1. Sử dụng hai góc có cùng số đo.
2. Sử dụng hai cùng phụ với một góc, cùng bù với một góc.
3. Hai góc cùng bằng tổng hiệu hai góc tương ứng bằng nhau.
4. Hai góc cùng so trong , so le ngoài , đồng vị của hai đường thẳng song song.
5. Hai góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau.
6. Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung.
7. Hai góc ở đáy của hình thang cân, tam giác cân, đều.
8. Tính chất về góc của hình bình hành.
9. Sử dụng kết quả của hai tam giác đồng dạng.
10. Sử dụng định nghĩa tia phân giác của một góc
11. Sử dụng góc thứ ba làm trung gian
12. Sử dụng các góc bằng nhau cho trước và biến đổi
13. Sử dụng phương pháp chứng minh bằng phản chứng
14. Sử dụng hàm số lượng giác sin, cosin, tan, cotan.
2. Sử dụng hai cùng phụ với một góc, cùng bù với một góc.
3. Hai góc cùng bằng tổng hiệu hai góc tương ứng bằng nhau.
4. Hai góc cùng so trong , so le ngoài , đồng vị của hai đường thẳng song song.
5. Hai góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau.
6. Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung.
7. Hai góc ở đáy của hình thang cân, tam giác cân, đều.
8. Tính chất về góc của hình bình hành.
9. Sử dụng kết quả của hai tam giác đồng dạng.
10. Sử dụng định nghĩa tia phân giác của một góc
11. Sử dụng góc thứ ba làm trung gian
12. Sử dụng các góc bằng nhau cho trước và biến đổi
13. Sử dụng phương pháp chứng minh bằng phản chứng
14. Sử dụng hàm số lượng giác sin, cosin, tan, cotan.