• Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn Kiến Thức tổng hợp No.1 VNKienThuc.com - Định hướng VN Kiến Thức
    -
    HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN

Unit 3 Tiếng Anh 9

Bạch Việt

New member
Xu
69
UNIT 3 TIẾNG ANH 9

Từ vựng:

Parking lot : chỗ đậu xe
Pond : cái ao
Airport : sân bay
Highway : xa lộ
Bamboo forest : rừng tre
Video tape : băng video
Picnic site : nơi cắm trại
Put down : đặt xuống
Lay out : bày ra
Blind man's buff : trò chơi bịt mắt bắt dê
Hurriedly gather : vội vàng thu nhặt
Banyan tree : cây đa
Tired : mệt
Hungry :đói
Kilometer :km
North :hướng bắc
Lie :nằm
Foot :chân
Hard working :làm việc cực nhọc
Journey :chuyến hành trình
Paddy field :đồng lúa
Cross :ngang qua
Reach :đến
Early :sớm
Hour :giờ, tiếng đồng hồ
Snack :bữa ăn nhẹ
Meal :bữa ăn
Minute :phút
Hero :anh hùng
Fresh air :không khí trong lành
Go boating :đi chéo thuyền
Show :cho (ai) xem
Trip : chuyến đi
Someday :một ngày nào đó
Farm : nông trại
Still : vẫn còn
Life : cuộc sống
As soon as : ngay khi
Baseball : bóng chày
Busy : bận
Gas station : trạm xăng
Store : cửa hàng
Standard : tiêu chuẩn
Part-time : ngoài giờ

Động từ bất qui tắc :
Sit – sat – sat :ngồi
Take - took - taken photo : chụp hình
Feel - felt - felt :cảm thấy
Lay - laid - laid :bày, đặt để, bố trí

Giới từ:

In + năm
On + thứ
On + Thứ + buổi
On the river bank
On the mountain
On a farm
On weekends
In + mùa
In + buổi
At + giờ
At night
Walk up the mountain : đi bộ lên núi
From ......to/till : từ ...đến
Between....and : giữa ....và

 
Ngữ pháp:

1)Linking verb:

feel, seem, want,…:linking verb
=>Sau
linking verb, verb không thêm “ing”
-Sau chúng, dùng
“adj”, ko dùng “adv”

2)Sau “some, every”, là một danh từ ở số ít

3)
Passive voice:

a.Hiện tại đơn: S+am/is/are+p.p….
b.Hiện tại tiếp diễn: S+am/is/are
c.Quá khứ đơn: S+was/were+p.p….
d.Hiện tại hoàn thành : S+have/has+been+p.p….

4)
adj=>adv:

*Cách chuyển từ
adj sang adv: adv= adj+ “ly”
-Vị trí của
adv: đứng trc’ động từ thường và đứng sau động từ “to be”.

5)
Wish(Review)
-Một số từ dc chuyển thể trong câu ước “wish”
+can => could
+will=>would
+may=>might

6)
Tính từ ghép:
Ex:a two-day trip
=>Form: a/an + number-plural noun ( ko thêm s/es)+danh từ chung


7)Sentence Tranformation:
S+spend+time + on V-ing
=>It takes/took/has taken….+ time+ for +Đại từ nhân xưng+……to-V.
8)The same:
Ex: He and I are the same age.
=>I‘m
the same age as him
- Sau
“the same” là một danh từ đếm được .Trong câu , nếu có mục đích so sánh thì sau “the same+noun” là “as”.


9)The present perfect continuous tense: (Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn )
a.Form:
I, We, You, They…………..+have………+ been + V-ing
He, She It…………………..+has………..+ been + V-ing
b.Usage:
-Thì này diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục đến hiện tại.

Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức , tri giác.Với loại động từ này ta dùng Present Perfect (xem các động từ đã nêu trong thì hiện tại tiếp diễn ).
Ex: + I have been studying French for five years.

*Các từ hay đi kèm là : since (+mốc thời gian), for (+khoảng thời gian).

10)Adverb clause of result: ( Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả )
*Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả là mệnh đề phụ để chỉ kết quả do hành động của mệnh đề chính gây ra.
*Cấu trúc của câu có mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả như sau.
1.So…that: (quá …..đến nỗi)

S+ be +so +adj …+…. that +S +verb….
S+Verb(thường)+so+adv….+….that+S+Verb
(main clause)…………..(adverb clause of result)

Ex: It was so dark that I couldn’t see anything.

*Lưu ý: Nếu động từ trog mệnh đề chính là các động từ chỉ tri giác như :look, appear, seem, feel,…Ta dùng công thức như “be+so”.

Ex:The litlle girl looks
so unhappy that we all feel sorry for her.

*Nếu trc’
“so” có “many”,”much”, “few”, “litlle”, thì ta có cấu trúc.

=>S+Verb+so+many/few+plural countable noun(danh từ đếm đc số nhiều)+that+S+Verb
Ex: I had so few job offers that it wasn’t difficult to select one.

=>S+Verb+so+much/little+uncountable noun (danh từ khôg đếm dc)+that+S+Verb.
Ex:The grass received so little water that it turned brown in the heat.

11)Gerund: (danh động từ)

-Danh động từ có dạng V-ing
-Vị trí: có tính chất như một tính từ , có thể làm chủ ngữ trong câu.
Ex:-Growing rice is very important for a poor country.
 

Chủ đề mới

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top