TUYỂN TẬP ĐỀ TRẮC NGHIỆM SINH 12
1/ Số loại axit amin được phát hiện trong các phân tử prôtêin là
a 20 loại b 64 loại
c 60 loại d 21 loại
2/ Kết luận nào sau đây về ADN là đúng theo nguyên tắc bổ sung
a A + G có số lượng bằng T + X
b A + T có số lượng ít hơn G + X
c A + G có số lượng nhiều hơn T + X
d A = T = G = X
3/ Đặc điểm của các vòng xoắn trong ADN là
a Có chiều dài tương đương với chiều dài của 20 nuclêôtit
b Luôn chứa một loại đơn phân nhất định
c Có số cặp nuclêôtit khác nhau
d Lặp đi lặp lại mang tính chu kỳ
4/ Loại Bazơ nitơ nào sau đây không có trong ADN
a Ađênin b Timin
c Xitôzin d Uraxin
5/ Tìm ý chưa đúng trong các phát biểu sau:
a Gen chỉ có thể tồn tại trong nhân tế bào
b Sản phẩm do gen mã hóa có thể là ARN hoặc chuỗi polipeptit
c Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định
d Gen qui định tính trạng của cơ thể sinh vật
6/ Hoạt động nào sau đây trong tế bào mở đầu cho quá trình giải mã tổng hợp prôtêin
a Hoạt hoá axit amin
b Hình thành liên kết peptit giữa các axit amin
c Lắp đặt các axit amin vào ribôxôm
d Tổng hợp mARN
7/ Điều hòa hoạt động gen ở cấp độ trước phiên mã thực chất là
a Ổn định số lượng gen trong hệ gen
b Loại bỏ prôtêin chưa cần
c Điều khiển lượng mARN được tạo ra
d Điều hòa thời gian tồn tại của mARN
8/ Đối với Operon Lac ở E.coli thì lactose có vai trò gì
a Chất bất hoạt b Chất ức chế
c Chất cảm ứng d Chất kích thích
9/ Khi thay thế một cặp nu này bằng cặp nu kia thì
a Toàn bộ các bộ 3 của gen bị thay đổi
b Chỉ có bộ 3 có nu bị thay thế mới thay đổi
c Các bộ 3 từ vị trí bị thay thế trở đi sẽ thay đổi
d Nhiều bộ 3 trong gen bị thay đổi
10/ Trường hợp nu thứ 10 là G-X bị thay bởi A-T. Hậu quả sẽ xảy ra trong chuỗi polipeptit được tổng hợp là
a Thay thế 1 a.a
b Chuỗi polipeptit bị ngắn lại
c Trình tự a.a từ mã bị đột biến đến cuối chuỗi polipeptit bị thay đổi
d a.a thuộc bộ 3 thứ 4 có thể bị thay đổi
11/ Phát biểu nào sau đây không đúng về đột biến gen ?
a Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong QT
b Đột biến gen làm biến đổi 1 hoặc 1 số cặp nu trong cấu trúc gen.
c Đột biến gen làm biến đổi đột ngột 1 hoặc 1 số tính trạng nào đó trên cơ thế SV.
d Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST.
12/ Dạng đột biến gen cấu trúc nào làm biến đổi vật chất di truyền nhưng thành phần, số lượng và trình tự các axit amin của phân tử protein do gen đó quy định không thay đổi?
a Không thể xảy ra dạng Đột biến mà phân tử protein không có thay đổi nào.
b Do các dạng Đột biến dịch khung làm các mã bộ 3 được đọc muộn hoặc sớm hơn so với ban đầu.
c Do thay đổi 3 cặp nu trên cùng 1 mã bộ 3.
d Do các dạng Đột biến điểm tạo ra Đột biến đồng nghĩa
13/ Nguyên nhân gây bệnh thiếu máu do hồng cầu hình liềm không có đặc điểm nào sau đây
a Đột biến mất 1 cặp nu
b Đột biến xảy ra ở bộ 3 thứ 6 trên gen
c Đột biến gen thay 1 cặp nu
d Thay thế axit glutamic thành axit amin valin
14/ Đột biến gen bao gồm những dạng nào
a Mất, thay, đảo và chuyển cặp nuclêôtit
b Mất, nhân, thêm và đảo cặp nuclêôtit
c Mất, thay, nhân và lặp cặp nuclêôtit
d Mất, thay, thêm và đảo cặp nuclêôtit
15/ Một NSTban đầu có trình tự sắp xếp các gen như sau: ABCDEFGH. Đột biến làm cho các gen trên NST đó có trình tự thay đổi là: ABEDCFGH. Đột biến trên là dạng đột biến
a Chuyển đoạn b Đảo đoạn
c Mất đoạn d Lặp đoạn
16/ Các cây tam bội thường cho quả không hạt. Điều này được giải thích ntn?
a Vẫn xảy ra hiện tượng thụ phấn và thụ tinh bình thường nhưng hợp tử được tạo ra bị thui chột nẹn không phát triển thành hạt
b Vì tế bào sinh dục 3n không có khả năng sinh giao tử bình thường
c Không thể xảy ra hiện tượng tự thụ phấn ở các cây 3n
d Vì cơ quan sinh trưởng phát triển manh, quả to nên không đủ chất để tạo hạt
17/ Tính chất của đột biến là
a Xác định, đồng loạt, đột ngột
b Riêng lẻ, ngẫu nhiên, không xác định, đột ngột
c Riêng lẻ, định hướng, đột ngột
d Đồng loạt, không định hướng, đột ngột
18/ Những đột biến nào dưới đây không làm mất hoặc thêm vật chất di truyền
a Đảo đoạn và chuyển đoạn
b Mất đoạn và lặp đoạn
c Lặp đoạn và chuyển đoạn
d Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ
19/ Dạng đột biến nào có thể làm cho 2 gen alen với nhau lại cùng ở 1 NST
a Đảo đoạn b Chuyển đoạn
c Mất đoạn d Lặp đoạn
20/ Cơ chế chung dẫn đến hình thành đột biến số lượng NST là
a Ở kì sau, NST không phân li
b Kết hợp các giao tử có số lượng NST khác thường
c Sự không phân li do mất tơ vô sắc
d NST phân li bất thường trong quá trình phân bào
21/ Mục đích của phép lai phân tích là nhằm để
a Xác định mức độ thuần chủng của cơ thể mang kiểu hình lặn
b Kiểm tra kiểu gen của một cơ thể mang kiểu hình trội nào đó có thuần chủng hay không
c Phân tích các đặc điểm di truyền ở sinh vật thành từng cặp tính trạng tương ứng
d Làm tăng độ thuần chủng ở các cơ thể con lai
22/ Hiện tượng nào dưới đây làm hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp
a Hoán vị gen
b Liên kết gen
c Hiện tượng các gen phân ly độc lập
d Tác động qua lại giữa các gen
23/ Nếu P thuần chủng khác nhau n tính trạng tương phản, phân li độc lập, thì số loại kiểu hình lặn ở F2 là
a 2n b 3n
c 1n d 4n
24/ Tính trạng nào sau đây được di truyền do gen nằm trên NSTgiới tính
a Màu mắt ở ruồi giấm
b Chiều cao của thân cây đậu Hà Lan
c Màu sắc của thân ở ruồi giấm
d Độ dài cánh ở ruồi giấm
25/ Hai phương pháp nghiên cứu di truyền của Menden
a Phương pháp lai xa và phương pháp lai gần
b Phương pháp lai phân tích và phương pháp lai xa
c Phương pháp lai gần và phương pháp lai phân tích
d Phương pháp lai phân tích và phương pháp phân tích di truyền cơ thể lai
26/ Mục đích của phương pháp lai phân tích của menden là
a Kiểm tra kiểu gen của một cơ thể có kiểu hình trội để sử dụng
b Tạo ra ngày càng nhiều thế hệ của con cháu
c Dự đoán các đặc điểm của bố mẹ ở con lai
d Làm tăng các đặc điểm biến dị ở thế hệ con cháu
27/ Cơ sở tế bào học của qui luật phân li độc lập là
a Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong nguyên phân và thụ tinh
b Cơ chế tự nhân đội của NST trong nguyên phân và giảm phân
c Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân
d Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các crọmatic trong giảm phân
28/ Kiểu hình được tạo thành do
a Sự tương tác giữa kiểu gen và sự chăm sóc
b Sự tương tác giữa nhiệt độ và sự chăm sóc
c Sự tương tác giữa kiểu gen và nhiệt độ
d Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
29/ Có thể kết luận một tính trạng liên kết với giới tính khi nào
a Lúc biểu hiện ở giống này, lúc biểu hiện ở giống kia
b Chỉ ở giống này mà không thấy ở giống khác
c Biểu hiện phụ thuộc vào giới tính
d Hay gặp ở giống này và ít gặp ở giống kia
30/ Phép lai tạo ra tỷ lệ kiểu hình 3:1 là
a XAXa x XaY
b XAXa x XAY với tính trội không hoàn toàn
c XaXa x XAY với tính trội hoàn toàn
d XAXa x XAY với tính trội hoàn toàn
31/ Tất cả các tổ hợp gen trong quần thể tạo nên
a Kiểu gen của quần thể
b Kiểu hình của quần thể
c Tính đặc trưng của vật chất di truyền của loài
d Vốn gen của quần thể
32/ Điều kiện để một quần thể từ chưa cân bằng trở thành quần thể cân bằng là:
a Cho các cá thể trong quần thể tự do giao phối
b Giảm cá thể dị hợp và tăng cá thể đồng hợp
c Tăng thêm số cá thể đồng hợp vào quần thể
d Tăng thêm các cá thể dị hợp và quần thể
33/ Khi nào quần thể chưa cân bằng đạt tới trạng thái cân bằng ?
a Sau 5 đến 7 thế hệ tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết
b Sau 1 thế hệ ngẫu phối
c Sau nhiều thế hệ giao phối tự do
d Sau 1 thế hệ tự phối
34/ Tác dụng của các tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là
a Làm xuất hiện dạng đột biến đa bội
b Kích thích và ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua các tố chất và tế bào sống ảnh hưởng đến ADN, ARN
c Kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc
d Gây ra rối loạn phân li của các NSTtrong quá trình phân bào
35/ Trong nghiên cứu di truyền người phương pháp di truyền tế bào là phương pháp:
a Phân tích tế bào học bộ NSTcủa người để đánh giá về số lượng và cấu trúc của các nhiễm sắc thể
b So sánh hình dạng của 2 tế bào dưới kính hiển vi
c Nghiên cứu trẻ đồng sinh được sinh ra từ cùng một trứng hay khác trứng
d Sử dụng kĩ thuật ADN tái tổ hợp để nghiên cứu cấu trúc của gen
36/ Những phương pháp nào được áp dụng trong nghiên cứu di truyền người
a Nghiên cứu phả hệ, trẻ đồng sinh và phương pháp tế bào học
b Nghiên cứu tế bào, trẻ đồng sinh và di truyền chủng tộc
c Nghiên cứu tế bào, nghiên cứu bệnh di truyền và phả hệ
d Nghiên cứu trẻ đồng sinh, nghiên cứu bệnh di truyền và phả hệ
37/ Hiện tượng đồng qui tính trạng là hiện tượng
a Các cá thể trong quần thể mặc dù có những đặc điểm khác nhau nhưng vẫn giữ được những tính trạng đặc trưng cho loài
b Những loài khác nhau nhưng có kiểu hình giống nhau do sống trong điều kiện môi trường giống nhau
c Các cá thể cùng loài thuộc các giống khác nhau vẫn giữ được các tính trạng đặc trưng cho loài
d Các quần thể bị cách li thời gian dài nhưng vẫn giữ được sự tương đồng về hình thái
38/ Bằng chứng địa lý sinh học về tiến hóa dẫn đến kết luận quan trọng nhất là
a Sinh vật chung nguồn gốc, phân hóa là do cách li địa lý
b Trước đây, các lục địa là một khối liền nhau
c Sinh vật giống nhau do ở khu địa lý như nhau
d Sinh vật khác nhau do sống ở khu địa lý khác nhau
39/ Tiến hóa hội tụ là gì
a Sinh vật sống trong điều kiện tự nhiên tương tự thì hình thành các đặc điểm thích nghi giống nhau
b Những loài khác nhau sống chung với nhau qua thời gian dài thì sẽ có nhiều điểm giống nhau
c Các loài sinh vật có xu hướng tập trung tại 1 khu địa lý nào đó
d Hiện tượng tiêu giảm một số cơ quan trên cơ thể
40/ Ví dụ nào dưới đây thuộc loại cơ quan tương đồng
a Ngà voi và ngà voi biển
b Sự tiêu giảm chi sau của cá voi
c Cánh dơi và tay khỉ
d Vây cá và vây cá voi
41/ Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình phát sinh loài người.
a Tinh tinh có quan hệ họ hàng gần với người
b Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên trực tiếp của loài người
c Vượn người ngày nay là tổ tiên trực tiếp của loài người
d Vượn người và người ngày nay là hai nhánh có cùng một gốc chung
42/ Sự giống nhau trong quá trình phát triển phôi của nhiều loài động vật có xương sống chứng tỏ
a Có những đặc điểm sinh học đặc trưng cho thế giới động vật
b Có chung một nguồn gốc
c Chúng có họ hàng gần gũi với nhau và đều được tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
d Có quan hệ họ hàng thân thuộc.
43/ Cách li cơ học biểu hiện chủ yếu ở
a Khác nhau về tập quán giao phối
b Khác nhau về cấu tạo cơ quan sinh sản
c Khác nhau về thời gian giao phối
d Khác nhau về nơi sống hay môi trường
44/ Phấn hoa của loài này rơi trên nhụy hoa loài khác nhưng không thụ phấn được là biểu hiện
a Cách li mùa vụ b Cách li sinh cảnh
c Cách li cơ học d Cách li tập tính
45/ Để phân biệt 2 loài thân thuộc, người ta không dựa vào :
a Cách li địa lí, sinh thái
b Cách li sinh sản
c Đặc điểm hình thái
d Tiêu chuẩn hóa -sinh
46/ Nhân tố qui định chiều hướng tiến hóa của sinh giới là
a Chọn lọc tự nhiên b Quá trình đột biến
c Quá trình giao phối d Cơ chế cách li
47/ Sự đồng qui tính trạng thể hiện ở hai loài nào sau
a Cá mập và cá heo b Cá mập và cá sấu
c Cá sấu và cá voi d Cá mập và ngư long
48/ Ý nghĩa của quá trình giao phối đối với tiến hóa là
a Góp phần làm thoái hóa kiểu gen không mong muốn
b Làm phát sinh nhiều biến dị tổ hợp trong quần thể
c Tạo ra nhiều đặc điểm có hại cho sinh vật
d Làm phát sinh các đột biến trong quần thể
49/ Người đầu tiên đã xây dựng một học thuyết có hệ thống về sự tiến hoá của sinh giới là
a Hacđi b Lamac
c Kimura d Đacuyn
50/ Theo Dacuyn, kết quả của chọn lọc tự nhiên tạo ra sự phân hóa về
a Khả năng sinh sản của các cá thể trong QT
b Khả năng phản ứng trước môi trường của các cá thể trong quần thể
c Khả năng sống sót giữa các cá thể trong QT
d Khả năng phát sinh biến dị của các cá thể trong quần thể
51/ Thuyết tiến hoá hiện đại bao gồm
a Thuyết tiến hoá tổng hợp và tiến hoá vĩ mô
b Thuyết tiến hoá bằng các đột biến trung tính và tiến hoá vi mô
c Thuyết tiến hoá tổng hợp và tiến hoá vi mô
d Thuyết tiến hoá tổng hợp và thuyết tiến hoá trung tính
52/ Các thuyết tiến hóa giải thích quá trình tiến hóa của giai đoạn nào sau
a Tiến hóa tiền sinh học
b Tiến hóa hóa học và tiền sinh học
c Tiến hóa sinh học
d Tiến hóa hóa học
53/ Hợp chất hữu cơ được xem là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
a Axit nuclêic và gluxit
b Gluxit và prôtêin
c Lipit và axit nuclêic
d Prôtêin và axít nuclêic
54/ Yếu tố nào đóng vai trò chính khiến con người thoát khỏi trình độ động vật
a Dùng lửa
b Lao động
c Hệ thống tín hiệu thứ hai
d Biết sử dụng công cụ lao động
55/ Đặc trưng cơ bản của loài người mà vượn người không có là
a Khả năng biểu lộ tình cảm
b Lao động sáng tạo và ngôn ngữ
c Biết sử dụng công cụ
d Não bộ có kích thước lớn
56/ Ở các loài động vật thích nghi với điều kiện chiếu sáng luôn thay đổi của môi trường là nhờ:
a Có các tế bào cảm quang.
b Có xúc giác phát triển.
c Có cơ quan thu nhận ánh sáng chuyên hoá.
d Có khả năng phát sáng.
57/ Người ta chia thực vật thành nhiều nhóm cây thích nghi với môi trường có độ ẩm khác nhau là:
a Cây ưa sáng, cây trung sinh, cây chịu hạn
b Cây ưa sáng, cây ưa bóng, cây chịu bóng.
c Nhóm cây ưa ẩm, nhóm cây chịu hạn, nhóm cây chịu ẩm.
d Nhóm cây ưa ẩm, nhóm cây chịu hạn, nhóm cây trung sinh.
58/ Trường hợp nào là biến động không theo chu kỳ?
a Ếch nhái tăng nhiều vào mùa mưa
b Cá cơm ở biển Pêru chết nhiều do dòng nước nóng chảy qua 7 năm/ lần
c Sâu hại xuất hiện nhiều vào mùa xuân
d Gà rừng chết rét
59/ Quan hệ giữa cây gọng vó và con kiến là quan hệ
a Sinh vật ăn sinh vật khác
b Quan hệ hội sinh
c Quan hệ hỗ trợ
d Quan hệ ức chế cảm nhiễm
60/ Câu nào đúng nhất khi nói tới ý nghĩa của sự phân tầng trong đời sống sản xuất
a Trồng nhiều loại cây trên một diện tích
b Nuôi nhiều loại cá trong ao
c Tăng năng suất từng loại cây trồng
d Tiết kiệm không gian
Nguồn: sưu tầm*
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: