Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 10
235 câu trắc nghiệm sinh học lớp 10 - Chương 1 (có đáp án)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Cát trắng" data-source="post: 52104" data-attributes="member: 46462"><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>235 câu trắc nghiệm ôn tập Sinh học - học kỳ I lớp 10</strong> <a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p81-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc22.jpg" target="_blank"></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p81-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc22.jpg" target="_blank"></a><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black"></span></strong></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black"></span></strong></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black"></span></strong></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 1. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình nguyên phân, ở kì</span></strong><span style="color: black"> <strong>sau có số NST trong tế bào là:</strong></span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> A. 24 NST đơn. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. 24 NST kép.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> *C. 48 NST đơn. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">D. 48 NST kép.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 2. Một tế bào có bộ NST 2n = 14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I, số NST trong mỗi tế bào</span></strong> <span style="color: black"> <strong>con là </strong></span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> *A. 7 NST kép. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. 7 NST đơn.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> C. 14 NST kép. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">D. 14 NST đơn.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 3. Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là:</span></strong> </a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> A. 16. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> B. 32. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">C. 64. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">*D. 128.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 4. Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào: </span></strong> </a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> *A. Kì đầu I. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. Kì giữa I. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">C. Kì sau I. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">D. Kì đầu II.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 5. Kết quả cuả quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra:</span></strong> </a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">*D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 6. Trong giảm phân, sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra ở </span></strong> </a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> A. Kì sau của lần phân bào II. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">*B. Kì sau của lần phân bào I.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> C. Kì cuối của lần phân bào I </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">D. Kì cuối của lần phân bào II.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 7. Đối với vi khuẩn lactic, nước rau quả khi muối chua là môi trường:</span></strong> </a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> *A. Tự nhiên. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. Tổng hợp. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">C. Bán tổng hợp. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">D. Bán tự nhiên.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 8.Vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng nguồn cacbon và nguồn năng lượng: </span></strong> </a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> *A. CO2, ánh sáng. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. Chất hữu cơ, ánh sáng. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> C. CO2, hoá học. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">D. Chất hữu cơ, hóa học.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 9. Trong quá trình lên men, chất nhận êlectron cuối cùng là :</span></strong> </a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> A. Ôxi phân tử </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. Một phân tử vô cơ. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> *C. Một phân tử hữu cơ </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">D. Hidrô.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 10.Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của: </span></strong> </a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> A. Nấm men rượu. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. Vi khuẩn mì chính. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> C. Nấm men lactic </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">*D. Vi khuẩn lactic.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 11. Người ta có thể sử dụng vi sinh vật để xử lí rác thải, bã thải làm thức ăn cho vật nuôi là nhờ chúng có thể</span></strong> <span style="color: black"> <strong>tiết ra hệ enzim:</strong></span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> *A. Xenlulaza </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. Prôtêaza. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> C. Amilaza </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">D. Lipaza.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 12. Việc làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình. </span></strong> </a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> A. Lên men rượu </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. Lên men lactic. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> C. Phân giải pôlisaccarit. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">*D. Phân giải prôtêin.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 13. Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 10^4 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần</span></strong> <span style="color: black"> <strong>thể sau 2 giờ là:</strong></span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">A. 10^4.2^3. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. 10^4.2^4. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">C. 10^4.2^5. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">*D. 10^4.2^6.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 14. Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật cực đaị và không đổi thời gian ở pha: </span></strong> </a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">A. Tiềm phát. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. Lũy thừa. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">*C. Cân bằng. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">D. Suy vong.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 15. Trong quá trình phân bào của vi khuẩn, sau khi tế bào tăng kích thước, khối lượng, màng sinh chất gấp</span></strong> <span style="color: black"> <strong>nếp tạo thành hạt. </strong></span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> A. Ribôxôm. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> B. Lizôxôm </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">C. Gliôxixôm. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">*D. Mêzôxôm.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 16. Nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật là tất cả các chất </span></strong> </a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">A. Cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. Không cần cho sự sinh trưởng cuả vi sinh vật.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">C. Cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật mà chúng tự tổng hợp được.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">*D. Cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 17. Vi sinh vật khuyết dưỡng là vi sinh vật không tự tổng hợp được</span></strong> </a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> A. Tất cả các chất hữu cơ </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. Tất cả các axit amin.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> C. Tất cả các chất cần thiết cho sự sinh trưởng </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">*D. Một vài chất cần thiết cho sự sinh trưởng.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 18. Cơ chế tác động của chất kháng sinh là:</span></strong> </a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> *A. Diệt khuẩn có tính chọn lọc. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. Ôxi hóa các thành phần cuả tế bào.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> C. Gây biến tính các prôtêin. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">D. Làm bất hoạt các prôtêin.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 19. </span></strong> <strong><span style="color: black">Thành phần nào của virut mang vật chất di truyền của nó?</span></strong></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> A. Protein. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. Polisaccarit.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> C. ADN.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">*D. Axit nucleic.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 20. Vi khuẩn E.Coli kí sinh trong hệ tiêu hoá của người thuộc nhóm vi sinh vật </span></strong> </a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> *A. Ưa ấm. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. Ưa nhiệt. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">C. Ưa lạnh </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">D. Ưa kiềm.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 21.</span></strong> <strong><span style="color: black"> Giữ thực phẩm được khá lâu trong tủ lạnh vì:</span></strong></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> *A. Ở nhiệt độ thấp, các vi khuẩn kí sinh bị ức chế.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> B. Nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại nên vi khuẩn không thể phân hủy được.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> C. Trong tủ lạnh, vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> D. Nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 22. Cấu tạo của virut trần gồm:</span></strong> </a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> A. Axit nuclêic, capsit và vỏ ngoài. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. Capsit và vỏ ngoài.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> *C. Axit nuclêic và capsit. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">D. Axit nuclêic và vỏ ngoài.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 23. Miễn dịch thể dịch là miễn dịch </span></strong> </a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> *A. Sản xuất ra kháng thể </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. Mang tính bẩm sinh.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> C. Sản xuất ra kháng nguyên </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">D. Có sự tham gia của tế bào T độc.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 24. Virut HIV gây bệnh cho người vì chúng phá hủy các tế bào.</span></strong> </a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> A. Hệ thống máu. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. Hệ thống não. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> C. Hệ thống tim. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">*D. Hệ thống miễn dịch</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 25. Phagơ là virut gây bệnh cho</span></strong> </a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> A. Người. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. Động vật. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">C. Thực vật. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">*D. Vi khuẩn.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 26. Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự:</span></strong> </a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> A. Hấp thụ – xâm nhập – lắp ráp – sinh tổng hợp – phóng thích.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> B. Hấp thụ – xâm nhập – sinh tổng hợp – phóng thích – lắp ráp.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> C. Hấp thụ – lắp ráp – xâm nhập – sinh tổng hợp – phóng thích.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> *D. Hấp thụ – xâm nhập – sinh tổng hợp – lắp ráp – phóng thích.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 27. </span></strong> <strong><span style="color: black">Nếu gọi N là số lượng tế bào vi sinh vật ban đầu, thì sau k lần phân bào liên tiếp quần thể đó có số tế bào</span></strong><span style="color: black"> <strong>là :</strong></span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">A. N2k </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. N^k </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">C. 2^k+n </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">*D. N2^k</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 28. Vi khuẩn “làm quen” với môi trường và bắt đầu tổng hợp axit nucleic và hệ enzim tương thích ở pha:</span></strong> </a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> *A. Tiềm phát (lag). </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. Lũy thừa (log).</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> C. Cân bằng. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">D. Suy vong.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 29. Trong nuôi cấy vi sinh vật để thu sinh khối, ta nên dừng nuôi cây để thu hoặc ở:</span></strong> </a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> A. Cuối pha tiềm phát. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">*B. Cuối pha lũy thừa.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> C. Đầu pha lũy thừa. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">D. Cuối pha cân bằng.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 30. </span></strong> <strong><span style="color: black">Cơ chế sinh sản chủ yếu của vi khuẩn là:</span></strong></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> *A. Phân đôi (trực phân). </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. Nguyên phân.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> C. Giảm phân. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">D. Giảm phân và thụ tinh.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 31. </span></strong> <strong><span style="color: black">Các giai đoạn chính của trực phân của vi khuẩn là:</span></strong></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> A. Tạo vách ngăn => ADN nhân đôi => tạo mezoxom.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> B. ADN nhân đôi => tổng hợp NST => tạo lizoxom.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> C. Tổng hợp riboxom => nhân đôi ADN => tạo vách.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> *D. Tạo mezoxom => NST tự sao => tạo vách.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 32. </span></strong> <strong><span style="color: black">Khi vi khuẩn “mẹ” sinh các bào tử dính nhau như chuỗi hạt, thì có thể là:</span></strong></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> A. Chuỗi nội bào tử. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> *B. Bào tử đốt.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> C. Nảy chồi. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">D. Phân đôi không tách.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 33. Khi thả E.Coli khuyết dưỡng triptophan vào môi trường không có triptophan, thì:</span></strong> </a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> A. Chúng phát triển mạnh. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. Chúng phát triển bình thường</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> *C. Chúng không phát triển. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">D. Chúng có pha log rất lâu.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 34. Lúc khẩn cấp, bạn có thể sát trùng vết thương bằng:</span></strong> </a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> A. Nước đường đặc. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">*B. Cồn hay rượu mạnh.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> C. Nước Javen . </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">D. Nước muối đặc.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 35. Nhiệt độ ảnh hưởng đến vi sinh vật vì tác động của nó đến:</span></strong> </a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> A. Sức căng bề mặt của tế bào vi sinh vật.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> *B. Hoạt động enzim và tốc độ chuyển hóa.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> C. Dung môi và nguyên liệu chuyển hóa.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> D. Tính thấm của màng hoạt tính enzim và tạo ATP.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 36. Vắcxin phát huy tốt hiệu quả khi:</span></strong> </a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> A. Dùng liên tục suốt đời. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. Tiêm lúc mới bị nhiễm.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> C. Bơm chích khi bệnh đã phát. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">*D. Tiêm trước khi có dịch.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 37. Bệnh nào dưới đây ở người chưa có vắcxin phòng chống?</span></strong> </a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> A. Viêm não Nhật Bản </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. Viêm gan B</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> C. Bại liệt </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">*D. AIDS</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 38. </span></strong> <strong><span style="color: black">Nếu người nhiễm virut, nhưng do tế bào T độc làm tan tế bào nhiễm, virut không tự nhân nên bệnh khỏi thì</span></strong><span style="color: black"> <strong>đó là:</strong></span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> A. Miễn dịch thể dịch. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. Miễn dịch bẩm sinh.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> *C. Miễn dịch tế bào. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">D. Miển dịch đặc hiệu.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 39. </span></strong> <strong><span style="color: black">Virut thường rất khó xâm nhập vào cơ thể thực vật vì:</span></strong></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> A. Nó bị tiêu diệt ngay ở lớp biểu bì. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> B. Lỗ màng tế bào thực vật quá nhỏ.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> *C. Thành tế bào xenlulozo dày và bền. </span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> D. Chúng không có gai glicoprotein.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"><strong><span style="color: black">Câu 40. </span></strong> <strong><span style="color: black">Loại tia trong ánh sát mặt trời có thể tiêu diệt vi khuẩn là:</span></strong></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black"> A. Tia đỏ.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">B. Tia lục.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">*C. Cực tím.</span></a></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg" target="_blank"> <span style="color: black">D. Hồng ngoại.</span> </a></span></span><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 1: trong kĩ thuật cấy gen , phago được sử dụng để :</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A: cắt một đoạn gen ADN của tế bào nhận </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B: nối mọt đoạn gen vào ADN của tế bào cho </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C: làm vaath trung gian chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D: tách phân tử ADN khỏi tế bào </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 2: đơn vị đo kích thước của vi khuẩn là ?:</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A: nanomet</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B: milimet</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C: micromet</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D: cả 3 đơn vị trên</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 3: nhóm vi sinh vật sau đây có nhu cầu độ ẩm cao trong môi trường sống so cới các nhóm vi sinh vật còn lại là :</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A: vi khuẩn</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B: xạ khuẩn</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C: nấm men </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D: Nấm mốc </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 4: sự sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là :</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A: sự tăng trưởng các thành phần của vi sinh vật </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B: sự tăng kích thước và số lượng của VSV</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C: cả A,B đúng </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D: Cả A,B,C sai </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 5: ngoài xạ khuẩn vi sinh vật nào sau đây có thể tạo ra kháng sinh :</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A: nấm </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B: tảo đơn bào </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C: vi khuẩn chứ diệp lục </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D: vi khuẩn lưu huỳnh </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 6: vi sinh vật nào sau đây là nhóm ưa axit </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A: đa số vi khuẩn</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B: động vật nguyên sinh</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C: xạ khuẩn</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D: Nấm men, nấm mốc </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 7: virus chưa ADN mà không chưa ARN : </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A: virus gây bệnh khảm ở cây dưa chuột </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B: Virus gây bệnh vàng cây lúa mạch </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C: virus cúm gia cầm </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D: A,B,C đều sai </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 8: câu nào có nội dung đúng trong các câu sau đây :</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A: virus gây bệnh ở người có chưa ADN và ARN </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B: thể thức khuẩn không có booj gen </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C: virus gây bệnh ở thực vật thường bộ gen chỉ có ARN</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D: virus gây bênh ở vật nuôi không có vỏ capsit </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 9: thông thường thời gian xuát hiện triệu chứng điền hình của AIDS tính từ lúc bắt đầu nhiễm HIV là :</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A: 10 năm </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B: 5 năm </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C: 6 năm </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D: 3 năm </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 10: các bệnh cơ hội xuất hiện ở người bị nhiễm HIV vào giai đoạn nào sau dây :</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A: giai đoạn sơ nhiễm không triệu chứng</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B: giai đoạn có triệu chứng nhưng k rõ nguyên nhân </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C: giai đoạn thứ 3</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D: tất cả các giai đoạn trên </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 11: Dựa trên nhiệt độ tối ưu của sinh trưởng vi sinh vật mà vsv được chia làm các nhóm nào sau đây :</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A: nhóm ưa nhiệt , kị nhệt </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B: nhóm ưa lạnh , nhóm ưa ẩm và nhóm ưa nhiệt </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C: nhóm ưa lạnh , nhóm ưa nóng </span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D: Nhóm ưa nóng và nhóm ưa ẩm</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">1) bộ NST đặc trưng của loài 2n.Số NST ở kỳ giữa của nguyên phân</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A. n NST đơn</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B. n NST kép</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C. 2n NST đơn</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D. 2n NST kép</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">2) Số NST ở kì sau của 2 nguyên phân</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A. 2n NST đơn</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B. 2n NST kép</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C. 4n NST đơn</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D. 4n NST kép</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">3) 6 người (2n = 46) số NST của 1 TB ở kì giữa của nguyên phân</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A. 23</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B.46</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">c. 69</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D. 92</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">4) Ở người loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A. tế bào cơ tim</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B. bạch cầu</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C. hồng cầu</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D. tế bào thần kinh</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">5) Phân chia tế bào nhân sơ là</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A. nguyên phân</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B. giảm phân</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">c.giám phân</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D. trực phân</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">6) Trong qúa trình phân đôi của tế bào vi khuẩn việc phân chia vật chất di truyền đc thực hiện nhờ</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A. sự hình thành vách ngăn</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B. sự co thắt màng sinh chất</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C.sự lõm vào của màng tế bào</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D sự tự nhân đôi của màng sinh chất</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">7) 1 tế bào có 2n=14 đang giảm phân ở kì cuối 1 NST trong tế bào con</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A. 7 NST kép</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B. 7 NST đơn</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C. 14 NST kép</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D. 14 NST đơn</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">8) 1 nhóm tế bào sinh tinh ---> GP 512 tinh trùng số tinh binh là</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A. 16</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B. 32</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C. 64</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D. 128</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">9) Sự trao đổi chéo của NST trong cặp tương đồng xảy ra</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A. Kì đầu 1</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B. Kì giữa 1</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C. Kì sau 1</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D. Kì đầu 2</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">10) Trong GP1 NST kép tồn tại ở</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A. Kì đầu</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B. Kì giữa</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C. Kì sau</span></span><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D. Tất cả các kì</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>1.Kỳ nào chiếm thời gian phần lớn của chu kỳ tế bào?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Kỳ trung gian</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Kỳ đầu</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Kỳ sau</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Kỳ cuối</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>2.Trong chu kỳ tế bào, NST và AND nhân đôi ở</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. pha G1 của kỳ trung gian </span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. pha S của kỳ trung gian</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. pha G2 của kỳ trung gian</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. kỳ trung gian</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>3.Nguyên nhân chính dẫn tới hình thành khối u ở các bệnh nhân ung thư là</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. nguyên phân bất bình thường</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. giảm phân bất bình thường</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. sinh sản quá nhanh</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. điều hòa chu kỳ tế bào bất thường</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>4.Cơ sở khoa học của hình thức sinh sản vô tính như: giâm, chiết, ghép, nuôi cây mô là</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. tái sinh</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. phân đôi</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. nguyên phân</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. nảy chồi</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>5.Có thể quan sát hình dạng, cấu trúc đặc trưng bộ NST của loài tại</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. kỳ đầu</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. kỳ giữa</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. kỳ sau</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. kỳ cuối</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>6.Thành phần nào sau đây được xem là phương tiện chuyên chở NST về 2 cực tế bào?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Tâm động</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Thoi vô sắc</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Trung thể</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Màng tế bào</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>7.Ở người 2n = 46, số NST tồn tại ở dạng đơn tại kỳ giữa của nguyên phân là </strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. 0</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. 23</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. 46</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. 92</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>8.1 tế bào( tb) lưỡng bội (2n) tham gia nguyên phân. Kết quả của nguyên phân khi thoi vô sắc không hình thành là</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. 2 tb:1tb chứa 0n NST và 1tb chứa 2n NST</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. 2 tb:1tb chứa 0n NST và 1tb chứa 4n NST</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. 1tb chứa 2n NST</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. 1tb chứa 4n NST</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>9.Sự phân chia tế bào chất ở thực vật khác tế bào động vật.Vì thành tế bào thực vật có </strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. caxi nên cứng</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. màng dày</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. polysaccarit</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. xenlulozơ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>10.Theo lý thuyết có thể điều trị bệnh ung thư bằng cách </strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. kìm hãm tốc độ phân chia của tế bào, hoặc cắt bỏ khối u </span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. kích thích sự phân chia của các tế bào khác nhằm chèn ép khả năng gia tăng của tế bào tạo khối u</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. kiểm soát quá trình điều hòa chu kỳ tế bào</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. thay đổi hệ thống máu của cơ thể</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>11.Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xẩy ra tại</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. kỳ đầu I</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. kỳ giữa I</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. kỳ sau I</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Kỳ đầu II</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>12.Kỳ nào chiếm thời gian nhiều nhất trong giảm phân?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. kỳ đầu I</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. kỳ giữa I</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. kỳ sau I</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Kỳ cuối I</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>13.Sự khác nhau cơ bản kỳ giữa I của giảm phân với kỳ giữa của nguyên phân là ở kỳ giữa của giảm phân I</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. NST tập trung 2 hàng trên mặt phắng xích đạo, dây thoi vô sắc ở mỗi cực đính vào 1 phía của mỗi NST kép</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. NST tập trung 2 hàng trên mặt phắng xích đạo, dây thoi vô sắc ở mỗi cực đính vào 2 phía của mỗi NST kép</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. NST tập trung 1 hàng trên mặt phắng xích đạo, dây thoi vô sắc ở mỗi cực đính vào 1 phía của mỗi NST kép</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. NST tập trung 1 hàng trên mặt phắng xích đạo, dây thoi vô sắc ở mỗi cực đính vào 1 phía của mỗi NST kép</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>14.Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về NST ở giảm phân I?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Luôn tồn tại ở dạng đơn</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Luôn tồn tại ở dạng kép</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Kỳ đầu, kỳ giữa ở dạng kép</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Kỳ sau, kỳ cuối tồn tại dạng đơn</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>15.Về nguồn gốc sâu xa, quá trình nào tạo ra nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Nguyên phân</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Giảm phân</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Sinh sản vô tính</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Sinh sản hữa tính</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>16.Ruồi giấm 2n = 14 số NST có ở kỳ cuối II và pha S của kỳ trung gian là:</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. 4NST đơn và 8NST đơn</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. 4NST đơn và 8NST kép</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. 4NST kép và 8NST đơn</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. 4NST kép và 8NST kép</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>17.Hình thức đã phát tán các biến dị tạo ra từ trao đổi chéo trong giảm phân là</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. sinh sản vô tính</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. sinh sản hữa tính</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. phân đôi</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. nảy chồi</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>18.1 tế bào sinh dục cái kết thúc giảm phân cho ra bao nhiêu tế bào trứng?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. 1</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. 2</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. 3</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. 4</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>19.Môi trường nuôi cấy không xác định được số lượng , thành phần các chất gọi là</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. môi trường tự nhiên</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. môi trường bán tự nhiên</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. môi trường tổng hợp</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. môi trường bán tổng hợp</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>20.Đối với vi khuẩn lactic, nước rau quả sau khi muối chua thuộc</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. môi trường tự nhiên</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. môi trường bán tự nhiên</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. môi trường tổng hợp</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. môi trường bán tổng hợp</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>21.Môi trường nuôi cấy xác định được số lượng , thành phần các chất gọi là</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. môi trường tự nhiên</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. môi trường bán tự nhiên</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. môi trường tổng hợp</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. môi trường bán tổng hợp</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>22.Môi trường nuôi cấy gồm các thành phần: nước thịt, glucozo là</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. môi trường tự nhiên</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. môi trường bán tự nhiên</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. môi trường tổng hợp</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. môi trường bán tổng hợp</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>23.Căn cứ vào đâu để phân chia các kiểu dinh dưỡng ở vsv?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Nguồn cung cấp năng lượng và nguồn cung cấp cácbon</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Nguồn cung cấp năng lượng và nguồn cung cấp nitơ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Nguồn cung cấp năng lượng và nguồn cung cấp ôxi</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Nguồn cung cấp năng lượng và nguồn cung cấp hiđrô</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>24.Để nuôi cấy vsv trên môi trường đặc người ta bổ sung vào đó:</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. polisaccarit chiết rút từ tảo đỏ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. polisaccarit chiết rút từ nấm men</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. polisaccarit chiết rút từ nấm sợi</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. polisaccarit chiết rút từ vi khuẩn</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>25.VSV nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các nhóm còn lại?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Vi khuẩn chứa diệp lục</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Tảo đơn bào</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Vi khẩn lam</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. Nấm</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>26.Vi khẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn cung cấp sau:</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. ánh sáng và chất hữa cơ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. ánh sáng và CO2</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. vô cơ và CO2</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. ánh sáng và chất vô cơ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>27.Thực tế con người đã và đang sử dụng nhóm vsv nào sau đây để phân giải xác động, thực vật làm giàu cho đất và</strong> <strong>tránh ô nhiễm môi trường.</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. quang tự dưỡng</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. quang dị dưỡng</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. hóa tự dưỡng</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. hóa dị dưỡng</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>28.So sánh về mặt năng lượng, hình thức chuyển hóa vật chất và năng lượng nào đạt hiệu quả nhất?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Hô hấp hiếu khí</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Hô hấp kị khí</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Hô hấp vi hiếu khí</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Lên mem</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>29.Đặc điểm chung của vsv là:</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. hấp thụ, chuyển hóa nhanh, sinh trưởng chậm</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. hấp thụ chậm, chuyển hóa , sinh trưởng nhanh</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. hấp thụ, chuyển hóa, sinh trưởng nhanh</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. hấp thụ, chuyển hóa chậm, sinh trưởng nhanh</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>30.Chất nhận điện tử cuối cùng và chất cho điện tử của quá trình lên men đều là: </strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. ôxi phân tử</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. chất vô cơ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. chất hữa cơ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. hợp chất chứa ôxi</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>31.Hoạt động của vi khuẩn lactic ứng dụng để làm:</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. tương</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. nước chấm</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. nuôi cấy vsv</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. nem chua</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>32. </strong><strong>Cho sơ đồ tóm tắt sau đây: Glucozo ==[vk lactic]==> X + năng lượng. X là:</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. axit lactic</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. axit axêtic</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. êtanol</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. axit xitric</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>33.Công nghệ bột giặt sinh học hiện nay thực tế là sản xuất các loại emzim nào sau đây?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. polymeraza, lipaza, amilaza</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. glucoaza, lipaza, amilaza</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. lipaza, prôtêaza, amilaza</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. lactaza, prôtêaza, lipaza</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>34.Vì sao trâu , bò không ăn thịt mà lại tăng trọng được?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Có vsv tiết enzim phân giải rơm rạ ,cỏ thành axit amin trong dạ dày</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Trong dạ dày có enzim phan giaie xenlulôzơ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. có vsv cộng sinh trong dạ dày</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Rơm rạ, cỏ là thức ăn dễ tiêu háo và hấp thụ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>35.Trong công nghiệp thuộc da ,dùng enzim nào sau đây để tẩy sạc lông ở da động vật?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Nucleaza, prôtêaza</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Prôtêaza, Lipaza</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Kitiaza, lipaza</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Lipaza, amilaza</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>36.Để phân giải axit nucleic và prôtêin , sinh vật tiết ra các enzim:</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. amilaza, nucleic</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Nucleaza, prôtêaza</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Kitiaza, lipaza</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Lipaza, amilaza</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>37.Hiện nay xử lý rác của nền nông nghiệp với mục đích làm sạch môi trường và tăng nguồn dinh dưỡng cho đất nên</strong> <strong>làm như thế nào đạt hiệu quả:</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. đốt lấy tro</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. để tự phân hủy</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. thu gom đến nơi chứa rác thải</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. thu gom lại rồi cấy vsv phân giải nhanh xác thực vật</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>38.Điều khẳng định nào là đúng khi nói về quá trình phân giải ở vsv?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Hoàn toàn có lợi</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Hoàn toàn có hại</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Thường gây tổn thất to lớn cho con người</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. Có lợi và có hại tùy trường hợp</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>39.Điều khẳng định nào là đúng khi nói về sinh trưởng của vsv?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Là sự tăng số lượng tế bào của quần thể </span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Là sự tăng khối lượng tế bào</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Là sự tăng kích thước tế bào</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Là sự tăng đường kính và chiều dài tế bào</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>40.Thời gian thế hệ (g) ở Ecoli là 20 phút, vi khuẩn lao là 12 giờ, nấm men bi là 2 giờ. Sắp xếp tốc độ sinh trưởng</strong> <strong>theo thú tự tăng dần:</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Ecoli, vi khuẩn lao, nấm men bia</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Ecoli, nấm men bia, vi khuẩn lao</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Nấm men bia, ecoli, vi khuẩn lao</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. vi khuẩn lao, nấm men bia, ecoli</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>41. </strong><strong>Trật tự đúng của quá trình sinh trưởng của quần thế sinh vật trong nuôi cấy không liên tục là:</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng → pha suy vong</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. pha tiềm phát → pha cân bằng→ pha lũy thừa→ pha suy vong</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. pha lũy thừa → pha cân bằng → pha tiềm phát → pha suy vong</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. pha cân bằng → pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha suy vong</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>42. </strong><strong>Nếu nuôi cấy vsv theo đợt thì dựa vào đường cong sinh trưởng, thu hoạch sinh khối vào lúc nào?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Cuối pha lũy thừa, đầu pha cân bằng</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Đầu pha lũy thừa, cuối pha cân bằng</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C.Đầu pha cân bằng, cuối pha suy vong</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Cuối pha cân bằng, đầu pha suy vong</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>43. </strong><strong>Vì sao dạ dày – ruột được xem là hệ thống nuôi cấy liên tục?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Liên tục tiếp thu thức ăn, thải chất cặn bã</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. liên tục đổi mới</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Nồng độ PH, độ chua thích hợp</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Môi trường sống ít bị cạnh tranh</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>44.Công nghệ sinh học đã sản xuất prôtêin dựa vào sự sinh trưởng của vsv theo:</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. cấp số nhân</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. cấp số cộng</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. cấp số mũ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. cấp hàm log</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>45. </strong><strong>Nguyên nhân dẫn đến pha suy vong trong nuôi cấy không liên tục là:</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. chất dinh dưỡng tăng, chất độc hại tăng</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. chất dinh dưỡng giảm, chất độc hại tăng</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. chất dinh dưỡng tăng, chất độc hại giảm</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. chất dinh dưỡng giảm, chất độc hại giảm</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>46.Tại sao tốc độ sinh trưởng của ecoli trong đường ruột không thể tăng kéo dài mãi?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Chất dinh dưỡng không đủ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Chất cặn bã nhiều</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Không gian chật hẹp</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. Bị vsv khác cạnh tranh</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>47.Kích thước tế bào vsv đạt cực đại ở pha nào của nuôi cấy không liên tục?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Pha tiềm phát</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Pha lũy thừa</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Pha cân bằng</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Pha suy vong</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>48.Ecoli có thời gian thế hệ g = 20 phút ở 40 độ C, số tế bào ban đầu là10^5.Sau 3 giờ số lượng tế bào bằng bao</strong> <strong>nhiêu?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. 2^5. 10^5</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. 2^7. 10^5</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. 2^9. 10^5 </span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. 2^8. 10^5</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>49.Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng hình thức nào?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Phân đôi</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Nảy chồi</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Bào tử vô tính</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. bào tửv hữa tính</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>50.Trong quá trình phân bào của vi khuẩn màng sinh chất gấp nếp tạo thành:</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. ribôxôm</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. lizôxôm</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. mêzôxôm</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. glixixôm</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>51.VSV thích nghi với điều kiện khắc nhiệt của môi trường bằng cách<em>:</em></strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. hình thành ngoại bào tử</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. hình thành nội bào tử</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. hình thành bào tử đốt</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. hình thành bào tử đảm</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>52.Các bào tử sinh sản của vi khuẩn bao gồm:</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. nội bào tử, bào tử đốt</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. nội bào tử, ngoại bào tử</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. nội bào tử, ngoại bào tử, bào tử đốt</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. bào tử đốt, ngoại bào tử</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>53.Nội bào tử thích nghi được với điều kiện khắc nhiệt của môi trường do:</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. biến đổi hình dạng phù hợp với môi trường sống</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. nấu mình trong hang hốc, bịu cây</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. lớp vỏ dày và chứa canxidicôlinat</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. sinh sản ra với số lượng nhiều</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>54.Cơ chế sinh sản sủa vi khuẩn là:</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. phân bào nguyên phân không tơ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. phân bào nguyên phân có tơ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. phân bào giảm nhiễm</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. phân bào nguyên nhiễm</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>55.Nội bào tử của vi khuẩn có chức năng:</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. sinh sản</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. sống còn</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. tổng hợp prôtêin</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. tích trữ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>56.VSV nào sau đây <u>không</u> sinh sản bằng bào tử?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Nấm mốc</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Xạ khuẩn</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Nấm rơm</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. Đa số vi khuẩn</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>57.Hình thức sinh sản nào sau đây là đơn giản nhất?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Nguyên phân</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Bào tử vô tính</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. Phân đôi</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Nảy chồi</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>58.VSV nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữa tính?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Vi khuẩn hình que</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Vi khuẩn hình cầu</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Vi khuẩn hình sợi</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. Nấm mốc</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>59.Hình tức sinh sản hữu tính có ở nhóm vsv nào</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. nấm, tảo, động vật nguyên sinh</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. vsv nhân sơ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. vi khuẩn, nấm, xạ khuẩn</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. vi khuẩn, nấm, tảo</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>60.Sử dụng những hóa chất nào sau đây để tẩy uế và làm sạch nước?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Phenol, alcol, xistêin</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Iốt, brôm, mêtiônin</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. Phenol, Iốt, clo</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. perôxít, ôzôn, xistêin</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>61.Chất nào sau đây có nguồn gốc từ hoat động của vsv và có tác dụng ức chế hoạt động của vsv khác?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Chất kháng sinh</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Alđêhít</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Axit amin</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Hidrocacbon</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>62.Để nhận biết thực phẩm có chứa hay không chứa tritôphan người ta sử dụng</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. axit</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. bazơ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. vsv khuyết dưỡng tritôphan</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. vsv nguyên dưỡng tritôphan</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>63.Để hạn chế bệnh uốn ván điều nào sau đây <u>không</u> nên làm:</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Tiêm vắc xin phòng uốn ván</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Uống thuốc trị bệnh uốn ván</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Tạo môi trường thông thoáng tác động tới trưởng của vi khuẩn uốn ván</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. Tạo môi trường sống không có ôxi tác động tới sinh trưởng của vi khuẩn uốn ván</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>64.Vi khuẩn sống trong điều kiện nào có số lượng đông đảo nhất?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Ưa lạnh</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Ưa ấm</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Ưa nhiệt</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Siêu nhiệt</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>65.Muốn bảo quản thực phẩm được tươi lâu chúng ta có thể?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Bảo quản nơi có nhiệt độ thấp</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Bảo quản nơi có nhiệt độ cao</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Bảo quản nơi có nhiệt độ thấp và cao</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Bảo quản nơi có nguồn nước sạch và độ ẩm thích hợp</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>66.Bỏ vào tủ lạnh 2 loại cá. 1 là cá ao, 1 là cá biển. Loại nào sẽ giữ được lâu hơn?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Thời gian bảo quản cá ao lâu hơn</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Thời gian bảo quản cá biển ngắn hơn</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Thời gian bảo quản cá biển lâu hơn</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Thời gian bảo quản như nhau</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>67.Loại tia nào trong quang phổ ánh sáng mặt trời có tác dụng làm ion hóa đại phân tử prôtêin và axit nucleic</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. tia tử ngoại, tia hồng ngoại</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. tia cực tím, tia anpha</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. tia X, tia huỳnh quang</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. tia rơngen, tiagama</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>68.Đậu nành, lạc, mè đen phơi nắng nhằm mục đích gì?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Nhiệt độ cao diệt khuẩn chóng hư thối</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Nhiệt độ cao và tia nắng diệt nấm mốc</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Nhiệt độ cao và tia nắng làm khô kiệt nước</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Nhiệt độ cao và tia nắng làm cho ròn hơn</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>69.Điều khẳng định nào sau đây là <u>đúng</u> khi nói về vi rút?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Sống khí sinh bắt buộc</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Sống hoại sinh</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Sống cộng sinh</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Sống khí sinh không bắt buộc</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>70.Tại sao không thể dùng môi trường nhân tạo để nuôi cấy virut như nuôi cấy vi khuẩn?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Virut là loài sống cộng sinh bắt buộc</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Virut là loài sống hợp tác bắt buộc</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. Virut là loài sống khí sinh bắt buộc</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Virut là loài sống cần phải có 1 giai đoạn trong vật chủ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>71.Tại sao virut chưa được xem là cơ thể sống nhưng vẫn được xếp vào nhóm vsv?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Đã có cấu tạo tế bào, nhưng không có khả năng sinh sản </span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Đã có cấu tạo tế bào và có khả năng sinh sản </span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Không có cấu tạo tế bào và không có khả năng sinh sản </span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. Không có cấu tạo tế bào, nhưng có khả năng sinh sản</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>72.Vỏ capsit của virut được cấu tạo bằng</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. axit đêôxiribônuclêic</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. axit ribônuclêic</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. prôtêin</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. đisaccarit</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>73.Gai glicôprôtêin có vai trò</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. tiết kháng nguyên</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. giúp virut bám lên bề mặt tế bào chủ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. điều kiển hoạt động của virut</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. tiết kháng nguyên và giúp virut bám lên tế bào vật chủ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>74.Nuclêcapsit là phức hợp gồm:</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. axit nuclêsit và vỏ capsit</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. capsit và capsôme</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. lipit và prôtêin</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. axit nuclêôtit và capsôme</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>75.Phagơ là dạng virut kí sinh ở</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. động vật</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. thực vật</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. người</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. vi sinh vật</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>76.2 thành phần cơ bản của tất cả các virut là</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. prôtêin và axit nuclêic</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. axit nuclêic và lipit</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. prôtêin và lipit</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. prôtêin và axit amin</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>77.Nếu trộn axit nuclêic của chủng B với 1 nữa prôtêin của chủng virut A và 1 nữa prôtêin của chủng virut B. Thì chủng lai mang đặc điểm</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. giống chủng A</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. giống chủng B</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. vỏ giống chủng A và B, lỏi giống chủng B</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. vỏ giống chủng A, lỏi giống chủng A</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>78.Mỗi loại virut chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. tế bào có tính đặc hiệu</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. virut có tính đặc hiệu</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. virut không có cấu tạo tế bào</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. virut và tế bào chủ có cấu tạo khác nhau</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>79.Virut có thể tổng hợp được axit nuclêic và prôtêin nhờ</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. có vỏ capsit</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. có vỏ ngoài</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. có kích thức nhỏ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào chủ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>80.Virut bơm axit nuclêic vào tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. hấp phụ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. xâm nhập</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. tổng hợp</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. lắp ráp</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>81.Sự hình thành ADN, các thành phần của phagơ diễn ra ở giai đoạn:</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. hấp phụ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. xâm nhập</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. tổng hợp</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. lắp ráp</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>82.Biện pháp nào có hiệu quả về mặt tránh thai mà còn tránh được căn bệnh AIDS?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Dùng bao cao su</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Đình sản ở nam và nữ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Đặt vòng tránh thai</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Uống thuốc tránh thai</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>83.Virut độc là loại virut</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. không làm tan tế bào vật chủ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. làm tan tế bào vật chủ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. tiết emzim để tiêu diệt tế bào vật chủ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. kết hợp với tế bào vật chủ và nhân lên</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>84.VSV gây bệnh cơ hội là những vsv</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. kết hợp với 1 loại virut để tấn công vật chủ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. tấn công khi vật chủ đã chết</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. tấn công vật chủ khi cơ thể bị suy giảm miễn dịch để gây bệnh</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. tấn công vật chủ khi đã có sinh vật khác tấn công</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>85.Khi xâm nhập vào cơ thể người HIV tấn công vào tế bào</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. hồng cầu</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. bạch cầu</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. tế bào thần kinh</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. limphô T</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>86.Tại sao giai đoạn cửa sổ lại được xem là giai đoạn gây nguy hiểm cho cộng đồng?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Do chưa phát hiện được kháng thể HIV nên không chuẩn đoán sớm bệnh</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Xuất hiện nhiều khán thể HIV nên cơ thể yếu dần</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Một số bệnh cơ hội xuất hiện</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Hệ thống miễn dịch giảm, mất tác dụng</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>87.Điều khẳng định nào sâu đây là sai</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. HIV được truyền qua đường máu</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. HIV được truyền qua tình dục</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. HIV được truyền qua mẹ sang con</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. HIV được truyền qua ôm hôn hoặc bắt tay xã giao với người nhiễm HIV</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>88.Bạn có thái độ như thế nào với ý kiến sau:”chúng ta nên có tình thương và sự đồng cảm với bẹnh nhân AIDS”?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Hoàn toàn đồng ý</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Đồng ý</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Không đồng ý</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Hoàn toàn không đồng ý</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>89.Virut không thể xâm nhập trực tiếp vào tế bào thự vật vì</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. thành tế bào thực vật rất bền vững</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. không có thụ thể thích hợp</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. kích thước lỗ màng nhỏ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. số lượng virut không đủ lớn</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>90.Virut sau khi nhân lên trong tế bào thực vật sẽ lan sang tế bào khác thông qua</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. các khoảng gian bào</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. màng lưới nội bào</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. cầu sinh chất</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. hệ mạch dẫn</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>91.Theo em bệnh do nhân tố nào gây ra là khó điều trị hơn?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Virut</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Vi khuẩn</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Nấm</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Giun sán kí sinh</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>92.Bệnh nào sau đây thuộc bệnh do virut gây ra thông qua muỗi đốt</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. bệnh sốt xuất huyết, viên não nhật bản</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. bệnh sốt xuất huyết, sốt rét</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. bệnh viên não nhật bản, sốt rét</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. bệnh sốt rét, uốn ván</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>93.Điều khẳng định nào sau là <u>sai </u>khi nói về chế phẩm thuốc trừ sâu di virut Bacula tạo ra?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Có tính đặc hiệu cao</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Chỉ gây hại cho 1 số loại sâu nhất định</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Không gây hại cho người và động vật</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Sử dụng trong thời gian dìa</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>94.Hoocmôn insilin được sử dụng để điều trị bệnh nào sau đây?</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Suy dinh dưỡng ở trẻ em</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Bệnh tiểu đường</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Bệnh bướu cổ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Chậm phát triển trí tuệ</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>95.Trong kĩ thuật di truyền, virut được ứng dụng để</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. làm thể truyền để chuyển gen từ tế bào cho sang té bào nhận</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. kết hợp với phân tử AND của tế bào cho</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. kết hợp với phân tử AND của tế bào nhận</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. cắt bỏ 1 đoạn nào đó của tế bào nhận</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>96.Muốn găn chặn khả năng gây bệnh của 1 tác nhân nào đó chúng ta có thể thực hiện 1 trong những cách sau, ngoại trừ</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. giảm độc lực của tác nhân gây bệnh</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. kiểm soát số lượng của tác nhân gây bệnh</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. ngăn chặn các con đường xâm nhập </span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. tác động vào hệ gen của đối tượng mà chúng gây bệnh</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>97.Tỉ lệ bệnh về đường hô hấp do các tác nhân virut là</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. 60%</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. 70%</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. 80%</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. 90%</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>98.Thực chất sản xuất chế phẩm sinh học để phòng sự xâm nhập của virut, vi khuẩn là sản xuất</strong></span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. kháng nguyên</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. kháng thể</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. hoocmôn</span></span></span></p></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. vắcxin </span></span><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>Câu 1: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống là :</strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A.quần thể - loài </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B.hệ sinh thái – sinh quyển </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C.cơ thể </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D.tế bào </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 2: Các cấp tổ chức cao nhất của thế giới sống là :</strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. quần thể - loài </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. hệ sinh thái – sinh quyển </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C.cơ thể </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D.tế bào </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 3: Các loài sinh vật mặc dù rất khác nhau nhưng chúng vẫn có những đặc điểm chung là:</strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. đều có khả năng sinh sản </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B.đều có nguồn gốc chung</span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. đều được cấu tạo từ tế bào </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. đều có khả năng hô hấp </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 4: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều không ngừng trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường.Đây là đặc điểm gì của tổ chức sống?</strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A.Hệ sống là hệ nữa </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Hệ sống có khả năng tự điều chỉnh </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Hệ sống là hệ thống nhất </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Hệ sông được tố chức theo nguyên tắc thứ bậc </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 5: Các cấp tổ chức sống đều duy trì và điều hòa sự cân bằng trong hệ thống để tổ chức sống có thể tồn tại và phát triển . Đây là cơ chế gì của tổ chức sống?</strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Cơ chế trao đổi chất </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B.Cơ chế sinh sản </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. cơ chế điều chỉnh </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. cơ chế tự nhân đôi</span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 6: </strong><strong>Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành :</strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Hệ cơ quan </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Mô </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Cơ thể </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Cơ quan </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 7: Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ?</strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Quần thể </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Quần xã </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. Loài </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Sinh quyển </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 8: Tập hợp các cơ quan , bộ phận của cơ thể cùng thực hiện một chức năng được gọi là: </strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Hệ cơ quan </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Bào quan </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Đại phân tử </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Mô </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 9: Tập hợp các cá thể cùng loài , cùng sống trong một vùng địa lý nhất định ở một thời điểm xác định và cơ quan hệ sinh sản với nhau được gọi là :</strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Quần thể </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Quần xã </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Nhóm quần thể </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Hệ sinh thái </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 10: Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi là :</strong> </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Quần thể </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Loài sinh vật </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. Hệ sinh thái </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Nhóm quần xã </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 11: Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:</strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái .</span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 12: </strong>Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên trái đất được gọi là : </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Thuỷ Quyển </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Khí quyển </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. Sinh quyển </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Thạch quyển </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> </span></span><p style="text-align: center"> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><span style="color: Red"><strong>BÀI 2: CÁC GIỚI SINH VẬT</strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: center"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></p></p> <p style="text-align: left"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 13: Nhà phân loại học Caclinê đã phân chia sinh vật làm hai giới :</strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Giới khởi sinh và giới nguyên sinh </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Giới động vật và giới thực vật </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Giới nguyên sinh và giới động vật </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Giới thực vật và giới khởi sinh </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 14: Tế bào nhân thực , đa bào phức tập, dị dưỡng , sống chuyển động... thuộc giới nào?</strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Giới khởi sinh </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Giới thực vật </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Giới nguyên sinh </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D.Giới động vật</span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 15: Nấm nhầy thuộc giới nào?</strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Giới Nấm </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Giới thực vật </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Giới nguyên sinh </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D.Giới động vật </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 16: Thành tế bào thực vật được cấu tạo bởi:</strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. xenluloz ơ </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. lớp kép phot pholipit </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. pepti đôglican </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. lipit</span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 17: Lớp nào phủ bên ngoài lá có tác dụng giúp chống mất nước?</strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Lớp xenluloz ơ </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Lớp kép phot pholipit </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Lớp pepti đôglican </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. Lớp Cutin</span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 18: Giới thực vật gồm những ngành nào?</strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Rêu, tảo, hạt trần, hạt kín</span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C.Tảo , quyết, hạt trần, hạt kín </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D.Nấm , quyết, hạt trần, hạt kín</span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 19: Cây tuế thuộc ngành nào của giới thực vật ?</strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Ngành Rêu </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Ngành Hạt trần </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Ngành quyết </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Ngành hạt kín </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 20: </strong>Động vật kiểu dinh dưỡng hoặc lối sống nào sau đây ? </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Tự dưỡng </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Luôn hoại sinh </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. Dị dưỡng </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Luôn ký sinh </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 21: </strong><strong>Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây ?</strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Giới nguyên sinh </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Giới thực vật </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. Giới khởi sinh </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Giới động vật </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 22: </strong><strong>Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại ?</strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Giới nấm </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Giới động vật </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Giới thực vật </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. Giới khởi sinh</span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 23: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật là : </strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ</span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn .</span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 24: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới nấm và giới thực vật là: </strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>A. </strong>Đều có lối sống tự dưỡng </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Đều sống cố định </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. Đều có lối sống hoại sinh </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 25: Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là:</strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Thực vật, nấm, động vật </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Nguyên sinh , khởi sinh , động vật </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Thực vật , nguyên sinh , khởi sinh </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Nấm, khởi sinh, thực vật </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 26: Hiện nay người ta ước lượng số loài sinh vật đang có trên Trái đất vào khoảng:</strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. 1,5 triệu </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. 3,5 triệu </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. 2,5 triệu </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. 4,5 triệu </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 27:</strong> <strong>Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị thấp nhất so với các đơn vị còn lại là:</strong> </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Họ </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Lớp </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Bộ </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. Loài </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 28:</strong> <strong>Nhóm nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào ?</strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Thực vật bậc nhất </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Động vật nguyên sinh </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Thực vật bậc cao </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Động vật có xương sống </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 29:</strong> <strong>Điều nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là:</strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Có tốc độ sinh sản rất nhanh </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Tế bào có nhân chuẩn </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Cơ thể đa bào </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 30:</strong> <strong>Điểm giống nhau giữa nấm nhầy với động vật nguyên sinh là:</strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Có chứa sắc tố quang hợp </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Sống dị dưỡng</span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Có cấu tạo đa bào </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Tế bào cơ thể có nhiều nhân </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 31:</strong> <strong>Sinh vật có cơ thể tồn tại ở hai pha : pha đơn bào và pha hợp bào (hay cộng bào) là:</strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Vi khuẩn </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Nấm nhày </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C.Tảo </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Động vật nguyên sinh</span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 32:</strong> <strong>Đặc điểm nào dưới đây <u>không</u> phải là của giới thực vật :</strong></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Sống cố định </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Cảm ứng chậm trước tác dụng môi trường </span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. Có lối sống dị thường</span></span><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><strong>Câu 33: Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là :</strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Tế bào có thành xenlulôzơ và chức nhiều lục lạp </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Cơ thể đa bào </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Tế bào có nhân chuẩn </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Tế bào có thành phần là chất kitin </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 34: Hệ thống rễ của thực vật giữ vai trò nào sau đây?</strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Hấp thụ năng lượng mặt trời để quang hợp </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Tổng hợp chất hữu cơ </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Cung cấp khí ô xy cho khí quyển </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. Giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mòn đất </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 35: Đặc điểm đặc trưng của thực vật phân biệt với động vật là : </strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Có nhân chuẩn </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Cơ thể đa bào phức tạp </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. Sống tự dưỡng </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Có các mô phân hoá </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 36: Ngành thực vật chiếm ưu thế hiện nay trên trái đất là : </strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Rêu </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Hạt trần </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Quyết </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. Hạt kín </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 37: Ngành thực vật có phương thức sinh sản hoàn thiện nhất </strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Hạt kín </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Quyết </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Hạt trần </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Rêu </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 38:</strong> <strong>Hai ngành thực vật có mối quan hệ nguồn gốc gần nh</strong><strong>ấ</strong><strong>t là :</strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Rêu và hạt trần </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Hạt trần và hạt kín </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Hạt kín và rêu </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Quyết và Hạt kín </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 39 : Đặc điểm nào sau đây <u>không</u> phải của giới động vât ?</strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Cơ thể đa bào phức tạp </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Tế bào có nhân chuẩn </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trường </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. Phản ứng chậm trước môi trường </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 40: Đặc điểm nào sau đây ở động vật mà <u>không </u>có ở thực vật ?</strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Tế bào có chứa chất xenlucôzơ </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Có các mô phát triển </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Có khả năng cảm ứng trước môi trường </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> </span></span><p style="text-align: center"> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><span style="color: Red"><strong>BÀI 3 : CÁC NGUYÊN TÓ HÓA HỌC VÀ NƯỚC</strong></span></span></span></p></span></span></span></span></p><p style="text-align: center"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></p></p> <p style="text-align: left"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 41: Các nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống gồm: </strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. C, Ca, Cl, Mg </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. O, C, S, K </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. P, Ca, S, K </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. C, H, O, N</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 42: </strong><strong>Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống ?</strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. 25 </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. 35 </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. 45 </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. 55</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 43: </strong><strong>Trong các nguyên tố hoá học sau đây, nguyên tố nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ thể người ?</strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Cacbon </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Nitơ </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C.Hidrô </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. Ô xi</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 44:</strong><strong>Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là </strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Các hợp chất vô cơ </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Các hợp chất hữu cơ </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. Các nguyên tố đại lượng </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Các nguyên tố vi lượng </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 45:</strong><strong>Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là </strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Cacbon </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Hidrô </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Ô xi </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Nitơ </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 46:</strong><strong>Những chất sống đầu tiên của trái đất nguyên thuỷ tập trung ở môi trường nào sau đây?</strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Không khí </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Biển </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Trong đất </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Không khí và đất</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 47:</strong><strong>Trong các cơ thể sống , tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố C, H,O,N chiếm vào khoảng</strong> </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. 65% </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B.70% </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. 85% </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D.96%</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 48:</strong><strong>Trong các cơ thể sống , thành phần chủ yếu là :</strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Chất hữu cơ </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Nước </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Chất vô cơ </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Vitamin</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 49: Trong các nguyên tố hoá học sau đây, nguyên tố nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ thể người ?</strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Cacbon </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Nitơ </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Hidrô </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. Ô xi</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 50 : Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng:</strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Để bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Để bẻ gãy các liên kết cộng hoá trị của các phân tử nước .</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước .</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 51: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao , có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa :</strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Tao ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 52: Trong tế bào , nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây ?</strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Màng tế bào </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Chất nguyên sinh </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Nhân tế bào </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Nhiễm sắc thể </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 53: Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây ?</strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Hê môglôbin trong hồng cầu của động vật </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Diệp lục tố trong lá cây </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Sắc tố mêlanin trong lớp da </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Săc tố của hoa , quả ở thực vật </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 54: Nước có đặc tính phân cực cao nên có vai trò :</strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. làm dung môi hòa tan nhiều chất, tạo môi trường cho các phản ứng sinh hóa xảy ra </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. làm ổn định nhiệt độ của cơ thể </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. làm giảm nhiệt độ cơ thể </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. làm cho tế bào chất dẫn điện tốt</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 55: Nước có lực gắn kết nên có vai trò </strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. làm dung môi hòa tan nhiều chất, tạo môi trường cho các phản ứng sinh hóa xảy ra </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. làm ổn định nhiệt độ của cơ thể </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. làm cho các ion hòa tan nhiều chất</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. làm sức căng bề mặt giúp một số sinh vật có thể sống trên mặt nước </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 56: Nước có thể hút các ion và các chất phân cực khác nhờ đặc tính :</strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A.Phân cực cao </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B.Nhiệt bay hơi cao </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C.Nhiệt dung đặc trưng cao </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Lực mao dẫn</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 57: Fe chiếm tỉ lệ nhỏ so với khối lượng cơ thể người , nhưng là thành phần quan trọng của</strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. hêmôglôbin trong hồng cầu </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. máu </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. các bào quan trong tế bào </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. bạch cầu</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 58: Nguyên tố vi lượng chỉ cần một lượng cực kì nhỏ trong cơ thể sinh vật, nếu thiếu nguyên tố này thì:</strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A.chức năng sinh lí của cơ thể bị ảnh hưởng nghiêm trọng , dẫn đến bệnh tật</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B.không ảnh hưởng đến chức năng sinh lí của cơ thể </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. không dẫn đến bệnh tật </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Không ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự sống</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span><p style="text-align: center"> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <span style="color: Red"><strong>BÀI 3 CAC BON HĐRAT VÀ LIPIT </strong></span></span></span></p></span></span></span></span></p><p style="text-align: center"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><span style="color: Red"></span></span></span></p></p> <p style="text-align: left"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 59:</strong> <strong>Một số người lớn tuổi không uống được sữa vì:</strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. trong sữa có nhiều chất béo không tan trong nước</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. trong cơ thể không có enzim phân hủy đường đôi lactôz ơ thành đường đơn</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. trong cơ thể không có enzim và nhiệt độ để liên kết đường sữa thành pôlisaccarit</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. đường sữa không có tính khử mạnh</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 60:</strong> <strong>Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?</strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Đường </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Đạm </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Mỡ </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Chất hữu cơ </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 61: Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là : </strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Các bon và hidtô </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Hidrô và ôxi </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Ôxi và các bon </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. Các bon, hidrô và ôxi</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 62: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại ?</strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Đường đơn </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B.Đường đa </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Đường đôi </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. Cácbonhidrat</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 63: </strong>Khi phân giải phân tử đường factôzơ , có thể thu được kết quả nào sau đây?</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Hai phân tử đường glucôzơ </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Một phân tử glucôzơ và 1 phân tử galactôzơ</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Hai phân tử đường Pentôzơ </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Hai phân tử đường galactôzơ </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 64: </strong>Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là : </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Tham gia cấu tạo thành tế bào </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D<strong>.</strong>Là thành phần của phân tử ADN</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 65: </strong>Lipit là chất có đặc tính </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Tan rất ít trong nước </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Tan nhiều trong nước </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. Không tan trong nước </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Có ái lực rất mạnh với nước </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 66: </strong>Thành phần cấu tạo của lipit là :</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. A xít béo và rượu </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Đường và rượu </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Gliêrol và đường </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. Axit béo và Gliêrol </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 67: </strong>Photpholipit có chức năng chủ yếu là : </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào . </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Là thành phần của máu ở động vật </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 68: </strong>Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là :</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A.Stêroit </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Triglixêric </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Phôtpholipit </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Mỡ </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 69: Lớp mỡ dày của động vật ngủ đông có tác dụng gì?</strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Chống thoát hơi nước </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. dự trữ năng lượng </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. cấu tạo nên các HM </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. cấu tạo nên màng tế bào</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 70: Vào mùa lạnh hanh, khô, người ta thường bơi kem (sáp) chống nứt da vì:</strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Sáp giúp da thoát hơi nước nhanh </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B.Sáp chống thoát hơi nước qua da </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Sáp giúp dự trữ năng lượng </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D.Sáp bổ sung nhiều vitamin cho da</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span><p style="text-align: center"> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <span style="color: Red"><strong>BÀI 4: PRÔTEIN</strong></span></span></span></p></span></span></span></span></p><p style="text-align: center"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><span style="color: Red"></span></span></span></p></p> <p style="text-align: left"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 71: </strong>Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là :</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Mônôsaccarit </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B.axit amin </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Photpholipit </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Stêrôit</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 72: </strong>Số loại axit a min có ở cơ thể sinh vật là :</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. 20 </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B.15 </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C.13 </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D.10</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 73: </strong>Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Nhóm amin của các axit amin </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Nhóm R của các axit amin </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Liên kết peptit </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. Thành phần , số lượng và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 74: </strong>Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi :</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Liên kết phân cực của các phân tử nước </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *B. Nhiệt độ </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Sự có mặt của khí oxi </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Sự có mặt của khí CO2</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 75. Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là :</strong></span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *C. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 76. </strong>Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng :</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> D. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào .</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> <strong>Câu 77. </strong>Loại Prôtêin sau đây có chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể là:</span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A. Prôtêin cấu trúc </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> B. Prôtêin kháng thể </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> C. Prôtêin vận động </span></span></span></p></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> *D. Prôtêin hoomôn </span></span><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></p></span></span></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></p></p> <p style="text-align: left"></span></p></p> <p style="text-align: left"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></p></span></span></p><p style="text-align: left"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="color: #000000"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></p></p> <p style="text-align: left"></span></p></p> <p style="text-align: left"></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Cát trắng, post: 52104, member: 46462"] [SIZE=4][FONT=arial][B]235 câu trắc nghiệm ôn tập Sinh học - học kỳ I lớp 10[/B] [URL="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p81-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc22.jpg"] [/URL][URL="https://chauvanliem.org/diendan/members/u1-conankid/albums/a5-bai-post/p101-microsoft-word-1260156594sinh-10-1-doc42.jpg"][B][COLOR=black] Câu 1. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình nguyên phân, ở kì[/COLOR][/B][COLOR=black] [B]sau có số NST trong tế bào là:[/B][/COLOR] [COLOR=black] A. 24 NST đơn. [/COLOR] [COLOR=black]B. 24 NST kép.[/COLOR] [COLOR=black] *C. 48 NST đơn. [/COLOR] [COLOR=black]D. 48 NST kép.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 2. Một tế bào có bộ NST 2n = 14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I, số NST trong mỗi tế bào[/COLOR][/B] [COLOR=black] [B]con là [/B][/COLOR] [COLOR=black] *A. 7 NST kép. [/COLOR] [COLOR=black]B. 7 NST đơn.[/COLOR] [COLOR=black] C. 14 NST kép. [/COLOR] [COLOR=black]D. 14 NST đơn.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 3. Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là:[/COLOR][/B] [COLOR=black] A. 16. [/COLOR] [COLOR=black] B. 32. [/COLOR] [COLOR=black]C. 64. [/COLOR] [COLOR=black]*D. 128.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 4. Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào: [/COLOR][/B] [COLOR=black] *A. Kì đầu I. [/COLOR] [COLOR=black]B. Kì giữa I. [/COLOR] [COLOR=black]C. Kì sau I. [/COLOR] [COLOR=black]D. Kì đầu II.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 5. Kết quả cuả quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra:[/COLOR][/B] [COLOR=black]A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST. [/COLOR] [COLOR=black]B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.[/COLOR] [COLOR=black]C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST. [/COLOR] [COLOR=black]*D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 6. Trong giảm phân, sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra ở [/COLOR][/B] [COLOR=black] A. Kì sau của lần phân bào II. [/COLOR] [COLOR=black]*B. Kì sau của lần phân bào I.[/COLOR] [COLOR=black] C. Kì cuối của lần phân bào I [/COLOR] [COLOR=black]D. Kì cuối của lần phân bào II.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 7. Đối với vi khuẩn lactic, nước rau quả khi muối chua là môi trường:[/COLOR][/B] [COLOR=black] *A. Tự nhiên. [/COLOR] [COLOR=black]B. Tổng hợp. [/COLOR] [COLOR=black]C. Bán tổng hợp. [/COLOR] [COLOR=black]D. Bán tự nhiên.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 8.Vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng nguồn cacbon và nguồn năng lượng: [/COLOR][/B] [COLOR=black] *A. CO2, ánh sáng. [/COLOR] [COLOR=black]B. Chất hữu cơ, ánh sáng. [/COLOR] [COLOR=black] C. CO2, hoá học. [/COLOR] [COLOR=black]D. Chất hữu cơ, hóa học.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 9. Trong quá trình lên men, chất nhận êlectron cuối cùng là :[/COLOR][/B] [COLOR=black] A. Ôxi phân tử [/COLOR] [COLOR=black]B. Một phân tử vô cơ. [/COLOR] [COLOR=black] *C. Một phân tử hữu cơ [/COLOR] [COLOR=black]D. Hidrô.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 10.Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của: [/COLOR][/B] [COLOR=black] A. Nấm men rượu. [/COLOR] [COLOR=black]B. Vi khuẩn mì chính. [/COLOR] [COLOR=black] C. Nấm men lactic [/COLOR] [COLOR=black]*D. Vi khuẩn lactic.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 11. Người ta có thể sử dụng vi sinh vật để xử lí rác thải, bã thải làm thức ăn cho vật nuôi là nhờ chúng có thể[/COLOR][/B] [COLOR=black] [B]tiết ra hệ enzim:[/B][/COLOR] [COLOR=black] *A. Xenlulaza [/COLOR] [COLOR=black]B. Prôtêaza. [/COLOR] [COLOR=black] C. Amilaza [/COLOR] [COLOR=black]D. Lipaza.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 12. Việc làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình. [/COLOR][/B] [COLOR=black] A. Lên men rượu [/COLOR] [COLOR=black]B. Lên men lactic. [/COLOR] [COLOR=black] C. Phân giải pôlisaccarit. [/COLOR] [COLOR=black]*D. Phân giải prôtêin.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 13. Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 10^4 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần[/COLOR][/B] [COLOR=black] [B]thể sau 2 giờ là:[/B][/COLOR] [COLOR=black]A. 10^4.2^3. [/COLOR] [COLOR=black]B. 10^4.2^4. [/COLOR] [COLOR=black]C. 10^4.2^5. [/COLOR] [COLOR=black]*D. 10^4.2^6.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 14. Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật cực đaị và không đổi thời gian ở pha: [/COLOR][/B] [COLOR=black]A. Tiềm phát. [/COLOR] [COLOR=black]B. Lũy thừa. [/COLOR] [COLOR=black]*C. Cân bằng. [/COLOR] [COLOR=black]D. Suy vong.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 15. Trong quá trình phân bào của vi khuẩn, sau khi tế bào tăng kích thước, khối lượng, màng sinh chất gấp[/COLOR][/B] [COLOR=black] [B]nếp tạo thành hạt. [/B][/COLOR] [COLOR=black] A. Ribôxôm. [/COLOR] [COLOR=black] B. Lizôxôm [/COLOR] [COLOR=black]C. Gliôxixôm. [/COLOR] [COLOR=black]*D. Mêzôxôm.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 16. Nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật là tất cả các chất [/COLOR][/B] [COLOR=black]A. Cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật.[/COLOR] [COLOR=black]B. Không cần cho sự sinh trưởng cuả vi sinh vật.[/COLOR] [COLOR=black]C. Cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật mà chúng tự tổng hợp được.[/COLOR] [COLOR=black]*D. Cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 17. Vi sinh vật khuyết dưỡng là vi sinh vật không tự tổng hợp được[/COLOR][/B] [COLOR=black] A. Tất cả các chất hữu cơ [/COLOR] [COLOR=black]B. Tất cả các axit amin.[/COLOR] [COLOR=black] C. Tất cả các chất cần thiết cho sự sinh trưởng [/COLOR] [COLOR=black]*D. Một vài chất cần thiết cho sự sinh trưởng.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 18. Cơ chế tác động của chất kháng sinh là:[/COLOR][/B] [COLOR=black] *A. Diệt khuẩn có tính chọn lọc. [/COLOR] [COLOR=black]B. Ôxi hóa các thành phần cuả tế bào.[/COLOR] [COLOR=black] C. Gây biến tính các prôtêin. [/COLOR] [COLOR=black]D. Làm bất hoạt các prôtêin.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 19. [/COLOR][/B] [B][COLOR=black]Thành phần nào của virut mang vật chất di truyền của nó?[/COLOR][/B] [COLOR=black] A. Protein. [/COLOR] [COLOR=black]B. Polisaccarit.[/COLOR] [COLOR=black] C. ADN.[/COLOR] [COLOR=black]*D. Axit nucleic.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 20. Vi khuẩn E.Coli kí sinh trong hệ tiêu hoá của người thuộc nhóm vi sinh vật [/COLOR][/B] [COLOR=black] *A. Ưa ấm. [/COLOR] [COLOR=black]B. Ưa nhiệt. [/COLOR] [COLOR=black]C. Ưa lạnh [/COLOR] [COLOR=black]D. Ưa kiềm.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 21.[/COLOR][/B] [B][COLOR=black] Giữ thực phẩm được khá lâu trong tủ lạnh vì:[/COLOR][/B] [COLOR=black] *A. Ở nhiệt độ thấp, các vi khuẩn kí sinh bị ức chế.[/COLOR] [COLOR=black] B. Nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại nên vi khuẩn không thể phân hủy được.[/COLOR] [COLOR=black] C. Trong tủ lạnh, vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được.[/COLOR] [COLOR=black] D. Nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 22. Cấu tạo của virut trần gồm:[/COLOR][/B] [COLOR=black] A. Axit nuclêic, capsit và vỏ ngoài. [/COLOR] [COLOR=black]B. Capsit và vỏ ngoài.[/COLOR] [COLOR=black] *C. Axit nuclêic và capsit. [/COLOR] [COLOR=black]D. Axit nuclêic và vỏ ngoài.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 23. Miễn dịch thể dịch là miễn dịch [/COLOR][/B] [COLOR=black] *A. Sản xuất ra kháng thể [/COLOR] [COLOR=black]B. Mang tính bẩm sinh.[/COLOR] [COLOR=black] C. Sản xuất ra kháng nguyên [/COLOR] [COLOR=black]D. Có sự tham gia của tế bào T độc.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 24. Virut HIV gây bệnh cho người vì chúng phá hủy các tế bào.[/COLOR][/B] [COLOR=black] A. Hệ thống máu. [/COLOR] [COLOR=black]B. Hệ thống não. [/COLOR] [COLOR=black] C. Hệ thống tim. [/COLOR] [COLOR=black]*D. Hệ thống miễn dịch[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 25. Phagơ là virut gây bệnh cho[/COLOR][/B] [COLOR=black] A. Người. [/COLOR] [COLOR=black]B. Động vật. [/COLOR] [COLOR=black]C. Thực vật. [/COLOR] [COLOR=black]*D. Vi khuẩn.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 26. Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự:[/COLOR][/B] [COLOR=black] A. Hấp thụ – xâm nhập – lắp ráp – sinh tổng hợp – phóng thích.[/COLOR] [COLOR=black] B. Hấp thụ – xâm nhập – sinh tổng hợp – phóng thích – lắp ráp.[/COLOR] [COLOR=black] C. Hấp thụ – lắp ráp – xâm nhập – sinh tổng hợp – phóng thích.[/COLOR] [COLOR=black] *D. Hấp thụ – xâm nhập – sinh tổng hợp – lắp ráp – phóng thích.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 27. [/COLOR][/B] [B][COLOR=black]Nếu gọi N là số lượng tế bào vi sinh vật ban đầu, thì sau k lần phân bào liên tiếp quần thể đó có số tế bào[/COLOR][/B][COLOR=black] [B]là :[/B][/COLOR] [COLOR=black]A. N2k [/COLOR] [COLOR=black]B. N^k [/COLOR] [COLOR=black]C. 2^k+n [/COLOR] [COLOR=black]*D. N2^k[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 28. Vi khuẩn “làm quen” với môi trường và bắt đầu tổng hợp axit nucleic và hệ enzim tương thích ở pha:[/COLOR][/B] [COLOR=black] *A. Tiềm phát (lag). [/COLOR] [COLOR=black]B. Lũy thừa (log).[/COLOR] [COLOR=black] C. Cân bằng. [/COLOR] [COLOR=black]D. Suy vong.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 29. Trong nuôi cấy vi sinh vật để thu sinh khối, ta nên dừng nuôi cây để thu hoặc ở:[/COLOR][/B] [COLOR=black] A. Cuối pha tiềm phát. [/COLOR] [COLOR=black]*B. Cuối pha lũy thừa.[/COLOR] [COLOR=black] C. Đầu pha lũy thừa. [/COLOR] [COLOR=black]D. Cuối pha cân bằng.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 30. [/COLOR][/B] [B][COLOR=black]Cơ chế sinh sản chủ yếu của vi khuẩn là:[/COLOR][/B] [COLOR=black] *A. Phân đôi (trực phân). [/COLOR] [COLOR=black]B. Nguyên phân.[/COLOR] [COLOR=black] C. Giảm phân. [/COLOR] [COLOR=black]D. Giảm phân và thụ tinh.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 31. [/COLOR][/B] [B][COLOR=black]Các giai đoạn chính của trực phân của vi khuẩn là:[/COLOR][/B] [COLOR=black] A. Tạo vách ngăn => ADN nhân đôi => tạo mezoxom.[/COLOR] [COLOR=black] B. ADN nhân đôi => tổng hợp NST => tạo lizoxom.[/COLOR] [COLOR=black] C. Tổng hợp riboxom => nhân đôi ADN => tạo vách.[/COLOR] [COLOR=black] *D. Tạo mezoxom => NST tự sao => tạo vách.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 32. [/COLOR][/B] [B][COLOR=black]Khi vi khuẩn “mẹ” sinh các bào tử dính nhau như chuỗi hạt, thì có thể là:[/COLOR][/B] [COLOR=black] A. Chuỗi nội bào tử. [/COLOR] [COLOR=black] *B. Bào tử đốt.[/COLOR] [COLOR=black] C. Nảy chồi. [/COLOR] [COLOR=black]D. Phân đôi không tách.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 33. Khi thả E.Coli khuyết dưỡng triptophan vào môi trường không có triptophan, thì:[/COLOR][/B] [COLOR=black] A. Chúng phát triển mạnh. [/COLOR] [COLOR=black]B. Chúng phát triển bình thường[/COLOR] [COLOR=black] *C. Chúng không phát triển. [/COLOR] [COLOR=black]D. Chúng có pha log rất lâu.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 34. Lúc khẩn cấp, bạn có thể sát trùng vết thương bằng:[/COLOR][/B] [COLOR=black] A. Nước đường đặc. [/COLOR] [COLOR=black]*B. Cồn hay rượu mạnh.[/COLOR] [COLOR=black] C. Nước Javen . [/COLOR] [COLOR=black]D. Nước muối đặc.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 35. Nhiệt độ ảnh hưởng đến vi sinh vật vì tác động của nó đến:[/COLOR][/B] [COLOR=black] A. Sức căng bề mặt của tế bào vi sinh vật.[/COLOR] [COLOR=black] *B. Hoạt động enzim và tốc độ chuyển hóa.[/COLOR] [COLOR=black] C. Dung môi và nguyên liệu chuyển hóa.[/COLOR] [COLOR=black] D. Tính thấm của màng hoạt tính enzim và tạo ATP.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 36. Vắcxin phát huy tốt hiệu quả khi:[/COLOR][/B] [COLOR=black] A. Dùng liên tục suốt đời. [/COLOR] [COLOR=black]B. Tiêm lúc mới bị nhiễm.[/COLOR] [COLOR=black] C. Bơm chích khi bệnh đã phát. [/COLOR] [COLOR=black]*D. Tiêm trước khi có dịch.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 37. Bệnh nào dưới đây ở người chưa có vắcxin phòng chống?[/COLOR][/B] [COLOR=black] A. Viêm não Nhật Bản [/COLOR] [COLOR=black]B. Viêm gan B[/COLOR] [COLOR=black] C. Bại liệt [/COLOR] [COLOR=black]*D. AIDS[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 38. [/COLOR][/B] [B][COLOR=black]Nếu người nhiễm virut, nhưng do tế bào T độc làm tan tế bào nhiễm, virut không tự nhân nên bệnh khỏi thì[/COLOR][/B][COLOR=black] [B]đó là:[/B][/COLOR] [COLOR=black] A. Miễn dịch thể dịch. [/COLOR] [COLOR=black]B. Miễn dịch bẩm sinh.[/COLOR] [COLOR=black] *C. Miễn dịch tế bào. [/COLOR] [COLOR=black]D. Miển dịch đặc hiệu.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 39. [/COLOR][/B] [B][COLOR=black]Virut thường rất khó xâm nhập vào cơ thể thực vật vì:[/COLOR][/B] [COLOR=black] A. Nó bị tiêu diệt ngay ở lớp biểu bì. [/COLOR] [COLOR=black] B. Lỗ màng tế bào thực vật quá nhỏ.[/COLOR] [COLOR=black] *C. Thành tế bào xenlulozo dày và bền. [/COLOR] [COLOR=black] D. Chúng không có gai glicoprotein.[/COLOR] [B][COLOR=black]Câu 40. [/COLOR][/B] [B][COLOR=black]Loại tia trong ánh sát mặt trời có thể tiêu diệt vi khuẩn là:[/COLOR][/B] [COLOR=black] A. Tia đỏ.[/COLOR] [COLOR=black]B. Tia lục.[/COLOR] [COLOR=black]*C. Cực tím.[/COLOR] [COLOR=black]D. Hồng ngoại.[/COLOR] [/URL][/FONT][/SIZE][LEFT][COLOR=#000000] [SIZE=4][FONT=arial] Câu 1: trong kĩ thuật cấy gen , phago được sử dụng để : A: cắt một đoạn gen ADN của tế bào nhận B: nối mọt đoạn gen vào ADN của tế bào cho C: làm vaath trung gian chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận D: tách phân tử ADN khỏi tế bào Câu 2: đơn vị đo kích thước của vi khuẩn là ?: A: nanomet B: milimet C: micromet D: cả 3 đơn vị trên Câu 3: nhóm vi sinh vật sau đây có nhu cầu độ ẩm cao trong môi trường sống so cới các nhóm vi sinh vật còn lại là : A: vi khuẩn B: xạ khuẩn C: nấm men D: Nấm mốc Câu 4: sự sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là : A: sự tăng trưởng các thành phần của vi sinh vật B: sự tăng kích thước và số lượng của VSV C: cả A,B đúng D: Cả A,B,C sai Câu 5: ngoài xạ khuẩn vi sinh vật nào sau đây có thể tạo ra kháng sinh : A: nấm B: tảo đơn bào C: vi khuẩn chứ diệp lục D: vi khuẩn lưu huỳnh Câu 6: vi sinh vật nào sau đây là nhóm ưa axit A: đa số vi khuẩn B: động vật nguyên sinh C: xạ khuẩn D: Nấm men, nấm mốc Câu 7: virus chưa ADN mà không chưa ARN : A: virus gây bệnh khảm ở cây dưa chuột B: Virus gây bệnh vàng cây lúa mạch C: virus cúm gia cầm D: A,B,C đều sai Câu 8: câu nào có nội dung đúng trong các câu sau đây : A: virus gây bệnh ở người có chưa ADN và ARN B: thể thức khuẩn không có booj gen C: virus gây bệnh ở thực vật thường bộ gen chỉ có ARN D: virus gây bênh ở vật nuôi không có vỏ capsit Câu 9: thông thường thời gian xuát hiện triệu chứng điền hình của AIDS tính từ lúc bắt đầu nhiễm HIV là : A: 10 năm B: 5 năm C: 6 năm D: 3 năm Câu 10: các bệnh cơ hội xuất hiện ở người bị nhiễm HIV vào giai đoạn nào sau dây : A: giai đoạn sơ nhiễm không triệu chứng B: giai đoạn có triệu chứng nhưng k rõ nguyên nhân C: giai đoạn thứ 3 D: tất cả các giai đoạn trên Câu 11: Dựa trên nhiệt độ tối ưu của sinh trưởng vi sinh vật mà vsv được chia làm các nhóm nào sau đây : A: nhóm ưa nhiệt , kị nhệt B: nhóm ưa lạnh , nhóm ưa ẩm và nhóm ưa nhiệt C: nhóm ưa lạnh , nhóm ưa nóng D: Nhóm ưa nóng và nhóm ưa ẩm 1) bộ NST đặc trưng của loài 2n.Số NST ở kỳ giữa của nguyên phân A. n NST đơn B. n NST kép C. 2n NST đơn D. 2n NST kép 2) Số NST ở kì sau của 2 nguyên phân A. 2n NST đơn B. 2n NST kép C. 4n NST đơn D. 4n NST kép 3) 6 người (2n = 46) số NST của 1 TB ở kì giữa của nguyên phân A. 23 B.46 c. 69 D. 92 4) Ở người loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia A. tế bào cơ tim B. bạch cầu C. hồng cầu D. tế bào thần kinh 5) Phân chia tế bào nhân sơ là A. nguyên phân B. giảm phân c.giám phân D. trực phân 6) Trong qúa trình phân đôi của tế bào vi khuẩn việc phân chia vật chất di truyền đc thực hiện nhờ A. sự hình thành vách ngăn B. sự co thắt màng sinh chất C.sự lõm vào của màng tế bào D sự tự nhân đôi của màng sinh chất 7) 1 tế bào có 2n=14 đang giảm phân ở kì cuối 1 NST trong tế bào con A. 7 NST kép B. 7 NST đơn C. 14 NST kép D. 14 NST đơn 8) 1 nhóm tế bào sinh tinh ---> GP 512 tinh trùng số tinh binh là A. 16 B. 32 C. 64 D. 128 9) Sự trao đổi chéo của NST trong cặp tương đồng xảy ra A. Kì đầu 1 B. Kì giữa 1 C. Kì sau 1 D. Kì đầu 2 10) Trong GP1 NST kép tồn tại ở A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau[/FONT][/SIZE][LEFT][COLOR=#000000] [SIZE=4][FONT=arial]D. Tất cả các kì [B]1.Kỳ nào chiếm thời gian phần lớn của chu kỳ tế bào?[/B] *A. Kỳ trung gian B. Kỳ đầu C. Kỳ sau D. Kỳ cuối [B]2.Trong chu kỳ tế bào, NST và AND nhân đôi ở[/B] A. pha G1 của kỳ trung gian *B. pha S của kỳ trung gian C. pha G2 của kỳ trung gian D. kỳ trung gian [B]3.Nguyên nhân chính dẫn tới hình thành khối u ở các bệnh nhân ung thư là[/B] A. nguyên phân bất bình thường B. giảm phân bất bình thường C. sinh sản quá nhanh *D. điều hòa chu kỳ tế bào bất thường [B]4.Cơ sở khoa học của hình thức sinh sản vô tính như: giâm, chiết, ghép, nuôi cây mô là[/B] A. tái sinh B. phân đôi *C. nguyên phân D. nảy chồi [B]5.Có thể quan sát hình dạng, cấu trúc đặc trưng bộ NST của loài tại[/B] A. kỳ đầu *B. kỳ giữa C. kỳ sau D. kỳ cuối [B]6.Thành phần nào sau đây được xem là phương tiện chuyên chở NST về 2 cực tế bào?[/B] A. Tâm động *B. Thoi vô sắc C. Trung thể D. Màng tế bào [B]7.Ở người 2n = 46, số NST tồn tại ở dạng đơn tại kỳ giữa của nguyên phân là [/B] *A. 0 B. 23 C. 46 D. 92 [B]8.1 tế bào( tb) lưỡng bội (2n) tham gia nguyên phân. Kết quả của nguyên phân khi thoi vô sắc không hình thành là[/B] A. 2 tb:1tb chứa 0n NST và 1tb chứa 2n NST *B. 2 tb:1tb chứa 0n NST và 1tb chứa 4n NST C. 1tb chứa 2n NST D. 1tb chứa 4n NST [B]9.Sự phân chia tế bào chất ở thực vật khác tế bào động vật.Vì thành tế bào thực vật có [/B] A. caxi nên cứng B. màng dày C. polysaccarit *D. xenlulozơ [B]10.Theo lý thuyết có thể điều trị bệnh ung thư bằng cách [/B] *A. kìm hãm tốc độ phân chia của tế bào, hoặc cắt bỏ khối u B. kích thích sự phân chia của các tế bào khác nhằm chèn ép khả năng gia tăng của tế bào tạo khối u C. kiểm soát quá trình điều hòa chu kỳ tế bào D. thay đổi hệ thống máu của cơ thể [B]11.Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xẩy ra tại[/B] *A. kỳ đầu I B. kỳ giữa I C. kỳ sau I D. Kỳ đầu II [B]12.Kỳ nào chiếm thời gian nhiều nhất trong giảm phân?[/B] *A. kỳ đầu I B. kỳ giữa I C. kỳ sau I D. Kỳ cuối I [B]13.Sự khác nhau cơ bản kỳ giữa I của giảm phân với kỳ giữa của nguyên phân là ở kỳ giữa của giảm phân I[/B] *A. NST tập trung 2 hàng trên mặt phắng xích đạo, dây thoi vô sắc ở mỗi cực đính vào 1 phía của mỗi NST kép B. NST tập trung 2 hàng trên mặt phắng xích đạo, dây thoi vô sắc ở mỗi cực đính vào 2 phía của mỗi NST kép C. NST tập trung 1 hàng trên mặt phắng xích đạo, dây thoi vô sắc ở mỗi cực đính vào 1 phía của mỗi NST kép D. NST tập trung 1 hàng trên mặt phắng xích đạo, dây thoi vô sắc ở mỗi cực đính vào 1 phía của mỗi NST kép [B]14.Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về NST ở giảm phân I?[/B] A. Luôn tồn tại ở dạng đơn *B. Luôn tồn tại ở dạng kép C. Kỳ đầu, kỳ giữa ở dạng kép D. Kỳ sau, kỳ cuối tồn tại dạng đơn [B]15.Về nguồn gốc sâu xa, quá trình nào tạo ra nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên?[/B] A. Nguyên phân *B. Giảm phân C. Sinh sản vô tính D. Sinh sản hữa tính [B]16.Ruồi giấm 2n = 14 số NST có ở kỳ cuối II và pha S của kỳ trung gian là:[/B] A. 4NST đơn và 8NST đơn *B. 4NST đơn và 8NST kép C. 4NST kép và 8NST đơn D. 4NST kép và 8NST kép [B]17.Hình thức đã phát tán các biến dị tạo ra từ trao đổi chéo trong giảm phân là[/B] A. sinh sản vô tính *B. sinh sản hữa tính C. phân đôi D. nảy chồi [B]18.1 tế bào sinh dục cái kết thúc giảm phân cho ra bao nhiêu tế bào trứng?[/B] *A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 [B]19.Môi trường nuôi cấy không xác định được số lượng , thành phần các chất gọi là[/B] *A. môi trường tự nhiên B. môi trường bán tự nhiên C. môi trường tổng hợp D. môi trường bán tổng hợp [B]20.Đối với vi khuẩn lactic, nước rau quả sau khi muối chua thuộc[/B] *A. môi trường tự nhiên B. môi trường bán tự nhiên C. môi trường tổng hợp D. môi trường bán tổng hợp [B]21.Môi trường nuôi cấy xác định được số lượng , thành phần các chất gọi là[/B] A. môi trường tự nhiên B. môi trường bán tự nhiên *C. môi trường tổng hợp D. môi trường bán tổng hợp [B]22.Môi trường nuôi cấy gồm các thành phần: nước thịt, glucozo là[/B] A. môi trường tự nhiên B. môi trường bán tự nhiên C. môi trường tổng hợp *D. môi trường bán tổng hợp [B]23.Căn cứ vào đâu để phân chia các kiểu dinh dưỡng ở vsv?[/B] *A. Nguồn cung cấp năng lượng và nguồn cung cấp cácbon B. Nguồn cung cấp năng lượng và nguồn cung cấp nitơ C. Nguồn cung cấp năng lượng và nguồn cung cấp ôxi D. Nguồn cung cấp năng lượng và nguồn cung cấp hiđrô [B]24.Để nuôi cấy vsv trên môi trường đặc người ta bổ sung vào đó:[/B] *A. polisaccarit chiết rút từ tảo đỏ B. polisaccarit chiết rút từ nấm men C. polisaccarit chiết rút từ nấm sợi D. polisaccarit chiết rút từ vi khuẩn [B]25.VSV nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các nhóm còn lại?[/B] A. Vi khuẩn chứa diệp lục B. Tảo đơn bào C. Vi khẩn lam *D. Nấm [B]26.Vi khẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn cung cấp sau:[/B] A. ánh sáng và chất hữa cơ B. ánh sáng và CO2 C. vô cơ và CO2 *D. ánh sáng và chất vô cơ [B]27.Thực tế con người đã và đang sử dụng nhóm vsv nào sau đây để phân giải xác động, thực vật làm giàu cho đất và[/B] [B]tránh ô nhiễm môi trường.[/B] A. quang tự dưỡng B. quang dị dưỡng C. hóa tự dưỡng *D. hóa dị dưỡng [B]28.So sánh về mặt năng lượng, hình thức chuyển hóa vật chất và năng lượng nào đạt hiệu quả nhất?[/B] *A. Hô hấp hiếu khí B. Hô hấp kị khí C. Hô hấp vi hiếu khí D. Lên mem [B]29.Đặc điểm chung của vsv là:[/B] A. hấp thụ, chuyển hóa nhanh, sinh trưởng chậm B. hấp thụ chậm, chuyển hóa , sinh trưởng nhanh *C. hấp thụ, chuyển hóa, sinh trưởng nhanh D. hấp thụ, chuyển hóa chậm, sinh trưởng nhanh [B]30.Chất nhận điện tử cuối cùng và chất cho điện tử của quá trình lên men đều là: [/B] A. ôxi phân tử B. chất vô cơ *C. chất hữa cơ D. hợp chất chứa ôxi [B]31.Hoạt động của vi khuẩn lactic ứng dụng để làm:[/B] A. tương B. nước chấm C. nuôi cấy vsv *D. nem chua [B]32. [/B][B]Cho sơ đồ tóm tắt sau đây: Glucozo ==[vk lactic]==> X + năng lượng. X là:[/B] *A. axit lactic B. axit axêtic C. êtanol D. axit xitric [B]33.Công nghệ bột giặt sinh học hiện nay thực tế là sản xuất các loại emzim nào sau đây?[/B] A. polymeraza, lipaza, amilaza B. glucoaza, lipaza, amilaza *C. lipaza, prôtêaza, amilaza D. lactaza, prôtêaza, lipaza [B]34.Vì sao trâu , bò không ăn thịt mà lại tăng trọng được?[/B] *A. Có vsv tiết enzim phân giải rơm rạ ,cỏ thành axit amin trong dạ dày B. Trong dạ dày có enzim phan giaie xenlulôzơ C. có vsv cộng sinh trong dạ dày D. Rơm rạ, cỏ là thức ăn dễ tiêu háo và hấp thụ [B]35.Trong công nghiệp thuộc da ,dùng enzim nào sau đây để tẩy sạc lông ở da động vật?[/B] A. Nucleaza, prôtêaza *B. Prôtêaza, Lipaza C. Kitiaza, lipaza D. Lipaza, amilaza [B]36.Để phân giải axit nucleic và prôtêin , sinh vật tiết ra các enzim:[/B] A. amilaza, nucleic *B. Nucleaza, prôtêaza C. Kitiaza, lipaza D. Lipaza, amilaza [B]37.Hiện nay xử lý rác của nền nông nghiệp với mục đích làm sạch môi trường và tăng nguồn dinh dưỡng cho đất nên[/B] [B]làm như thế nào đạt hiệu quả:[/B] A. đốt lấy tro B. để tự phân hủy C. thu gom đến nơi chứa rác thải *D. thu gom lại rồi cấy vsv phân giải nhanh xác thực vật [B]38.Điều khẳng định nào là đúng khi nói về quá trình phân giải ở vsv?[/B] A. Hoàn toàn có lợi B. Hoàn toàn có hại C. Thường gây tổn thất to lớn cho con người *D. Có lợi và có hại tùy trường hợp [B]39.Điều khẳng định nào là đúng khi nói về sinh trưởng của vsv?[/B] *A. Là sự tăng số lượng tế bào của quần thể B. Là sự tăng khối lượng tế bào C. Là sự tăng kích thước tế bào D. Là sự tăng đường kính và chiều dài tế bào [B]40.Thời gian thế hệ (g) ở Ecoli là 20 phút, vi khuẩn lao là 12 giờ, nấm men bi là 2 giờ. Sắp xếp tốc độ sinh trưởng[/B] [B]theo thú tự tăng dần:[/B] A. Ecoli, vi khuẩn lao, nấm men bia *B. Ecoli, nấm men bia, vi khuẩn lao C. Nấm men bia, ecoli, vi khuẩn lao D. vi khuẩn lao, nấm men bia, ecoli [B]41. [/B][B]Trật tự đúng của quá trình sinh trưởng của quần thế sinh vật trong nuôi cấy không liên tục là:[/B] *A. pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng → pha suy vong B. pha tiềm phát → pha cân bằng→ pha lũy thừa→ pha suy vong C. pha lũy thừa → pha cân bằng → pha tiềm phát → pha suy vong D. pha cân bằng → pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha suy vong [B]42. [/B][B]Nếu nuôi cấy vsv theo đợt thì dựa vào đường cong sinh trưởng, thu hoạch sinh khối vào lúc nào?[/B] *A. Cuối pha lũy thừa, đầu pha cân bằng B. Đầu pha lũy thừa, cuối pha cân bằng C.Đầu pha cân bằng, cuối pha suy vong D. Cuối pha cân bằng, đầu pha suy vong [B]43. [/B][B]Vì sao dạ dày – ruột được xem là hệ thống nuôi cấy liên tục?[/B] *A. Liên tục tiếp thu thức ăn, thải chất cặn bã B. liên tục đổi mới C. Nồng độ PH, độ chua thích hợp D. Môi trường sống ít bị cạnh tranh [B]44.Công nghệ sinh học đã sản xuất prôtêin dựa vào sự sinh trưởng của vsv theo:[/B] A. cấp số nhân B. cấp số cộng *C. cấp số mũ D. cấp hàm log [B]45. [/B][B]Nguyên nhân dẫn đến pha suy vong trong nuôi cấy không liên tục là:[/B] A. chất dinh dưỡng tăng, chất độc hại tăng *B. chất dinh dưỡng giảm, chất độc hại tăng C. chất dinh dưỡng tăng, chất độc hại giảm D. chất dinh dưỡng giảm, chất độc hại giảm [B]46.Tại sao tốc độ sinh trưởng của ecoli trong đường ruột không thể tăng kéo dài mãi?[/B] A. Chất dinh dưỡng không đủ B. Chất cặn bã nhiều C. Không gian chật hẹp *D. Bị vsv khác cạnh tranh [B]47.Kích thước tế bào vsv đạt cực đại ở pha nào của nuôi cấy không liên tục?[/B] A. Pha tiềm phát *B. Pha lũy thừa C. Pha cân bằng D. Pha suy vong [B]48.Ecoli có thời gian thế hệ g = 20 phút ở 40 độ C, số tế bào ban đầu là10^5.Sau 3 giờ số lượng tế bào bằng bao[/B] [B]nhiêu?[/B] A. 2^5. 10^5 B. 2^7. 10^5 *C. 2^9. 10^5 D. 2^8. 10^5 [B]49.Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng hình thức nào?[/B] *A. Phân đôi B. Nảy chồi C. Bào tử vô tính D. bào tửv hữa tính [B]50.Trong quá trình phân bào của vi khuẩn màng sinh chất gấp nếp tạo thành:[/B] A. ribôxôm B. lizôxôm *C. mêzôxôm D. glixixôm [B]51.VSV thích nghi với điều kiện khắc nhiệt của môi trường bằng cách[I]:[/I][/B] A. hình thành ngoại bào tử *B. hình thành nội bào tử C. hình thành bào tử đốt C. hình thành bào tử đảm [B]52.Các bào tử sinh sản của vi khuẩn bao gồm:[/B] A. nội bào tử, bào tử đốt B. nội bào tử, ngoại bào tử C. nội bào tử, ngoại bào tử, bào tử đốt *D. bào tử đốt, ngoại bào tử [B]53.Nội bào tử thích nghi được với điều kiện khắc nhiệt của môi trường do:[/B] A. biến đổi hình dạng phù hợp với môi trường sống B. nấu mình trong hang hốc, bịu cây *C. lớp vỏ dày và chứa canxidicôlinat D. sinh sản ra với số lượng nhiều [B]54.Cơ chế sinh sản sủa vi khuẩn là:[/B] *A. phân bào nguyên phân không tơ B. phân bào nguyên phân có tơ C. phân bào giảm nhiễm D. phân bào nguyên nhiễm [B]55.Nội bào tử của vi khuẩn có chức năng:[/B] A. sinh sản *B. sống còn C. tổng hợp prôtêin D. tích trữ [B]56.VSV nào sau đây [U]không[/U] sinh sản bằng bào tử?[/B] A. Nấm mốc B. Xạ khuẩn C. Nấm rơm *D. Đa số vi khuẩn [B]57.Hình thức sinh sản nào sau đây là đơn giản nhất?[/B] A. Nguyên phân B. Bào tử vô tính *C. Phân đôi D. Nảy chồi [B]58.VSV nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữa tính?[/B] A. Vi khuẩn hình que B. Vi khuẩn hình cầu C. Vi khuẩn hình sợi *D. Nấm mốc [B]59.Hình tức sinh sản hữu tính có ở nhóm vsv nào[/B] *A. nấm, tảo, động vật nguyên sinh B. vsv nhân sơ C. vi khuẩn, nấm, xạ khuẩn C. vi khuẩn, nấm, tảo [B]60.Sử dụng những hóa chất nào sau đây để tẩy uế và làm sạch nước?[/B] A. Phenol, alcol, xistêin B. Iốt, brôm, mêtiônin *C. Phenol, Iốt, clo D. perôxít, ôzôn, xistêin [B]61.Chất nào sau đây có nguồn gốc từ hoat động của vsv và có tác dụng ức chế hoạt động của vsv khác?[/B] *A. Chất kháng sinh B. Alđêhít C. Axit amin D. Hidrocacbon [B]62.Để nhận biết thực phẩm có chứa hay không chứa tritôphan người ta sử dụng[/B] A. axit B. bazơ *C. vsv khuyết dưỡng tritôphan D. vsv nguyên dưỡng tritôphan [B]63.Để hạn chế bệnh uốn ván điều nào sau đây [U]không[/U] nên làm:[/B] A. Tiêm vắc xin phòng uốn ván B. Uống thuốc trị bệnh uốn ván C. Tạo môi trường thông thoáng tác động tới trưởng của vi khuẩn uốn ván *D. Tạo môi trường sống không có ôxi tác động tới sinh trưởng của vi khuẩn uốn ván [B]64.Vi khuẩn sống trong điều kiện nào có số lượng đông đảo nhất?[/B] A. Ưa lạnh *B. Ưa ấm C. Ưa nhiệt D. Siêu nhiệt [B]65.Muốn bảo quản thực phẩm được tươi lâu chúng ta có thể?[/B] *A. Bảo quản nơi có nhiệt độ thấp B. Bảo quản nơi có nhiệt độ cao C. Bảo quản nơi có nhiệt độ thấp và cao D. Bảo quản nơi có nguồn nước sạch và độ ẩm thích hợp [B]66.Bỏ vào tủ lạnh 2 loại cá. 1 là cá ao, 1 là cá biển. Loại nào sẽ giữ được lâu hơn?[/B] *A. Thời gian bảo quản cá ao lâu hơn B. Thời gian bảo quản cá biển ngắn hơn C. Thời gian bảo quản cá biển lâu hơn D. Thời gian bảo quản như nhau [B]67.Loại tia nào trong quang phổ ánh sáng mặt trời có tác dụng làm ion hóa đại phân tử prôtêin và axit nucleic[/B] A. tia tử ngoại, tia hồng ngoại B. tia cực tím, tia anpha C. tia X, tia huỳnh quang *D. tia rơngen, tiagama [B]68.Đậu nành, lạc, mè đen phơi nắng nhằm mục đích gì?[/B] A. Nhiệt độ cao diệt khuẩn chóng hư thối *B. Nhiệt độ cao và tia nắng diệt nấm mốc C. Nhiệt độ cao và tia nắng làm khô kiệt nước D. Nhiệt độ cao và tia nắng làm cho ròn hơn [B]69.Điều khẳng định nào sau đây là [U]đúng[/U] khi nói về vi rút?[/B] *A. Sống khí sinh bắt buộc B. Sống hoại sinh C. Sống cộng sinh D. Sống khí sinh không bắt buộc [B]70.Tại sao không thể dùng môi trường nhân tạo để nuôi cấy virut như nuôi cấy vi khuẩn?[/B] A. Virut là loài sống cộng sinh bắt buộc B. Virut là loài sống hợp tác bắt buộc *C. Virut là loài sống khí sinh bắt buộc D. Virut là loài sống cần phải có 1 giai đoạn trong vật chủ [B]71.Tại sao virut chưa được xem là cơ thể sống nhưng vẫn được xếp vào nhóm vsv?[/B] A. Đã có cấu tạo tế bào, nhưng không có khả năng sinh sản B. Đã có cấu tạo tế bào và có khả năng sinh sản C. Không có cấu tạo tế bào và không có khả năng sinh sản *D. Không có cấu tạo tế bào, nhưng có khả năng sinh sản [B]72.Vỏ capsit của virut được cấu tạo bằng[/B] A. axit đêôxiribônuclêic B. axit ribônuclêic *C. prôtêin D. đisaccarit [B]73.Gai glicôprôtêin có vai trò[/B] A. tiết kháng nguyên B. giúp virut bám lên bề mặt tế bào chủ C. điều kiển hoạt động của virut *D. tiết kháng nguyên và giúp virut bám lên tế bào vật chủ [B]74.Nuclêcapsit là phức hợp gồm:[/B] *A. axit nuclêsit và vỏ capsit B. capsit và capsôme C. lipit và prôtêin D. axit nuclêôtit và capsôme [B]75.Phagơ là dạng virut kí sinh ở[/B] A. động vật B. thực vật C. người *D. vi sinh vật [B]76.2 thành phần cơ bản của tất cả các virut là[/B] *A. prôtêin và axit nuclêic B. axit nuclêic và lipit C. prôtêin và lipit D. prôtêin và axit amin [B]77.Nếu trộn axit nuclêic của chủng B với 1 nữa prôtêin của chủng virut A và 1 nữa prôtêin của chủng virut B. Thì chủng lai mang đặc điểm[/B] A. giống chủng A *B. giống chủng B C. vỏ giống chủng A và B, lỏi giống chủng B D. vỏ giống chủng A, lỏi giống chủng A [B]78.Mỗi loại virut chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì[/B] A. tế bào có tính đặc hiệu *B. virut có tính đặc hiệu C. virut không có cấu tạo tế bào D. virut và tế bào chủ có cấu tạo khác nhau [B]79.Virut có thể tổng hợp được axit nuclêic và prôtêin nhờ[/B] A. có vỏ capsit B. có vỏ ngoài C. có kích thức nhỏ *D. sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào chủ [B]80.Virut bơm axit nuclêic vào tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn[/B] A. hấp phụ *B. xâm nhập C. tổng hợp D. lắp ráp [B]81.Sự hình thành ADN, các thành phần của phagơ diễn ra ở giai đoạn:[/B] A. hấp phụ B. xâm nhập *C. tổng hợp D. lắp ráp [B]82.Biện pháp nào có hiệu quả về mặt tránh thai mà còn tránh được căn bệnh AIDS?[/B] *A. Dùng bao cao su B. Đình sản ở nam và nữ C. Đặt vòng tránh thai D. Uống thuốc tránh thai [B]83.Virut độc là loại virut[/B] A. không làm tan tế bào vật chủ *B. làm tan tế bào vật chủ C. tiết emzim để tiêu diệt tế bào vật chủ D. kết hợp với tế bào vật chủ và nhân lên [B]84.VSV gây bệnh cơ hội là những vsv[/B] A. kết hợp với 1 loại virut để tấn công vật chủ B. tấn công khi vật chủ đã chết *C. tấn công vật chủ khi cơ thể bị suy giảm miễn dịch để gây bệnh D. tấn công vật chủ khi đã có sinh vật khác tấn công [B]85.Khi xâm nhập vào cơ thể người HIV tấn công vào tế bào[/B] A. hồng cầu B. bạch cầu C. tế bào thần kinh *D. limphô T [B]86.Tại sao giai đoạn cửa sổ lại được xem là giai đoạn gây nguy hiểm cho cộng đồng?[/B] *A. Do chưa phát hiện được kháng thể HIV nên không chuẩn đoán sớm bệnh B. Xuất hiện nhiều khán thể HIV nên cơ thể yếu dần C. Một số bệnh cơ hội xuất hiện D. Hệ thống miễn dịch giảm, mất tác dụng [B]87.Điều khẳng định nào sâu đây là sai[/B] A. HIV được truyền qua đường máu B. HIV được truyền qua tình dục C. HIV được truyền qua mẹ sang con *D. HIV được truyền qua ôm hôn hoặc bắt tay xã giao với người nhiễm HIV [B]88.Bạn có thái độ như thế nào với ý kiến sau:”chúng ta nên có tình thương và sự đồng cảm với bẹnh nhân AIDS”?[/B] *A. Hoàn toàn đồng ý B. Đồng ý C. Không đồng ý D. Hoàn toàn không đồng ý [B]89.Virut không thể xâm nhập trực tiếp vào tế bào thự vật vì[/B] *A. thành tế bào thực vật rất bền vững B. không có thụ thể thích hợp C. kích thước lỗ màng nhỏ D. số lượng virut không đủ lớn [B]90.Virut sau khi nhân lên trong tế bào thực vật sẽ lan sang tế bào khác thông qua[/B] A. các khoảng gian bào B. màng lưới nội bào *C. cầu sinh chất D. hệ mạch dẫn [B]91.Theo em bệnh do nhân tố nào gây ra là khó điều trị hơn?[/B] *A. Virut B. Vi khuẩn C. Nấm D. Giun sán kí sinh [B]92.Bệnh nào sau đây thuộc bệnh do virut gây ra thông qua muỗi đốt[/B] *A. bệnh sốt xuất huyết, viên não nhật bản B. bệnh sốt xuất huyết, sốt rét C. bệnh viên não nhật bản, sốt rét D. bệnh sốt rét, uốn ván [B]93.Điều khẳng định nào sau là [U]sai [/U]khi nói về chế phẩm thuốc trừ sâu di virut Bacula tạo ra?[/B] A. Có tính đặc hiệu cao *B. Chỉ gây hại cho 1 số loại sâu nhất định C. Không gây hại cho người và động vật D. Sử dụng trong thời gian dìa [B]94.Hoocmôn insilin được sử dụng để điều trị bệnh nào sau đây?[/B] A. Suy dinh dưỡng ở trẻ em *B. Bệnh tiểu đường C. Bệnh bướu cổ D. Chậm phát triển trí tuệ [B]95.Trong kĩ thuật di truyền, virut được ứng dụng để[/B] *A. làm thể truyền để chuyển gen từ tế bào cho sang té bào nhận B. kết hợp với phân tử AND của tế bào cho C. kết hợp với phân tử AND của tế bào nhận D. cắt bỏ 1 đoạn nào đó của tế bào nhận [B]96.Muốn găn chặn khả năng gây bệnh của 1 tác nhân nào đó chúng ta có thể thực hiện 1 trong những cách sau, ngoại trừ[/B] A. giảm độc lực của tác nhân gây bệnh B. kiểm soát số lượng của tác nhân gây bệnh C. ngăn chặn các con đường xâm nhập *D. tác động vào hệ gen của đối tượng mà chúng gây bệnh [B]97.Tỉ lệ bệnh về đường hô hấp do các tác nhân virut là[/B] A. 60% B. 70% C. 80% *D. 90% [B]98.Thực chất sản xuất chế phẩm sinh học để phòng sự xâm nhập của virut, vi khuẩn là sản xuất[/B] A. kháng nguyên *B. kháng thể C. hoocmôn D. vắcxin [/FONT][/SIZE][LEFT][COLOR=#000000] [SIZE=4][FONT=arial] [B]Câu 1: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống là :[/B] A.quần thể - loài B.hệ sinh thái – sinh quyển C.cơ thể *D.tế bào [B]Câu 2: Các cấp tổ chức cao nhất của thế giới sống là :[/B] A. quần thể - loài *B. hệ sinh thái – sinh quyển C.cơ thể D.tế bào [B]Câu 3: Các loài sinh vật mặc dù rất khác nhau nhưng chúng vẫn có những đặc điểm chung là:[/B] A. đều có khả năng sinh sản B.đều có nguồn gốc chung *C. đều được cấu tạo từ tế bào D. đều có khả năng hô hấp [B]Câu 4: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều không ngừng trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường.Đây là đặc điểm gì của tổ chức sống?[/B] *A.Hệ sống là hệ nữa B. Hệ sống có khả năng tự điều chỉnh C. Hệ sống là hệ thống nhất D. Hệ sông được tố chức theo nguyên tắc thứ bậc [B]Câu 5: Các cấp tổ chức sống đều duy trì và điều hòa sự cân bằng trong hệ thống để tổ chức sống có thể tồn tại và phát triển . Đây là cơ chế gì của tổ chức sống?[/B] A. Cơ chế trao đổi chất B.Cơ chế sinh sản *C. cơ chế điều chỉnh D. cơ chế tự nhân đôi [B]Câu 6: [/B][B]Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành :[/B] A. Hệ cơ quan *B. Mô C. Cơ thể D. Cơ quan [B]Câu 7: Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ?[/B] A. Quần thể B. Quần xã *C. Loài D. Sinh quyển [B]Câu 8: Tập hợp các cơ quan , bộ phận của cơ thể cùng thực hiện một chức năng được gọi là: [/B] *A. Hệ cơ quan B. Bào quan C. Đại phân tử D. Mô [B]Câu 9: Tập hợp các cá thể cùng loài , cùng sống trong một vùng địa lý nhất định ở một thời điểm xác định và cơ quan hệ sinh sản với nhau được gọi là :[/B] *A. Quần thể B. Quần xã C. Nhóm quần thể D. Hệ sinh thái [B]Câu 10: Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi là :[/B] A. Quần thể B. Loài sinh vật *C. Hệ sinh thái D. Nhóm quần xã [B]Câu 11: Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:[/B] A. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã B. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể C. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái *D. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái . [B]Câu 12: [/B]Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên trái đất được gọi là : A. Thuỷ Quyển B. Khí quyển *C. Sinh quyển D. Thạch quyển [/FONT][/SIZE][CENTER] [SIZE=4][FONT=arial][COLOR=Red][B]BÀI 2: CÁC GIỚI SINH VẬT[/B][/COLOR] [/FONT][/SIZE][/CENTER] [SIZE=4][FONT=arial] [B]Câu 13: Nhà phân loại học Caclinê đã phân chia sinh vật làm hai giới :[/B] A. Giới khởi sinh và giới nguyên sinh *B. Giới động vật và giới thực vật C. Giới nguyên sinh và giới động vật D. Giới thực vật và giới khởi sinh [B]Câu 14: Tế bào nhân thực , đa bào phức tập, dị dưỡng , sống chuyển động... thuộc giới nào?[/B] A. Giới khởi sinh B. Giới thực vật C. Giới nguyên sinh *D.Giới động vật [B]Câu 15: Nấm nhầy thuộc giới nào?[/B] *A. Giới Nấm B. Giới thực vật C. Giới nguyên sinh D.Giới động vật [B]Câu 16: Thành tế bào thực vật được cấu tạo bởi:[/B] *A. xenluloz ơ B. lớp kép phot pholipit C. pepti đôglican D. lipit [B]Câu 17: Lớp nào phủ bên ngoài lá có tác dụng giúp chống mất nước?[/B] A. Lớp xenluloz ơ B. Lớp kép phot pholipit C. Lớp pepti đôglican *D. Lớp Cutin [B]Câu 18: Giới thực vật gồm những ngành nào?[/B] *A. Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín B. Rêu, tảo, hạt trần, hạt kín C.Tảo , quyết, hạt trần, hạt kín D.Nấm , quyết, hạt trần, hạt kín [B]Câu 19: Cây tuế thuộc ngành nào của giới thực vật ?[/B] A. Ngành Rêu *B. Ngành Hạt trần C. Ngành quyết D. Ngành hạt kín [B]Câu 20: [/B]Động vật kiểu dinh dưỡng hoặc lối sống nào sau đây ? A. Tự dưỡng B. Luôn hoại sinh *C. Dị dưỡng D. Luôn ký sinh [B]Câu 21: [/B][B]Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây ?[/B] A. Giới nguyên sinh B. Giới thực vật *C. Giới khởi sinh D. Giới động vật [B]Câu 22: [/B][B]Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại ?[/B] A. Giới nấm B. Giới động vật C. Giới thực vật *D. Giới khởi sinh [B]Câu 23: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật là : [/B] A. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào B. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ C. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào *D. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn . [B]Câu 24: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới nấm và giới thực vật là: [/B] [B]A. [/B]Đều có lối sống tự dưỡng B. Đều sống cố định *C. Đều có lối sống hoại sinh D. Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào [B]Câu 25: Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là:[/B] *A. Thực vật, nấm, động vật B. Nguyên sinh , khởi sinh , động vật C. Thực vật , nguyên sinh , khởi sinh D. Nấm, khởi sinh, thực vật [B]Câu 26: Hiện nay người ta ước lượng số loài sinh vật đang có trên Trái đất vào khoảng:[/B] *A. 1,5 triệu B. 3,5 triệu C. 2,5 triệu D. 4,5 triệu [B]Câu 27:[/B] [B]Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị thấp nhất so với các đơn vị còn lại là:[/B] A. Họ B. Lớp C. Bộ *D. Loài [B]Câu 28:[/B] [B]Nhóm nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào ?[/B] A. Thực vật bậc nhất *B. Động vật nguyên sinh C. Thực vật bậc cao D. Động vật có xương sống [B]Câu 29:[/B] [B]Điều nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là:[/B] *A. Có tốc độ sinh sản rất nhanh B. Tế bào có nhân chuẩn C. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào D. Cơ thể đa bào [B]Câu 30:[/B] [B]Điểm giống nhau giữa nấm nhầy với động vật nguyên sinh là:[/B] A. Có chứa sắc tố quang hợp *B. Sống dị dưỡng C. Có cấu tạo đa bào D. Tế bào cơ thể có nhiều nhân [B]Câu 31:[/B] [B]Sinh vật có cơ thể tồn tại ở hai pha : pha đơn bào và pha hợp bào (hay cộng bào) là:[/B] A. Vi khuẩn *B. Nấm nhày C.Tảo D. Động vật nguyên sinh [B]Câu 32:[/B] [B]Đặc điểm nào dưới đây [U]không[/U] phải là của giới thực vật :[/B] A. Sống cố định B. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp C. Cảm ứng chậm trước tác dụng môi trường *D. Có lối sống dị thường[/FONT][/SIZE][LEFT][COLOR=#000000] [SIZE=4][FONT=arial][B]Câu 33: Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là :[/B] *A. Tế bào có thành xenlulôzơ và chức nhiều lục lạp B. Cơ thể đa bào C. Tế bào có nhân chuẩn D. Tế bào có thành phần là chất kitin [B]Câu 34: Hệ thống rễ của thực vật giữ vai trò nào sau đây?[/B] A. Hấp thụ năng lượng mặt trời để quang hợp B. Tổng hợp chất hữu cơ C. Cung cấp khí ô xy cho khí quyển *D. Giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mòn đất [B]Câu 35: Đặc điểm đặc trưng của thực vật phân biệt với động vật là : [/B] A. Có nhân chuẩn B. Cơ thể đa bào phức tạp *C. Sống tự dưỡng D. Có các mô phân hoá [B]Câu 36: Ngành thực vật chiếm ưu thế hiện nay trên trái đất là : [/B] A. Rêu C. Hạt trần B. Quyết *D. Hạt kín [B]Câu 37: Ngành thực vật có phương thức sinh sản hoàn thiện nhất [/B] *A. Hạt kín C. Quyết B. Hạt trần D. Rêu [B]Câu 38:[/B] [B]Hai ngành thực vật có mối quan hệ nguồn gốc gần nh[/B][B]ấ[/B][B]t là :[/B] A. Rêu và hạt trần *B. Hạt trần và hạt kín C. Hạt kín và rêu D. Quyết và Hạt kín [B]Câu 39 : Đặc điểm nào sau đây [U]không[/U] phải của giới động vât ?[/B] A. Cơ thể đa bào phức tạp B. Tế bào có nhân chuẩn C. Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trường *D. Phản ứng chậm trước môi trường [B]Câu 40: Đặc điểm nào sau đây ở động vật mà [U]không [/U]có ở thực vật ?[/B] A. Tế bào có chứa chất xenlucôzơ *B. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ C. Có các mô phát triển D. Có khả năng cảm ứng trước môi trường [/FONT][/SIZE][CENTER] [SIZE=4][FONT=arial][COLOR=Red][B]BÀI 3 : CÁC NGUYÊN TÓ HÓA HỌC VÀ NƯỚC[/B][/COLOR] [/FONT][/SIZE][/CENTER] [SIZE=4][FONT=arial] [B]Câu 41: Các nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống gồm: [/B] A. C, Ca, Cl, Mg B. O, C, S, K C. P, Ca, S, K *D. C, H, O, N [B]Câu 42: [/B][B]Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống ?[/B] *A. 25 B. 35 C. 45 D. 55 [B]Câu 43: [/B][B]Trong các nguyên tố hoá học sau đây, nguyên tố nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ thể người ?[/B] A. Cacbon B. Nitơ C.Hidrô *D. Ô xi [B]Câu 44:[/B][B]Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là [/B] A. Các hợp chất vô cơ B. Các hợp chất hữu cơ *C. Các nguyên tố đại lượng D. Các nguyên tố vi lượng [B]Câu 45:[/B][B]Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là [/B] *A. Cacbon B. Hidrô C. Ô xi D. Nitơ [B]Câu 46:[/B][B]Những chất sống đầu tiên của trái đất nguyên thuỷ tập trung ở môi trường nào sau đây?[/B] A. Không khí *B. Biển C. Trong đất D. Không khí và đất [B]Câu 47:[/B][B]Trong các cơ thể sống , tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố C, H,O,N chiếm vào khoảng[/B] A. 65% B.70% C. 85% *D.96% [B]Câu 48:[/B][B]Trong các cơ thể sống , thành phần chủ yếu là :[/B] A. Chất hữu cơ *B. Nước C. Chất vô cơ D. Vitamin [B]Câu 49: Trong các nguyên tố hoá học sau đây, nguyên tố nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ thể người ?[/B] A. Cacbon B. Nitơ C. Hidrô *D. Ô xi [B]Câu 50 : Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng:[/B] *A. Để bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử B. Để bẻ gãy các liên kết cộng hoá trị của các phân tử nước . C. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước D. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước . [B]Câu 51: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao , có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa :[/B] A. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào *B. Tao ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể C. Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường D. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể [B]Câu 52: Trong tế bào , nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây ?[/B] A. Màng tế bào *B. Chất nguyên sinh C. Nhân tế bào D. Nhiễm sắc thể [B]Câu 53: Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây ?[/B] *A. Hê môglôbin trong hồng cầu của động vật B. Diệp lục tố trong lá cây C. Sắc tố mêlanin trong lớp da D. Săc tố của hoa , quả ở thực vật [B]Câu 54: Nước có đặc tính phân cực cao nên có vai trò :[/B] *A. làm dung môi hòa tan nhiều chất, tạo môi trường cho các phản ứng sinh hóa xảy ra B. làm ổn định nhiệt độ của cơ thể C. làm giảm nhiệt độ cơ thể D. làm cho tế bào chất dẫn điện tốt [B]Câu 55: Nước có lực gắn kết nên có vai trò [/B] A. làm dung môi hòa tan nhiều chất, tạo môi trường cho các phản ứng sinh hóa xảy ra B. làm ổn định nhiệt độ của cơ thể C. làm cho các ion hòa tan nhiều chất *D. làm sức căng bề mặt giúp một số sinh vật có thể sống trên mặt nước [B]Câu 56: Nước có thể hút các ion và các chất phân cực khác nhờ đặc tính :[/B] *A.Phân cực cao B.Nhiệt bay hơi cao C.Nhiệt dung đặc trưng cao D. Lực mao dẫn [B]Câu 57: Fe chiếm tỉ lệ nhỏ so với khối lượng cơ thể người , nhưng là thành phần quan trọng của[/B] *A. hêmôglôbin trong hồng cầu B. máu C. các bào quan trong tế bào D. bạch cầu [B]Câu 58: Nguyên tố vi lượng chỉ cần một lượng cực kì nhỏ trong cơ thể sinh vật, nếu thiếu nguyên tố này thì:[/B] *A.chức năng sinh lí của cơ thể bị ảnh hưởng nghiêm trọng , dẫn đến bệnh tật B.không ảnh hưởng đến chức năng sinh lí của cơ thể C. không dẫn đến bệnh tật D. Không ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự sống [/FONT][/SIZE][CENTER] [SIZE=4][FONT=arial] [COLOR=Red][B]BÀI 3 CAC BON HĐRAT VÀ LIPIT [/B] [/COLOR][/FONT][/SIZE][/CENTER] [SIZE=4][FONT=arial] [B]Câu 59:[/B] [B]Một số người lớn tuổi không uống được sữa vì:[/B] A. trong sữa có nhiều chất béo không tan trong nước *B. trong cơ thể không có enzim phân hủy đường đôi lactôz ơ thành đường đơn C. trong cơ thể không có enzim và nhiệt độ để liên kết đường sữa thành pôlisaccarit D. đường sữa không có tính khử mạnh [B]Câu 60:[/B] [B]Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?[/B] *A. Đường C. Đạm B. Mỡ D. Chất hữu cơ [B]Câu 61: Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là : [/B] A. Các bon và hidtô B. Hidrô và ôxi C. Ôxi và các bon *D. Các bon, hidrô và ôxi [B]Câu 62: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại ?[/B] A. Đường đơn B.Đường đa C. Đường đôi *D. Cácbonhidrat [B]Câu 63: [/B]Khi phân giải phân tử đường factôzơ , có thể thu được kết quả nào sau đây? A. Hai phân tử đường glucôzơ *B. Một phân tử glucôzơ và 1 phân tử galactôzơ C. Hai phân tử đường Pentôzơ D. Hai phân tử đường galactôzơ [B]Câu 64: [/B]Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là : A. Tham gia cấu tạo thành tế bào *B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào C. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể D[B].[/B]Là thành phần của phân tử ADN [B]Câu 65: [/B]Lipit là chất có đặc tính A. Tan rất ít trong nước B. Tan nhiều trong nước *C. Không tan trong nước D. Có ái lực rất mạnh với nước [B]Câu 66: [/B]Thành phần cấu tạo của lipit là : A. A xít béo và rượu B. Đường và rượu C. Gliêrol và đường *D. Axit béo và Gliêrol [B]Câu 67: [/B]Photpholipit có chức năng chủ yếu là : A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào . *B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào C. Là thành phần của máu ở động vật D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây [B]Câu 68: [/B]Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là : *A.Stêroit B. Triglixêric C. Phôtpholipit D. Mỡ [B]Câu 69: Lớp mỡ dày của động vật ngủ đông có tác dụng gì?[/B] A. Chống thoát hơi nước *B. dự trữ năng lượng C. cấu tạo nên các HM D. cấu tạo nên màng tế bào [B]Câu 70: Vào mùa lạnh hanh, khô, người ta thường bơi kem (sáp) chống nứt da vì:[/B] A. Sáp giúp da thoát hơi nước nhanh *B.Sáp chống thoát hơi nước qua da C. Sáp giúp dự trữ năng lượng D.Sáp bổ sung nhiều vitamin cho da [/FONT][/SIZE][CENTER] [SIZE=4][FONT=arial] [COLOR=Red][B]BÀI 4: PRÔTEIN[/B] [/COLOR][/FONT][/SIZE][/CENTER] [SIZE=4][FONT=arial] [B]Câu 71: [/B]Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là : A. Mônôsaccarit *B.axit amin C. Photpholipit D. Stêrôit [B]Câu 72: [/B]Số loại axit a min có ở cơ thể sinh vật là : *A. 20 B.15 C.13 D.10 [B]Câu 73: [/B]Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi A. Nhóm amin của các axit amin B. Nhóm R của các axit amin C. Liên kết peptit *D. Thành phần , số lượng và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin [B]Câu 74: [/B]Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi : A. Liên kết phân cực của các phân tử nước *B. Nhiệt độ C. Sự có mặt của khí oxi D. Sự có mặt của khí CO2 [B]Câu 75. Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là :[/B] A. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng B. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại *C. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit D. Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu [B]Câu 76. [/B]Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng : *A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất B. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất C. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể D. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào . [B]Câu 77. [/B]Loại Prôtêin sau đây có chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể là: A. Prôtêin cấu trúc B. Prôtêin kháng thể C. Prôtêin vận động *D. Prôtêin hoomôn [/FONT][/SIZE][LEFT][COLOR=#000000] [SIZE=4][FONT=arial] [/FONT][/SIZE][/COLOR][/LEFT] [/COLOR][/LEFT] [SIZE=4][FONT=arial] [/FONT][/SIZE][/COLOR][/LEFT] [/COLOR][/LEFT] [/COLOR][/LEFT] [SIZE=4][FONT=arial] [/FONT][/SIZE] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 10
235 câu trắc nghiệm sinh học lớp 10 - Chương 1 (có đáp án)
Top