Unit 4 Tiếng Anh 9

Bạch Việt

New member
Xu
69
UNIT 4 TIẾNG ANH 9

Từ vựng:

- foreign (a) nước ngoài, ngoại ngữ
- foreigner (n) người ngoại quốc
- language (n) ngôn ngữ
- compare (v) so sánh
- understand – understood – understood (v) hiểu, nhận ra
- dormitory = dorm (n) kí túc xá
- campus (n) khuôn viên trường đại học
- reputation (n) danh tiếng
- list (n) danh sách
- culture (n) nền văn hoá
- experience (n) kinh nghiệm
- scenery (n) phong cảnh, cảnh vật
- center (n) trung tâm
- sing – sang – sang (v) hát
- pass # fall – fell - fell (v) đậu / rớt (kì thi)
- approximately (adv) xấp xỉ
- aspect (n) khía cạnh
- native speaker (n) người bản xứ
- passage (n) đoạn văn
- essay (n) bài luận
- Oral exam # Written Exam : kì thi nói # kì thi viết
- write – wrote – written (v) viết
- terrible (adj) khủng khiếp
- be able to = can (v) có khả năng, có thể
- worry (v) = nervous (adj) : lo lắng
- candidate (n) ứng cử viên, thí sinh
- hobby (n) sở thích
- habbit (n) thói quen
- royal (adj) (thuộc về) hoàng tộc, hoàng gia
- formal (adj) trang trọng
- detail (n) chi tiết
- complete (v) (adj) hoàn thành
- include (v) bao gồm
- faithfully (adj) chung thuỷ, chung thực, chính sác
- recipient (adj) dễ tiếp thu, dễ lĩnh hội
- attend (v) chú ý
- institution (n) sự thành lập, tổ chức, cơ quan
- available (adj) có sẵn
- news (n) tin tức
- further (a) thêm
-> further information : thông tin thêm
- polite (a) lễ phép , lịch sự
- supply (v) hỗ trợ
- exactly (adv) chính sác
- lost weight (v) giảm cân
- offer (v) đề nghị, đưa ra
- college (n) cao đẳng
- university (n) đại học
- institute (n) học viện
- Australia – Australian : nước Úc - người / (thuộc về) nước Úc
- council (n) hội đồng
- tuition (n) sự giảng dạy

- academy (n) trường đào tạo đặc biệt, học viện
- Advanced (n) nâng cao

- intermediate (n) trung cấp
- begin – began – begun (v) bắt đầu ( + to –V / V-ing)

- beginner (n) người mới bắt đầu
- well – qualified teacher (n) giáo viên dạy giỏi
- course (n) khoá học
- fee (n) học phí, tiền thù lao
- inquiry (n) câu hỏi (tìm hiểu ), yêu cầu (thông tin)

 
Ngữ pháp:

1) as…as…:

Ex: as fast (adv) as he could (clause), as much (adj) as possible (adj)
=>Form : as…+…adj/adv+as…+….clause/ adj/adv
2) Revise Reported Speech:

*Có 5 dạng chính, cơ bản:

1.Câu đề nghị: S + told/said (+ O) + to -V….
2.Câu lời khuyên: S + advised (+O) + to -V….
3.Câu khẳng định: S + said + S + Verb…..
4.Câu hỏi “Yes –No”: S + said / asked + if /whether + S + Verb (đảo ngữ câu hỏi )
5.Câu hỏi “Wh.., H….”: S + said / asked + wh…/h….+ S + Verb (đảo ngữ câu hỏi )

*Lưu ý :

+Nếu động từ ở mệnh đề chính ở thì Simple Present (SAY), Present Perfect (HAVE/HAS SAID) hoặc Simple Future (WILL SAY) thì trong lời trích dẫn ta chỉ đổi đại từ (Pronouns)

+ Nếu động từ trong mệnh đề chính ở thì Simple past (SAID) thì trogn lời trích dẫn ta phải đổi thì , các từ hoặc cụm từ chỉ thời gian, đại từ….

+Khi muốn chuyển từ lời dẫn trực tiếp sang lời dẫn gián tiếp , ta cần lưu ý đến một số thay đổi sau :

* Thay đổi thì động từ :

Simple Present -> Simple Past
Present Continous -> Past Continous
Simple Past + Present Perfect -> Past Perfect
Past Continous + Perfect Continous -> Past Perfect Continous
Simple Future -> Future in the Past

*Ta vẫn có thể dùng “Simple Present” thay vì “Simple Past” trong lời nói gián tiếp khi diễn tả một thói quen, một chân lý .

*Đối với các động từ khiếm khuyết ( không đủ các hình thức ) thì ta phải mượn các động từ có cùng nghĩa như:

- must ……...-> had to / would have to
- must not ….-> was not to (were not to)
- can………. .-> could / be able to

- will/ shall …-> would / should / be going to

3) Sentence Transformation:

a)Ex: When did you begin working in this factory?
-> How long have you worked in this factory?


=>Form:

When did + S + begin / start +V-ing / to-V…?
-> How long have/ has + S + p.p…..?

b)Ex: I last saw her a month ago.
-> I haven’t seen her for a month.
-> The last time I saw her was a month.
-> It’s a month since I saw her.

=>Form:

S + last + V (past) +…..+ [ a space of time] + ago / [a point of time ]
-> S + have/ has + not + p.p +….for - [ a space of time] / since -[ a point of time ]
-> The last time + S + V (past) +……was / is + [ a space of time]
-> It + was/is + [ a space of time] + since + S + V(past)+…..

c) Ex: Let’s play.
->What/How about playing?
-> Why don’t we play?

=>Form:

Let’s + bare – inf
-> Why don’t we+ bare –inf…?
->What/How about + V-ing…?

d) Pharasal Verb:

-be interested in + V-ing = have a interest in + V-ing
-decide = make a decision
-look forward to + V-ing : mong chờ, đợi…
-would like + to…..
 

Chủ đề mới

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top