từ vựng tiếng nhật

  1. Hanamizuki

    Chia Sẻ 60 từ vựng tiếng Nhật về các bộ phận trên cơ thể người

    60 từ vựng tiếng Nhật về các bộ phận trên cơ thể người 1 顔 -かお- kao- mặt 2 髪 - かみ- kami tóc 3 髪の毛 - かみのけ - kami no ke - tóc 4 頭 - あたま- atama - đầu 5 耳 - みみ- mimi - tai 6 耳たぶ - みみたぶ - mimitabu - dái tai 7 頬 - ほお/ほほ - hoo/hoho - gò má 8 頬っぺた - ほっぺた- hoppeta - gò má 9 額 - ひたい - hitai -...
  2. Hanamizuki

    Chia Sẻ Từ vựng tiếng Nhật mô tả trạng thái tích cực

    Từ vựng tiếng Nhật mô tả trạng thái tích cực 1 き れ い (na-adj) き れ い đẹp 彼女 は き れ い な 女性 だ か の じ ょ は き れ い な じ ょ せ い だ Cô ấy là một người phụ nữ xinh đẹp. 2 落 ち 着 い た お ち つ い た bình tĩnh/ bình yên 落 ち 着 い て, リ ラ ッ ク ス し た お ち つ い て, リ ラ ッ ク ス し た bình yên và thoải mái 3 活 気 の あ る...
  3. Hanamizuki

    Chia Sẻ Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết

    Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết テト : Tết – じょや : Đêm giao thừa – はなび: Pháo hoa – しょうがつ : Ngày đầu năm mới – お年玉 (otoshidama): Tiền lì xì – 仏手柑( bushukan): Quả phật thủ – 桃の木 ( momo no ki) : Cây đào – きんかん: Cây quất – かけい : Hoa mai – きくか : Hoa cúc – としのいち : Chợ Tết – 若い枝摘み...
  4. Hanamizuki

    Chia Sẻ Từ vựng tiếng nhật về món ăn

    Từ vựng tiếng nhật về món ăn 1 食べ物 たべもの tabe mono Thức ăn 2 日本料理 にほんりょうり nihon ryouri Nấu ăn Nhật / Thực phẩm Nhật Bản 3 朝食 ちょうしょく chou shoku Bữa ăn sáng 4 朝御飯 あさごはん asa gohan Bữa ăn sáng 5 昼食 ちゅうしょく chuu shoku Bữa trưa 6 昼御飯 ひるごはん hiru gohan Bữa trưa 7 夕食...
  5. Hanamizuki

    Chia Sẻ Từ vựng tiếng Nhật ngành may mặc

    Từ vựng tiếng Nhật ngành may mặc テカリ Ủi bóng,cấn bóng 毛羽立ち(けばだち) Xù lông,vải bị nổi bông ヒーター Thanh nhiệt bàn ủi パイピング Dây viền 裏マーベルト Dây bao xung quanh trong cạp バターン・ノッチャー Kìm bấm dấu rập パッキン Yếm thuyền パイやステープ Dây viền nách,viền vải cắt xéo ハトメス Lưỡi dao khuy mắt phượng 穴ボンチ替 Lưỡi khoan...
  6. Hanamizuki

    Chia Sẻ Từ vựng tiếng Nhật về tính cách

    Từ vựng tiếng Nhật về tính cách 保守的 な ほしゅてきな Bảo thủ 分別 がある ふんべつがある Biết điều, khôn ngoan 衝動的 な しょうどうてきな Bốc đồng 愉快 な ゆかいな Hài hước 気分屋 の きぶんやの Buồn rầu, ủ rũ やる気 がある やるきがある Chí khí 頑固 な がんこな Cứng đầu 頼 りになる たよりになる Đáng tin cậy 素直 な すなおな Dễ bảo 冷静 な れいせいな Điềm đạm 風変 りな...
  7. Maruko Dương

    Chia Sẻ Từ vựng tiếng nhật về gia đình

    Cách gọi thành viên gia đình của chính mình 家族 かぞく kazoku Gia đình 祖父 そふ sofu Ông 祖母 そぼ sobo Bà 伯父 おじ oji Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ) 叔父 おじ oji Chú, bác (nhỏ hơn bố, mẹ) 伯母 おば oba Cô, gì (lớn hơn bố, mẹ) 叔母 おば oba Cô, gì (nhỏ hơn bố, mẹ) 両親 りょうしん ryoushin Bố mẹ 父 ちち chichi Bố 母 はは haha...
  8. Hanamizuki

    Chia Sẻ Từ vựng tiếng Nhật Về Nghệ Thuật

    TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ NGHỀ NGHỆ THUẬT 美容師 -- びようし -- biyoushi -- Tạo mẫu tóc. 画家 --がか -- gaka -- Họa sỹ. 写真家 -- しゃしんか -- shashinka -- Nhiếp ảnh. 演出家 -- えんしゅつか -- enshutsukan -- Nhà sản xuất/ Đạo diễn. 芸術家 -- げいじゅつか -- geijutsuka -- Nghệ sỹ. 作家 -- さっか -- sakka -- Nhà văn...
  9. Hanamizuki

    Chia Sẻ 100 Từ vựng tiếng Nhật thông dụng

    1 だいどころ [daidokoro] - Nhà bếp 2 コップ [koppu] - Cái cốc 3 さら [sara] - Cái đĩa 4 おおざら [oozara] - Cái đĩa 5 ようき [youki] - Tàu chở dầu 6 どんぶり [donburi] - Cái bát 7 びん [bin] - Cái chai 8 やかん [yakan] - Ấm đun nước 9 ナイフ [naifu] - Con dao 10 ナイフ [naifu] - Con dao 11 スプーン [supūn] - Cái thìa 12 はし [hashi]...
Top