Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
TIẾNG ANH THPT
Tiếng Anh 10
Unit 5: Tiếng Anh lớp 10 nâng cao - TECHNOLOGY
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Butchi" data-source="post: 71904" data-attributes="member: 7"><p style="text-align: center"><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px"><strong>Unit 5: Tiếng Anh lớp 10 nâng cao - TECHNOLOGY - KỸ THUẬT</strong></span></span></p> <p style="text-align: center"><span style="font-family: 'Arial'"><span style="font-size: 15px"></span></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">[f=800]https://d.violet.vn//uploads/resources/280/3253831/preview.swf[/f]</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">CÔNG NGHỆ VÀ BẠN</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">PRESENT PERFECT – THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Hình thức – Form</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Khẳng định: S + has/have + VPP</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Phủ định: S + has/have + not + VPP</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Nghi vấn: Has/have + S + VPP?</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Cách dùng - Usage</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Ex: I have learntEnglish for five years – Tôi đã học tiếng anh khoảng 5 năm</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ không rõ thời gian.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Ex: Tom has finished his homework. He is going to school – Tom đã hoàn thành bài tập về nhà. Anh ấy chuẩn bị đến trường.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Hành động xảy ra trong quá khứ mà kết quả còn lưu lại ở hiện tại.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Ex: I haven’t found the keys yet. I cannot enter the house – Tôi chưa tìm thấy chìa khóa. Tôi không thể vào nhà(bây giờ vẫn không thể vào vì chưa có chìa khóa)</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Hành động vừa mới xảy ra.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Ex: She has just received a letter from her father – Cô ấy vừa nhận 1 lá thư từ cha của cô ấy.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Dấu hiệu nhận biết:</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Lately, recently (gần đây)</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">So far, up to now, up to the present (cho tới bây giờ)</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">In the past (ten) years (trong mười năm qua)</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">In the last (years) (những năm gần đây)</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">All my / his / her / their … life</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Already, ever, never, just, yet, for, since(đã rồi,thậm chí,không bao giờ,vừa mới,chưa,khoảng,kể từ)</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">How long …(bao lâu)</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">This is the first time/second time…(đó là lần đầu tiên, lần thứ 2,…)</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Many times / several times …(nhiều lần, vài lần,…)</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">PRESENT PERFECT PASSIVE – BỊ ĐỘNG CỦA THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Hình thức – Form</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Active: S + have/has + Vpp + O + …….</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Passive: S + have/has + been + Vpp + (by O) + ……</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Cách viết lại câu – How to write sentences:</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Bước 1. Xác định Chủ ngữ, Obj, Verb của câu chủ động (trong động từ phải xác định cho được thì và động từ chính của câu chủ động)</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Bước 2. Chuyển: Obj --->Chủ ngữ; Chủ ngữ ----> by Obj (Có thể bỏ by him/them/me/you/people/ someone : nếu không cần thiết).</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">- Nếu Chủ ngữ của câu chủ động là danh từ chỉ vật liệu, dụng cụ ---> câu bị động thay by bằng with + Obj.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Ex: Moss is covering this wall. ---> This wall is being covered with moss.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">- Nếu Chủ ngữ của câu chủ động là: nothing, no one, nobody ---> câu bị động bỏ by Obj và ở thể phủ định.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Ex: No one helps me ---> I am not helped.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Bước 3. Chuyển động từ chính sang ---> V3 hoặc Vo ED.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">(Động từ chính có chức năng như một tính từ mang nghĩa bị động-không chia thì)</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Bước 4. Thêm BE và chia tương ứng với thì của câu chủ động (Động từ chính của câu chủ động ở thì nào thì To be phải chia ở thì đó )</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Bước 5. Giữ lại động từ khiếm khuyết (Modal verb) trong câu bị động nếu có.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Will/ would, shall/ should, can/ could, may/might must, have to, be going to, used to, ...</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Active(Chủ động):S+ will/would, shall/ should...+ Vo + object</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">→Passive(Bị động): S + will/would, shall/should... + be + V3 / Vo ED (+ by object).</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Ex: Police will destroy these drugs. → These drugs will be destroyed by police.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Bước 6. Đặt trạng từ chỉ thể cách (adj + ly) trước Past Participle (V3 / Vo ED) nếu có.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Ex: People use English widely → English is widely used</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Bước 7. Giữ nguyên giới từ sau Past Participle (V3 / Vo ED) nếu có.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Bước 8. Đặt trạng từ chỉ nơi chốn trước BY, trạng từ chỉ thời gian sau BY nếu có. Place + by Obj + Time</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Ex: Mr Pike built this school in my village last year.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">→ This school was built in my village by Mr Pike last year</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Bước 9. Past Participle (V3 / Vo ED) as an Adjective, do đó động từ theo sau hầu hết là To infinitive.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Ex: She makes me cry. → I am made to cry.</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Ví dụ - Examples</span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Tom has been operated by Mary since 10 o’clock – Tom được phẫu thuật bởi Mary kể từ lúc 10 giờ. </span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'">Nếu không đọc được file, bạn hãy click vào nút download để tải tài liệu về máy</span></p><p></p><p>[PDF]https://server1.vnkienthuc.com/files/3/FilePDF/Eng10_U5.pdf[/PDF]</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Butchi, post: 71904, member: 7"] [CENTER][FONT=Arial][SIZE=4][B]Unit 5: Tiếng Anh lớp 10 nâng cao - TECHNOLOGY - KỸ THUẬT[/B] [/SIZE][/FONT][/CENTER] [FONT=Arial] [f=800]https://d.violet.vn//uploads/resources/280/3253831/preview.swf[/f] CÔNG NGHỆ VÀ BẠN PRESENT PERFECT – THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH Hình thức – Form Khẳng định: S + has/have + VPP Phủ định: S + has/have + not + VPP Nghi vấn: Has/have + S + VPP? Cách dùng - Usage Hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai. Ex: I have learntEnglish for five years – Tôi đã học tiếng anh khoảng 5 năm Hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ không rõ thời gian. Ex: Tom has finished his homework. He is going to school – Tom đã hoàn thành bài tập về nhà. Anh ấy chuẩn bị đến trường. Hành động xảy ra trong quá khứ mà kết quả còn lưu lại ở hiện tại. Ex: I haven’t found the keys yet. I cannot enter the house – Tôi chưa tìm thấy chìa khóa. Tôi không thể vào nhà(bây giờ vẫn không thể vào vì chưa có chìa khóa) Hành động vừa mới xảy ra. Ex: She has just received a letter from her father – Cô ấy vừa nhận 1 lá thư từ cha của cô ấy. Dấu hiệu nhận biết: Lately, recently (gần đây) So far, up to now, up to the present (cho tới bây giờ) In the past (ten) years (trong mười năm qua) In the last (years) (những năm gần đây) All my / his / her / their … life Already, ever, never, just, yet, for, since(đã rồi,thậm chí,không bao giờ,vừa mới,chưa,khoảng,kể từ) How long …(bao lâu) This is the first time/second time…(đó là lần đầu tiên, lần thứ 2,…) Many times / several times …(nhiều lần, vài lần,…) PRESENT PERFECT PASSIVE – BỊ ĐỘNG CỦA THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH Hình thức – Form Active: S + have/has + Vpp + O + ……. Passive: S + have/has + been + Vpp + (by O) + …… Cách viết lại câu – How to write sentences: Bước 1. Xác định Chủ ngữ, Obj, Verb của câu chủ động (trong động từ phải xác định cho được thì và động từ chính của câu chủ động) Bước 2. Chuyển: Obj --->Chủ ngữ; Chủ ngữ ----> by Obj (Có thể bỏ by him/them/me/you/people/ someone : nếu không cần thiết). - Nếu Chủ ngữ của câu chủ động là danh từ chỉ vật liệu, dụng cụ ---> câu bị động thay by bằng with + Obj. Ex: Moss is covering this wall. ---> This wall is being covered with moss. - Nếu Chủ ngữ của câu chủ động là: nothing, no one, nobody ---> câu bị động bỏ by Obj và ở thể phủ định. Ex: No one helps me ---> I am not helped. Bước 3. Chuyển động từ chính sang ---> V3 hoặc Vo ED. (Động từ chính có chức năng như một tính từ mang nghĩa bị động-không chia thì) Bước 4. Thêm BE và chia tương ứng với thì của câu chủ động (Động từ chính của câu chủ động ở thì nào thì To be phải chia ở thì đó ) Bước 5. Giữ lại động từ khiếm khuyết (Modal verb) trong câu bị động nếu có. Will/ would, shall/ should, can/ could, may/might must, have to, be going to, used to, ... Active(Chủ động):S+ will/would, shall/ should...+ Vo + object →Passive(Bị động): S + will/would, shall/should... + be + V3 / Vo ED (+ by object). Ex: Police will destroy these drugs. → These drugs will be destroyed by police. Bước 6. Đặt trạng từ chỉ thể cách (adj + ly) trước Past Participle (V3 / Vo ED) nếu có. Ex: People use English widely → English is widely used Bước 7. Giữ nguyên giới từ sau Past Participle (V3 / Vo ED) nếu có. Bước 8. Đặt trạng từ chỉ nơi chốn trước BY, trạng từ chỉ thời gian sau BY nếu có. Place + by Obj + Time Ex: Mr Pike built this school in my village last year. → This school was built in my village by Mr Pike last year Bước 9. Past Participle (V3 / Vo ED) as an Adjective, do đó động từ theo sau hầu hết là To infinitive. Ex: She makes me cry. → I am made to cry. Ví dụ - Examples Tom has been operated by Mary since 10 o’clock – Tom được phẫu thuật bởi Mary kể từ lúc 10 giờ. Nếu không đọc được file, bạn hãy click vào nút download để tải tài liệu về máy[/FONT] [PDF]https://server1.vnkienthuc.com/files/3/FilePDF/Eng10_U5.pdf[/PDF] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
TIẾNG ANH THPT
Tiếng Anh 10
Unit 5: Tiếng Anh lớp 10 nâng cao - TECHNOLOGY
Top