Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
TIẾNG ANH THPT
Tiếng Anh 10
Unit 6 Tiếng Anh cơ bản 10
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="thuydung271" data-source="post: 52914" data-attributes="member: 40760"><p><strong><span style="color: blue"><span style="font-size: 22px"><span style="color: black">1 , Từ vựng</span></span></span></strong></p><p><strong><span style="color: blue"></span></strong></p><p><strong><span style="color: blue">Excursion </span></strong><strong><span style="color: black"> :</span><span style="color: black"> chuyến du ngoạn, tham quan</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Go on an excursion</span><span style="color: black"> : đi tham quan</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Inform</span><span style="color: black"> : thông báo</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Below</span><span style="color: black"> : bên dưới</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Shape</span><span style="color: black"> : hình dạng</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Site</span><span style="color: black"> : địa điểm</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Lotus</span><span style="color: black"> : hoa sen</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Wonder of the world </span><span style="color: black"> : kỳ quan thế giới</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Mountain</span><span style="color: black"> : núi</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Pine</span><span style="color: black"> : cây thông</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Lake</span></strong><strong><span style="color: black"> : hồ</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Waterfall</span><span style="color: black"> : thác nước</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Term</span><span style="color: black"> : học kỳ</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Forest</span></strong><strong><span style="color: black"> : rừng</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Day off</span><span style="color: black"> : ngày nghỉ</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Come to an end</span><span style="color: black"> : kết thúc</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Rock</span><span style="color: black"> : đá</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Inside</span><span style="color: black"> : bên trong</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Trip</span><span style="color: black"> : chuyến đi chơi</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Suppose</span><span style="color: black"> : giả sử, cho rằng</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Pagoda</span><span style="color: black"> : chùa</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Campfire</span><span style="color: black"> : lửa trại</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Cheap</span><span style="color: black"> : rẻ</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Share</span><span style="color: black"> : chia sẻ</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Sunshine</span><span style="color: black"> : ánh nắng</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Permit</span><span style="color: black"> : cho phép</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Permission</span><span style="color: black"> : sự cho phép</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Complain</span><span style="color: black"> : phàn nàn, khiếu nại</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Decide</span><span style="color: black"> : quyết định</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Relax</span><span style="color: black"> : thư giản</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Geography</span><span style="color: black"> : môn địa lý</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Possible</span><span style="color: black"> : có thể</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Destination</span><span style="color: black"> : nơi đến</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Anxious</span><span style="color: black"> : lo lắng</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Prefer</span><span style="color: black"> : thích hơn</span></strong></p><p> <strong><span style="color: blue">Plan</span><span style="color: black"> : kế hoạch</span></strong></p><p><strong><span style="color: black"><span style="font-size: 22px"><span style="color: black">2 , Ngữ pháp</span></span></span></strong></p><p style="text-align: center"><span style="color: #FF0000"><strong>PHÂN BIỆT : HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - TƯƠNG LAI GẦN - TƯƠNG LAI ĐƠN</strong></span></p><p>Từ trước đến giờ các em thường dùng thì hiện tại tiếp diễn để chỉ hành động đang xảy ra ở thời điểm hiện tại và được dịch là "đang " nhưng trong bài này cácn em sẽ học thêm một cách sử dụng nữa của nó là : sử dụng ở tương lai. Cùng với thì tương lai gần và tương lai đơn, thì hiện tại tiếp diễn sẽ làm phức tạp thêm cách phân biệt giữa chúng, dưới đây là cách phân biệt giửa 3 thì này:</p><p> <strong><span style="color: #FF0000">1) Thì tương lai đơn:</span></strong></p><p> <strong><span style="color: #FF00FF">Chỉ lời hứa, việc không có chuẩn bị trước</span></strong></p><p> ví dụ:</p><p> A - My car is broken down ! </p><p> B - Don't worry ! I will repair it for you.</p><p> <span style="color: #0000FF">Giải thích:</span></p><p> Vì B không hề biết trước A có xe hư nên khôgn có chuẩn bị gì mà chỉ đột xuất nên ta dùng tương lai đơn.</p><p> <strong><span style="color: #FF0000">2) Thì tương lai gần:</span></strong></p><p> <span style="color: #0000FF">Công thức :</span></p><p> <strong><span style="color: #FF00FF">S + is / am / are + going to + động từ nguyên mẫu</span></strong></p><p> <span style="color: #0000FF">Cách dùng:</span></p><p> <strong><span style="color: #FF00FF">- Chỉ một hành động đã có ý định làm. </span></strong></p><p> <strong><span style="color: #FF00FF">- Chỉ một dự đoán.</span></strong></p><p> ví dụ:</p><p> Oh, your language is ready now. What time are you going to leave ? ( hành lý đã sẳn sàng, bạn định mấy giờ khởi hành? ) </p><p> </p><p> Look at those dark clouds! ( nhìn mây đen kìa! ) </p><p> - Yes, it is going to rain soon ( ừ, trời sắp mưa rồi ) </p><p> <strong><span style="color: #FF0000">3) Thì hiện tại tiếp diễn:</span></strong></p><p> <span style="color: #0000FF">Cách dùng :</span> </p><p> -<strong><span style="color: #FF00FF"> Chỉ hành động đã chuẩn bị kế hoạch sẳn, thường có thời gian cụ thể hoặc một kế hoạch lớn, quan trọng đã quyết định làm thường </span><span style="color: #0000FF">có thời gian xác định </span></strong> </p><p> Ví dụ:</p><p> We are having a party next sunday. Would you like to come? ( chúng tôi có tổ chức 1 bữa tiệc vào chủ nhật tới, mời bạn đến dự ) </p><p> <span style="color: #0000FF">Giải thích:</span></p><p> Đã mời người ta thì chuyện đó phải đã được chuẩn bị hết rồi.</p><p> <strong><span style="color: #FF0000">4) So sánh giữa hiện tại tiếp diễn và tương lai gần:</span></strong> </p><p> <strong><span style="color: #FF00FF">- Hiện tại tiếp diễn chắc hơn, dấu hiệu : có thời gian cụ thể, có lời mời (would you like...), chuyện quan trọng ( đám cưới, xây nhà, mua xe ...)</span></strong> </p><p> ví dụ:</p><p> I am having my house built next week. ( tuần tới tôi sẽ xây nhà<img src="https://www.englishtime.us/forum/Images/Emoticons/wink.gif" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" /></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="thuydung271, post: 52914, member: 40760"] [B][COLOR=blue][SIZE=6][COLOR=black]1 , Từ vựng[/COLOR][/SIZE] [/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Excursion [/COLOR][/B][B][COLOR=black] :[/COLOR][COLOR=black] chuyến du ngoạn, tham quan[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Go on an excursion[/COLOR][COLOR=black] : đi tham quan[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Inform[/COLOR][COLOR=black] : thông báo[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Below[/COLOR][COLOR=black] : bên dưới[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Shape[/COLOR][COLOR=black] : hình dạng[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Site[/COLOR][COLOR=black] : địa điểm[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Lotus[/COLOR][COLOR=black] : hoa sen[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Wonder of the world [/COLOR][COLOR=black] : kỳ quan thế giới[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Mountain[/COLOR][COLOR=black] : núi[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Pine[/COLOR][COLOR=black] : cây thông[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Lake[/COLOR][/B][B][COLOR=black] : hồ[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Waterfall[/COLOR][COLOR=black] : thác nước[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Term[/COLOR][COLOR=black] : học kỳ[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Forest[/COLOR][/B][B][COLOR=black] : rừng[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Day off[/COLOR][COLOR=black] : ngày nghỉ[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Come to an end[/COLOR][COLOR=black] : kết thúc[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Rock[/COLOR][COLOR=black] : đá[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Inside[/COLOR][COLOR=black] : bên trong[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Trip[/COLOR][COLOR=black] : chuyến đi chơi[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Suppose[/COLOR][COLOR=black] : giả sử, cho rằng[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Pagoda[/COLOR][COLOR=black] : chùa[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Campfire[/COLOR][COLOR=black] : lửa trại[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Cheap[/COLOR][COLOR=black] : rẻ[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Share[/COLOR][COLOR=black] : chia sẻ[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Sunshine[/COLOR][COLOR=black] : ánh nắng[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Permit[/COLOR][COLOR=black] : cho phép[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Permission[/COLOR][COLOR=black] : sự cho phép[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Complain[/COLOR][COLOR=black] : phàn nàn, khiếu nại[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Decide[/COLOR][COLOR=black] : quyết định[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Relax[/COLOR][COLOR=black] : thư giản[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Geography[/COLOR][COLOR=black] : môn địa lý[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Possible[/COLOR][COLOR=black] : có thể[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Destination[/COLOR][COLOR=black] : nơi đến[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Anxious[/COLOR][COLOR=black] : lo lắng[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Prefer[/COLOR][COLOR=black] : thích hơn[/COLOR][/B] [B][COLOR=blue]Plan[/COLOR][COLOR=black] : kế hoạch[/COLOR][/B] [B][COLOR=black][SIZE=6][COLOR=black]2 , Ngữ pháp[/COLOR][/SIZE][/COLOR][/B] [CENTER][COLOR=#FF0000][B]PHÂN BIỆT : HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - TƯƠNG LAI GẦN - TƯƠNG LAI ĐƠN[/B][/COLOR][/CENTER] Từ trước đến giờ các em thường dùng thì hiện tại tiếp diễn để chỉ hành động đang xảy ra ở thời điểm hiện tại và được dịch là "đang " nhưng trong bài này cácn em sẽ học thêm một cách sử dụng nữa của nó là : sử dụng ở tương lai. Cùng với thì tương lai gần và tương lai đơn, thì hiện tại tiếp diễn sẽ làm phức tạp thêm cách phân biệt giữa chúng, dưới đây là cách phân biệt giửa 3 thì này: [B][COLOR=#FF0000]1) Thì tương lai đơn:[/COLOR][/B] [B][COLOR=#FF00FF]Chỉ lời hứa, việc không có chuẩn bị trước[/COLOR][/B] ví dụ: A - My car is broken down ! B - Don't worry ! I will repair it for you. [COLOR=#0000FF]Giải thích:[/COLOR] Vì B không hề biết trước A có xe hư nên khôgn có chuẩn bị gì mà chỉ đột xuất nên ta dùng tương lai đơn. [B][COLOR=#FF0000]2) Thì tương lai gần:[/COLOR][/B] [COLOR=#0000FF]Công thức :[/COLOR] [B][COLOR=#FF00FF]S + is / am / are + going to + động từ nguyên mẫu[/COLOR][/B] [COLOR=#0000FF]Cách dùng:[/COLOR] [B][COLOR=#FF00FF]- Chỉ một hành động đã có ý định làm. [/COLOR][/B] [B][COLOR=#FF00FF]- Chỉ một dự đoán.[/COLOR][/B] ví dụ: Oh, your language is ready now. What time are you going to leave ? ( hành lý đã sẳn sàng, bạn định mấy giờ khởi hành? ) Look at those dark clouds! ( nhìn mây đen kìa! ) - Yes, it is going to rain soon ( ừ, trời sắp mưa rồi ) [B][COLOR=#FF0000]3) Thì hiện tại tiếp diễn:[/COLOR][/B] [COLOR=#0000FF]Cách dùng :[/COLOR] -[B][COLOR=#FF00FF] Chỉ hành động đã chuẩn bị kế hoạch sẳn, thường có thời gian cụ thể hoặc một kế hoạch lớn, quan trọng đã quyết định làm thường [/COLOR][COLOR=#0000FF]có thời gian xác định [/COLOR][/B] Ví dụ: We are having a party next sunday. Would you like to come? ( chúng tôi có tổ chức 1 bữa tiệc vào chủ nhật tới, mời bạn đến dự ) [COLOR=#0000FF]Giải thích:[/COLOR] Đã mời người ta thì chuyện đó phải đã được chuẩn bị hết rồi. [B][COLOR=#FF0000]4) So sánh giữa hiện tại tiếp diễn và tương lai gần:[/COLOR][/B] [B][COLOR=#FF00FF]- Hiện tại tiếp diễn chắc hơn, dấu hiệu : có thời gian cụ thể, có lời mời (would you like...), chuyện quan trọng ( đám cưới, xây nhà, mua xe ...)[/COLOR][/B] ví dụ: I am having my house built next week. ( tuần tới tôi sẽ xây nhà[IMG]https://www.englishtime.us/forum/Images/Emoticons/wink.gif[/IMG] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
TIẾNG ANH THPT
Tiếng Anh 10
Unit 6 Tiếng Anh cơ bản 10
Top