235 câu trắc nghiệm ôn tập Sinh học - học kỳ I lớp 10
Câu 1. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình nguyên phân, ở kì sau có số NST trong tế bào là:
A. 24 NST đơn.
B. 24 NST kép.
*C. 48 NST đơn.
D. 48 NST kép.
Câu 2. Một tế bào có bộ NST 2n = 14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I, số NST trong mỗi tế bào con là
*A. 7 NST kép.
B. 7 NST đơn.
C. 14 NST kép.
D. 14 NST đơn.
Câu 3. Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là:
A. 16.
B. 32.
C. 64.
*D. 128.
Câu 4. Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào:
*A. Kì đầu I.
B. Kì giữa I.
C. Kì sau I.
D. Kì đầu II.
Câu 5. Kết quả cuả quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra:
A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
*D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
Câu 6. Trong giảm phân, sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra ở
A. Kì sau của lần phân bào II.
*B. Kì sau của lần phân bào I.
C. Kì cuối của lần phân bào I
D. Kì cuối của lần phân bào II.
Câu 7. Đối với vi khuẩn lactic, nước rau quả khi muối chua là môi trường:
*A. Tự nhiên.
B. Tổng hợp.
C. Bán tổng hợp.
D. Bán tự nhiên.
Câu 8.Vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng nguồn cacbon và nguồn năng lượng:
*A. CO2, ánh sáng.
B. Chất hữu cơ, ánh sáng.
C. CO2, hoá học.
D. Chất hữu cơ, hóa học.
Câu 9. Trong quá trình lên men, chất nhận êlectron cuối cùng là :
A. Ôxi phân tử
B. Một phân tử vô cơ.
*C. Một phân tử hữu cơ
D. Hidrô.
Câu 10.Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của:
A. Nấm men rượu.
B. Vi khuẩn mì chính.
C. Nấm men lactic
*D. Vi khuẩn lactic.
Câu 11. Người ta có thể sử dụng vi sinh vật để xử lí rác thải, bã thải làm thức ăn cho vật nuôi là nhờ chúng có thể tiết ra hệ enzim:
*A. Xenlulaza
B. Prôtêaza.
C. Amilaza
D. Lipaza.
Câu 12. Việc làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình.
A. Lên men rượu
B. Lên men lactic.
C. Phân giải pôlisaccarit.
*D. Phân giải prôtêin.
Câu 13. Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 10^4 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là:
A. 10^4.2^3.
B. 10^4.2^4.
C. 10^4.2^5.
*D. 10^4.2^6.
Câu 14. Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật cực đaị và không đổi thời gian ở pha:
A. Tiềm phát.
B. Lũy thừa.
*C. Cân bằng.
D. Suy vong.
Câu 15. Trong quá trình phân bào của vi khuẩn, sau khi tế bào tăng kích thước, khối lượng, màng sinh chất gấp nếp tạo thành hạt.
A. Ribôxôm.
B. Lizôxôm
C. Gliôxixôm.
*D. Mêzôxôm.
Câu 16. Nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật là tất cả các chất
A. Cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật.
B. Không cần cho sự sinh trưởng cuả vi sinh vật.
C. Cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật mà chúng tự tổng hợp được.
*D. Cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được.
Câu 17. Vi sinh vật khuyết dưỡng là vi sinh vật không tự tổng hợp được
A. Tất cả các chất hữu cơ
B. Tất cả các axit amin.
C. Tất cả các chất cần thiết cho sự sinh trưởng
*D. Một vài chất cần thiết cho sự sinh trưởng.
Câu 18. Cơ chế tác động của chất kháng sinh là:
*A. Diệt khuẩn có tính chọn lọc.
B. Ôxi hóa các thành phần cuả tế bào.
C. Gây biến tính các prôtêin.
D. Làm bất hoạt các prôtêin.
Câu 19. Thành phần nào của virut mang vật chất di truyền của nó?
A. Protein.
B. Polisaccarit.
C. ADN.
*D. Axit nucleic.
Câu 20. Vi khuẩn E.Coli kí sinh trong hệ tiêu hoá của người thuộc nhóm vi sinh vật
*A. Ưa ấm.
B. Ưa nhiệt.
C. Ưa lạnh
D. Ưa kiềm.
Câu 21. Giữ thực phẩm được khá lâu trong tủ lạnh vì:
*A. Ở nhiệt độ thấp, các vi khuẩn kí sinh bị ức chế.
B. Nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại nên vi khuẩn không thể phân hủy được.
C. Trong tủ lạnh, vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được.
D. Nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn.
Câu 22. Cấu tạo của virut trần gồm:
A. Axit nuclêic, capsit và vỏ ngoài.
B. Capsit và vỏ ngoài.
*C. Axit nuclêic và capsit.
D. Axit nuclêic và vỏ ngoài.
Câu 23. Miễn dịch thể dịch là miễn dịch
*A. Sản xuất ra kháng thể
B. Mang tính bẩm sinh.
C. Sản xuất ra kháng nguyên
D. Có sự tham gia của tế bào T độc.
Câu 24. Virut HIV gây bệnh cho người vì chúng phá hủy các tế bào.
A. Hệ thống máu.
B. Hệ thống não.
C. Hệ thống tim.
*D. Hệ thống miễn dịch
Câu 25. Phagơ là virut gây bệnh cho
A. Người.
B. Động vật.
C. Thực vật.
*D. Vi khuẩn.
Câu 26. Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự:
A. Hấp thụ – xâm nhập – lắp ráp – sinh tổng hợp – phóng thích.
B. Hấp thụ – xâm nhập – sinh tổng hợp – phóng thích – lắp ráp.
C. Hấp thụ – lắp ráp – xâm nhập – sinh tổng hợp – phóng thích.
*D. Hấp thụ – xâm nhập – sinh tổng hợp – lắp ráp – phóng thích.
Câu 27. Nếu gọi N là số lượng tế bào vi sinh vật ban đầu, thì sau k lần phân bào liên tiếp quần thể đó có số tế bào là :
A. N2k
B. N^k
C. 2^k+n
*D. N2^k
Câu 28. Vi khuẩn “làm quen” với môi trường và bắt đầu tổng hợp axit nucleic và hệ enzim tương thích ở pha:
*A. Tiềm phát (lag).
B. Lũy thừa (log).
C. Cân bằng.
D. Suy vong.
Câu 29. Trong nuôi cấy vi sinh vật để thu sinh khối, ta nên dừng nuôi cây để thu hoặc ở:
A. Cuối pha tiềm phát.
*B. Cuối pha lũy thừa.
C. Đầu pha lũy thừa.
D. Cuối pha cân bằng.
Câu 30. Cơ chế sinh sản chủ yếu của vi khuẩn là:
*A. Phân đôi (trực phân).
B. Nguyên phân.
C. Giảm phân.
D. Giảm phân và thụ tinh.
Câu 31. Các giai đoạn chính của trực phân của vi khuẩn là:
A. Tạo vách ngăn => ADN nhân đôi => tạo mezoxom.
B. ADN nhân đôi => tổng hợp NST => tạo lizoxom.
C. Tổng hợp riboxom => nhân đôi ADN => tạo vách.
*D. Tạo mezoxom => NST tự sao => tạo vách.
Câu 32. Khi vi khuẩn “mẹ” sinh các bào tử dính nhau như chuỗi hạt, thì có thể là:
A. Chuỗi nội bào tử.
*B. Bào tử đốt.
C. Nảy chồi.
D. Phân đôi không tách.
Câu 33. Khi thả E.Coli khuyết dưỡng triptophan vào môi trường không có triptophan, thì:
A. Chúng phát triển mạnh.
B. Chúng phát triển bình thường
*C. Chúng không phát triển.
D. Chúng có pha log rất lâu.
Câu 34. Lúc khẩn cấp, bạn có thể sát trùng vết thương bằng:
A. Nước đường đặc.
*B. Cồn hay rượu mạnh.
C. Nước Javen .
D. Nước muối đặc.
Câu 35. Nhiệt độ ảnh hưởng đến vi sinh vật vì tác động của nó đến:
A. Sức căng bề mặt của tế bào vi sinh vật.
*B. Hoạt động enzim và tốc độ chuyển hóa.
C. Dung môi và nguyên liệu chuyển hóa.
D. Tính thấm của màng hoạt tính enzim và tạo ATP.
Câu 36. Vắcxin phát huy tốt hiệu quả khi:
A. Dùng liên tục suốt đời.
B. Tiêm lúc mới bị nhiễm.
C. Bơm chích khi bệnh đã phát.
*D. Tiêm trước khi có dịch.
Câu 37. Bệnh nào dưới đây ở người chưa có vắcxin phòng chống?
A. Viêm não Nhật Bản
B. Viêm gan B
C. Bại liệt
*D. AIDS
Câu 38. Nếu người nhiễm virut, nhưng do tế bào T độc làm tan tế bào nhiễm, virut không tự nhân nên bệnh khỏi thì đó là:
A. Miễn dịch thể dịch.
B. Miễn dịch bẩm sinh.
*C. Miễn dịch tế bào.
D. Miển dịch đặc hiệu.
Câu 39. Virut thường rất khó xâm nhập vào cơ thể thực vật vì:
A. Nó bị tiêu diệt ngay ở lớp biểu bì.
B. Lỗ màng tế bào thực vật quá nhỏ.
*C. Thành tế bào xenlulozo dày và bền.
D. Chúng không có gai glicoprotein.
Câu 40. Loại tia trong ánh sát mặt trời có thể tiêu diệt vi khuẩn là:
A. Tia đỏ.
B. Tia lục.
*C. Cực tím.
D. Hồng ngoại.
Câu 1: trong kĩ thuật cấy gen , phago được sử dụng để :
A: cắt một đoạn gen ADN của tế bào nhận
B: nối mọt đoạn gen vào ADN của tế bào cho
C: làm vaath trung gian chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận
D: tách phân tử ADN khỏi tế bào
Câu 2: đơn vị đo kích thước của vi khuẩn là ?:
A: nanomet
B: milimet
C: micromet
D: cả 3 đơn vị trên
Câu 3: nhóm vi sinh vật sau đây có nhu cầu độ ẩm cao trong môi trường sống so cới các nhóm vi sinh vật còn lại là :
A: vi khuẩn
B: xạ khuẩn
C: nấm men
D: Nấm mốc
Câu 4: sự sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là :
A: sự tăng trưởng các thành phần của vi sinh vật
B: sự tăng kích thước và số lượng của VSV
C: cả A,B đúng
D: Cả A,B,C sai
Câu 5: ngoài xạ khuẩn vi sinh vật nào sau đây có thể tạo ra kháng sinh :
A: nấm
B: tảo đơn bào
C: vi khuẩn chứ diệp lục
D: vi khuẩn lưu huỳnh
Câu 6: vi sinh vật nào sau đây là nhóm ưa axit
A: đa số vi khuẩn
B: động vật nguyên sinh
C: xạ khuẩn
D: Nấm men, nấm mốc
Câu 7: virus chưa ADN mà không chưa ARN :
A: virus gây bệnh khảm ở cây dưa chuột
B: Virus gây bệnh vàng cây lúa mạch
C: virus cúm gia cầm
D: A,B,C đều sai
Câu 8: câu nào có nội dung đúng trong các câu sau đây :
A: virus gây bệnh ở người có chưa ADN và ARN
B: thể thức khuẩn không có booj gen
C: virus gây bệnh ở thực vật thường bộ gen chỉ có ARN
D: virus gây bênh ở vật nuôi không có vỏ capsit
Câu 9: thông thường thời gian xuát hiện triệu chứng điền hình của AIDS tính từ lúc bắt đầu nhiễm HIV là :
A: 10 năm
B: 5 năm
C: 6 năm
D: 3 năm
Câu 10: các bệnh cơ hội xuất hiện ở người bị nhiễm HIV vào giai đoạn nào sau dây :
A: giai đoạn sơ nhiễm không triệu chứng
B: giai đoạn có triệu chứng nhưng k rõ nguyên nhân
C: giai đoạn thứ 3
D: tất cả các giai đoạn trên
Câu 11: Dựa trên nhiệt độ tối ưu của sinh trưởng vi sinh vật mà vsv được chia làm các nhóm nào sau đây :
A: nhóm ưa nhiệt , kị nhệt
B: nhóm ưa lạnh , nhóm ưa ẩm và nhóm ưa nhiệt
C: nhóm ưa lạnh , nhóm ưa nóng
D: Nhóm ưa nóng và nhóm ưa ẩm
1) bộ NST đặc trưng của loài 2n.Số NST ở kỳ giữa của nguyên phân
A. n NST đơn
B. n NST kép
C. 2n NST đơn
D. 2n NST kép
2) Số NST ở kì sau của 2 nguyên phân
A. 2n NST đơn
B. 2n NST kép
C. 4n NST đơn
D. 4n NST kép
3) 6 người (2n = 46) số NST của 1 TB ở kì giữa của nguyên phân
A. 23
B.46
c. 69
D. 92
4) Ở người loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia
A. tế bào cơ tim
B. bạch cầu
C. hồng cầu
D. tế bào thần kinh
5) Phân chia tế bào nhân sơ là
A. nguyên phân
B. giảm phân
c.giám phân
D. trực phân
6) Trong qúa trình phân đôi của tế bào vi khuẩn việc phân chia vật chất di truyền đc thực hiện nhờ
A. sự hình thành vách ngăn
B. sự co thắt màng sinh chất
C.sự lõm vào của màng tế bào
D sự tự nhân đôi của màng sinh chất
7) 1 tế bào có 2n=14 đang giảm phân ở kì cuối 1 NST trong tế bào con
A. 7 NST kép
B. 7 NST đơn
C. 14 NST kép
D. 14 NST đơn
8) 1 nhóm tế bào sinh tinh ---> GP 512 tinh trùng số tinh binh là
A. 16
B. 32
C. 64
D. 128
9) Sự trao đổi chéo của NST trong cặp tương đồng xảy ra
A. Kì đầu 1
B. Kì giữa 1
C. Kì sau 1
D. Kì đầu 2
10) Trong GP1 NST kép tồn tại ở
A. Kì đầu
B. Kì giữa
C. Kì sau
Câu 1. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình nguyên phân, ở kì sau có số NST trong tế bào là:
A. 24 NST đơn.
B. 24 NST kép.
*C. 48 NST đơn.
D. 48 NST kép.
Câu 2. Một tế bào có bộ NST 2n = 14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I, số NST trong mỗi tế bào con là
*A. 7 NST kép.
B. 7 NST đơn.
C. 14 NST kép.
D. 14 NST đơn.
Câu 3. Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là:
A. 16.
B. 32.
C. 64.
*D. 128.
Câu 4. Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào:
*A. Kì đầu I.
B. Kì giữa I.
C. Kì sau I.
D. Kì đầu II.
Câu 5. Kết quả cuả quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra:
A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
*D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
Câu 6. Trong giảm phân, sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra ở
A. Kì sau của lần phân bào II.
*B. Kì sau của lần phân bào I.
C. Kì cuối của lần phân bào I
D. Kì cuối của lần phân bào II.
Câu 7. Đối với vi khuẩn lactic, nước rau quả khi muối chua là môi trường:
*A. Tự nhiên.
B. Tổng hợp.
C. Bán tổng hợp.
D. Bán tự nhiên.
Câu 8.Vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng nguồn cacbon và nguồn năng lượng:
*A. CO2, ánh sáng.
B. Chất hữu cơ, ánh sáng.
C. CO2, hoá học.
D. Chất hữu cơ, hóa học.
Câu 9. Trong quá trình lên men, chất nhận êlectron cuối cùng là :
A. Ôxi phân tử
B. Một phân tử vô cơ.
*C. Một phân tử hữu cơ
D. Hidrô.
Câu 10.Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của:
A. Nấm men rượu.
B. Vi khuẩn mì chính.
C. Nấm men lactic
*D. Vi khuẩn lactic.
Câu 11. Người ta có thể sử dụng vi sinh vật để xử lí rác thải, bã thải làm thức ăn cho vật nuôi là nhờ chúng có thể tiết ra hệ enzim:
*A. Xenlulaza
B. Prôtêaza.
C. Amilaza
D. Lipaza.
Câu 12. Việc làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình.
A. Lên men rượu
B. Lên men lactic.
C. Phân giải pôlisaccarit.
*D. Phân giải prôtêin.
Câu 13. Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 10^4 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là:
A. 10^4.2^3.
B. 10^4.2^4.
C. 10^4.2^5.
*D. 10^4.2^6.
Câu 14. Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật cực đaị và không đổi thời gian ở pha:
A. Tiềm phát.
B. Lũy thừa.
*C. Cân bằng.
D. Suy vong.
Câu 15. Trong quá trình phân bào của vi khuẩn, sau khi tế bào tăng kích thước, khối lượng, màng sinh chất gấp nếp tạo thành hạt.
A. Ribôxôm.
B. Lizôxôm
C. Gliôxixôm.
*D. Mêzôxôm.
Câu 16. Nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật là tất cả các chất
A. Cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật.
B. Không cần cho sự sinh trưởng cuả vi sinh vật.
C. Cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật mà chúng tự tổng hợp được.
*D. Cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được.
Câu 17. Vi sinh vật khuyết dưỡng là vi sinh vật không tự tổng hợp được
A. Tất cả các chất hữu cơ
B. Tất cả các axit amin.
C. Tất cả các chất cần thiết cho sự sinh trưởng
*D. Một vài chất cần thiết cho sự sinh trưởng.
Câu 18. Cơ chế tác động của chất kháng sinh là:
*A. Diệt khuẩn có tính chọn lọc.
B. Ôxi hóa các thành phần cuả tế bào.
C. Gây biến tính các prôtêin.
D. Làm bất hoạt các prôtêin.
Câu 19. Thành phần nào của virut mang vật chất di truyền của nó?
A. Protein.
B. Polisaccarit.
C. ADN.
*D. Axit nucleic.
Câu 20. Vi khuẩn E.Coli kí sinh trong hệ tiêu hoá của người thuộc nhóm vi sinh vật
*A. Ưa ấm.
B. Ưa nhiệt.
C. Ưa lạnh
D. Ưa kiềm.
Câu 21. Giữ thực phẩm được khá lâu trong tủ lạnh vì:
*A. Ở nhiệt độ thấp, các vi khuẩn kí sinh bị ức chế.
B. Nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại nên vi khuẩn không thể phân hủy được.
C. Trong tủ lạnh, vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được.
D. Nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn.
Câu 22. Cấu tạo của virut trần gồm:
A. Axit nuclêic, capsit và vỏ ngoài.
B. Capsit và vỏ ngoài.
*C. Axit nuclêic và capsit.
D. Axit nuclêic và vỏ ngoài.
Câu 23. Miễn dịch thể dịch là miễn dịch
*A. Sản xuất ra kháng thể
B. Mang tính bẩm sinh.
C. Sản xuất ra kháng nguyên
D. Có sự tham gia của tế bào T độc.
Câu 24. Virut HIV gây bệnh cho người vì chúng phá hủy các tế bào.
A. Hệ thống máu.
B. Hệ thống não.
C. Hệ thống tim.
*D. Hệ thống miễn dịch
Câu 25. Phagơ là virut gây bệnh cho
A. Người.
B. Động vật.
C. Thực vật.
*D. Vi khuẩn.
Câu 26. Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự:
A. Hấp thụ – xâm nhập – lắp ráp – sinh tổng hợp – phóng thích.
B. Hấp thụ – xâm nhập – sinh tổng hợp – phóng thích – lắp ráp.
C. Hấp thụ – lắp ráp – xâm nhập – sinh tổng hợp – phóng thích.
*D. Hấp thụ – xâm nhập – sinh tổng hợp – lắp ráp – phóng thích.
Câu 27. Nếu gọi N là số lượng tế bào vi sinh vật ban đầu, thì sau k lần phân bào liên tiếp quần thể đó có số tế bào là :
A. N2k
B. N^k
C. 2^k+n
*D. N2^k
Câu 28. Vi khuẩn “làm quen” với môi trường và bắt đầu tổng hợp axit nucleic và hệ enzim tương thích ở pha:
*A. Tiềm phát (lag).
B. Lũy thừa (log).
C. Cân bằng.
D. Suy vong.
Câu 29. Trong nuôi cấy vi sinh vật để thu sinh khối, ta nên dừng nuôi cây để thu hoặc ở:
A. Cuối pha tiềm phát.
*B. Cuối pha lũy thừa.
C. Đầu pha lũy thừa.
D. Cuối pha cân bằng.
Câu 30. Cơ chế sinh sản chủ yếu của vi khuẩn là:
*A. Phân đôi (trực phân).
B. Nguyên phân.
C. Giảm phân.
D. Giảm phân và thụ tinh.
Câu 31. Các giai đoạn chính của trực phân của vi khuẩn là:
A. Tạo vách ngăn => ADN nhân đôi => tạo mezoxom.
B. ADN nhân đôi => tổng hợp NST => tạo lizoxom.
C. Tổng hợp riboxom => nhân đôi ADN => tạo vách.
*D. Tạo mezoxom => NST tự sao => tạo vách.
Câu 32. Khi vi khuẩn “mẹ” sinh các bào tử dính nhau như chuỗi hạt, thì có thể là:
A. Chuỗi nội bào tử.
*B. Bào tử đốt.
C. Nảy chồi.
D. Phân đôi không tách.
Câu 33. Khi thả E.Coli khuyết dưỡng triptophan vào môi trường không có triptophan, thì:
A. Chúng phát triển mạnh.
B. Chúng phát triển bình thường
*C. Chúng không phát triển.
D. Chúng có pha log rất lâu.
Câu 34. Lúc khẩn cấp, bạn có thể sát trùng vết thương bằng:
A. Nước đường đặc.
*B. Cồn hay rượu mạnh.
C. Nước Javen .
D. Nước muối đặc.
Câu 35. Nhiệt độ ảnh hưởng đến vi sinh vật vì tác động của nó đến:
A. Sức căng bề mặt của tế bào vi sinh vật.
*B. Hoạt động enzim và tốc độ chuyển hóa.
C. Dung môi và nguyên liệu chuyển hóa.
D. Tính thấm của màng hoạt tính enzim và tạo ATP.
Câu 36. Vắcxin phát huy tốt hiệu quả khi:
A. Dùng liên tục suốt đời.
B. Tiêm lúc mới bị nhiễm.
C. Bơm chích khi bệnh đã phát.
*D. Tiêm trước khi có dịch.
Câu 37. Bệnh nào dưới đây ở người chưa có vắcxin phòng chống?
A. Viêm não Nhật Bản
B. Viêm gan B
C. Bại liệt
*D. AIDS
Câu 38. Nếu người nhiễm virut, nhưng do tế bào T độc làm tan tế bào nhiễm, virut không tự nhân nên bệnh khỏi thì đó là:
A. Miễn dịch thể dịch.
B. Miễn dịch bẩm sinh.
*C. Miễn dịch tế bào.
D. Miển dịch đặc hiệu.
Câu 39. Virut thường rất khó xâm nhập vào cơ thể thực vật vì:
A. Nó bị tiêu diệt ngay ở lớp biểu bì.
B. Lỗ màng tế bào thực vật quá nhỏ.
*C. Thành tế bào xenlulozo dày và bền.
D. Chúng không có gai glicoprotein.
Câu 40. Loại tia trong ánh sát mặt trời có thể tiêu diệt vi khuẩn là:
A. Tia đỏ.
B. Tia lục.
*C. Cực tím.
D. Hồng ngoại.
Câu 1: trong kĩ thuật cấy gen , phago được sử dụng để :
A: cắt một đoạn gen ADN của tế bào nhận
B: nối mọt đoạn gen vào ADN của tế bào cho
C: làm vaath trung gian chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận
D: tách phân tử ADN khỏi tế bào
Câu 2: đơn vị đo kích thước của vi khuẩn là ?:
A: nanomet
B: milimet
C: micromet
D: cả 3 đơn vị trên
Câu 3: nhóm vi sinh vật sau đây có nhu cầu độ ẩm cao trong môi trường sống so cới các nhóm vi sinh vật còn lại là :
A: vi khuẩn
B: xạ khuẩn
C: nấm men
D: Nấm mốc
Câu 4: sự sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là :
A: sự tăng trưởng các thành phần của vi sinh vật
B: sự tăng kích thước và số lượng của VSV
C: cả A,B đúng
D: Cả A,B,C sai
Câu 5: ngoài xạ khuẩn vi sinh vật nào sau đây có thể tạo ra kháng sinh :
A: nấm
B: tảo đơn bào
C: vi khuẩn chứ diệp lục
D: vi khuẩn lưu huỳnh
Câu 6: vi sinh vật nào sau đây là nhóm ưa axit
A: đa số vi khuẩn
B: động vật nguyên sinh
C: xạ khuẩn
D: Nấm men, nấm mốc
Câu 7: virus chưa ADN mà không chưa ARN :
A: virus gây bệnh khảm ở cây dưa chuột
B: Virus gây bệnh vàng cây lúa mạch
C: virus cúm gia cầm
D: A,B,C đều sai
Câu 8: câu nào có nội dung đúng trong các câu sau đây :
A: virus gây bệnh ở người có chưa ADN và ARN
B: thể thức khuẩn không có booj gen
C: virus gây bệnh ở thực vật thường bộ gen chỉ có ARN
D: virus gây bênh ở vật nuôi không có vỏ capsit
Câu 9: thông thường thời gian xuát hiện triệu chứng điền hình của AIDS tính từ lúc bắt đầu nhiễm HIV là :
A: 10 năm
B: 5 năm
C: 6 năm
D: 3 năm
Câu 10: các bệnh cơ hội xuất hiện ở người bị nhiễm HIV vào giai đoạn nào sau dây :
A: giai đoạn sơ nhiễm không triệu chứng
B: giai đoạn có triệu chứng nhưng k rõ nguyên nhân
C: giai đoạn thứ 3
D: tất cả các giai đoạn trên
Câu 11: Dựa trên nhiệt độ tối ưu của sinh trưởng vi sinh vật mà vsv được chia làm các nhóm nào sau đây :
A: nhóm ưa nhiệt , kị nhệt
B: nhóm ưa lạnh , nhóm ưa ẩm và nhóm ưa nhiệt
C: nhóm ưa lạnh , nhóm ưa nóng
D: Nhóm ưa nóng và nhóm ưa ẩm
1) bộ NST đặc trưng của loài 2n.Số NST ở kỳ giữa của nguyên phân
A. n NST đơn
B. n NST kép
C. 2n NST đơn
D. 2n NST kép
2) Số NST ở kì sau của 2 nguyên phân
A. 2n NST đơn
B. 2n NST kép
C. 4n NST đơn
D. 4n NST kép
3) 6 người (2n = 46) số NST của 1 TB ở kì giữa của nguyên phân
A. 23
B.46
c. 69
D. 92
4) Ở người loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia
A. tế bào cơ tim
B. bạch cầu
C. hồng cầu
D. tế bào thần kinh
5) Phân chia tế bào nhân sơ là
A. nguyên phân
B. giảm phân
c.giám phân
D. trực phân
6) Trong qúa trình phân đôi của tế bào vi khuẩn việc phân chia vật chất di truyền đc thực hiện nhờ
A. sự hình thành vách ngăn
B. sự co thắt màng sinh chất
C.sự lõm vào của màng tế bào
D sự tự nhân đôi của màng sinh chất
7) 1 tế bào có 2n=14 đang giảm phân ở kì cuối 1 NST trong tế bào con
A. 7 NST kép
B. 7 NST đơn
C. 14 NST kép
D. 14 NST đơn
8) 1 nhóm tế bào sinh tinh ---> GP 512 tinh trùng số tinh binh là
A. 16
B. 32
C. 64
D. 128
9) Sự trao đổi chéo của NST trong cặp tương đồng xảy ra
A. Kì đầu 1
B. Kì giữa 1
C. Kì sau 1
D. Kì đầu 2
10) Trong GP1 NST kép tồn tại ở
A. Kì đầu
B. Kì giữa
C. Kì sau
D. Tất cả các kì
1.Kỳ nào chiếm thời gian phần lớn của chu kỳ tế bào?
*A. Kỳ trung gian
B. Kỳ đầu
C. Kỳ sau
D. Kỳ cuối
2.Trong chu kỳ tế bào, NST và AND nhân đôi ở
A. pha G1 của kỳ trung gian
*B. pha S của kỳ trung gian
C. pha G2 của kỳ trung gian
D. kỳ trung gian
3.Nguyên nhân chính dẫn tới hình thành khối u ở các bệnh nhân ung thư là
A. nguyên phân bất bình thường
B. giảm phân bất bình thường
C. sinh sản quá nhanh
*D. điều hòa chu kỳ tế bào bất thường
4.Cơ sở khoa học của hình thức sinh sản vô tính như: giâm, chiết, ghép, nuôi cây mô là
A. tái sinh
B. phân đôi
*C. nguyên phân
D. nảy chồi
5.Có thể quan sát hình dạng, cấu trúc đặc trưng bộ NST của loài tại
A. kỳ đầu
*B. kỳ giữa
C. kỳ sau
D. kỳ cuối
6.Thành phần nào sau đây được xem là phương tiện chuyên chở NST về 2 cực tế bào?
A. Tâm động
*B. Thoi vô sắc
C. Trung thể
D. Màng tế bào
7.Ở người 2n = 46, số NST tồn tại ở dạng đơn tại kỳ giữa của nguyên phân là
*A. 0
B. 23
C. 46
D. 92
8.1 tế bào( tb) lưỡng bội (2n) tham gia nguyên phân. Kết quả của nguyên phân khi thoi vô sắc không hình thành là
A. 2 tb:1tb chứa 0n NST và 1tb chứa 2n NST
*B. 2 tb:1tb chứa 0n NST và 1tb chứa 4n NST
C. 1tb chứa 2n NST
D. 1tb chứa 4n NST
9.Sự phân chia tế bào chất ở thực vật khác tế bào động vật.Vì thành tế bào thực vật có
A. caxi nên cứng
B. màng dày
C. polysaccarit
*D. xenlulozơ
10.Theo lý thuyết có thể điều trị bệnh ung thư bằng cách
*A. kìm hãm tốc độ phân chia của tế bào, hoặc cắt bỏ khối u
B. kích thích sự phân chia của các tế bào khác nhằm chèn ép khả năng gia tăng của tế bào tạo khối u
C. kiểm soát quá trình điều hòa chu kỳ tế bào
D. thay đổi hệ thống máu của cơ thể
11.Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xẩy ra tại
*A. kỳ đầu I
B. kỳ giữa I
C. kỳ sau I
D. Kỳ đầu II
12.Kỳ nào chiếm thời gian nhiều nhất trong giảm phân?
*A. kỳ đầu I
B. kỳ giữa I
C. kỳ sau I
D. Kỳ cuối I
13.Sự khác nhau cơ bản kỳ giữa I của giảm phân với kỳ giữa của nguyên phân là ở kỳ giữa của giảm phân I
*A. NST tập trung 2 hàng trên mặt phắng xích đạo, dây thoi vô sắc ở mỗi cực đính vào 1 phía của mỗi NST kép
B. NST tập trung 2 hàng trên mặt phắng xích đạo, dây thoi vô sắc ở mỗi cực đính vào 2 phía của mỗi NST kép
C. NST tập trung 1 hàng trên mặt phắng xích đạo, dây thoi vô sắc ở mỗi cực đính vào 1 phía của mỗi NST kép
D. NST tập trung 1 hàng trên mặt phắng xích đạo, dây thoi vô sắc ở mỗi cực đính vào 1 phía của mỗi NST kép
14.Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về NST ở giảm phân I?
A. Luôn tồn tại ở dạng đơn
*B. Luôn tồn tại ở dạng kép
C. Kỳ đầu, kỳ giữa ở dạng kép
D. Kỳ sau, kỳ cuối tồn tại dạng đơn
15.Về nguồn gốc sâu xa, quá trình nào tạo ra nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên?
A. Nguyên phân
*B. Giảm phân
C. Sinh sản vô tính
D. Sinh sản hữa tính
16.Ruồi giấm 2n = 14 số NST có ở kỳ cuối II và pha S của kỳ trung gian là:
A. 4NST đơn và 8NST đơn
*B. 4NST đơn và 8NST kép
C. 4NST kép và 8NST đơn
D. 4NST kép và 8NST kép
17.Hình thức đã phát tán các biến dị tạo ra từ trao đổi chéo trong giảm phân là
A. sinh sản vô tính
*B. sinh sản hữa tính
C. phân đôi
D. nảy chồi
18.1 tế bào sinh dục cái kết thúc giảm phân cho ra bao nhiêu tế bào trứng?
*A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
19.Môi trường nuôi cấy không xác định được số lượng , thành phần các chất gọi là
*A. môi trường tự nhiên
B. môi trường bán tự nhiên
C. môi trường tổng hợp
D. môi trường bán tổng hợp
20.Đối với vi khuẩn lactic, nước rau quả sau khi muối chua thuộc
*A. môi trường tự nhiên
B. môi trường bán tự nhiên
C. môi trường tổng hợp
D. môi trường bán tổng hợp
21.Môi trường nuôi cấy xác định được số lượng , thành phần các chất gọi là
A. môi trường tự nhiên
B. môi trường bán tự nhiên
*C. môi trường tổng hợp
D. môi trường bán tổng hợp
22.Môi trường nuôi cấy gồm các thành phần: nước thịt, glucozo là
A. môi trường tự nhiên
B. môi trường bán tự nhiên
C. môi trường tổng hợp
*D. môi trường bán tổng hợp
23.Căn cứ vào đâu để phân chia các kiểu dinh dưỡng ở vsv?
*A. Nguồn cung cấp năng lượng và nguồn cung cấp cácbon
B. Nguồn cung cấp năng lượng và nguồn cung cấp nitơ
C. Nguồn cung cấp năng lượng và nguồn cung cấp ôxi
D. Nguồn cung cấp năng lượng và nguồn cung cấp hiđrô
24.Để nuôi cấy vsv trên môi trường đặc người ta bổ sung vào đó:
*A. polisaccarit chiết rút từ tảo đỏ
B. polisaccarit chiết rút từ nấm men
C. polisaccarit chiết rút từ nấm sợi
D. polisaccarit chiết rút từ vi khuẩn
25.VSV nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các nhóm còn lại?
A. Vi khuẩn chứa diệp lục
B. Tảo đơn bào
C. Vi khẩn lam
*D. Nấm
26.Vi khẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn cung cấp sau:
A. ánh sáng và chất hữa cơ
B. ánh sáng và CO2
C. vô cơ và CO2
*D. ánh sáng và chất vô cơ
27.Thực tế con người đã và đang sử dụng nhóm vsv nào sau đây để phân giải xác động, thực vật làm giàu cho đất và tránh ô nhiễm môi trường.
A. quang tự dưỡng
B. quang dị dưỡng
C. hóa tự dưỡng
*D. hóa dị dưỡng
28.So sánh về mặt năng lượng, hình thức chuyển hóa vật chất và năng lượng nào đạt hiệu quả nhất?
*A. Hô hấp hiếu khí
B. Hô hấp kị khí
C. Hô hấp vi hiếu khí
D. Lên mem
29.Đặc điểm chung của vsv là:
A. hấp thụ, chuyển hóa nhanh, sinh trưởng chậm
B. hấp thụ chậm, chuyển hóa , sinh trưởng nhanh
*C. hấp thụ, chuyển hóa, sinh trưởng nhanh
D. hấp thụ, chuyển hóa chậm, sinh trưởng nhanh
30.Chất nhận điện tử cuối cùng và chất cho điện tử của quá trình lên men đều là:
A. ôxi phân tử
B. chất vô cơ
*C. chất hữa cơ
D. hợp chất chứa ôxi
31.Hoạt động của vi khuẩn lactic ứng dụng để làm:
A. tương
B. nước chấm
C. nuôi cấy vsv
*D. nem chua
32. Cho sơ đồ tóm tắt sau đây: Glucozo ==[vk lactic]==> X + năng lượng. X là:
*A. axit lactic
B. axit axêtic
C. êtanol
D. axit xitric
33.Công nghệ bột giặt sinh học hiện nay thực tế là sản xuất các loại emzim nào sau đây?
A. polymeraza, lipaza, amilaza
B. glucoaza, lipaza, amilaza
*C. lipaza, prôtêaza, amilaza
D. lactaza, prôtêaza, lipaza
34.Vì sao trâu , bò không ăn thịt mà lại tăng trọng được?
*A. Có vsv tiết enzim phân giải rơm rạ ,cỏ thành axit amin trong dạ dày
B. Trong dạ dày có enzim phan giaie xenlulôzơ
C. có vsv cộng sinh trong dạ dày
D. Rơm rạ, cỏ là thức ăn dễ tiêu háo và hấp thụ
35.Trong công nghiệp thuộc da ,dùng enzim nào sau đây để tẩy sạc lông ở da động vật?
A. Nucleaza, prôtêaza
*B. Prôtêaza, Lipaza
C. Kitiaza, lipaza
D. Lipaza, amilaza
36.Để phân giải axit nucleic và prôtêin , sinh vật tiết ra các enzim:
A. amilaza, nucleic
*B. Nucleaza, prôtêaza
C. Kitiaza, lipaza
D. Lipaza, amilaza
37.Hiện nay xử lý rác của nền nông nghiệp với mục đích làm sạch môi trường và tăng nguồn dinh dưỡng cho đất nên làm như thế nào đạt hiệu quả:
A. đốt lấy tro
B. để tự phân hủy
C. thu gom đến nơi chứa rác thải
*D. thu gom lại rồi cấy vsv phân giải nhanh xác thực vật
38.Điều khẳng định nào là đúng khi nói về quá trình phân giải ở vsv?
A. Hoàn toàn có lợi
B. Hoàn toàn có hại
C. Thường gây tổn thất to lớn cho con người
*D. Có lợi và có hại tùy trường hợp
39.Điều khẳng định nào là đúng khi nói về sinh trưởng của vsv?
*A. Là sự tăng số lượng tế bào của quần thể
B. Là sự tăng khối lượng tế bào
C. Là sự tăng kích thước tế bào
D. Là sự tăng đường kính và chiều dài tế bào
40.Thời gian thế hệ (g) ở Ecoli là 20 phút, vi khuẩn lao là 12 giờ, nấm men bi là 2 giờ. Sắp xếp tốc độ sinh trưởng theo thú tự tăng dần:
A. Ecoli, vi khuẩn lao, nấm men bia
*B. Ecoli, nấm men bia, vi khuẩn lao
C. Nấm men bia, ecoli, vi khuẩn lao
D. vi khuẩn lao, nấm men bia, ecoli
41. Trật tự đúng của quá trình sinh trưởng của quần thế sinh vật trong nuôi cấy không liên tục là:
*A. pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng → pha suy vong
B. pha tiềm phát → pha cân bằng→ pha lũy thừa→ pha suy vong
C. pha lũy thừa → pha cân bằng → pha tiềm phát → pha suy vong
D. pha cân bằng → pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha suy vong
42. Nếu nuôi cấy vsv theo đợt thì dựa vào đường cong sinh trưởng, thu hoạch sinh khối vào lúc nào?
*A. Cuối pha lũy thừa, đầu pha cân bằng
B. Đầu pha lũy thừa, cuối pha cân bằng
C.Đầu pha cân bằng, cuối pha suy vong
D. Cuối pha cân bằng, đầu pha suy vong
43. Vì sao dạ dày – ruột được xem là hệ thống nuôi cấy liên tục?
*A. Liên tục tiếp thu thức ăn, thải chất cặn bã
B. liên tục đổi mới
C. Nồng độ PH, độ chua thích hợp
D. Môi trường sống ít bị cạnh tranh
44.Công nghệ sinh học đã sản xuất prôtêin dựa vào sự sinh trưởng của vsv theo:
A. cấp số nhân
B. cấp số cộng
*C. cấp số mũ
D. cấp hàm log
45. Nguyên nhân dẫn đến pha suy vong trong nuôi cấy không liên tục là:
A. chất dinh dưỡng tăng, chất độc hại tăng
*B. chất dinh dưỡng giảm, chất độc hại tăng
C. chất dinh dưỡng tăng, chất độc hại giảm
D. chất dinh dưỡng giảm, chất độc hại giảm
46.Tại sao tốc độ sinh trưởng của ecoli trong đường ruột không thể tăng kéo dài mãi?
A. Chất dinh dưỡng không đủ
B. Chất cặn bã nhiều
C. Không gian chật hẹp
*D. Bị vsv khác cạnh tranh
47.Kích thước tế bào vsv đạt cực đại ở pha nào của nuôi cấy không liên tục?
A. Pha tiềm phát
*B. Pha lũy thừa
C. Pha cân bằng
D. Pha suy vong
48.Ecoli có thời gian thế hệ g = 20 phút ở 40 độ C, số tế bào ban đầu là10^5.Sau 3 giờ số lượng tế bào bằng bao nhiêu?
A. 2^5. 10^5
B. 2^7. 10^5
*C. 2^9. 10^5
D. 2^8. 10^5
49.Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng hình thức nào?
*A. Phân đôi
B. Nảy chồi
C. Bào tử vô tính
D. bào tửv hữa tính
50.Trong quá trình phân bào của vi khuẩn màng sinh chất gấp nếp tạo thành:
A. ribôxôm
B. lizôxôm
*C. mêzôxôm
D. glixixôm
51.VSV thích nghi với điều kiện khắc nhiệt của môi trường bằng cách:
A. hình thành ngoại bào tử
*B. hình thành nội bào tử
C. hình thành bào tử đốt
C. hình thành bào tử đảm
52.Các bào tử sinh sản của vi khuẩn bao gồm:
A. nội bào tử, bào tử đốt
B. nội bào tử, ngoại bào tử
C. nội bào tử, ngoại bào tử, bào tử đốt
*D. bào tử đốt, ngoại bào tử
53.Nội bào tử thích nghi được với điều kiện khắc nhiệt của môi trường do:
A. biến đổi hình dạng phù hợp với môi trường sống
B. nấu mình trong hang hốc, bịu cây
*C. lớp vỏ dày và chứa canxidicôlinat
D. sinh sản ra với số lượng nhiều
54.Cơ chế sinh sản sủa vi khuẩn là:
*A. phân bào nguyên phân không tơ
B. phân bào nguyên phân có tơ
C. phân bào giảm nhiễm
D. phân bào nguyên nhiễm
55.Nội bào tử của vi khuẩn có chức năng:
A. sinh sản
*B. sống còn
C. tổng hợp prôtêin
D. tích trữ
56.VSV nào sau đây không sinh sản bằng bào tử?
A. Nấm mốc
B. Xạ khuẩn
C. Nấm rơm
*D. Đa số vi khuẩn
57.Hình thức sinh sản nào sau đây là đơn giản nhất?
A. Nguyên phân
B. Bào tử vô tính
*C. Phân đôi
D. Nảy chồi
58.VSV nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữa tính?
A. Vi khuẩn hình que
B. Vi khuẩn hình cầu
C. Vi khuẩn hình sợi
*D. Nấm mốc
59.Hình tức sinh sản hữu tính có ở nhóm vsv nào
*A. nấm, tảo, động vật nguyên sinh
B. vsv nhân sơ
C. vi khuẩn, nấm, xạ khuẩn
C. vi khuẩn, nấm, tảo
60.Sử dụng những hóa chất nào sau đây để tẩy uế và làm sạch nước?
A. Phenol, alcol, xistêin
B. Iốt, brôm, mêtiônin
*C. Phenol, Iốt, clo
D. perôxít, ôzôn, xistêin
61.Chất nào sau đây có nguồn gốc từ hoat động của vsv và có tác dụng ức chế hoạt động của vsv khác?
*A. Chất kháng sinh
B. Alđêhít
C. Axit amin
D. Hidrocacbon
62.Để nhận biết thực phẩm có chứa hay không chứa tritôphan người ta sử dụng
A. axit
B. bazơ
*C. vsv khuyết dưỡng tritôphan
D. vsv nguyên dưỡng tritôphan
63.Để hạn chế bệnh uốn ván điều nào sau đây không nên làm:
A. Tiêm vắc xin phòng uốn ván
B. Uống thuốc trị bệnh uốn ván
C. Tạo môi trường thông thoáng tác động tới trưởng của vi khuẩn uốn ván
*D. Tạo môi trường sống không có ôxi tác động tới sinh trưởng của vi khuẩn uốn ván
64.Vi khuẩn sống trong điều kiện nào có số lượng đông đảo nhất?
A. Ưa lạnh
*B. Ưa ấm
C. Ưa nhiệt
D. Siêu nhiệt
65.Muốn bảo quản thực phẩm được tươi lâu chúng ta có thể?
*A. Bảo quản nơi có nhiệt độ thấp
B. Bảo quản nơi có nhiệt độ cao
C. Bảo quản nơi có nhiệt độ thấp và cao
D. Bảo quản nơi có nguồn nước sạch và độ ẩm thích hợp
66.Bỏ vào tủ lạnh 2 loại cá. 1 là cá ao, 1 là cá biển. Loại nào sẽ giữ được lâu hơn?
*A. Thời gian bảo quản cá ao lâu hơn
B. Thời gian bảo quản cá biển ngắn hơn
C. Thời gian bảo quản cá biển lâu hơn
D. Thời gian bảo quản như nhau
67.Loại tia nào trong quang phổ ánh sáng mặt trời có tác dụng làm ion hóa đại phân tử prôtêin và axit nucleic
A. tia tử ngoại, tia hồng ngoại
B. tia cực tím, tia anpha
C. tia X, tia huỳnh quang
*D. tia rơngen, tiagama
68.Đậu nành, lạc, mè đen phơi nắng nhằm mục đích gì?
A. Nhiệt độ cao diệt khuẩn chóng hư thối
*B. Nhiệt độ cao và tia nắng diệt nấm mốc
C. Nhiệt độ cao và tia nắng làm khô kiệt nước
D. Nhiệt độ cao và tia nắng làm cho ròn hơn
69.Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về vi rút?
*A. Sống khí sinh bắt buộc
B. Sống hoại sinh
C. Sống cộng sinh
D. Sống khí sinh không bắt buộc
70.Tại sao không thể dùng môi trường nhân tạo để nuôi cấy virut như nuôi cấy vi khuẩn?
A. Virut là loài sống cộng sinh bắt buộc
B. Virut là loài sống hợp tác bắt buộc
*C. Virut là loài sống khí sinh bắt buộc
D. Virut là loài sống cần phải có 1 giai đoạn trong vật chủ
71.Tại sao virut chưa được xem là cơ thể sống nhưng vẫn được xếp vào nhóm vsv?
A. Đã có cấu tạo tế bào, nhưng không có khả năng sinh sản
B. Đã có cấu tạo tế bào và có khả năng sinh sản
C. Không có cấu tạo tế bào và không có khả năng sinh sản
*D. Không có cấu tạo tế bào, nhưng có khả năng sinh sản
72.Vỏ capsit của virut được cấu tạo bằng
A. axit đêôxiribônuclêic
B. axit ribônuclêic
*C. prôtêin
D. đisaccarit
73.Gai glicôprôtêin có vai trò
A. tiết kháng nguyên
B. giúp virut bám lên bề mặt tế bào chủ
C. điều kiển hoạt động của virut
*D. tiết kháng nguyên và giúp virut bám lên tế bào vật chủ
74.Nuclêcapsit là phức hợp gồm:
*A. axit nuclêsit và vỏ capsit
B. capsit và capsôme
C. lipit và prôtêin
D. axit nuclêôtit và capsôme
75.Phagơ là dạng virut kí sinh ở
A. động vật
B. thực vật
C. người
*D. vi sinh vật
76.2 thành phần cơ bản của tất cả các virut là
*A. prôtêin và axit nuclêic
B. axit nuclêic và lipit
C. prôtêin và lipit
D. prôtêin và axit amin
77.Nếu trộn axit nuclêic của chủng B với 1 nữa prôtêin của chủng virut A và 1 nữa prôtêin của chủng virut B. Thì chủng lai mang đặc điểm
A. giống chủng A
*B. giống chủng B
C. vỏ giống chủng A và B, lỏi giống chủng B
D. vỏ giống chủng A, lỏi giống chủng A
78.Mỗi loại virut chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì
A. tế bào có tính đặc hiệu
*B. virut có tính đặc hiệu
C. virut không có cấu tạo tế bào
D. virut và tế bào chủ có cấu tạo khác nhau
79.Virut có thể tổng hợp được axit nuclêic và prôtêin nhờ
A. có vỏ capsit
B. có vỏ ngoài
C. có kích thức nhỏ
*D. sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào chủ
80.Virut bơm axit nuclêic vào tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn
A. hấp phụ
*B. xâm nhập
C. tổng hợp
D. lắp ráp
81.Sự hình thành ADN, các thành phần của phagơ diễn ra ở giai đoạn:
A. hấp phụ
B. xâm nhập
*C. tổng hợp
D. lắp ráp
82.Biện pháp nào có hiệu quả về mặt tránh thai mà còn tránh được căn bệnh AIDS?
*A. Dùng bao cao su
B. Đình sản ở nam và nữ
C. Đặt vòng tránh thai
D. Uống thuốc tránh thai
83.Virut độc là loại virut
A. không làm tan tế bào vật chủ
*B. làm tan tế bào vật chủ
C. tiết emzim để tiêu diệt tế bào vật chủ
D. kết hợp với tế bào vật chủ và nhân lên
84.VSV gây bệnh cơ hội là những vsv
A. kết hợp với 1 loại virut để tấn công vật chủ
B. tấn công khi vật chủ đã chết
*C. tấn công vật chủ khi cơ thể bị suy giảm miễn dịch để gây bệnh
D. tấn công vật chủ khi đã có sinh vật khác tấn công
85.Khi xâm nhập vào cơ thể người HIV tấn công vào tế bào
A. hồng cầu
B. bạch cầu
C. tế bào thần kinh
*D. limphô T
86.Tại sao giai đoạn cửa sổ lại được xem là giai đoạn gây nguy hiểm cho cộng đồng?
*A. Do chưa phát hiện được kháng thể HIV nên không chuẩn đoán sớm bệnh
B. Xuất hiện nhiều khán thể HIV nên cơ thể yếu dần
C. Một số bệnh cơ hội xuất hiện
D. Hệ thống miễn dịch giảm, mất tác dụng
87.Điều khẳng định nào sâu đây là sai
A. HIV được truyền qua đường máu
B. HIV được truyền qua tình dục
C. HIV được truyền qua mẹ sang con
*D. HIV được truyền qua ôm hôn hoặc bắt tay xã giao với người nhiễm HIV
88.Bạn có thái độ như thế nào với ý kiến sau:”chúng ta nên có tình thương và sự đồng cảm với bẹnh nhân AIDS”?
*A. Hoàn toàn đồng ý
B. Đồng ý
C. Không đồng ý
D. Hoàn toàn không đồng ý
89.Virut không thể xâm nhập trực tiếp vào tế bào thự vật vì
*A. thành tế bào thực vật rất bền vững
B. không có thụ thể thích hợp
C. kích thước lỗ màng nhỏ
D. số lượng virut không đủ lớn
90.Virut sau khi nhân lên trong tế bào thực vật sẽ lan sang tế bào khác thông qua
A. các khoảng gian bào
B. màng lưới nội bào
*C. cầu sinh chất
D. hệ mạch dẫn
91.Theo em bệnh do nhân tố nào gây ra là khó điều trị hơn?
*A. Virut
B. Vi khuẩn
C. Nấm
D. Giun sán kí sinh
92.Bệnh nào sau đây thuộc bệnh do virut gây ra thông qua muỗi đốt
*A. bệnh sốt xuất huyết, viên não nhật bản
B. bệnh sốt xuất huyết, sốt rét
C. bệnh viên não nhật bản, sốt rét
D. bệnh sốt rét, uốn ván
93.Điều khẳng định nào sau là sai khi nói về chế phẩm thuốc trừ sâu di virut Bacula tạo ra?
A. Có tính đặc hiệu cao
*B. Chỉ gây hại cho 1 số loại sâu nhất định
C. Không gây hại cho người và động vật
D. Sử dụng trong thời gian dìa
94.Hoocmôn insilin được sử dụng để điều trị bệnh nào sau đây?
A. Suy dinh dưỡng ở trẻ em
*B. Bệnh tiểu đường
C. Bệnh bướu cổ
D. Chậm phát triển trí tuệ
95.Trong kĩ thuật di truyền, virut được ứng dụng để
*A. làm thể truyền để chuyển gen từ tế bào cho sang té bào nhận
B. kết hợp với phân tử AND của tế bào cho
C. kết hợp với phân tử AND của tế bào nhận
D. cắt bỏ 1 đoạn nào đó của tế bào nhận
96.Muốn găn chặn khả năng gây bệnh của 1 tác nhân nào đó chúng ta có thể thực hiện 1 trong những cách sau, ngoại trừ
A. giảm độc lực của tác nhân gây bệnh
B. kiểm soát số lượng của tác nhân gây bệnh
C. ngăn chặn các con đường xâm nhập
*D. tác động vào hệ gen của đối tượng mà chúng gây bệnh
97.Tỉ lệ bệnh về đường hô hấp do các tác nhân virut là
A. 60%
B. 70%
C. 80%
*D. 90%
98.Thực chất sản xuất chế phẩm sinh học để phòng sự xâm nhập của virut, vi khuẩn là sản xuất
A. kháng nguyên
*B. kháng thể
C. hoocmôn
D. vắcxin
Câu 1: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống là :
A.quần thể - loài
B.hệ sinh thái – sinh quyển
C.cơ thể
*D.tế bào
Câu 2: Các cấp tổ chức cao nhất của thế giới sống là :
A. quần thể - loài
*B. hệ sinh thái – sinh quyển
C.cơ thể
D.tế bào
Câu 3: Các loài sinh vật mặc dù rất khác nhau nhưng chúng vẫn có những đặc điểm chung là:
A. đều có khả năng sinh sản
B.đều có nguồn gốc chung
*C. đều được cấu tạo từ tế bào
D. đều có khả năng hô hấp
Câu 4: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều không ngừng trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường.Đây là đặc điểm gì của tổ chức sống?
*A.Hệ sống là hệ nữa
B. Hệ sống có khả năng tự điều chỉnh
C. Hệ sống là hệ thống nhất
D. Hệ sông được tố chức theo nguyên tắc thứ bậc
Câu 5: Các cấp tổ chức sống đều duy trì và điều hòa sự cân bằng trong hệ thống để tổ chức sống có thể tồn tại và phát triển . Đây là cơ chế gì của tổ chức sống?
A. Cơ chế trao đổi chất
B.Cơ chế sinh sản
*C. cơ chế điều chỉnh
D. cơ chế tự nhân đôi
Câu 6: Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành :
A. Hệ cơ quan
*B. Mô
C. Cơ thể
D. Cơ quan
Câu 7: Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ?
A. Quần thể
B. Quần xã
*C. Loài
D. Sinh quyển
Câu 8: Tập hợp các cơ quan , bộ phận của cơ thể cùng thực hiện một chức năng được gọi là:
*A. Hệ cơ quan
B. Bào quan
C. Đại phân tử
D. Mô
Câu 9: Tập hợp các cá thể cùng loài , cùng sống trong một vùng địa lý nhất định ở một thời điểm xác định và cơ quan hệ sinh sản với nhau được gọi là :
*A. Quần thể
B. Quần xã
C. Nhóm quần thể
D. Hệ sinh thái
Câu 10: Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi là :
A. Quần thể
B. Loài sinh vật
*C. Hệ sinh thái
D. Nhóm quần xã
Câu 11: Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:
A. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã
B. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể
C. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái
*D. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái .
Câu 12: Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên trái đất được gọi là :
A. Thuỷ Quyển
B. Khí quyển
*C. Sinh quyển
D. Thạch quyển
A. Giới khởi sinh và giới nguyên sinh
*B. Giới động vật và giới thực vật
C. Giới nguyên sinh và giới động vật
D. Giới thực vật và giới khởi sinh
Câu 14: Tế bào nhân thực , đa bào phức tập, dị dưỡng , sống chuyển động... thuộc giới nào?
A. Giới khởi sinh
B. Giới thực vật
C. Giới nguyên sinh
*D.Giới động vật
Câu 15: Nấm nhầy thuộc giới nào?
*A. Giới Nấm
B. Giới thực vật
C. Giới nguyên sinh
D.Giới động vật
Câu 16: Thành tế bào thực vật được cấu tạo bởi:
*A. xenluloz ơ
B. lớp kép phot pholipit
C. pepti đôglican
D. lipit
Câu 17: Lớp nào phủ bên ngoài lá có tác dụng giúp chống mất nước?
A. Lớp xenluloz ơ
B. Lớp kép phot pholipit
C. Lớp pepti đôglican
*D. Lớp Cutin
Câu 18: Giới thực vật gồm những ngành nào?
*A. Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín
B. Rêu, tảo, hạt trần, hạt kín
C.Tảo , quyết, hạt trần, hạt kín
D.Nấm , quyết, hạt trần, hạt kín
Câu 19: Cây tuế thuộc ngành nào của giới thực vật ?
A. Ngành Rêu
*B. Ngành Hạt trần
C. Ngành quyết
D. Ngành hạt kín
Câu 20: Động vật kiểu dinh dưỡng hoặc lối sống nào sau đây ?
A. Tự dưỡng
B. Luôn hoại sinh
*C. Dị dưỡng
D. Luôn ký sinh
Câu 21: Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây ?
A. Giới nguyên sinh
B. Giới thực vật
*C. Giới khởi sinh
D. Giới động vật
Câu 22: Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại ?
A. Giới nấm
B. Giới động vật
C. Giới thực vật
*D. Giới khởi sinh
Câu 23: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật là :
A. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào
B. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ
C. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào
*D. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn .
Câu 24: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới nấm và giới thực vật là:
A. Đều có lối sống tự dưỡng
B. Đều sống cố định
*C. Đều có lối sống hoại sinh
D. Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào
Câu 25: Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là:
*A. Thực vật, nấm, động vật
B. Nguyên sinh , khởi sinh , động vật
C. Thực vật , nguyên sinh , khởi sinh
D. Nấm, khởi sinh, thực vật
Câu 26: Hiện nay người ta ước lượng số loài sinh vật đang có trên Trái đất vào khoảng:
*A. 1,5 triệu
B. 3,5 triệu
C. 2,5 triệu
D. 4,5 triệu
Câu 27: Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị thấp nhất so với các đơn vị còn lại là:
A. Họ
B. Lớp
C. Bộ
*D. Loài
Câu 28: Nhóm nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào ?
A. Thực vật bậc nhất
*B. Động vật nguyên sinh
C. Thực vật bậc cao
D. Động vật có xương sống
Câu 29: Điều nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là:
*A. Có tốc độ sinh sản rất nhanh
B. Tế bào có nhân chuẩn
C. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào
D. Cơ thể đa bào
Câu 30: Điểm giống nhau giữa nấm nhầy với động vật nguyên sinh là:
A. Có chứa sắc tố quang hợp
*B. Sống dị dưỡng
C. Có cấu tạo đa bào
D. Tế bào cơ thể có nhiều nhân
Câu 31: Sinh vật có cơ thể tồn tại ở hai pha : pha đơn bào và pha hợp bào (hay cộng bào) là:
A. Vi khuẩn
*B. Nấm nhày
C.Tảo
D. Động vật nguyên sinh
Câu 32: Đặc điểm nào dưới đây không phải là của giới thực vật :
A. Sống cố định
B. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp
C. Cảm ứng chậm trước tác dụng môi trường
*D. Có lối sống dị thường
1.Kỳ nào chiếm thời gian phần lớn của chu kỳ tế bào?
*A. Kỳ trung gian
B. Kỳ đầu
C. Kỳ sau
D. Kỳ cuối
2.Trong chu kỳ tế bào, NST và AND nhân đôi ở
A. pha G1 của kỳ trung gian
*B. pha S của kỳ trung gian
C. pha G2 của kỳ trung gian
D. kỳ trung gian
3.Nguyên nhân chính dẫn tới hình thành khối u ở các bệnh nhân ung thư là
A. nguyên phân bất bình thường
B. giảm phân bất bình thường
C. sinh sản quá nhanh
*D. điều hòa chu kỳ tế bào bất thường
4.Cơ sở khoa học của hình thức sinh sản vô tính như: giâm, chiết, ghép, nuôi cây mô là
A. tái sinh
B. phân đôi
*C. nguyên phân
D. nảy chồi
5.Có thể quan sát hình dạng, cấu trúc đặc trưng bộ NST của loài tại
A. kỳ đầu
*B. kỳ giữa
C. kỳ sau
D. kỳ cuối
6.Thành phần nào sau đây được xem là phương tiện chuyên chở NST về 2 cực tế bào?
A. Tâm động
*B. Thoi vô sắc
C. Trung thể
D. Màng tế bào
7.Ở người 2n = 46, số NST tồn tại ở dạng đơn tại kỳ giữa của nguyên phân là
*A. 0
B. 23
C. 46
D. 92
8.1 tế bào( tb) lưỡng bội (2n) tham gia nguyên phân. Kết quả của nguyên phân khi thoi vô sắc không hình thành là
A. 2 tb:1tb chứa 0n NST và 1tb chứa 2n NST
*B. 2 tb:1tb chứa 0n NST và 1tb chứa 4n NST
C. 1tb chứa 2n NST
D. 1tb chứa 4n NST
9.Sự phân chia tế bào chất ở thực vật khác tế bào động vật.Vì thành tế bào thực vật có
A. caxi nên cứng
B. màng dày
C. polysaccarit
*D. xenlulozơ
10.Theo lý thuyết có thể điều trị bệnh ung thư bằng cách
*A. kìm hãm tốc độ phân chia của tế bào, hoặc cắt bỏ khối u
B. kích thích sự phân chia của các tế bào khác nhằm chèn ép khả năng gia tăng của tế bào tạo khối u
C. kiểm soát quá trình điều hòa chu kỳ tế bào
D. thay đổi hệ thống máu của cơ thể
11.Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xẩy ra tại
*A. kỳ đầu I
B. kỳ giữa I
C. kỳ sau I
D. Kỳ đầu II
12.Kỳ nào chiếm thời gian nhiều nhất trong giảm phân?
*A. kỳ đầu I
B. kỳ giữa I
C. kỳ sau I
D. Kỳ cuối I
13.Sự khác nhau cơ bản kỳ giữa I của giảm phân với kỳ giữa của nguyên phân là ở kỳ giữa của giảm phân I
*A. NST tập trung 2 hàng trên mặt phắng xích đạo, dây thoi vô sắc ở mỗi cực đính vào 1 phía của mỗi NST kép
B. NST tập trung 2 hàng trên mặt phắng xích đạo, dây thoi vô sắc ở mỗi cực đính vào 2 phía của mỗi NST kép
C. NST tập trung 1 hàng trên mặt phắng xích đạo, dây thoi vô sắc ở mỗi cực đính vào 1 phía của mỗi NST kép
D. NST tập trung 1 hàng trên mặt phắng xích đạo, dây thoi vô sắc ở mỗi cực đính vào 1 phía của mỗi NST kép
14.Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về NST ở giảm phân I?
A. Luôn tồn tại ở dạng đơn
*B. Luôn tồn tại ở dạng kép
C. Kỳ đầu, kỳ giữa ở dạng kép
D. Kỳ sau, kỳ cuối tồn tại dạng đơn
15.Về nguồn gốc sâu xa, quá trình nào tạo ra nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên?
A. Nguyên phân
*B. Giảm phân
C. Sinh sản vô tính
D. Sinh sản hữa tính
16.Ruồi giấm 2n = 14 số NST có ở kỳ cuối II và pha S của kỳ trung gian là:
A. 4NST đơn và 8NST đơn
*B. 4NST đơn và 8NST kép
C. 4NST kép và 8NST đơn
D. 4NST kép và 8NST kép
17.Hình thức đã phát tán các biến dị tạo ra từ trao đổi chéo trong giảm phân là
A. sinh sản vô tính
*B. sinh sản hữa tính
C. phân đôi
D. nảy chồi
18.1 tế bào sinh dục cái kết thúc giảm phân cho ra bao nhiêu tế bào trứng?
*A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
19.Môi trường nuôi cấy không xác định được số lượng , thành phần các chất gọi là
*A. môi trường tự nhiên
B. môi trường bán tự nhiên
C. môi trường tổng hợp
D. môi trường bán tổng hợp
20.Đối với vi khuẩn lactic, nước rau quả sau khi muối chua thuộc
*A. môi trường tự nhiên
B. môi trường bán tự nhiên
C. môi trường tổng hợp
D. môi trường bán tổng hợp
21.Môi trường nuôi cấy xác định được số lượng , thành phần các chất gọi là
A. môi trường tự nhiên
B. môi trường bán tự nhiên
*C. môi trường tổng hợp
D. môi trường bán tổng hợp
22.Môi trường nuôi cấy gồm các thành phần: nước thịt, glucozo là
A. môi trường tự nhiên
B. môi trường bán tự nhiên
C. môi trường tổng hợp
*D. môi trường bán tổng hợp
23.Căn cứ vào đâu để phân chia các kiểu dinh dưỡng ở vsv?
*A. Nguồn cung cấp năng lượng và nguồn cung cấp cácbon
B. Nguồn cung cấp năng lượng và nguồn cung cấp nitơ
C. Nguồn cung cấp năng lượng và nguồn cung cấp ôxi
D. Nguồn cung cấp năng lượng và nguồn cung cấp hiđrô
24.Để nuôi cấy vsv trên môi trường đặc người ta bổ sung vào đó:
*A. polisaccarit chiết rút từ tảo đỏ
B. polisaccarit chiết rút từ nấm men
C. polisaccarit chiết rút từ nấm sợi
D. polisaccarit chiết rút từ vi khuẩn
25.VSV nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các nhóm còn lại?
A. Vi khuẩn chứa diệp lục
B. Tảo đơn bào
C. Vi khẩn lam
*D. Nấm
26.Vi khẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn cung cấp sau:
A. ánh sáng và chất hữa cơ
B. ánh sáng và CO2
C. vô cơ và CO2
*D. ánh sáng và chất vô cơ
27.Thực tế con người đã và đang sử dụng nhóm vsv nào sau đây để phân giải xác động, thực vật làm giàu cho đất và tránh ô nhiễm môi trường.
A. quang tự dưỡng
B. quang dị dưỡng
C. hóa tự dưỡng
*D. hóa dị dưỡng
28.So sánh về mặt năng lượng, hình thức chuyển hóa vật chất và năng lượng nào đạt hiệu quả nhất?
*A. Hô hấp hiếu khí
B. Hô hấp kị khí
C. Hô hấp vi hiếu khí
D. Lên mem
29.Đặc điểm chung của vsv là:
A. hấp thụ, chuyển hóa nhanh, sinh trưởng chậm
B. hấp thụ chậm, chuyển hóa , sinh trưởng nhanh
*C. hấp thụ, chuyển hóa, sinh trưởng nhanh
D. hấp thụ, chuyển hóa chậm, sinh trưởng nhanh
30.Chất nhận điện tử cuối cùng và chất cho điện tử của quá trình lên men đều là:
A. ôxi phân tử
B. chất vô cơ
*C. chất hữa cơ
D. hợp chất chứa ôxi
31.Hoạt động của vi khuẩn lactic ứng dụng để làm:
A. tương
B. nước chấm
C. nuôi cấy vsv
*D. nem chua
32. Cho sơ đồ tóm tắt sau đây: Glucozo ==[vk lactic]==> X + năng lượng. X là:
*A. axit lactic
B. axit axêtic
C. êtanol
D. axit xitric
33.Công nghệ bột giặt sinh học hiện nay thực tế là sản xuất các loại emzim nào sau đây?
A. polymeraza, lipaza, amilaza
B. glucoaza, lipaza, amilaza
*C. lipaza, prôtêaza, amilaza
D. lactaza, prôtêaza, lipaza
34.Vì sao trâu , bò không ăn thịt mà lại tăng trọng được?
*A. Có vsv tiết enzim phân giải rơm rạ ,cỏ thành axit amin trong dạ dày
B. Trong dạ dày có enzim phan giaie xenlulôzơ
C. có vsv cộng sinh trong dạ dày
D. Rơm rạ, cỏ là thức ăn dễ tiêu háo và hấp thụ
35.Trong công nghiệp thuộc da ,dùng enzim nào sau đây để tẩy sạc lông ở da động vật?
A. Nucleaza, prôtêaza
*B. Prôtêaza, Lipaza
C. Kitiaza, lipaza
D. Lipaza, amilaza
36.Để phân giải axit nucleic và prôtêin , sinh vật tiết ra các enzim:
A. amilaza, nucleic
*B. Nucleaza, prôtêaza
C. Kitiaza, lipaza
D. Lipaza, amilaza
37.Hiện nay xử lý rác của nền nông nghiệp với mục đích làm sạch môi trường và tăng nguồn dinh dưỡng cho đất nên làm như thế nào đạt hiệu quả:
A. đốt lấy tro
B. để tự phân hủy
C. thu gom đến nơi chứa rác thải
*D. thu gom lại rồi cấy vsv phân giải nhanh xác thực vật
38.Điều khẳng định nào là đúng khi nói về quá trình phân giải ở vsv?
A. Hoàn toàn có lợi
B. Hoàn toàn có hại
C. Thường gây tổn thất to lớn cho con người
*D. Có lợi và có hại tùy trường hợp
39.Điều khẳng định nào là đúng khi nói về sinh trưởng của vsv?
*A. Là sự tăng số lượng tế bào của quần thể
B. Là sự tăng khối lượng tế bào
C. Là sự tăng kích thước tế bào
D. Là sự tăng đường kính và chiều dài tế bào
40.Thời gian thế hệ (g) ở Ecoli là 20 phút, vi khuẩn lao là 12 giờ, nấm men bi là 2 giờ. Sắp xếp tốc độ sinh trưởng theo thú tự tăng dần:
A. Ecoli, vi khuẩn lao, nấm men bia
*B. Ecoli, nấm men bia, vi khuẩn lao
C. Nấm men bia, ecoli, vi khuẩn lao
D. vi khuẩn lao, nấm men bia, ecoli
41. Trật tự đúng của quá trình sinh trưởng của quần thế sinh vật trong nuôi cấy không liên tục là:
*A. pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng → pha suy vong
B. pha tiềm phát → pha cân bằng→ pha lũy thừa→ pha suy vong
C. pha lũy thừa → pha cân bằng → pha tiềm phát → pha suy vong
D. pha cân bằng → pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha suy vong
42. Nếu nuôi cấy vsv theo đợt thì dựa vào đường cong sinh trưởng, thu hoạch sinh khối vào lúc nào?
*A. Cuối pha lũy thừa, đầu pha cân bằng
B. Đầu pha lũy thừa, cuối pha cân bằng
C.Đầu pha cân bằng, cuối pha suy vong
D. Cuối pha cân bằng, đầu pha suy vong
43. Vì sao dạ dày – ruột được xem là hệ thống nuôi cấy liên tục?
*A. Liên tục tiếp thu thức ăn, thải chất cặn bã
B. liên tục đổi mới
C. Nồng độ PH, độ chua thích hợp
D. Môi trường sống ít bị cạnh tranh
44.Công nghệ sinh học đã sản xuất prôtêin dựa vào sự sinh trưởng của vsv theo:
A. cấp số nhân
B. cấp số cộng
*C. cấp số mũ
D. cấp hàm log
45. Nguyên nhân dẫn đến pha suy vong trong nuôi cấy không liên tục là:
A. chất dinh dưỡng tăng, chất độc hại tăng
*B. chất dinh dưỡng giảm, chất độc hại tăng
C. chất dinh dưỡng tăng, chất độc hại giảm
D. chất dinh dưỡng giảm, chất độc hại giảm
46.Tại sao tốc độ sinh trưởng của ecoli trong đường ruột không thể tăng kéo dài mãi?
A. Chất dinh dưỡng không đủ
B. Chất cặn bã nhiều
C. Không gian chật hẹp
*D. Bị vsv khác cạnh tranh
47.Kích thước tế bào vsv đạt cực đại ở pha nào của nuôi cấy không liên tục?
A. Pha tiềm phát
*B. Pha lũy thừa
C. Pha cân bằng
D. Pha suy vong
48.Ecoli có thời gian thế hệ g = 20 phút ở 40 độ C, số tế bào ban đầu là10^5.Sau 3 giờ số lượng tế bào bằng bao nhiêu?
A. 2^5. 10^5
B. 2^7. 10^5
*C. 2^9. 10^5
D. 2^8. 10^5
49.Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng hình thức nào?
*A. Phân đôi
B. Nảy chồi
C. Bào tử vô tính
D. bào tửv hữa tính
50.Trong quá trình phân bào của vi khuẩn màng sinh chất gấp nếp tạo thành:
A. ribôxôm
B. lizôxôm
*C. mêzôxôm
D. glixixôm
51.VSV thích nghi với điều kiện khắc nhiệt của môi trường bằng cách:
A. hình thành ngoại bào tử
*B. hình thành nội bào tử
C. hình thành bào tử đốt
C. hình thành bào tử đảm
52.Các bào tử sinh sản của vi khuẩn bao gồm:
A. nội bào tử, bào tử đốt
B. nội bào tử, ngoại bào tử
C. nội bào tử, ngoại bào tử, bào tử đốt
*D. bào tử đốt, ngoại bào tử
53.Nội bào tử thích nghi được với điều kiện khắc nhiệt của môi trường do:
A. biến đổi hình dạng phù hợp với môi trường sống
B. nấu mình trong hang hốc, bịu cây
*C. lớp vỏ dày và chứa canxidicôlinat
D. sinh sản ra với số lượng nhiều
54.Cơ chế sinh sản sủa vi khuẩn là:
*A. phân bào nguyên phân không tơ
B. phân bào nguyên phân có tơ
C. phân bào giảm nhiễm
D. phân bào nguyên nhiễm
55.Nội bào tử của vi khuẩn có chức năng:
A. sinh sản
*B. sống còn
C. tổng hợp prôtêin
D. tích trữ
56.VSV nào sau đây không sinh sản bằng bào tử?
A. Nấm mốc
B. Xạ khuẩn
C. Nấm rơm
*D. Đa số vi khuẩn
57.Hình thức sinh sản nào sau đây là đơn giản nhất?
A. Nguyên phân
B. Bào tử vô tính
*C. Phân đôi
D. Nảy chồi
58.VSV nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữa tính?
A. Vi khuẩn hình que
B. Vi khuẩn hình cầu
C. Vi khuẩn hình sợi
*D. Nấm mốc
59.Hình tức sinh sản hữu tính có ở nhóm vsv nào
*A. nấm, tảo, động vật nguyên sinh
B. vsv nhân sơ
C. vi khuẩn, nấm, xạ khuẩn
C. vi khuẩn, nấm, tảo
60.Sử dụng những hóa chất nào sau đây để tẩy uế và làm sạch nước?
A. Phenol, alcol, xistêin
B. Iốt, brôm, mêtiônin
*C. Phenol, Iốt, clo
D. perôxít, ôzôn, xistêin
61.Chất nào sau đây có nguồn gốc từ hoat động của vsv và có tác dụng ức chế hoạt động của vsv khác?
*A. Chất kháng sinh
B. Alđêhít
C. Axit amin
D. Hidrocacbon
62.Để nhận biết thực phẩm có chứa hay không chứa tritôphan người ta sử dụng
A. axit
B. bazơ
*C. vsv khuyết dưỡng tritôphan
D. vsv nguyên dưỡng tritôphan
63.Để hạn chế bệnh uốn ván điều nào sau đây không nên làm:
A. Tiêm vắc xin phòng uốn ván
B. Uống thuốc trị bệnh uốn ván
C. Tạo môi trường thông thoáng tác động tới trưởng của vi khuẩn uốn ván
*D. Tạo môi trường sống không có ôxi tác động tới sinh trưởng của vi khuẩn uốn ván
64.Vi khuẩn sống trong điều kiện nào có số lượng đông đảo nhất?
A. Ưa lạnh
*B. Ưa ấm
C. Ưa nhiệt
D. Siêu nhiệt
65.Muốn bảo quản thực phẩm được tươi lâu chúng ta có thể?
*A. Bảo quản nơi có nhiệt độ thấp
B. Bảo quản nơi có nhiệt độ cao
C. Bảo quản nơi có nhiệt độ thấp và cao
D. Bảo quản nơi có nguồn nước sạch và độ ẩm thích hợp
66.Bỏ vào tủ lạnh 2 loại cá. 1 là cá ao, 1 là cá biển. Loại nào sẽ giữ được lâu hơn?
*A. Thời gian bảo quản cá ao lâu hơn
B. Thời gian bảo quản cá biển ngắn hơn
C. Thời gian bảo quản cá biển lâu hơn
D. Thời gian bảo quản như nhau
67.Loại tia nào trong quang phổ ánh sáng mặt trời có tác dụng làm ion hóa đại phân tử prôtêin và axit nucleic
A. tia tử ngoại, tia hồng ngoại
B. tia cực tím, tia anpha
C. tia X, tia huỳnh quang
*D. tia rơngen, tiagama
68.Đậu nành, lạc, mè đen phơi nắng nhằm mục đích gì?
A. Nhiệt độ cao diệt khuẩn chóng hư thối
*B. Nhiệt độ cao và tia nắng diệt nấm mốc
C. Nhiệt độ cao và tia nắng làm khô kiệt nước
D. Nhiệt độ cao và tia nắng làm cho ròn hơn
69.Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về vi rút?
*A. Sống khí sinh bắt buộc
B. Sống hoại sinh
C. Sống cộng sinh
D. Sống khí sinh không bắt buộc
70.Tại sao không thể dùng môi trường nhân tạo để nuôi cấy virut như nuôi cấy vi khuẩn?
A. Virut là loài sống cộng sinh bắt buộc
B. Virut là loài sống hợp tác bắt buộc
*C. Virut là loài sống khí sinh bắt buộc
D. Virut là loài sống cần phải có 1 giai đoạn trong vật chủ
71.Tại sao virut chưa được xem là cơ thể sống nhưng vẫn được xếp vào nhóm vsv?
A. Đã có cấu tạo tế bào, nhưng không có khả năng sinh sản
B. Đã có cấu tạo tế bào và có khả năng sinh sản
C. Không có cấu tạo tế bào và không có khả năng sinh sản
*D. Không có cấu tạo tế bào, nhưng có khả năng sinh sản
72.Vỏ capsit của virut được cấu tạo bằng
A. axit đêôxiribônuclêic
B. axit ribônuclêic
*C. prôtêin
D. đisaccarit
73.Gai glicôprôtêin có vai trò
A. tiết kháng nguyên
B. giúp virut bám lên bề mặt tế bào chủ
C. điều kiển hoạt động của virut
*D. tiết kháng nguyên và giúp virut bám lên tế bào vật chủ
74.Nuclêcapsit là phức hợp gồm:
*A. axit nuclêsit và vỏ capsit
B. capsit và capsôme
C. lipit và prôtêin
D. axit nuclêôtit và capsôme
75.Phagơ là dạng virut kí sinh ở
A. động vật
B. thực vật
C. người
*D. vi sinh vật
76.2 thành phần cơ bản của tất cả các virut là
*A. prôtêin và axit nuclêic
B. axit nuclêic và lipit
C. prôtêin và lipit
D. prôtêin và axit amin
77.Nếu trộn axit nuclêic của chủng B với 1 nữa prôtêin của chủng virut A và 1 nữa prôtêin của chủng virut B. Thì chủng lai mang đặc điểm
A. giống chủng A
*B. giống chủng B
C. vỏ giống chủng A và B, lỏi giống chủng B
D. vỏ giống chủng A, lỏi giống chủng A
78.Mỗi loại virut chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì
A. tế bào có tính đặc hiệu
*B. virut có tính đặc hiệu
C. virut không có cấu tạo tế bào
D. virut và tế bào chủ có cấu tạo khác nhau
79.Virut có thể tổng hợp được axit nuclêic và prôtêin nhờ
A. có vỏ capsit
B. có vỏ ngoài
C. có kích thức nhỏ
*D. sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào chủ
80.Virut bơm axit nuclêic vào tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn
A. hấp phụ
*B. xâm nhập
C. tổng hợp
D. lắp ráp
81.Sự hình thành ADN, các thành phần của phagơ diễn ra ở giai đoạn:
A. hấp phụ
B. xâm nhập
*C. tổng hợp
D. lắp ráp
82.Biện pháp nào có hiệu quả về mặt tránh thai mà còn tránh được căn bệnh AIDS?
*A. Dùng bao cao su
B. Đình sản ở nam và nữ
C. Đặt vòng tránh thai
D. Uống thuốc tránh thai
83.Virut độc là loại virut
A. không làm tan tế bào vật chủ
*B. làm tan tế bào vật chủ
C. tiết emzim để tiêu diệt tế bào vật chủ
D. kết hợp với tế bào vật chủ và nhân lên
84.VSV gây bệnh cơ hội là những vsv
A. kết hợp với 1 loại virut để tấn công vật chủ
B. tấn công khi vật chủ đã chết
*C. tấn công vật chủ khi cơ thể bị suy giảm miễn dịch để gây bệnh
D. tấn công vật chủ khi đã có sinh vật khác tấn công
85.Khi xâm nhập vào cơ thể người HIV tấn công vào tế bào
A. hồng cầu
B. bạch cầu
C. tế bào thần kinh
*D. limphô T
86.Tại sao giai đoạn cửa sổ lại được xem là giai đoạn gây nguy hiểm cho cộng đồng?
*A. Do chưa phát hiện được kháng thể HIV nên không chuẩn đoán sớm bệnh
B. Xuất hiện nhiều khán thể HIV nên cơ thể yếu dần
C. Một số bệnh cơ hội xuất hiện
D. Hệ thống miễn dịch giảm, mất tác dụng
87.Điều khẳng định nào sâu đây là sai
A. HIV được truyền qua đường máu
B. HIV được truyền qua tình dục
C. HIV được truyền qua mẹ sang con
*D. HIV được truyền qua ôm hôn hoặc bắt tay xã giao với người nhiễm HIV
88.Bạn có thái độ như thế nào với ý kiến sau:”chúng ta nên có tình thương và sự đồng cảm với bẹnh nhân AIDS”?
*A. Hoàn toàn đồng ý
B. Đồng ý
C. Không đồng ý
D. Hoàn toàn không đồng ý
89.Virut không thể xâm nhập trực tiếp vào tế bào thự vật vì
*A. thành tế bào thực vật rất bền vững
B. không có thụ thể thích hợp
C. kích thước lỗ màng nhỏ
D. số lượng virut không đủ lớn
90.Virut sau khi nhân lên trong tế bào thực vật sẽ lan sang tế bào khác thông qua
A. các khoảng gian bào
B. màng lưới nội bào
*C. cầu sinh chất
D. hệ mạch dẫn
91.Theo em bệnh do nhân tố nào gây ra là khó điều trị hơn?
*A. Virut
B. Vi khuẩn
C. Nấm
D. Giun sán kí sinh
92.Bệnh nào sau đây thuộc bệnh do virut gây ra thông qua muỗi đốt
*A. bệnh sốt xuất huyết, viên não nhật bản
B. bệnh sốt xuất huyết, sốt rét
C. bệnh viên não nhật bản, sốt rét
D. bệnh sốt rét, uốn ván
93.Điều khẳng định nào sau là sai khi nói về chế phẩm thuốc trừ sâu di virut Bacula tạo ra?
A. Có tính đặc hiệu cao
*B. Chỉ gây hại cho 1 số loại sâu nhất định
C. Không gây hại cho người và động vật
D. Sử dụng trong thời gian dìa
94.Hoocmôn insilin được sử dụng để điều trị bệnh nào sau đây?
A. Suy dinh dưỡng ở trẻ em
*B. Bệnh tiểu đường
C. Bệnh bướu cổ
D. Chậm phát triển trí tuệ
95.Trong kĩ thuật di truyền, virut được ứng dụng để
*A. làm thể truyền để chuyển gen từ tế bào cho sang té bào nhận
B. kết hợp với phân tử AND của tế bào cho
C. kết hợp với phân tử AND của tế bào nhận
D. cắt bỏ 1 đoạn nào đó của tế bào nhận
96.Muốn găn chặn khả năng gây bệnh của 1 tác nhân nào đó chúng ta có thể thực hiện 1 trong những cách sau, ngoại trừ
A. giảm độc lực của tác nhân gây bệnh
B. kiểm soát số lượng của tác nhân gây bệnh
C. ngăn chặn các con đường xâm nhập
*D. tác động vào hệ gen của đối tượng mà chúng gây bệnh
97.Tỉ lệ bệnh về đường hô hấp do các tác nhân virut là
A. 60%
B. 70%
C. 80%
*D. 90%
98.Thực chất sản xuất chế phẩm sinh học để phòng sự xâm nhập của virut, vi khuẩn là sản xuất
A. kháng nguyên
*B. kháng thể
C. hoocmôn
D. vắcxin
Câu 1: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống là :
A.quần thể - loài
B.hệ sinh thái – sinh quyển
C.cơ thể
*D.tế bào
Câu 2: Các cấp tổ chức cao nhất của thế giới sống là :
A. quần thể - loài
*B. hệ sinh thái – sinh quyển
C.cơ thể
D.tế bào
Câu 3: Các loài sinh vật mặc dù rất khác nhau nhưng chúng vẫn có những đặc điểm chung là:
A. đều có khả năng sinh sản
B.đều có nguồn gốc chung
*C. đều được cấu tạo từ tế bào
D. đều có khả năng hô hấp
Câu 4: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều không ngừng trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường.Đây là đặc điểm gì của tổ chức sống?
*A.Hệ sống là hệ nữa
B. Hệ sống có khả năng tự điều chỉnh
C. Hệ sống là hệ thống nhất
D. Hệ sông được tố chức theo nguyên tắc thứ bậc
Câu 5: Các cấp tổ chức sống đều duy trì và điều hòa sự cân bằng trong hệ thống để tổ chức sống có thể tồn tại và phát triển . Đây là cơ chế gì của tổ chức sống?
A. Cơ chế trao đổi chất
B.Cơ chế sinh sản
*C. cơ chế điều chỉnh
D. cơ chế tự nhân đôi
Câu 6: Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành :
A. Hệ cơ quan
*B. Mô
C. Cơ thể
D. Cơ quan
Câu 7: Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ?
A. Quần thể
B. Quần xã
*C. Loài
D. Sinh quyển
Câu 8: Tập hợp các cơ quan , bộ phận của cơ thể cùng thực hiện một chức năng được gọi là:
*A. Hệ cơ quan
B. Bào quan
C. Đại phân tử
D. Mô
Câu 9: Tập hợp các cá thể cùng loài , cùng sống trong một vùng địa lý nhất định ở một thời điểm xác định và cơ quan hệ sinh sản với nhau được gọi là :
*A. Quần thể
B. Quần xã
C. Nhóm quần thể
D. Hệ sinh thái
Câu 10: Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi là :
A. Quần thể
B. Loài sinh vật
*C. Hệ sinh thái
D. Nhóm quần xã
Câu 11: Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:
A. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã
B. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể
C. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái
*D. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái .
Câu 12: Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên trái đất được gọi là :
A. Thuỷ Quyển
B. Khí quyển
*C. Sinh quyển
D. Thạch quyển
BÀI 2: CÁC GIỚI SINH VẬT
Câu 13: Nhà phân loại học Caclinê đã phân chia sinh vật làm hai giới :
A. Giới khởi sinh và giới nguyên sinh
*B. Giới động vật và giới thực vật
C. Giới nguyên sinh và giới động vật
D. Giới thực vật và giới khởi sinh
Câu 14: Tế bào nhân thực , đa bào phức tập, dị dưỡng , sống chuyển động... thuộc giới nào?
A. Giới khởi sinh
B. Giới thực vật
C. Giới nguyên sinh
*D.Giới động vật
Câu 15: Nấm nhầy thuộc giới nào?
*A. Giới Nấm
B. Giới thực vật
C. Giới nguyên sinh
D.Giới động vật
Câu 16: Thành tế bào thực vật được cấu tạo bởi:
*A. xenluloz ơ
B. lớp kép phot pholipit
C. pepti đôglican
D. lipit
Câu 17: Lớp nào phủ bên ngoài lá có tác dụng giúp chống mất nước?
A. Lớp xenluloz ơ
B. Lớp kép phot pholipit
C. Lớp pepti đôglican
*D. Lớp Cutin
Câu 18: Giới thực vật gồm những ngành nào?
*A. Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín
B. Rêu, tảo, hạt trần, hạt kín
C.Tảo , quyết, hạt trần, hạt kín
D.Nấm , quyết, hạt trần, hạt kín
Câu 19: Cây tuế thuộc ngành nào của giới thực vật ?
A. Ngành Rêu
*B. Ngành Hạt trần
C. Ngành quyết
D. Ngành hạt kín
Câu 20: Động vật kiểu dinh dưỡng hoặc lối sống nào sau đây ?
A. Tự dưỡng
B. Luôn hoại sinh
*C. Dị dưỡng
D. Luôn ký sinh
Câu 21: Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây ?
A. Giới nguyên sinh
B. Giới thực vật
*C. Giới khởi sinh
D. Giới động vật
Câu 22: Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại ?
A. Giới nấm
B. Giới động vật
C. Giới thực vật
*D. Giới khởi sinh
Câu 23: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật là :
A. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào
B. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ
C. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào
*D. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn .
Câu 24: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới nấm và giới thực vật là:
A. Đều có lối sống tự dưỡng
B. Đều sống cố định
*C. Đều có lối sống hoại sinh
D. Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào
Câu 25: Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là:
*A. Thực vật, nấm, động vật
B. Nguyên sinh , khởi sinh , động vật
C. Thực vật , nguyên sinh , khởi sinh
D. Nấm, khởi sinh, thực vật
Câu 26: Hiện nay người ta ước lượng số loài sinh vật đang có trên Trái đất vào khoảng:
*A. 1,5 triệu
B. 3,5 triệu
C. 2,5 triệu
D. 4,5 triệu
Câu 27: Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị thấp nhất so với các đơn vị còn lại là:
A. Họ
B. Lớp
C. Bộ
*D. Loài
Câu 28: Nhóm nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào ?
A. Thực vật bậc nhất
*B. Động vật nguyên sinh
C. Thực vật bậc cao
D. Động vật có xương sống
Câu 29: Điều nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là:
*A. Có tốc độ sinh sản rất nhanh
B. Tế bào có nhân chuẩn
C. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào
D. Cơ thể đa bào
Câu 30: Điểm giống nhau giữa nấm nhầy với động vật nguyên sinh là:
A. Có chứa sắc tố quang hợp
*B. Sống dị dưỡng
C. Có cấu tạo đa bào
D. Tế bào cơ thể có nhiều nhân
Câu 31: Sinh vật có cơ thể tồn tại ở hai pha : pha đơn bào và pha hợp bào (hay cộng bào) là:
A. Vi khuẩn
*B. Nấm nhày
C.Tảo
D. Động vật nguyên sinh
Câu 32: Đặc điểm nào dưới đây không phải là của giới thực vật :
A. Sống cố định
B. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp
C. Cảm ứng chậm trước tác dụng môi trường
*D. Có lối sống dị thường
Câu 33: Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là :
*A. Tế bào có thành xenlulôzơ và chức nhiều lục lạp
B. Cơ thể đa bào
C. Tế bào có nhân chuẩn
D. Tế bào có thành phần là chất kitin
Câu 34: Hệ thống rễ của thực vật giữ vai trò nào sau đây?
A. Hấp thụ năng lượng mặt trời để quang hợp
B. Tổng hợp chất hữu cơ
C. Cung cấp khí ô xy cho khí quyển
*D. Giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mòn đất
Câu 35: Đặc điểm đặc trưng của thực vật phân biệt với động vật là :
A. Có nhân chuẩn
B. Cơ thể đa bào phức tạp
*C. Sống tự dưỡng
D. Có các mô phân hoá
Câu 36: Ngành thực vật chiếm ưu thế hiện nay trên trái đất là :
A. Rêu
C. Hạt trần
B. Quyết
*D. Hạt kín
Câu 37: Ngành thực vật có phương thức sinh sản hoàn thiện nhất
*A. Hạt kín
C. Quyết
B. Hạt trần
D. Rêu
Câu 38: Hai ngành thực vật có mối quan hệ nguồn gốc gần nhất là :
A. Rêu và hạt trần
*B. Hạt trần và hạt kín
C. Hạt kín và rêu
D. Quyết và Hạt kín
Câu 39 : Đặc điểm nào sau đây không phải của giới động vât ?
A. Cơ thể đa bào phức tạp
B. Tế bào có nhân chuẩn
C. Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trường
*D. Phản ứng chậm trước môi trường
Câu 40: Đặc điểm nào sau đây ở động vật mà không có ở thực vật ?
A. Tế bào có chứa chất xenlucôzơ
*B. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ
C. Có các mô phát triển
D. Có khả năng cảm ứng trước môi trường
A. C, Ca, Cl, Mg
B. O, C, S, K
C. P, Ca, S, K
*D. C, H, O, N
Câu 42: Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống ?
*A. 25
B. 35
C. 45
D. 55
Câu 43: Trong các nguyên tố hoá học sau đây, nguyên tố nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ thể người ?
A. Cacbon
B. Nitơ
C.Hidrô
*D. Ô xi
Câu 44:Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là
A. Các hợp chất vô cơ
B. Các hợp chất hữu cơ
*C. Các nguyên tố đại lượng
D. Các nguyên tố vi lượng
Câu 45:Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là
*A. Cacbon
B. Hidrô
C. Ô xi
D. Nitơ
Câu 46:Những chất sống đầu tiên của trái đất nguyên thuỷ tập trung ở môi trường nào sau đây?
A. Không khí
*B. Biển
C. Trong đất
D. Không khí và đất
Câu 47:Trong các cơ thể sống , tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố C, H,O,N chiếm vào khoảng
A. 65%
B.70%
C. 85%
*D.96%
Câu 48:Trong các cơ thể sống , thành phần chủ yếu là :
A. Chất hữu cơ
*B. Nước
C. Chất vô cơ
D. Vitamin
Câu 49: Trong các nguyên tố hoá học sau đây, nguyên tố nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ thể người ?
A. Cacbon
B. Nitơ
C. Hidrô
*D. Ô xi
Câu 50 : Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng:
*A. Để bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử
B. Để bẻ gãy các liên kết cộng hoá trị của các phân tử nước .
C. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước
D. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước .
Câu 51: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao , có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa :
A. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào
*B. Tao ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể
C. Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường
D. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể
Câu 52: Trong tế bào , nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây ?
A. Màng tế bào
*B. Chất nguyên sinh
C. Nhân tế bào
D. Nhiễm sắc thể
Câu 53: Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây ?
*A. Hê môglôbin trong hồng cầu của động vật
B. Diệp lục tố trong lá cây
C. Sắc tố mêlanin trong lớp da
D. Săc tố của hoa , quả ở thực vật
Câu 54: Nước có đặc tính phân cực cao nên có vai trò :
*A. làm dung môi hòa tan nhiều chất, tạo môi trường cho các phản ứng sinh hóa xảy ra
B. làm ổn định nhiệt độ của cơ thể
C. làm giảm nhiệt độ cơ thể
D. làm cho tế bào chất dẫn điện tốt
Câu 55: Nước có lực gắn kết nên có vai trò
A. làm dung môi hòa tan nhiều chất, tạo môi trường cho các phản ứng sinh hóa xảy ra
B. làm ổn định nhiệt độ của cơ thể
C. làm cho các ion hòa tan nhiều chất
*D. làm sức căng bề mặt giúp một số sinh vật có thể sống trên mặt nước
Câu 56: Nước có thể hút các ion và các chất phân cực khác nhờ đặc tính :
*A.Phân cực cao
B.Nhiệt bay hơi cao
C.Nhiệt dung đặc trưng cao
D. Lực mao dẫn
Câu 57: Fe chiếm tỉ lệ nhỏ so với khối lượng cơ thể người , nhưng là thành phần quan trọng của
*A. hêmôglôbin trong hồng cầu
B. máu
C. các bào quan trong tế bào
D. bạch cầu
Câu 58: Nguyên tố vi lượng chỉ cần một lượng cực kì nhỏ trong cơ thể sinh vật, nếu thiếu nguyên tố này thì:
*A.chức năng sinh lí của cơ thể bị ảnh hưởng nghiêm trọng , dẫn đến bệnh tật
B.không ảnh hưởng đến chức năng sinh lí của cơ thể
C. không dẫn đến bệnh tật
D. Không ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự sống
A. trong sữa có nhiều chất béo không tan trong nước
*B. trong cơ thể không có enzim phân hủy đường đôi lactôz ơ thành đường đơn
C. trong cơ thể không có enzim và nhiệt độ để liên kết đường sữa thành pôlisaccarit
D. đường sữa không có tính khử mạnh
Câu 60: Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
*A. Đường
C. Đạm
B. Mỡ
D. Chất hữu cơ
Câu 61: Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là :
A. Các bon và hidtô
B. Hidrô và ôxi
C. Ôxi và các bon
*D. Các bon, hidrô và ôxi
Câu 62: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại ?
A. Đường đơn
B.Đường đa
C. Đường đôi
*D. Cácbonhidrat
Câu 63: Khi phân giải phân tử đường factôzơ , có thể thu được kết quả nào sau đây?
A. Hai phân tử đường glucôzơ
*B. Một phân tử glucôzơ và 1 phân tử galactôzơ
C. Hai phân tử đường Pentôzơ
D. Hai phân tử đường galactôzơ
Câu 64: Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là :
A. Tham gia cấu tạo thành tế bào
*B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
C. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể
D.Là thành phần của phân tử ADN
Câu 65: Lipit là chất có đặc tính
A. Tan rất ít trong nước
B. Tan nhiều trong nước
*C. Không tan trong nước
D. Có ái lực rất mạnh với nước
Câu 66: Thành phần cấu tạo của lipit là :
A. A xít béo và rượu
B. Đường và rượu
C. Gliêrol và đường
*D. Axit béo và Gliêrol
Câu 67: Photpholipit có chức năng chủ yếu là :
A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào .
*B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
C. Là thành phần của máu ở động vật
D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây
Câu 68: Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là :
*A.Stêroit
B. Triglixêric
C. Phôtpholipit
D. Mỡ
Câu 69: Lớp mỡ dày của động vật ngủ đông có tác dụng gì?
A. Chống thoát hơi nước
*B. dự trữ năng lượng
C. cấu tạo nên các HM
D. cấu tạo nên màng tế bào
Câu 70: Vào mùa lạnh hanh, khô, người ta thường bơi kem (sáp) chống nứt da vì:
A. Sáp giúp da thoát hơi nước nhanh
*B.Sáp chống thoát hơi nước qua da
C. Sáp giúp dự trữ năng lượng
D.Sáp bổ sung nhiều vitamin cho da
A. Mônôsaccarit
*B.axit amin
C. Photpholipit
D. Stêrôit
Câu 72: Số loại axit a min có ở cơ thể sinh vật là :
*A. 20
B.15
C.13
D.10
Câu 73: Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi
A. Nhóm amin của các axit amin
B. Nhóm R của các axit amin
C. Liên kết peptit
*D. Thành phần , số lượng và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin
Câu 74: Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi :
A. Liên kết phân cực của các phân tử nước
*B. Nhiệt độ
C. Sự có mặt của khí oxi
D. Sự có mặt của khí CO2
Câu 75. Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là :
A. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng
B. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại
*C. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit
D. Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu
Câu 76. Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng :
*A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất
B. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất
C. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể
D. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào .
Câu 77. Loại Prôtêin sau đây có chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể là:
A. Prôtêin cấu trúc
B. Prôtêin kháng thể
C. Prôtêin vận động
*D. Prôtêin hoomôn
*A. Tế bào có thành xenlulôzơ và chức nhiều lục lạp
B. Cơ thể đa bào
C. Tế bào có nhân chuẩn
D. Tế bào có thành phần là chất kitin
Câu 34: Hệ thống rễ của thực vật giữ vai trò nào sau đây?
A. Hấp thụ năng lượng mặt trời để quang hợp
B. Tổng hợp chất hữu cơ
C. Cung cấp khí ô xy cho khí quyển
*D. Giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mòn đất
Câu 35: Đặc điểm đặc trưng của thực vật phân biệt với động vật là :
A. Có nhân chuẩn
B. Cơ thể đa bào phức tạp
*C. Sống tự dưỡng
D. Có các mô phân hoá
Câu 36: Ngành thực vật chiếm ưu thế hiện nay trên trái đất là :
A. Rêu
C. Hạt trần
B. Quyết
*D. Hạt kín
Câu 37: Ngành thực vật có phương thức sinh sản hoàn thiện nhất
*A. Hạt kín
C. Quyết
B. Hạt trần
D. Rêu
Câu 38: Hai ngành thực vật có mối quan hệ nguồn gốc gần nhất là :
A. Rêu và hạt trần
*B. Hạt trần và hạt kín
C. Hạt kín và rêu
D. Quyết và Hạt kín
Câu 39 : Đặc điểm nào sau đây không phải của giới động vât ?
A. Cơ thể đa bào phức tạp
B. Tế bào có nhân chuẩn
C. Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trường
*D. Phản ứng chậm trước môi trường
Câu 40: Đặc điểm nào sau đây ở động vật mà không có ở thực vật ?
A. Tế bào có chứa chất xenlucôzơ
*B. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ
C. Có các mô phát triển
D. Có khả năng cảm ứng trước môi trường
BÀI 3 : CÁC NGUYÊN TÓ HÓA HỌC VÀ NƯỚC
Câu 41: Các nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống gồm:
A. C, Ca, Cl, Mg
B. O, C, S, K
C. P, Ca, S, K
*D. C, H, O, N
Câu 42: Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống ?
*A. 25
B. 35
C. 45
D. 55
Câu 43: Trong các nguyên tố hoá học sau đây, nguyên tố nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ thể người ?
A. Cacbon
B. Nitơ
C.Hidrô
*D. Ô xi
Câu 44:Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là
A. Các hợp chất vô cơ
B. Các hợp chất hữu cơ
*C. Các nguyên tố đại lượng
D. Các nguyên tố vi lượng
Câu 45:Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là
*A. Cacbon
B. Hidrô
C. Ô xi
D. Nitơ
Câu 46:Những chất sống đầu tiên của trái đất nguyên thuỷ tập trung ở môi trường nào sau đây?
A. Không khí
*B. Biển
C. Trong đất
D. Không khí và đất
Câu 47:Trong các cơ thể sống , tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố C, H,O,N chiếm vào khoảng
A. 65%
B.70%
C. 85%
*D.96%
Câu 48:Trong các cơ thể sống , thành phần chủ yếu là :
A. Chất hữu cơ
*B. Nước
C. Chất vô cơ
D. Vitamin
Câu 49: Trong các nguyên tố hoá học sau đây, nguyên tố nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ thể người ?
A. Cacbon
B. Nitơ
C. Hidrô
*D. Ô xi
Câu 50 : Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng:
*A. Để bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử
B. Để bẻ gãy các liên kết cộng hoá trị của các phân tử nước .
C. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước
D. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước .
Câu 51: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao , có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa :
A. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào
*B. Tao ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể
C. Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường
D. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể
Câu 52: Trong tế bào , nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây ?
A. Màng tế bào
*B. Chất nguyên sinh
C. Nhân tế bào
D. Nhiễm sắc thể
Câu 53: Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây ?
*A. Hê môglôbin trong hồng cầu của động vật
B. Diệp lục tố trong lá cây
C. Sắc tố mêlanin trong lớp da
D. Săc tố của hoa , quả ở thực vật
Câu 54: Nước có đặc tính phân cực cao nên có vai trò :
*A. làm dung môi hòa tan nhiều chất, tạo môi trường cho các phản ứng sinh hóa xảy ra
B. làm ổn định nhiệt độ của cơ thể
C. làm giảm nhiệt độ cơ thể
D. làm cho tế bào chất dẫn điện tốt
Câu 55: Nước có lực gắn kết nên có vai trò
A. làm dung môi hòa tan nhiều chất, tạo môi trường cho các phản ứng sinh hóa xảy ra
B. làm ổn định nhiệt độ của cơ thể
C. làm cho các ion hòa tan nhiều chất
*D. làm sức căng bề mặt giúp một số sinh vật có thể sống trên mặt nước
Câu 56: Nước có thể hút các ion và các chất phân cực khác nhờ đặc tính :
*A.Phân cực cao
B.Nhiệt bay hơi cao
C.Nhiệt dung đặc trưng cao
D. Lực mao dẫn
Câu 57: Fe chiếm tỉ lệ nhỏ so với khối lượng cơ thể người , nhưng là thành phần quan trọng của
*A. hêmôglôbin trong hồng cầu
B. máu
C. các bào quan trong tế bào
D. bạch cầu
Câu 58: Nguyên tố vi lượng chỉ cần một lượng cực kì nhỏ trong cơ thể sinh vật, nếu thiếu nguyên tố này thì:
*A.chức năng sinh lí của cơ thể bị ảnh hưởng nghiêm trọng , dẫn đến bệnh tật
B.không ảnh hưởng đến chức năng sinh lí của cơ thể
C. không dẫn đến bệnh tật
D. Không ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự sống
BÀI 3 CAC BON HĐRAT VÀ LIPIT
Câu 59: Một số người lớn tuổi không uống được sữa vì:
A. trong sữa có nhiều chất béo không tan trong nước
*B. trong cơ thể không có enzim phân hủy đường đôi lactôz ơ thành đường đơn
C. trong cơ thể không có enzim và nhiệt độ để liên kết đường sữa thành pôlisaccarit
D. đường sữa không có tính khử mạnh
Câu 60: Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
*A. Đường
C. Đạm
B. Mỡ
D. Chất hữu cơ
Câu 61: Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là :
A. Các bon và hidtô
B. Hidrô và ôxi
C. Ôxi và các bon
*D. Các bon, hidrô và ôxi
Câu 62: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại ?
A. Đường đơn
B.Đường đa
C. Đường đôi
*D. Cácbonhidrat
Câu 63: Khi phân giải phân tử đường factôzơ , có thể thu được kết quả nào sau đây?
A. Hai phân tử đường glucôzơ
*B. Một phân tử glucôzơ và 1 phân tử galactôzơ
C. Hai phân tử đường Pentôzơ
D. Hai phân tử đường galactôzơ
Câu 64: Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là :
A. Tham gia cấu tạo thành tế bào
*B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
C. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể
D.Là thành phần của phân tử ADN
Câu 65: Lipit là chất có đặc tính
A. Tan rất ít trong nước
B. Tan nhiều trong nước
*C. Không tan trong nước
D. Có ái lực rất mạnh với nước
Câu 66: Thành phần cấu tạo của lipit là :
A. A xít béo và rượu
B. Đường và rượu
C. Gliêrol và đường
*D. Axit béo và Gliêrol
Câu 67: Photpholipit có chức năng chủ yếu là :
A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào .
*B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
C. Là thành phần của máu ở động vật
D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây
Câu 68: Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là :
*A.Stêroit
B. Triglixêric
C. Phôtpholipit
D. Mỡ
Câu 69: Lớp mỡ dày của động vật ngủ đông có tác dụng gì?
A. Chống thoát hơi nước
*B. dự trữ năng lượng
C. cấu tạo nên các HM
D. cấu tạo nên màng tế bào
Câu 70: Vào mùa lạnh hanh, khô, người ta thường bơi kem (sáp) chống nứt da vì:
A. Sáp giúp da thoát hơi nước nhanh
*B.Sáp chống thoát hơi nước qua da
C. Sáp giúp dự trữ năng lượng
D.Sáp bổ sung nhiều vitamin cho da
BÀI 4: PRÔTEIN
Câu 71: Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là :
A. Mônôsaccarit
*B.axit amin
C. Photpholipit
D. Stêrôit
Câu 72: Số loại axit a min có ở cơ thể sinh vật là :
*A. 20
B.15
C.13
D.10
Câu 73: Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi
A. Nhóm amin của các axit amin
B. Nhóm R của các axit amin
C. Liên kết peptit
*D. Thành phần , số lượng và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin
Câu 74: Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi :
A. Liên kết phân cực của các phân tử nước
*B. Nhiệt độ
C. Sự có mặt của khí oxi
D. Sự có mặt của khí CO2
Câu 75. Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là :
A. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng
B. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại
*C. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit
D. Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu
Câu 76. Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng :
*A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất
B. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất
C. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể
D. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào .
Câu 77. Loại Prôtêin sau đây có chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể là:
A. Prôtêin cấu trúc
B. Prôtêin kháng thể
C. Prôtêin vận động
*D. Prôtêin hoomôn
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: