Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 12
Tuyển tập các câu hỏi sinh học phần 1 (có đáp án)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="hagau" data-source="post: 18863" data-attributes="member: 7256"><p style="text-align: center"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><span style="color: #008000"><strong>TUYỂN TẬP CÁC CÂU HỎI SINH HỌC PHẦN I</strong></span></span></span></p> <p style="text-align: center"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span> <span style="font-size: 15px"> <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đột biến đa bội</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 1 Thể đa bội là dạng đột biến mà tế bào sinh dưỡng của cơ thể :</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Mang bộ NST là một số bội của n</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Bộ NST bị thừa 1 hoặc vài NST của cùng 1 cặp NST tương đồng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Mang bộ NST là một bội số của n và lớn hơn 2n</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Mang bộ NST bị thừa 1 NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 2 Thể đa bội trên thực tế được gặp phổ biến ở:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Động, thực vật bậc thấp</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Động vật</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Thực vật</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Giống cây ăn quả không hạt</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 3 Sự rối loạn phân ly của toàn bộ NST trong nguyên phân sẽ làm xuất hiện dòng tế bào:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) 4n</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) 2n</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) 3n</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) n</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 4 Sự rối loạn phân ly của toàn bộ NST trong lần phân bào 1 của phân bào giảm nhiễm của một tế bào sinh dục sẽ tạo ra:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Giao tử n và 2n</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Giao tử 2n</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Giao tử n</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Giao tử 4n</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 5 Cơ thể thực vật đa bội có đặc điểm:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Cơ quan sinh dưỡng lớn, thời gian sinh trưởng kéo dài</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Có thể không có hạt</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Có khả năng chống chịu tốt với những điều kiện có hại</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tất cả đều đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 6 Cơ thể 3n hình thành do</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST xảy ra ở tế bào sôma</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST xảy ra ở giai đoạn tiền phôi</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST xảy ra do sự kêt hợp giữa một giao tử 2n và một giao tử n</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST trong quá trình sinh noãn tạo ra noãn 2n , sau đó được thụ tinh bởi hạt phấn bình thường đơn bội </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 7 Tác nhân hoá học nào sau đây được sử dụng phổ biến trong thực tế để gây ra dạng đột biến đa bội</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) 5- brom uraxin</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Cônsixin</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Êtyl mêtalsulfỏnat (EMS)</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Nitrôzơ methyl urê (NMU)</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 8 Cơ chế gây đột biến đa bội của cônsixin là do:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Tách sớm tâm động của các NST kép</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Cản trở sự hình thành thoi vô sắc</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Đình chỉ hoạt động nhân đôi của các NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Ngăn cản không cho màng tế bào phân chia</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 9 Các dạng cây trồng tam bội như dưa hấu, nho thường không hạt do:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Không có khả năng sinh giao tử bình thường</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Không có cơ quan sinh dục đực</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Không có cơ quan sinh dục cái</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Cơ chế xác định giới tính bị rối loạn</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 10 Trong thực tiễn chọn giống cây trồng đột biến đa bội được sử dụng để:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Tạo ra những giống năng xuất cao</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Khắc phục tính bất thụ của các cơ thể lai xa</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Tạo ra các giống qua không hạt</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tất cả đều đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 11 Cơ sở tế bào học của khả năng khắc phục tính bất thụ ở cơ thể lai xa bằng phương pháp gây đột biến đa bội khác là do:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Gia tăng khả năng sinh dưỡng và phát triển của cây</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Tế bào đa bội có kích thước lớn hơn giúp các NST trượt dễ dàng hơn trên sợi vô sắc trong qua trình phân bào</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Các NST với tâm động lớn hơn sẽ trượt dễ dàng trên thoi vô sắc trong quá trình phân bào </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Giúp khôi phục lại cặp NST đồng dạng, tạo điệu kiện cho chúng tiếp hợp, trao đổi chéo bình thường</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 12 Cơ thể thực vật đa bội có thể được phát hiện bằng phương pháp nào dưới đây là chính xác nhất</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Đánh giá sự phát triển bằng cơ quan sinh dưỡng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đánh giá khả năng sinh sản</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Quan sát và đêm số lưỡng NST trong tế bào</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đánh giá khả năng sinh trưởng và khả năng chống chịu với sâu bệnh</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 13 Một thể đa bội chỉ được hình thành từ một thể đa bội khảm khi:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Cơ thể khảm phải là sự sinh sản hữu tính</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Cơ thể khảm đó có khả năng sinh sản sinh dưỡng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Cơ thể khảm đó thuộc loài sinh sản theo kiểu tự thụ phấn</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Cơ thể khảm đó là loài lưỡng tính</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 14 Đặc điểm nào dưới đây của thể đa bội là không đúng:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Trong thể đa bội bộ NST của tế bào sinh dưỡng là một bội số của một bộ NST đơn bội, lớn hơn 2n</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Được chia làm hai dạng: thể ba nhiễm và thể đa nhiễm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Ở động vật giao phối ít gặp thể đa bội do gây chết rất sớm, cơ chế xác định giới tính bị rối loạn ảnh hưởng tới quá trình sinh sản</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Cây đa bội lẻ bị bất thụ tạo nên giống không hạt</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 15 Thể tứ bội xuất hiện khi:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Xảy ra sự không phân ly của toàn bộ NST trong nguyên phân của tế bào 2n</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Xảy ra sự không phân ly của toàn bộ NST vào giai đoạn sớm của hợp tử trong lần nguyên phân đầu tiên</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Do kết quả của sự kết hợp giữa giao tử bất thường 2n với giao tử 2n</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) B và C đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 16 Sự không phân ly của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể vào giai đoạn sớm của hợp tử trong lần nguyên phân đầu tiên sẽ tạo ra:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Thể tứ bội</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Thể khảm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Thể tam bội</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Thể đa nhiễm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 17 Sự không phân ly của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể xảy ra ở đỉnh sinh dưỡng của một cành cây sẽ tạo ra:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Thể tứ bội</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Thể khảm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Thể tam bội</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Thể đa nhiễm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 18 Khi tất cả các cặp nhiễm sắc thể tự nhân đôi nhưng thoi vô sắc không hình thành, tế bào không phân chia sẽ tạo thành tế bào:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Mang bộ NST đa bội</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Mang bộ NST tứ bội</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Mang bộ NST tam bội</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Mang bộ NST đơn bội</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 19 Đặc điểm nào dưới đây là điểm giống nhau cơ bản giữa hai dạng đột biến thể đa bội và thể dị bội:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Đều là dạng đột biến số lượng NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đều dẫn đến tình trạng mất khả năng sinh sản</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Đều gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đều do rối loạn phân ly của 1 hoặc 1 số cặp NST tương đồng trong quá trình phân bào</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 20 Đặc điểm nào dưới đây là điểm giống nhau cơ bản giữa 2 dạng đột biế thể đa bội và thể dị bội:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Đều là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đều dẫn đến tình trạng mất khả năng sinh sản</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Đều gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đều do rối loạn phân ly của 1 hoặc 1 số cặp NST tương đồng trong quá trình phân bào</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 21 Đặc điểm nào dưới đây là điểm giống nhau cơ bản giữa 2 dạng đột biến thể đa bội và thể dị bội:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Đều có thể xảy ra do rối loạn phân ly của NST trong quá trình giảm phân </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đều dẫn đến tình trạng mất khả năng sinh sản</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Đều gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đều không ảnh hưởng đến số lượng của các cặp NST giới tính</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 22 Đặc điểm nào dưới đây là điểm giống nhau cơ bản giữa 2 dạng đột biến thể đa bội và thể dị bội:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Đều dẫn đến tình trạng mất khả năng sinh sản</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đều có thể xảy ra do rối loạn phân ly NST ở tế bào sinh dưỡng hoặc tế bào sinh dục trong quá trình phân bào</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Đều là dạng đột biến số lượng NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đều không ảnh hưởng đến số lượng của các cặp NST giới tính</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 23 Đặc điểm nào dưới đây là điểm giống nhau cơ bản giữa 2 dạng đột biến đa bội và dị bội:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Đều dẫn đến tình trạng mất khả năng sinh sản của thể đột biến</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đều xả ra do rối loạn phân ly của một hoặc một số cặp NST tương đồng ở tế boà sinh dưỡng hoặc tế bào sinh dục trong quá trình phân bào</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Đều có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục hoặc vào giai đoạn tiền phôi</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đều không ảnh hưởng đến số lượng của các cặp NST giới tính</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 24 Đặc điểm nào dưới đây là điểm khác nhau cơ bản giữa thể đa bội và thể dị bội ở thực vật:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Thể đa bội được sử dụng để khắc phục tính bất thụ của cơ thể lai xa</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Dạng đa bội lẻ thường làm mất khả năng sinh sản</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Thể đa bội làm tăng kích thước tế bào</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tất cả đều đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 25 Đặc điểm nào dưới đây là điểm khác nhau cơ bản giữa thể đa bội và thể dị bội ở thực vật:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Thể đa bội xảy ra do rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST của tế bào</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Thể đa bội được ứng dụng nhiều trong chọn giống cây trồng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Thể đa bội làm cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khoẻ, chống chịu tốt </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tất cả đều đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 26 Mô tả nào dưới đây là không đúng về điểm giống nhau giữa thể đa bội và thể dị bội</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Đều có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục hoặc ở giai đoạn tiển phôi</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đều do rối loạn phân ly của NST trong quá trình phân bào</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Tạo ra các giống cây trồng không hạt</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đều là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 27 Mô tả nào dưới đây là không đúng với điểm giống nhau và khác nhau giữa thể đa bội và dị bội:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Đều thuộc dạng đột biến số lượng NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đều do rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST trong qua trình phân bào nguyên nhiễm hoặc giảm nhiễm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Đều là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đều có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục hoặc ở giai đoạn tiền phôi</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 28 Mô tả nào dưới đây là điểm không đúng về điểm giống nhau và khác nhau giữa thể đa bội và dị bội:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Đều do rối loạn phân ly của NST trong quá trình phân bào</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đều là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Đều chỉ xảy ra ở quá trình sinh dục</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đều có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục hoặc ở giai đoạn tiền phôi</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đột biến dị bội</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 1 Cơ chế nào đã dẫn đến đột biến dị bội NST:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ cuối nguyên phân</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình giảm phân </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình nguyên phân </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 2 Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thừa 1 NST được gọi là:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Thể ba nhiễm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Thể một nhiễm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Thể đa nhiễm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Thể khuyết nhiễm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 3 Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thiếu 1 NST được gọi là:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Thể ba nhiễm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Thể một nhiễm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Thể đa nhiễm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Thể khuyết nhiễm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 4 Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thiếu mất 1 cặp NST tương đồng được gọi là:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Thể ba nhiễm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Thể một nhiễm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Thể đa nhiễm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Thể khuyết nhiễm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 5 Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thừa nhiều NST của một cặp NST tương đồng nào đó được gọi là:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Thể ba nhiễm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Thể một nhiễm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Thể đa nhiễm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Thể khuyết nhiễm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 6 Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thừa NST thuộc hai cặp NST đồng dạng khác nhau được gọi là:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Thể ba nhiễm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Thể một nhiễm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Thể đa nhiễm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Thể khuyết nhiễm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 7 Sự rối loạn phân ly NST dẫn đến đột biến dị bội xảy ra:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Ở kỳ giữa của giảm phân</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Ở kỳ sau của nguyên phân</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Ở kỳ sau của các quá trình phân bào</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Ở kỳ sau của lần phân bào 1 hoặc lần phân bào 2 của giảm phân</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 8 Đột biến dị bội có thể xảy ra ở các loại tế bào nào dưới đây:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Tế bào sôma</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Tế bào sinh dục</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Hợp tử</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tất cả đều đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 9 Sự rối loạn của một cặp NST tương đồng ở các tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất hiện các loại giao tử mang bộ NST:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) N,2n+1</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) N,n+1,n-1</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) 2n+1,2n-1</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) N+1,n-1</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 10 Sự rối loạn phân ly của một cặp NST tương đồng ở các tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất hiện :</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Thể khảm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Thể đột biến</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Thể dị bội</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Thể đa bội</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 11 Cơ thể mang đột biến NST ở dạng khảm là cơ thể:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Một phần cơ thể mang bộ NST bất thường</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Mang bộ NST bất thường về cả số lượng lẫn cấu trúc</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Vừa mang đột biến NST vừa mang đột biến gen</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Mang bộ NST bất thường ở cả tế bào sinh dưỡng lẫn tế bào sinh dục</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 12 Hội chứng Đao ở người xảy ra do:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Thể ba nhiễm của NST 21</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXX</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng YYY</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Thể đơn nhiễm của NST giới tính dạng XO</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 13 Hội chứng Claiphentơ ở người xảy ra do:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Thể ba nhiễm của NST 21</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXX</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng YYY</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Thể đơn nhiễm của NST giới tính dạng XO</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 14 Hội chứng Tớcnơ ở người xảy ra do:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Thể ba nhiễm của NST 21</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXX</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng YYY</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Thể đơn nhiễm của NST giới tính dạng XO</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 15 Tỷ lệ hội chứng Đao tăng lên trong trường hợp:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Tuổi mẹ tăng, đặc biệt khi tuổi ngoài 35</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Tuổi mẹ tăng, đặc biệt khi tuổi dưới 35</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Trẻ đồng sinh cùng trứng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tuổi bố tăng, đặc biệt khi tuổi trên 35</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 16 Người mắc hội chứng Đao sẽ có biểu hiện nào dưới đây:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con, cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngắn </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Người nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không có con</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 17 Người mắc hội chứng Claiphentơ sẽ có biểu hiện nào dưới đây:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con, cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngắn </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Người nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không có con</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 18 Người mắc hội chứng Tớcnơ sẽ có biểu hiện nào dưới đây:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con, cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngắn </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Người nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không có con</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 19 Người mắc hội chứng 3X sẽ có biểu hiện nào dưới đây:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con, cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngắn </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Người nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không có con</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 20 Ở người sự rối loạn phân ly của cặp NST 18 trong lần phân bào 1 của một tế bào sinh tinh sẽ tạo ra:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Tinh trùng không có NST 18(chỉ có 2 NST, không có NST 18)</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) 2 tinh trùng bình thường (23 NST với 1 NST 18) và hai tinh trùng thừa 1 NST 18 (24 NST với 2 NST 18)</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) 2 tinh trùng thiếu NST 18 (22 NST, thiếu 1 NST 18) và 2 tinh trùng thừa 1NST 18 (24 NST, thừa 1 NST 18)</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) 4 tinh trùng bất thường, thừa 1 NST 18 (24 NST, thừa 1 NST 18)</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 21 Ở người sự rối loạn <a href="https://diendankienthuc.net/diendan/on-thi-dh-cd-mon-sinh/73624-quy-luat-phan-li-doc-lap.html" target="_blank">phân li</a> của cặp NST 21 trong lần phân bào 2 ở 1 trong 2 tế bào con của tế bào sinh tinh sẽ có thể tạo ra: </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa 1 NST 21</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) 2 tinh trùng thiếu 1 NST 21 và 2 tinh trùng bình thường</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng thừa 1 NST 21 và 1 tinh trùng thiếu 1 NST 21</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) 4 tinh trùng bất thường</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 22 Ở người sự rối loạn phân ly của cặp NST 13 trong lần phân bào 2 của quá trình giảm phân của một tế bào sinh trứng sẽ dẫn đến sự xuất hiện:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) 1 trứng bình thường</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) 1 trứng bất thường mang 22 NST, thiếu 1 NST 13</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) 1 trứng bất thường mang 22 NST, thừa 1 NST 13</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Ba khả năng trên đều có thể xảy ra</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 23 Một người mang bộ NST có 45 NST với 1 NST giới tính X, người này:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Người nam mắc hội chứng Claiphentơ</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Người nữ mắc hội chứng Claiphentơ</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Người nam mắc hội chứng Tớcnơ</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Người nam mắc hội chứng Tớcnơ</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 24 Một cặp vợ chồng sinh ra một đứa con mắc hội chứng Đao, cơ sở tế bào học của trường hợp này là:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Sự rối loạn phân ly cặp NST 21 xảy ra ở tế bào sinh trứng của người mẹ làm xuất hiện trứng bất thường mang 24 NST với 2 NST 21 được thụ tinh bởi tinh trùng bình thường thường của bố</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Sự rối loạn phân ly cặp NST 21 xảy ra ở tế bào sinh tinh của người bố làm xuất hiện tinh trùng bất thường mang 24 NST với 2 NST 21 được thụ tinh bởi trứng bình thường của mẹ</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Do mẹ lớn tuổi nên tế bào bị lão hoá làm sự phân ly của NST 21 dễ bị rối loạn </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) A và B đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 25 Hội chứng Claiphentơ là hội chứng có đặc điểm của bộ NST trong các tế bào sinh dưỡng của cơ thể như sau:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) 47, XXX</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) 45, XO</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) 47, +21</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) 47, XXY</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 26 Hội chứng Đao là hội chứng có đặc điểm của bộ NST trong các tế bào sinh dưỡng của cơ thể như sau:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) 47, XXX</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) 45, XO</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) 47, +21</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) 47, XXY</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 27 Hội chứng Tớcnơ là hội chứng có đặc điểm của bộ NST trong các tế bào sinh dưỡng của cơ thể như sau:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) 47, XXX</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) 45, XO</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) 47, +21</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) 47, XXY</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 28 Đặc điểm phổ biến của các hội chứng liên quan đến bất thường số lượng NST ở người:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Chậm phát triển trí tuệ</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Bất thường bẩm sinh của đầu, mặt , nội tạng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Vô sinh</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tất cả đều đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 29 Sự rối loạn phân ly của cặp NST giới tính ở mẹ sẽ có khả năng làm xuất hiện các trường hợp bất thường NST sau:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) XXX; XXY</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) XXX; OX; OY</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) XXX; OX; OY; XXY</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) XXX; OX</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 30 Sự rối loạn phân ly của cặp NST giới tính ở bố sẽ có khả năng làm xuất hiện các trường hợp bất thường NST sau:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) XXX</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) OX</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) OY</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) XXY</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 31 Sự rối loạn phân ly trong lần phân bào 1 của cặp NST giới tính ở 1 tế bào sinh tinh của người bố sẽ cho các loại giao tử mang NST giới tính sau:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Giao tử không có NST giới tính và giao tử mang NST XX</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Giao tử không có NST giới tính và giao tử mang NST XY</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Giao tử mang NST XX và giao tử mang NST YY</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Giao tử không mang NST giới tính và giao tử mang NST giới tính XX hoặc YY</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 32 Để có thể cho ra tinh trùng người mang 2 NST giới tính XX, sự rối loạn phân ly của NST giới tính phải xảy ra:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Ở kỳ đầu của lần phân bào 1 của giảm phân</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Ở kỳ đầu của lần phân bào 2 của giảm phân</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 33 Để có thể cho ra tinh trùng người mang 2 NST giới tính YY, sự rối loạn phân ly của NST giới tính phải xảy ra:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Ở kỳ đầu của lần phân bào 1 của giảm phân</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Ở kỳ đầu của lần phân bào 2 của giảm phân</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 34 Để có thể cho ra tinh trùng người mang 2 NST giới tính XY, sự rối loạn phân ly của NST giới tính phải xảy ra:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Ở kỳ đầu của lần phân bào 1 của giảm phân</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Ở kỳ đầu của lần phân bào 2 của giảm phân</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 35 Lý do làm tỷ lệ trẻ mắc hội chứng Đao có tỷ lệ gia tăng theo tuổi mẹ, đặc biệt là ở người mẹ trên 35 tuổi là do:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Tế bào bị lão hoá làm quá trình giảm phân của tế bào sinh trứng không xảy ra</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Tế bào bị lão hoá làm phát sinh đột biến gen</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Tế bào bị lão hoá làm cho sự phân ly NST dễ bị rối loạn</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tất cả đều đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Dot bien gen</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 1 Định nghĩa nào sau đây là đúng:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số đoạn trong ADN, xảy ra tại một phần tử nào đó của phân tử ADN </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời điểm nào đó của phân tử ADN</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời điểm nào đó của phân tử ADN</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một số cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời điểm nào đó của phân tử ADN</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 2 Trong những dạng biến đổi vật chất di truyền dưới đây,dạng đột biến nào là đột biến gen:</span></span></span></span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">I. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể(NST)</span></span></span></span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">II.Mất cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">III.Tiếp hợp và trao đổi chéo trong giảm phân</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">IV.Thay cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">V. Đảo đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">VI.Thêm cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">VII.Mất đoạn NST </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) I,II,III,IV,VI</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) II,IV,VI</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) II,III,IV,VI</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) I,V,VII</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 3 Thể đột biến được định nghĩa như sau:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Đột biến gen là những đột biến trong cấu trúc của genliên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời điểm nào đó của phân tử ADN</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Thể đột biến là những cá thể mang đột biến nhưng chưa thể hiện trên kiểu của cơ thể</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Thể đột biến là những cá thể mang đột biến đã thể hiện trên kiểu hình của cơ thể</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Thể đột biến là những biến đổi bất thường trong cấu trúc di truyền ở mức tế bào (nhiễm sắc thể)</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 4 Đột biến được định nghĩa như sau</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Đột biến là những biến đổi bất thường trong cấu trúc di truyền ở mức phân tử (ADN,gen)</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đột biến là những biến đổi của vật chất di truyền đã thể hiện trên kiểu hình của cơ thể</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Đột biến là những biến đổi của vật chất di truyền đã thể hiên trên kiểu hình của cơ thể</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đột biến là những biến đổi bất thường trong cấu trúc di truyền ở mức độ phân tử (ADN, gen) hoặc ở mức tế bào (nhiễm sắc thể)</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 5 Đột biến do các nguyên nhân nào dưới đây gây ra:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Do những tác nhân của môi trường ngoài cơ thể, gồm có các tác nhân vật lý hoặc tác nhân hoá học</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Do những nguyên nhân bên trong cơ thể gây ra những biến đổi sinh lý, hoá sinh trong tế bào</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Do sai sót ngẫu nhiên trong quá trình nhân đôi của ADN hoặc quá trình phân ly của nhiễm sắc thể</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Do những tác nhân của môi trường ngoài cơ thể, gôm có các tác nhân vật lý hoặc tác nhân hoá học hoặc những nguyên nhân bên trong cơ thể gây ra những biến đổi sinh lý, hoá sinh trong tế bào</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 6 Căn cứ vào trình tự thứ tự của các nuclêôtít trước và sau đột biến của một đoạn gen, hãy cho biết dạng đột biến:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Trước đột biến: A T T G X X T X X A A G A X T</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> T A A X G G A G G T T X T G A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Sau đột biến : A T T G X X T X X A A G A X T</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> T A A X G G A T G T T X T G A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Mất một cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Thêm một cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Thay một cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đảo vị trí một cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 7 Căn cứ trình tự các nuclêôtít trước và sau đột biến của một đoạn gen,hãy cho biết dạng đôt biến:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Trước đột biến: G A T G X X T X X A A G A X T</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> X T A X G G A G G T T X T G A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Sau đột biến : G A T G X X T A X X A G A X T</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> X T A X G G A T G G T X T G A </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Mất một cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Thêm một cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Thay một cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đảo vị trí một cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 8 Căn cứ trình tự các nuclêôtít trước và sau đột biến của một đoạn gen,hãy cho biết dạng đôt biến:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Trước đột biến: X A T G X X T X X A A G A X T</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> G T A X G G A G G T T X T G A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Sau đột biến : X A T X X T X X A A G A X T</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> G T A G G A G G T T X T G A </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Mất một cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Thêm một cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Thay một cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đảo vị trí một cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 9 Căn cứ trình tự các nuclêôtít trước và sau đột biến của một đoạn gen,hãy cho biết dạng đôt biến:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Trước đột biến: X A T G X X T X X A A G A X T</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> G T A X G G A G G T T X T G A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Sau đột biến : X T A T G X X T X X A A G A X T</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> G A T A X G G A G G T T X T G A </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Mất một cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Thêm một cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Thay một cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đảo vị trí một cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 10 Đột biến gen phụ thuộc vào:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Liều lượng, cường độ của laọi tác nhân đột biến</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Tác nhân đột biến</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Đặc điểm cấu trúc gen</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) A,B và C đều đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 11 Các tác nhân đột biến đã gây ra đột biến gen qua cơ thể</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Gây rối loạn qua trình tự nhân đôi của ADN</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Làm đứt phân tử ADN </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Làm đứt phân tử ADN rồi nối đoạn làm đứt vào ADN ở vị trí mới</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tất cả đều đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 12 Các tác nhân đột biến có thể gây ra đột biến gen qua cơ thể:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Rối loạn quá trình phân ly của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Làm thay đổi vị trí của các gen trong cặp NST tương đồng do hiện tượng trao đổi chéo giữa các cặp NST tương đồng trong kỳ đầu lần phân bào 1 của giảm phân</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Bất thường trong quá trình trao đổi chéo giữa các cặp NST tương đồng trong kỳ đầu lần phân bào 1 của giảm phân</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Làm đứt phân tử ADN rồi nối đoạn bị đứt vào phân tử ADN ở vị trí mới</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 13 Các tác nhân đột biến không thể gây ra đột biến gen qua cơ thể:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Gây rối lọan quá trình tự nhân đôi của ADN</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Trao đổi chéo bất thường giữa các cặp NST tương đồng trong kỳ đầu lần phân bào 1 quá trình giảm phân</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Làm đứt phân tử ADN rồi nối đoạn bị đứt vào ADN ở vị trí mới</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Làm đứt phân tử ADN </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 14 Nhận xét nào dưới đây là không đúng cơ chế phát sinh đột biến gen:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Có những gen bền vững, ít bị đột biến nhưng có những gen ít bị đột biến làm xuất hiện nhiều alen</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Các tác nhân đột biến gây rối loạn quá trình tự nhân đôi của ADN, hoặc làm đứt phân tử ADN, hoặc nối đoạn bị đứt vào phân tử ADN ở vị trí mới</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Đột biến gen không phụ thuộc đặc điểm cấu trúc gen, các gen khác nhau có khả năng như nhau trong việc phát sinh đột biến</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đột biến gen không những phụ thuộc vào tác nhân, liều lượng, cường độ của tác nhân đột biến mà còn tuỳ thuộc đặc điểm cấu trúc của gen</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 15 Đột biến gen gây rối loạn trong…………(N: quá trình nhân đôi của ADN, P: quá trình sinh tổng hợp prôtêin,F: quá trình phân ly của nhiễm sắc thể trong phân bào ) nên đa số đột biến gen thường ………..(L: có lợi,T: trung bình,H: có hại) cho cơ thể</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) N,H</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) P,T</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) P,H</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) F,L</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 16 Nhận xét nào dưới đây là đúng:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Đột biế gen khi xuất hiện sẽ tái bản nhờ cơ thể sao mã ADN </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đột biến gen khi xuất hiện sẽ tái bản nhờ cơ chế sao mã di truyền</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Đột biến gen khi xuất hiện sẽ tái bản nhờ cơ chế tự nhân đôi của ADN </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đột biến gen khi xuất hiện sẽ tái bản nhờ cơ chế phân ly trong các quá trình phân bào</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 17 Nếu đột biến gen phát sinh trong quá trình …….(N: nguyên phân, G: giảm phân) nó sẽ xảy ra ở tế bào…….(S: sinh dưỡng,H: hợp tử,D: sinh dục),đột biến này gọi là đột biến giao tử:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) N,S</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) G,H</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) G,D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) N,H</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 18 Đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra ở:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Giao tử</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tế bào 2n</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 19 Đột biến phát sinh trong qua trình …..(N: nguyên phân,G:giảm phân) sẽ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng rồi được nhân lên, nếu là một đột biến gen ……(T: trội,L: lặn) sẽ biểu hiện trên…….(B: trên toàn bộ cơ thể,P: một phần cơ thể) tạo nên (K: thể khảm,Đ: thể đột biến):</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) G,L,P,K</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) G,T,B,Đ</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) N,T,B,Đ</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) N,T,P,K</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 20 Đột biến sôma là đột biến xảy ra ở loại tế bào:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Hợp tử</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Tế bào sinh dục</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Tế bào sinh dưỡng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Giao tử</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 21 Nếu đột biến giao tử là một đột biến lặn thì cơ chế nào dưới đây trong quá trình biểu hiện của gen đột biến này là không đúng:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Trong giai đoạn đầu khi còn ở trạng thái dị hợp, kiểu hình đột biến không được biểu hiện</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Qua giao phối đột biến lặn tiếp tục tồn tại ở trạng thái dị hợp và không biểu hiện</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Sẽ biểu hiện ngay trên kiểu hình của cơ thể mang đột biến</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Khi gen lặn đột biến có điều kiện tổ hợp với nhau làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp tử lặn thì sẽ biểu hiện thành kiểu hình</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 22 Để đột biến gen lặn có điều kiện biểu hiện thành kiểu hình trong 1 quần thể giao phối cần:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Gen lặn đó bị đột biến trở lại thành alen trội và biểu hiện ngay thành kiểu hình</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Alen tương ứng bị đột biến thành alen lặn, làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp tử lặn và biểu hiện thành kiểu hình</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Qua giao phối để tăng số lượng cá thể dị hợp và tạo điều kiện cho các gen tổ hợp với nhau làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp tử lặn</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tất cả đều đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 23 Dạng đột biến gen nào dưới đây sẽ gây ra biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của chuỗi pôlypéptít tương ứng do gen đó tổng hợp:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Đột biến mất cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đột biến thay cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Đột biến thêm cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) A và C đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 24 Dạng đột biến gen nào dưới đây sẽ gây ra biến đổi ít nhất trong cấu trúc của chuỗi pôlypéptít tương ứng do gen đó tổng hợp:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Đột biến mất cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đột biến thay cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Đột biến thêm cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) A và C đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 25 Đột biến thay cặp nuclêôtít có thể gây ra hậu quả như thế nào trên phân tử prôtêin do nó mã hoá?</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Thay một axit amin này thành một axít amin khác</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Không làm thay đổi cấu trúc của prôtêin</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Phân tử prôtêin do gen đột biến mã hoá có thể ngắn hơn so với trước khi đột biến</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tất cả đều đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 26 Đột biến thay cặp nuclêôtít có thể không làm thay đổi cấu trúc của phân tử do gen đó mã hoá do:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Đột biến làm thay đổi cấu trúc của một codon nhưng không làm thay đổi nghĩa do nhiều codon có thể cùng mã hoá cho một axit amin</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đột biến đôi một codon có nghĩa thành một codon vo nghĩa</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Gen đột biến đã được sửa chữa tại vị trí đột biến</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đột biến chỉ ảnh hưởng đến gen mở đầu,axít amin mở đầu sẽ được cắt bỏ sau khi kết thúc quá trình giải mã</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 27 Đột biến thay cặp nuclêôtít có thể làm phân tử prôtêin do gen đột biến mã hoá ngắn hơn do với trước khi bị đột biến do:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Làm tái sắp xếp trất tự của các nuclêôtít trong cấu trúc của gen dẫn đến làm việc giảm số codon</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Axít amin bị thay đổi trong cấu trúc của phân tử prôtêin sẽ bị cắt đi sau khi giải mã</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Đột biến làm thay đổi cấu trúc của một codon nhưng không làm thay đổi nghĩa do nhiều codon có thể cùng mã hoá cho một axit amin</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đột biến làm đổi một codon có nghĩa thành một codon vô nghĩa dẫn đến việc làm kết thúc quá trình giải mã sớm hơn so với khi chưa đột biến</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 28 Đột biến làm thay đổi cấu tạo của chuỗi pôlypeptít từ vị trí đột biến trên gen thuộc dạng :</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Mất một cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Thêm một cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Thay một cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) A và B đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 29 Một đoạn mARN có trình tự các mã bộ 3 như sau tương ứng với thứ tự:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">………AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX…….</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">…………6 7 8 9 10 11……..</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Một đột biến xảy ra ở bộ ba thứ mười trên mạch gốc của gen mã cho mARN trên làm cho G bị thay bởi A sẽ làm cho bộ ba mã trên mARN trở thành:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) AAA</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) ATA</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) AXA</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) AUA</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 30 Một đoạn mARN có trình tự các mã bộ 3 như sau tương ứng với thứ tự:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">………AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX…….</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">…………6 7 8 9 10 11……..</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Một đột biến gen xảy ra trên bộ ba thứ 9 trên gen mã cho mARN trên mạch làm mất cặp nuclêôtít TA sẽ làm cho trình tự của các nuclêôtít trên mARN như sau:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) …AGG-UAX-GXX-GXA-XAX-XX…</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) …AGG-UAX-GXX-UGX-AXA-XXX…</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) …AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX…</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) …AGG-UAX-GXU-XAG-XAX-AXX-X…</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 31 Một đoạn mARN có trình tự các mã bộ 3 như sau tương ứng với thứ tự:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">………AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX…….</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">…………6 7 8 9 10 11……..</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Một đột biến đảo cặp nuclêôtít XG của bộ ba mã thứ 6 với cặp TA ở bộ ba mã thứ 7 của gen mã cho mARN trên sẽ dẫn đến kết quả :</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Làm ít nhất hai axit amin tương ứng với vị trí mã thứ 6 và 7 bị thay đổi</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Làm trình tự của các nuclêôtít bị thay đổi từ vị trímã thứ 6 trở về sau</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Làm trình tự của các nuclêôtít bị thay đổi từ vị trímã thứ 7 trở về sau</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Chỉ thay một axit amin tương ứng với vị trí mã thứ 7</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 32 Quan sát hai đoạn mạch gốc của ADN trước và sau đột biến:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Trước đột biến: ……A T G X T T A G X A A A T X…</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Sau đột biến: ……A T G X T A G X A A A T X…..</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đột biến trên thuộc loại :</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Thêm nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đảo vị trí nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Thay nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Mất nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 33 Quan sát hai đoạn mạch gốc của ADN trước và sau đột biến:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Trước đột biến: ……A T G X T T A G X A A A T X…</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Sau đột biến: ……A T G X T A G X A A A T X…..</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Hậu quả trên phân tử prôtêin do gen này mã hoá:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Ảnh hưởng tới một axit amin trong chuỗi pôlypeptít </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Ảnh hưởng tới một axit amin trong chuỗi pôlypeptít từ điểm tương ứng với bộ ba mã xảy ra đột biến</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Không ảnh hưởng đến axit amin trong chuỗi pôlypeptít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) A,B và C đếu có thể xảy ra </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 34 Nội dung nào dưới đây về đột biến gen là không đúng:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Đột biến gen cấu trúc được biểu hiện thành một biến đổi đột ngột,gián đoạn về một hoặc một số tính trạng nào đó trên một hoặc số cá thể</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đa số đột biến gen thường gây ra những hậu quả có hại, làm giảm khả năng sống của sinh vật</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Trong điều kiện tự nhiên tần số đột biến gen khá cao 10-4 đến 10-2</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Có tính chất di truyền, riêng lẻ, ngẫu nhiên và vô hướng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 35 Đột biến gen cấu trúc được biểu hiện thành một biến đổi …..(Đ: đột ngột,G: gián đoạn, ĐG: đột ngột và gián đoạn) về……(M:một, N: một số;MN: một hoặc một số)tính trạng nào đó trên một hoặc một số …..(C: cá thể; Q: quần thể):</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) ĐG;M;Q</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đ;N;C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) G;M;C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) ĐG;MN;C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 36 Trong trường hợp nào một đột biến gen trở thành thể đột biến:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Gen đột biến lặn xuất hiện ở trạng thái đồng hợp tử</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Gen đột biến trội</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên NST Y, cơ thể mang đột biến là cơ thể mang cặp NST giới tính XY</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tất cả đều đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 37 Tần số đột biến gen phụ thuộc vào những yếu tố nào?</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Cường độ và liều lượng của tác nhân gây đột biến</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Loại tác nhân đột biến</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Đặc điểm cấu trúc gen</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tất cả đều đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 38 Loại đột biến gen nào có thể di truyền qua con đường sinh sản vô tính ?</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Đột biến giao tử</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đột biến tiền phôi</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Đột biến sôma</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) A và B đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 39 Loại đột biến gen nào có thể di truyền qua con đường sinh sản sinh dưỡng?</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Đột biến giao tử</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đột biến tiền phôi</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Đột biến sôma</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tất cả đều đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 40 Hãy tìm các dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtít làm thay đổi cấu trúc của gen trong trường hợp số liên kết hyđrô của gen tăng thêm 1 liên kết:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Thay cặp AT thành cặp TA</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Thay cặp GX thành cặp XG</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Thay cặp XG thành cặp AT</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Thay cặp AT thành cặp GX</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 41 Hãy tìm các dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtít làm thay đổi cấu trúc của gen trong trường hợp số liên kết hyđrô của gen tăng thêm 2 liên kết:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Mất cặp AT</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Thay cặp GX bằng cặp AT</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Thêm cặp AT</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Thêm cặp GX</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 42 Cho một đoạn 15 cặp nuclêôtít của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtít chưa đầy đủ như sau:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> 1 5 8 10 15</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> -TAXXGAG ? GTATTXG……</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> mạch gốc - ATGGXTX ? XATAAGX…….</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Viết trình tự nuclêotít đầy đủ của mạch gốc của đoạn gen nêu trên biết rằng sản phẩm sao mã (mARN) của đoạn gen này có ribônuclêôtít ở vị trí số 8 là A:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) -ATGGXTXTXATAAGX…..</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) -ATGGXTXUXATAAGX…..</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) -ATGGXTXGXATAAGX…..</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) -ATGGXTXXXATAAGX…..</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 43 Cho một đoạn 15 cặp nuclêôtít của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtít chưa đầy đủ như sau:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> 1 5 8 10 15</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> -TAXXGAG ? GTATTXG……</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> mạch gốc - ATGGXTX ? XATAAGX…….</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Trình tự bazơ nitric trên mARN thay đổi như thế nào trong trường hợp đột biến thay cặp nuclêôtít G-X ở vị trí số 5 bằng cặp A-T ?</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) -UAXXAAGAGUAUUXG…..</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) -UAXXUAGAGUAUUXG…..</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) -AUGGAUXUXAUAAGX…..</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) -AUGGUUXUXAUAAGX…..</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 44 Kết quả phân tích trình tự 7axit amin đầu mạch của phân tử prôtêin hêmôglôbin (Hb) ở người bình thường được ký hiệu là HbA, còn của người bệnh là HbB, như sau:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> HbA:Val-His-Leu-Thr-Pro-Glu-Glu</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> HbB:Val-His-Leu-Thr-Pro-Val-Glu</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Hiện tượng gì đã xảy ra đổi gen mã hóa cho phân tử HbB</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Xảy ra đột biến mất cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin thứ 6 của phân tử Hb</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Xảy ra đột biến thêm cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin thứ 6 của phân tử Hb</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Xảy ra đột biến thay cặp nuclêôtít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin thứ 6 của phân tử Hb</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Xảy ra đột biến đảo vị trí giữa hai cặp cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin thứ 6 và thứ 7</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 45 đột biến và thể đột biến khác nhau ở điểm cơ bản sau:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) đột biến là những cá thể mang đột bến đã biểu hiện ở kiểu hình còn thể đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền còn thể đột biến là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền còn thể đột biến là những cá thể mang đột biến có thể biểu hiện hoặc chưa biểu hiện trên kiểu hình </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) đột biến là những cá thể mang đột biến có thể biểu hiện hoặc chưa biểu hiện trên kiểu hình còn thể đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 46 Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc.</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Trình tự của các nuclêôtít trên mạch bổ sung vứi mạch gốc của gen đã mã hoá cho trình tự của một đoạn prôtêin có trình tự 5 axit amin cuối chuỗi như dưới đây sẽ thế nào ?</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> …..-isôlơxin-lizin-lơxin-trêônin-trêônin</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) ……-AUU-AAA-UUG-AXX-AXX-UAA</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) ……-TAA-TTT-AAX-TGG-TGG</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) ……-ATT-AAA-TTG-AXX-AXX-TAA</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) ……-TAA-TTT-AAX-TGG-TGG-ATT</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 47 Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> Bắt đầu tính từ vị trí củâ nuclêôtit cuối cùng của bộ ba kết thúc trở về trước nếu cặp nuclêôtit thứ 15 và 16 đảo vị trí cho nhau thì chuỗi pôlipeptit do gen đó mã hoá sẽ thay đổi như thế nào </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Isôlơxin và valin bị thay bởi 2 loại axit amin khác </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) chuỗi pôlipeptit bị chấm dứt sớm ngay sau axit amin isôlơxin do xuất hiện mã kết thúc mới do đột biến</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) chuỗi pôlipeptit mới có isoolơxin bị thay bởi 1 axit amin khác do thay mã bộ ba và trở thành axit amin cuối cùng trong chuỗi pôlipeptit</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) chuỗi pôlipêptit mới có valin mới bị thay bởi 1 axit amin khác do thay mã bộ ba</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 48 Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> Nếu đột biến làm mất đi một đoạn polinuclêôtit ngắn từ vị trí cặp nuclêôtit thứ 9 đến thứ 14 tính từ nuclêôtit cuối cùng thì hậu quả trên phân tử prôtêin do gen đó mã hoá sẽ như thế nào?</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) giảm đi 2 axit amin so với bình trường , trình tự của 3 axit amin cuối cùng là –lizin-lơxin-trêônin </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) giảm đi 2 axit amin so với bình thường , trình tự của 3 axit amin cuối cùng là –lizin-trêônin-trêônin</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) giảm đi 1 axit amin so với bình thường, trình tự của 3 axit amin cuối cùng là –lơxin-trêônin-trêônin</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) giảm đi 2 axit amin so với binh tthường, trình tự của 3 axit amin cuối cùng là –isôlơxin-trêônin-trêônin</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 49 Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Nếu đột biến làm mất đi 3 cặp nuclêôtít 7,8 và 9 tính từ vị trí của nuclêôtít cuối cùng thì phân tử prôtêin sau đột biến sẽ như thế nào ?</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là –isôlơxin-lizin-trêônin-trêônin</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là –lizin-lơxin-trêônin-trêônin</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là –isôlơxin-lizin-trêônin-trêônin</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là –isôlơxin-lizin- isôlơxin -trêônin</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 50 Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Nếu đột biến làm thay cặp nuclêôtít XG bằng AT ở vị trí thứ 5 tính từ nuclêôtít cuối cùng thì phân tử prôtêin sau đột biến sẽ như thế nào ?</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Axit amin cuối cùng không thể thay đổi do bộ ba mã trước và sau đột biến mã hoá cho cùng một axit amin</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Axit amin cuối cùng là trêônin bị thay bởi lơxin</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Prôtêin đột biến ít hơn prôtêin bình thường một axit amin</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Axit amin cuối cùng là trêônin bị thay bởi asparagin</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 51 Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin.</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Gen A bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtít kế tiếp nhau trên gen, những khả năng nào sau đây đã có thể xảy ra ?</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Prôtêin mã hoá bởi gen a ít hơn so với prôtêin bình thường 1 axit amin và trong trình tự của các axit amin còn lại chỉ khác một axit amin</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Prôtêin mã hoá bởi gen a khác với prôtêin bình thường hai axit amin</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) và trừ axit amin bị mất toàn bộ trình tự của các axit amin còn lại không đổi</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) A và C đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 52 Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin.</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Số nuclêôtít của gen a sau đột biến là bao nhiêu ?</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) 1788</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) 900</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) 894</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) 1800</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 53 Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin.</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Quá trình giải mã 1 mARN do gen a sao mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp 1495 axit amin, nếu mỗi ribôxôm chỉ tham gia giải mã một lần thì đã có bao nhiêu ribôxôm tham gia giải mã:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) 5 ribôxôm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) 10 ribôxôm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) 4 ribôxôm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) 6 ribôxôm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 54 Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin.</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Trong quá trình trên đã có bao nhiêu liên kết được hình thành và bao nhiêu phần tử H¬¬20 được giải phóng ?</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) 1490 liên kết péptít; 1458 phân tử H¬¬20</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) 1485 liên kết péptít; 1490 phân tử H¬¬20</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) 1495 liên kết péptít; 1495 phân tử H¬¬20</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) 1490 liên kết péptít; 1490 phân tử H¬¬20</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 55 Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin.</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Nếu đột biến làm mất đi 3 cặp nuclêôtít 7,8 và 9 tính từ vị trí của nuclêôtít cuối cùng thì phân tử prôtêin sau đột biến sẽ như thế nào ?</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) A:U:G:X = 30 :60 :90 :120</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) A:U:G:X = 180 :360 :540 :720</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) A:U:G:X = 90 :180 :270 :360</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) A:U:G:X = 20 :30 :60 :80</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 56 Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin.</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Số nuclêôtít các loại của gen a là bao nhiêu ?</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) A=T=90; G=X=210</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) A=T=270; G=X=630</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) A=T=50; G=X=140</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) A=T=540; G=X=1260</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 57 Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin.</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Gen A có chiều dài bao nhiêu ?</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) 3049.8 Angstron</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) 3060 Angstron</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) 3070.1 Angstron</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) 1016.6 Angstron</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 58 Căn cứ hình vẽ trước và sau đột biến của một đoạn gen, hãy cho biết dạng đột biến:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Trước đột biến : X A T G X X T X X A A G A X T</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> G T A X G G A G G T T X T G A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Sau đột biến : X A T G X X T G X A A G A X T</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> G T A X G G A X G T T X T G A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Mất một cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Thêm một cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Thay một cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đảo một cặp nuclêôtít</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đột biến nhân tạo</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 1 Các loại tác nhân vật lý nào dưới đây được sử dụng để gây đột biến nhân tạo:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Tia X, tia gamma, tia beta, chùm notron</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Tia tử ngoại</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Sốc nhiệt</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tất cả đều đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 2 Trong chọn giống thực vật, việc chiếu xạ để gây đột biến nhân tạo thường không được thực hiện ở:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) hạt khô, hạt nảy mầm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) rễ </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) hạt phấn, bầu nhuỵ</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) đỉnh sinh trưởng của thân</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 3 Tia tử ngoại là loại bức xạ:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Có bước sóng ngắn từ 1000A0 đến 4000A0</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Không có khả năng xuyên sâu</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Gât ra đột biến gen và đột biến NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tất cả đêu đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 4 Cơ chế gây đột biến của các loại tia phóng xạ:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Cản trở sự hình thành thoi vô sắc</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Gây ra rối loạn phân li của các NST trong quá trình phân bào</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Kích thích và ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua các tổ chức và tế bào sống ảnh hưởng đến ADN, ARN</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các tổ chức và tế bào sống ảnh hưởng đến AND, ARN</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 5 Cơ chế tác dụng của Cônsixin trong việc gây đột biến đa bội:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các tổ chức và tế bào sống</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Kích thích và ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua các tổ chức và tế bào sống</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Cản trở sự hình thành thoi vô sắc</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Làm rối loạn phân ly NST trong quá trình phân bào</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 6 Lí do nào khiến tia tử ngoại chỉ được dùng để xử lí cho đối tượng vi sinh vật, bào tử và hạt phấn:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Không có khả năng xuyên sâu</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Không có khả năng ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua cá tổ chức tế bào sống</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Không gây đột biến</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) A và B đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 7 Tia phóng xạ cũng như tia tử ngoại đều có khả năng:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Gây đột biến gen</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Gây đột biến NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Gây đột biến gen và đột biến NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Gây đột biến cấu trúc NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 8 Để gây đột biến lên đỉnh sinh trưởng của thân, cành, người ta thường sử dụng tác nhân đột biến:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Chiếu tia tử ngoại</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Sốc nhiệt</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Chiếu tia phóng xạ</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Ngâm hoá chất</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 9 Khi chiếu tia phóng xạ để gây đột biến nhân tạo:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Tia phóng xạ ảnh hưởng trực tiếp đến AND, ARN</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Tia phóng xạ ảnh hưởng gián tiếp đến AND, ARN thông qua tác động lên các phân tử nước trong tế bào</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Tia phóng xạ ảnh hưởng trực tiếp đến AND, ARN hoặc gián tiếp thông qua tác động lên các phân tử nước trong tế bào</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tia phóng xạ ảnh hưởng trực tiếp đến AND, ARN hoặc gián tiếp thông qua tác động lên các phân tử protein</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 10 Cơ chế gây đột biến của 5-brôm uraxin (5BU) trên AND:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Biến đổi cặp G-X thành cặp A-T hoặc X-G</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Biến đổi cặp A-T thành cặp G-X</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Biến đổi cặp G-X thành cặp A-T</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Biến đổi cặp X-G thành cặp G-X</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 11 Cơ chế gây đột biến của Etylmêtal sunfonat (EMS) trên AND:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Biến đổi cặp G-X thành cặp A-T hoặc X-G</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Biến đổi cặp A-T thành cặp G-X</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Biến đổi cặp G-X thành cặp A-T</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Biến đổi cặp X-G thành cặp G-X</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 12 Các tác nhân hoá học được sử dụng để gây đột biến nhân tạo chỉ gây ra :</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Đột biến gen</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đột biến NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Đột biến gen và đột biến NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đột biến gen và đột biến cấu trúc NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 13 Cơ chế gây đột biến của 5-brôm uraxin (5BU) trên AND làm biến đổi cặp A-T thành cặp G-X là do:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) 5BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống X</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) 5BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống G</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) 5BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống G</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) 5BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống X</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 14 Cơ chế gây đột biến của Etylmêtal sunforat (EMS) trên AND làm biến đổi cặp G-X thành cặp T-A hoặc X-G là do:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Thay G bằng T hay X</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Thay X bằng T hay G</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Thay X bằng A hay G</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Thay G bằng A hay X</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 15 Để gây đột biến hoá học ở cây trồng người ta sử dụng cách:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Ngâm hạt khô hoặc hạt đang nảy mầm được trong dung dịch hoá chất có nồng độ thích hợp</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Tiêm dung dịch hoá chất vào bầu nhuỵ</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Quấn bông có tẩm dung dịch hoá chất vào đỉnh sinh trưởng của thân hoặc chồi</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tất cả đều đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 16 Sự khác biệt quan trọng trong việc gây đột biến bằng tác nhân vật lí và tác nhân hoá học là:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Tác nhân hóa học gây ra đột biến gen mà không gây đột biến NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Tác nhân hoá học có khả năng gây ra các đột biến có tính chọn lọc cao hơn</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Tác nhân hóa học gây ra đột biến NST mà không gây đột biến gen</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tác nhân hóa học có thể sử dụng thuận lợi ở vật nuôi</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 17 Trong chọn giống vi sinh vật, phương pháp chọn giống nào dưới đây được sử dụng phổ biến:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Nuôi cấy mô</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Kĩ thuật cấy gen</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Gây đột biến nhân tạo</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Lai giống</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 18 Trong chọn giống cây trồng, phương pháp chọn giống nào dưới đây được sử dụng:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Tạo thể đa bội bằng cách sử dụng côsixin</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Phối hợp tia phóng xạ với hoá chất</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Phối hợp đột biến với lai giống</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tất cả đều đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 19 Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp chọn giống nào dưới đây được sử dụng phổ biến:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Phương pháp gây đột biến</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Phối hợp tia phóng xạ với hoá chất hoặc phối hợp đột biến với lai giống</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Phương pháp lai giống</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tất cả đều đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 20 Phương pháp gây đột biến trong chọn giống chỉ được sử dụng hạn chế ở 1 số nhóm động vật bậc thấp do ở động vật bậc cao có đặc điểm:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Hệ thần kinh phát triển và có độ nhạy cảm cao</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Cơ quan sinh dục ở con cái nằm sâu trong cơ thể</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Phản ứng rất nhạy và dễ chết khi xử lí bằng tác nhân lí hoá</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tất cả đều đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 21 Trong chọn giống cây trồng, để tăng hiệu quả người ta sử dụng phương pháp:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Sử dụng cônsixin để tạo giống đa bội</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Phối hợp tia phóng xạ với hoá chất</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Phối hợp đột biến với lai giống</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) B và C đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Dot bien NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 1 Đột biến NST bao gồm các dạng:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Đa bội và dị bội</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Thêm đoạn và đảo đoạn</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đột biến về số lượng và cấu trúc NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 2 Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NDT là do tác nhân đột biến gây ra:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Đứt gãy NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Tác động quá trình nhân đôi NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Trao đổi chéo bất thường của các cặp NST tương đồng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tất cả đều đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 3 Hình vẽ dưới đây mô tả hịên tượng đột biến nào ?</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A B C D E F G H A B C E F G H</span></span></span></span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Lặp đoạn (NST)</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đảo đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Chuyển đoạn NST tương hỗ </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Mất đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 4 Sự trao đổi chéo bất thường giữa các crômatít trong cặp NST tương đồng ở thời kỳ đầu 1 trong phân bào giảm nhiễm làm xuất hiện dạng đột biến:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Hoán vị gen</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Dị bội</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Lặp đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đảo đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 5 Hội chứng nào dưới đây ở người là do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Hội chứng Đao</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Bệnh ung thư máu</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Hội chứng Tớcnơ</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Hội chứng Claiphentơ</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 6 Đột biến xảy ra dưới tác dụng của:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Một số tác nhân vật lý và hoá học</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Rối loạn phân ly của các cặp NST tương đồng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Các rối loạn sinh lý, sinh hoá nội bào</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) A và C đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 7 Hiện tượng đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể dẫn đến:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Gây chết</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Làm tăng độ biểu hiện của tính trạng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Làm giảm độ biểu hiện của tính trạng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Làm tăng hoặc giảm độ biểu hiện của tính trạng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 8 Những đột biến cấu trúc nào sau đây sẽ ảnh hưởng đến hình thái NST:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Mất đoạn</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Chuyển đoạn tương hỗ</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Chuyển đoạn không tương hỗ</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) A và B đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 9 Những đột biến cấu trúc NST nào sẽ làm thay đổi vị trí của các gen giữa 2 NST của cặp NST tương đồng:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Hoán vị gen</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Chuyển đoạn không tương hỗ</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Mất đoạn</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Lặp đoạn</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 10 Những đột biến nào dưới đây không làm mất hoặc thêm chất liệu di truyền:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Mất đoạn và lặp đoạn</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Mất đoạn và đảo đoạn</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Đảo đoạn và chuyển đoạn</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Lặp đoạn và chuyển đoạn</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 11 Nhận xét nào đây là đúng:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Cơ thể mang đột biến đảo đoạn và chuyển đoạn có thể không có biểu hiện trên kiểu hình nhưng có thể gây hậu quả nghiêm trọng cho thế hệ sau</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Cơ thể mang đột biến đảo đoạn gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Đột biến chuyển đoạn không gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đột biến xảy ra do sự trao đổi chéo giữa các NST thuộc các cặp đồng dạng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 12 Ở ruồi giấm đột biến ……(M: mất đoạn; L: lặp đoạn; Đ: đảo đoạn) trên NST ……(X;Y) làm cho mắt lồi thành mắt dẹt:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) L;X</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đ;Y</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) M;X</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đ;X</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 13 Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A B C D E F G H A B C B C D E F G H</span></span></span></span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Mất đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Lặp đoạn (NST)</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Chuyển đoạn trong một NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đảo đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 14 Đoạn NST đứt gãy không mang tâm động trong trường hợp đột biến mất đoạn sẽ </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Không nhân đôi và tham gia vào cấu trúc nhân của 1 trong 2 tế bào con</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Bị tiêu biến trong quá trình phân bào</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Trở thành NST ngoài nhân</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Trở thành một NST mới</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 15 Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A B C D E F G H A E F G H</span></span></span></span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Mất đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Lặp đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Chuyển đoạn trong một NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đảo đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 16 Hiện tượng bất thường nào dưới đây là hiện tượng chuyển đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Một NST di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng một NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Một đoạn NST bị mất</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Một đoạn NST bị đảo ngược 1800</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Một đoạn NST bị lặp lại</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 17 Ở lúa mạch, sự gia tăng hoạt tính của enzym amilaza xảy ra do:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Có một đột biến đảo đoạn NST </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Có một đột biến lặp đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Có một đột biến chuyển đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Có một đột biến mất đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 18 Loại đột biến nào sau đây ít ảnh hưởng đến sức sống của cá thể nhưng làm tăng cường sự sai khác giữa các NST tương đồng trong các nòi thuộc cùng một loài:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Mất đoạn </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đảo đoạn</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Chuyển đoạn</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Lặp đoạn</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 19 Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A B C D E F G H A B C G H</span></span></span></span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Mất đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Lặp đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Chuyển đoạn trong một NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đảo đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 20 Hình vẽ dưới đây mô tả hịên tượng:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A B C D E F G H M N O C D E F G H</span></span></span></span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Mất đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Lặp đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Chuyển đoạn trong một NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đảo đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 21 Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A B C D E F G H A E F G H</span></span></span></span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Mất đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Lặp đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Chuyển đoạn trong một NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đảo đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 22 Loại đột biến NST nào dưới đây làm tăng cường hoặc giảm thiếu sự biểu hiện của tính trạng:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Mất đoạn </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đảo đoạn</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Chuyển đoạn</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Lặp đoạn</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 23 Hình vẽ dưới đây mô tả hịên tượng:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A B C D E F G H M N OA B C D E F G H</span></span></span></span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Mất đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Lặp đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Chuyển đoạn không tương hỗ</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đảo đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 24 Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"> A B C D E F G H A D E F B C G H</span></span></span></span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Mất đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Lặp đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Chuyển đoạn trong một NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đảo đoạn NST</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Hoa thach va su phan chia thoi gian dia chat</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 1 Để nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh vật người ta dựa vào:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Các hoá thạch </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong lớp đất đá</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Mối quan hệ giữa các loài và các phân loại trên loài trong tự hiên</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) A và B đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 2 Hoá thạch là gì ?</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Di tích của các sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong lớp băng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Di tích của sinh vật sống để lại trong thời đại trước đã để lại trong lớp đất sét</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Di tích của các sinh vật sống để lại trong các thời đại trước đã để lại trong lớp đất đá</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Di tích phần cứng của sinh vật như xương, vỏ đá vôi được giữ lại trong đất.</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 3 Bình thường khi động vật ,thực vật bị chết, hiện tượng xảy ra phổ biến là</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Phần mềm của cơ thể bị vi khuẩn phân huỷ,chỉ có phần cứng như xương, vỏ đá vôi giữ lại trong đất</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Toàn cơ thể sinh vật sẽ bị phân huỷ</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Cơ thể sinh vật có thể hoá đá</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Cơ thể sinh vật được bảo tồn nguyên vẹn</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 4 Quá trình hoá thạch của sinh vật diễn ra theo cách thức phổ biến như sau:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Cơ thể sinh vật được ướp trong băng và bảo vệ nguyên vẹn </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Cơ thể sinh vật được cát, bùn, đất sét bao phủ, sau đó phần mềm bị phân huỷ,các chất khoáng tới lấp vào chỗ trống đúc thành sinh vật bằng đá giống với sinh vật trước kia</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Cơ thể sinh vật được phủ kín trong nhựa hổ phách và giữ nguyên hình dạng và màu sắc</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Phần mềm của cơ thể liền bị phân huỷ,chỉ có phần cứng như xương,vỏ đá vôi được giữ lại trong đất</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 5 Trong những trường hợp nào cơ thể động vật được bảo vệ nguyên vẹn?</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Sinh vật hình thành hoá thạch</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Cơ thể sinh vật được ướp trong băng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Cơ thể sinh vật được phủ kín trong nhựa hổ phách</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Không có sinh vật nào được bảo toàn nguyên vẹn</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 6 Đối với các dạng hoa thạch của sinh vật,di tích thu được thường là</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Cơ thể sinh vật nguyên vẹn</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Chỉ là từng phần của cơ thể</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Cơ thể sinh vật giữ nguyên hình dạng,mau sắc</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Cơ thể sinh vật được bảo vệ toàn vẹn</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 7 Ý nghĩa của việc nghiên cứu sinh vật hoá thạch là: </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Suy đoán lịch sử xuất hiện,phát triển và diệt vong của chúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Suy được tuổi của đất chứa chúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Tài liệu nghiên cứu lịch sử của vỏ quả đất</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tất cả đều đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 8 Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc nghiên cứu sinh vật hoá thạch:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Suy đoán lich sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Suy được tuổi của lớp đất chứa chúng </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Nghiên cứu ADN của các sinh vật hoá thạch</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tài liệu nghiên cứu lịch sử vỏ quả đất</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 9 Để xác định tuổi của các lớp đất và các hoá thạch tương đối mới người ta căn cứ vào: </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Lượng sản phẩn phân rã của các nguyên tố phóng xạ</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đánh giá trực tiếp thời gian phân rãcủa nguyên tố uran(Ur)</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Lượng sản phẩm phân rã của các nguyên tố cacbon phóng xạ</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đặc điểm địa chất của lớp đất </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 10 Để xác định tuổi của các lớp đất người ta thường căn cứ vào:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Lượng sản phẩm phân rã của các nguyên tố phóng xạ</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đánh giá trực tiếp thời gian phân rã của nguyên tố uran</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Lượng sản phẩm phân rã của các nguyên tố phóng xạ</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đặc điểm địa chất của lớp đất và các dạng hóa thạch ở đó</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 11 Việc xác định tuổi của các lớp đất hay hoá thạch bằng phương pháp đo sản phẩm phân rã của cacbon phóng xạ có thể xác định tuổi của nó với mức chính xác:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Vài trăm năm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Vài trăm ngàn năm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Vài triệu năm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Vài chục ngàn năm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 12 Việc xác định tuổi của các lớp đất bằng phương pháp đo sản phẩm phân rãcủa uran235 phóng xạ cho phép xác định tuổi của nó với mức chính xác:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Vài trăm năm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Vài trăm ngàn năm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Vài triệu năm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Vài chục ngàn năm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu13 Sự phân rã của các nguyên tố phóng xạ có đặc điểm gì để cho phép xác định tuổi của lớp đất hay hoá thạch?</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Quá trình phân rã của các nguyên tố phóng xạ diễn ra trong thiên nhiên với tốc độ nhanh, ít phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Quá trình phân rã của các nguên tố phong xạ diễn ra trong thiên nhiên với tốc độ đều đặn</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Quá trình phân rã của các nguên tố phong xạ diễn ra trong thiên nhiên với tốc độ đều đặn, không phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Quá trình phân rã của các nguên tố phong xạ diễn ra trong thiên nhiên không phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu14 Chu kỳ phân rã của C¬14 là:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) 5.700 năm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) 10.500 năm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) 1triệu năm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) 570 năm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu15 Sau khi biết được chu kỳ bán rã của nguyên tố phóng xạ, để có thể xác minh tuổi của hoá thạch cần phân tích cái gì:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Phân tích lượng nguyên tố phóng xạ hiện có trong hoá thạch</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Phân tích các sản phẩm phẩn rã của nguyên tố phóng xạ trong mẫu hoá thạch</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Phân tích lượng nguyên tố phóng xạ hiện có trong hoá thạch và lượng sản phẩm phân rã của nguyên tốphóng xạ trong mẫu hoá thạch</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Phân tích lượng nguyên tố phóng xạdo hoá thạch thải ra trong lớp đất chung quanh</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu16 Lượng nguyên tố phóng xạ C12 và C14 có mặt trong cơ thể thực vậtvà động vật hoá thạch có nguồn gốc từ:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Hấp thu từ lớp đất đá chung quanh sau khi biến thành hoá thạch</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Quá trình dinh dưỡng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Có mặt trong xương của hoá thạch </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Do phần mền của sinh vật giải phóng ra khi bị phân rã</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu17 Việc phân định các mốc thời gian trong lịch sử quả đất được căn cứ vào :</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Xác định tuổi của các lớp đất và hoá thạch</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Những biến đổi lớn về địa chất và khí hậu</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Độ phân rã của các nguyên tố phóng xạ</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Đặc điểm của các hoá thạch</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu18 Phát biểu nào dưới đây về các nguyên nhân gây ra biến động khí hậu và địa chất là không đúng:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Sự phát triển của băng hà là một nhân tố ảnh hưởng mạnhtới khí hậu ,khí hậu lạnh tương ứng với sự phát triển của băng hà</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Mặt đất có thể bị nâng nên hay sụp xuống do đó biển rút ra xa hoặc tiến sâu vào đất liền</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Các đại lục có thể dịch chuyển theo nhiều hướng làm thay đổi phân bố đất liền</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Chuyển động tạo núi thường làm xuất hiện những dãy núi lớn,kèm theo động đất và núi lửa. Ảnh hưởng đến sự phân bố lại đại lục và đại dương</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu19 Các chuyển động tạo sẽ dẫn đến kết quả :</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Xuất hiện những dãy núi lớn làm ảnh hưởng tới sự phân hoá khí hậu duyên hải ấm và khí hậu lục địa khô</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Kèm theo động đất và núi lửa làm cho sinh vật bị tiêu diệt hành loạt</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Ảnh hưởng tới sự phân bố đại lục và đại đương</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tất cả đều đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu20 Nhận xét nào dưới đây về ảnh hưởng của sự phân bố đại lục và đại dương là đúng:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Làm cho sinh vật bị têu diệt hoàn loạt</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Ảnh hưởng mạnh tới khí hậu,khí hậu mạnh khi đại dương chiếm ưu thế </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Đại dương chiếm ưu thì khí hậu ấm và ẩm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Dẫn đến hình thành các dãy núi lớn gây kèm động đất và núi lửa</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu21 Nhật xét nào dưới đây về ảnh hưởng của sự phân bố đại lục và đại dương là đúng:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Đại lục chiếm diện tích càng lớn thì trong nội địa sẽ hình tànhvùng khí hậu khô, nóng lạnh rất chênh lệch </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Làm cho sinh vật bị têu diệt hoàn loạt</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Ảnh hưởng mạnh tới khí hậu,khí hậu mạnh khi đại dương chiếm ưu thế</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Dẫn đến động đất và núi lửa</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu22 Nguyên nhân dẫn đến sự phân bố đại lục và đại dương</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Do các chuyển động tạo núi</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Do sự di chuyển theo chiều ngang</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Do mặt đất nâng nên hoặc sụp xuống</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Tất cả đều đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu23 Mặt đất nâng nên hoặc sụp xuống sẽ dẫn đến kết quả:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Biển rút ra xa hoặc tiến sâu vào đất liền</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Khí hậu sẽ chuyển từ nóng sang lạnh hoặc ngược lại</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Phân bố lại đất liền</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Gây ra động đất và núi lửa</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu24 Thứ tự nào dưới đây của các đại là hợp lý:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Cổ sinh, thái cổ, nguyên sinh, tương sinh ,tân sinh</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Thái cổ,nguyên sinh , cổ sinh ,trung sinh , tân sinh</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Cổ sinh , nguyên sinh , thái cổ,trung sinh , tân sinh</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Nguyên sinh, thái cổ, cổ sinh , trung sinh , tân sinh</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu25 Các nhà khoa học đã phân chia lịch sử của quả đất thành các đại căn cứ trên:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Những biến cố lớn về địa chất, khì hậu và các hoá thạch điển hình</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đặc điểm của các di tích hoá thạch </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Sự phân bố lại đại lục và đại dương</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Các thời kỳ băng hà</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu26 Các nhà khoa học đã dặt tên cho các kỷ của mỗi đại căn cứ trên :</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Tên của địa phương ở đấy lần đầu tiên người ta đã nghiên cứu lớp đất thuộc kỷ đó</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Đặc điểm của các di tích hoá thạch </span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Tên của loại đá điển hình cho lớp đất thuộc kỷ đó</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) A và C đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Đáp án -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Hoán vị gen</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 1 Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, hiện tượng tiếp hợp và trao chéo giữa các crômatit của các cặp NST tương đồng xảy ra ở:</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Kì đầu của giảm phân thứ II</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Kì giữa của giảm phân thứ I</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Kì sau giảm phân thứ I</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Kì đầu của giảm phân thứ I</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">ĐÁP ÁN D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 2 ở ruồi giấm hiện tương trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST tương đồng xảy ra ở</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Cơ thể cái mà không xảy ở cơ thể đực</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Cơ thể đực mà ở cơ thể cái</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Cơ thể đực và cơ thể cái</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) ở một trong hai giới</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">ĐÁP ÁN A</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 3 Trong tự nhiên ở những đối tượng nào dưới đây hiện tượng hoán vị gen chỉ có thể xảy ra ở một trong hai giới</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) ruồi giấm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) đậu Hà lan</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) bướm tằm</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) A và C đúng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">ĐÁP ÁN -D</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 4 Tại sao ở ruồi giấm đực không xảy ra hiện tượng trao đôỉ chéo giưã các crômatit của căp NST tương đồng trong giảm phân nhưng quá trình tạo giao tử vẫn xảy ra bình thường?</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Do quá trình tiếp hợp giữa các crômatit của cặp NST tương đồng vẫn xảy ra bình thường ở kì sau của quá trình giảm phân I</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Do quá trình phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương đồng ở kì đầu của quá trình giảm phân I</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Do quá trình tiếp hợp giữa các crômatit của cặp NST tương đồng vẫn xảy ra ở kì đầu của quá trình giảm phân I</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Do qúa trình phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương đồng vẫn xảy ra bình thường ở kì đầu của quá trình giảm phân I</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">ĐÁP ÁN C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 5 Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) Làm xuất hiện biến dị tổ hợP</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">ĐÁP ÁN B</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 6 nhờ hiện tượng hoán vị gen (M:alen, N: không alen) nằm trên…(C: các cặp NST đồng dạng khác nhau, D: các crômatit khác nhau trong cặp NST tương đồng) có điều kiện tổ hợp lại với nhau trên (K: cùng một kiểu gen, S: cùng một NST) tạo thành nhóm gen liên kết</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) M, D, K</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">B) M, C, S</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">C) N, D, S</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">D) N, C, K</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">ĐÁP ÁN C</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Câu 7 Nói về sự chao đổi chéo giữa các NST trong quá trình giảm phân, nội dung nào dưới đây là đúng?</span></span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="font-size: 15px"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">A) hiện tượng trao đổi chéo xảy ra trong giảm phân đã </span></span></span></span></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="hagau, post: 18863, member: 7256"] [CENTER][SIZE=4][FONT=arial][COLOR=#008000][B]TUYỂN TẬP CÁC CÂU HỎI SINH HỌC PHẦN I[/B][/COLOR] [/FONT][/SIZE][/CENTER] [FONT=Times New Roman] [SIZE=4][FONT=arial] [/FONT][/SIZE] [SIZE=4] [SIZE=4][FONT=arial]Đột biến đa bội Câu 1 Thể đa bội là dạng đột biến mà tế bào sinh dưỡng của cơ thể : A) Mang bộ NST là một số bội của n B) Bộ NST bị thừa 1 hoặc vài NST của cùng 1 cặp NST tương đồng C) Mang bộ NST là một bội số của n và lớn hơn 2n D) Mang bộ NST bị thừa 1 NST Đáp án C Câu 2 Thể đa bội trên thực tế được gặp phổ biến ở: A) Động, thực vật bậc thấp B) Động vật C) Thực vật D) Giống cây ăn quả không hạt Đáp án C Câu 3 Sự rối loạn phân ly của toàn bộ NST trong nguyên phân sẽ làm xuất hiện dòng tế bào: A) 4n B) 2n C) 3n D) n Đáp án A Câu 4 Sự rối loạn phân ly của toàn bộ NST trong lần phân bào 1 của phân bào giảm nhiễm của một tế bào sinh dục sẽ tạo ra: A) Giao tử n và 2n B) Giao tử 2n C) Giao tử n D) Giao tử 4n Đáp án B Câu 5 Cơ thể thực vật đa bội có đặc điểm: A) Cơ quan sinh dưỡng lớn, thời gian sinh trưởng kéo dài B) Có thể không có hạt C) Có khả năng chống chịu tốt với những điều kiện có hại D) Tất cả đều đúng Đáp án -D Câu 6 Cơ thể 3n hình thành do A) Rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST xảy ra ở tế bào sôma B) Rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST xảy ra ở giai đoạn tiền phôi C) Rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST xảy ra do sự kêt hợp giữa một giao tử 2n và một giao tử n D) Rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST trong quá trình sinh noãn tạo ra noãn 2n , sau đó được thụ tinh bởi hạt phấn bình thường đơn bội Đáp án C Câu 7 Tác nhân hoá học nào sau đây được sử dụng phổ biến trong thực tế để gây ra dạng đột biến đa bội A) 5- brom uraxin B) Cônsixin C) Êtyl mêtalsulfỏnat (EMS) D) Nitrôzơ methyl urê (NMU) Đáp án B Câu 8 Cơ chế gây đột biến đa bội của cônsixin là do: A) Tách sớm tâm động của các NST kép B) Cản trở sự hình thành thoi vô sắc C) Đình chỉ hoạt động nhân đôi của các NST D) Ngăn cản không cho màng tế bào phân chia Đáp án B Câu 9 Các dạng cây trồng tam bội như dưa hấu, nho thường không hạt do: A) Không có khả năng sinh giao tử bình thường B) Không có cơ quan sinh dục đực C) Không có cơ quan sinh dục cái D) Cơ chế xác định giới tính bị rối loạn Đáp án A Câu 10 Trong thực tiễn chọn giống cây trồng đột biến đa bội được sử dụng để: A) Tạo ra những giống năng xuất cao B) Khắc phục tính bất thụ của các cơ thể lai xa C) Tạo ra các giống qua không hạt D) Tất cả đều đúng Đáp án -D Câu 11 Cơ sở tế bào học của khả năng khắc phục tính bất thụ ở cơ thể lai xa bằng phương pháp gây đột biến đa bội khác là do: A) Gia tăng khả năng sinh dưỡng và phát triển của cây B) Tế bào đa bội có kích thước lớn hơn giúp các NST trượt dễ dàng hơn trên sợi vô sắc trong qua trình phân bào C) Các NST với tâm động lớn hơn sẽ trượt dễ dàng trên thoi vô sắc trong quá trình phân bào D) Giúp khôi phục lại cặp NST đồng dạng, tạo điệu kiện cho chúng tiếp hợp, trao đổi chéo bình thường Đáp án D Câu 12 Cơ thể thực vật đa bội có thể được phát hiện bằng phương pháp nào dưới đây là chính xác nhất A) Đánh giá sự phát triển bằng cơ quan sinh dưỡng B) Đánh giá khả năng sinh sản C) Quan sát và đêm số lưỡng NST trong tế bào D) Đánh giá khả năng sinh trưởng và khả năng chống chịu với sâu bệnh Đáp án C Câu 13 Một thể đa bội chỉ được hình thành từ một thể đa bội khảm khi: A) Cơ thể khảm phải là sự sinh sản hữu tính B) Cơ thể khảm đó có khả năng sinh sản sinh dưỡng C) Cơ thể khảm đó thuộc loài sinh sản theo kiểu tự thụ phấn D) Cơ thể khảm đó là loài lưỡng tính Đáp án B Câu 14 Đặc điểm nào dưới đây của thể đa bội là không đúng: A) Trong thể đa bội bộ NST của tế bào sinh dưỡng là một bội số của một bộ NST đơn bội, lớn hơn 2n B) Được chia làm hai dạng: thể ba nhiễm và thể đa nhiễm C) Ở động vật giao phối ít gặp thể đa bội do gây chết rất sớm, cơ chế xác định giới tính bị rối loạn ảnh hưởng tới quá trình sinh sản D) Cây đa bội lẻ bị bất thụ tạo nên giống không hạt Đáp án B Câu 15 Thể tứ bội xuất hiện khi: A) Xảy ra sự không phân ly của toàn bộ NST trong nguyên phân của tế bào 2n B) Xảy ra sự không phân ly của toàn bộ NST vào giai đoạn sớm của hợp tử trong lần nguyên phân đầu tiên C) Do kết quả của sự kết hợp giữa giao tử bất thường 2n với giao tử 2n D) B và C đúng Đáp án -D Câu 16 Sự không phân ly của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể vào giai đoạn sớm của hợp tử trong lần nguyên phân đầu tiên sẽ tạo ra: A) Thể tứ bội B) Thể khảm C) Thể tam bội D) Thể đa nhiễm Đáp án A Câu 17 Sự không phân ly của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể xảy ra ở đỉnh sinh dưỡng của một cành cây sẽ tạo ra: A) Thể tứ bội B) Thể khảm C) Thể tam bội D) Thể đa nhiễm Đáp án B Câu 18 Khi tất cả các cặp nhiễm sắc thể tự nhân đôi nhưng thoi vô sắc không hình thành, tế bào không phân chia sẽ tạo thành tế bào: A) Mang bộ NST đa bội B) Mang bộ NST tứ bội C) Mang bộ NST tam bội D) Mang bộ NST đơn bội Đáp án B Câu 19 Đặc điểm nào dưới đây là điểm giống nhau cơ bản giữa hai dạng đột biến thể đa bội và thể dị bội: A) Đều là dạng đột biến số lượng NST B) Đều dẫn đến tình trạng mất khả năng sinh sản C) Đều gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình D) Đều do rối loạn phân ly của 1 hoặc 1 số cặp NST tương đồng trong quá trình phân bào Đáp án A Câu 20 Đặc điểm nào dưới đây là điểm giống nhau cơ bản giữa 2 dạng đột biế thể đa bội và thể dị bội: A) Đều là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống B) Đều dẫn đến tình trạng mất khả năng sinh sản C) Đều gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình D) Đều do rối loạn phân ly của 1 hoặc 1 số cặp NST tương đồng trong quá trình phân bào Đáp án A Câu 21 Đặc điểm nào dưới đây là điểm giống nhau cơ bản giữa 2 dạng đột biến thể đa bội và thể dị bội: A) Đều có thể xảy ra do rối loạn phân ly của NST trong quá trình giảm phân B) Đều dẫn đến tình trạng mất khả năng sinh sản C) Đều gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình D) Đều không ảnh hưởng đến số lượng của các cặp NST giới tính Đáp án A Câu 22 Đặc điểm nào dưới đây là điểm giống nhau cơ bản giữa 2 dạng đột biến thể đa bội và thể dị bội: A) Đều dẫn đến tình trạng mất khả năng sinh sản B) Đều có thể xảy ra do rối loạn phân ly NST ở tế bào sinh dưỡng hoặc tế bào sinh dục trong quá trình phân bào C) Đều là dạng đột biến số lượng NST D) Đều không ảnh hưởng đến số lượng của các cặp NST giới tính Đáp án C Câu 23 Đặc điểm nào dưới đây là điểm giống nhau cơ bản giữa 2 dạng đột biến đa bội và dị bội: A) Đều dẫn đến tình trạng mất khả năng sinh sản của thể đột biến B) Đều xả ra do rối loạn phân ly của một hoặc một số cặp NST tương đồng ở tế boà sinh dưỡng hoặc tế bào sinh dục trong quá trình phân bào C) Đều có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục hoặc vào giai đoạn tiền phôi D) Đều không ảnh hưởng đến số lượng của các cặp NST giới tính Đáp án C Câu 24 Đặc điểm nào dưới đây là điểm khác nhau cơ bản giữa thể đa bội và thể dị bội ở thực vật: A) Thể đa bội được sử dụng để khắc phục tính bất thụ của cơ thể lai xa B) Dạng đa bội lẻ thường làm mất khả năng sinh sản C) Thể đa bội làm tăng kích thước tế bào D) Tất cả đều đúng Đáp án -D Câu 25 Đặc điểm nào dưới đây là điểm khác nhau cơ bản giữa thể đa bội và thể dị bội ở thực vật: A) Thể đa bội xảy ra do rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST của tế bào B) Thể đa bội được ứng dụng nhiều trong chọn giống cây trồng C) Thể đa bội làm cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khoẻ, chống chịu tốt D) Tất cả đều đúng Đáp án -D Câu 26 Mô tả nào dưới đây là không đúng về điểm giống nhau giữa thể đa bội và thể dị bội A) Đều có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục hoặc ở giai đoạn tiển phôi B) Đều do rối loạn phân ly của NST trong quá trình phân bào C) Tạo ra các giống cây trồng không hạt D) Đều là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống Đáp án C Câu 27 Mô tả nào dưới đây là không đúng với điểm giống nhau và khác nhau giữa thể đa bội và dị bội: A) Đều thuộc dạng đột biến số lượng NST B) Đều do rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST trong qua trình phân bào nguyên nhiễm hoặc giảm nhiễm C) Đều là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống D) Đều có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục hoặc ở giai đoạn tiền phôi Đáp án B Câu 28 Mô tả nào dưới đây là điểm không đúng về điểm giống nhau và khác nhau giữa thể đa bội và dị bội: A) Đều do rối loạn phân ly của NST trong quá trình phân bào B) Đều là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống C) Đều chỉ xảy ra ở quá trình sinh dục D) Đều có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục hoặc ở giai đoạn tiền phôi Đáp án C Đột biến dị bội Câu 1 Cơ chế nào đã dẫn đến đột biến dị bội NST: A) Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào B) Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ cuối nguyên phân C) Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình giảm phân D) Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình nguyên phân Đáp án A Câu 2 Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thừa 1 NST được gọi là: A) Thể ba nhiễm B) Thể một nhiễm C) Thể đa nhiễm D) Thể khuyết nhiễm Đáp án A Câu 3 Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thiếu 1 NST được gọi là: A) Thể ba nhiễm B) Thể một nhiễm C) Thể đa nhiễm D) Thể khuyết nhiễm Đáp án B Câu 4 Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thiếu mất 1 cặp NST tương đồng được gọi là: A) Thể ba nhiễm B) Thể một nhiễm C) Thể đa nhiễm D) Thể khuyết nhiễm Đáp án D Câu 5 Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thừa nhiều NST của một cặp NST tương đồng nào đó được gọi là: A) Thể ba nhiễm B) Thể một nhiễm C) Thể đa nhiễm D) Thể khuyết nhiễm Đáp án C Câu 6 Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thừa NST thuộc hai cặp NST đồng dạng khác nhau được gọi là: A) Thể ba nhiễm B) Thể một nhiễm C) Thể đa nhiễm D) Thể khuyết nhiễm Đáp án B Câu 7 Sự rối loạn phân ly NST dẫn đến đột biến dị bội xảy ra: A) Ở kỳ giữa của giảm phân B) Ở kỳ sau của nguyên phân C) Ở kỳ sau của các quá trình phân bào D) Ở kỳ sau của lần phân bào 1 hoặc lần phân bào 2 của giảm phân Đáp án C Câu 8 Đột biến dị bội có thể xảy ra ở các loại tế bào nào dưới đây: A) Tế bào sôma B) Tế bào sinh dục C) Hợp tử D) Tất cả đều đúng Đáp án -D Câu 9 Sự rối loạn của một cặp NST tương đồng ở các tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất hiện các loại giao tử mang bộ NST: A) N,2n+1 B) N,n+1,n-1 C) 2n+1,2n-1 D) N+1,n-1 Đáp án B Câu 10 Sự rối loạn phân ly của một cặp NST tương đồng ở các tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất hiện : A) Thể khảm B) Thể đột biến C) Thể dị bội D) Thể đa bội Đáp án A Câu 11 Cơ thể mang đột biến NST ở dạng khảm là cơ thể: A) Một phần cơ thể mang bộ NST bất thường B) Mang bộ NST bất thường về cả số lượng lẫn cấu trúc C) Vừa mang đột biến NST vừa mang đột biến gen D) Mang bộ NST bất thường ở cả tế bào sinh dưỡng lẫn tế bào sinh dục Đáp án A Câu 12 Hội chứng Đao ở người xảy ra do: A) Thể ba nhiễm của NST 21 B) Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXX C) Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng YYY D) Thể đơn nhiễm của NST giới tính dạng XO Đáp án A Câu 13 Hội chứng Claiphentơ ở người xảy ra do: A) Thể ba nhiễm của NST 21 B) Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXX C) Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng YYY D) Thể đơn nhiễm của NST giới tính dạng XO Đáp án C Câu 14 Hội chứng Tớcnơ ở người xảy ra do: A) Thể ba nhiễm của NST 21 B) Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXX C) Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng YYY D) Thể đơn nhiễm của NST giới tính dạng XO Đáp án D Câu 15 Tỷ lệ hội chứng Đao tăng lên trong trường hợp: A) Tuổi mẹ tăng, đặc biệt khi tuổi ngoài 35 B) Tuổi mẹ tăng, đặc biệt khi tuổi dưới 35 C) Trẻ đồng sinh cùng trứng D) Tuổi bố tăng, đặc biệt khi tuổi trên 35 Đáp án A Câu 16 Người mắc hội chứng Đao sẽ có biểu hiện nào dưới đây: A) Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con, cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngắn B) Người nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển C) Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển D) Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không có con Đáp án A Câu 17 Người mắc hội chứng Claiphentơ sẽ có biểu hiện nào dưới đây: A) Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con, cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngắn B) Người nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển C) Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển D) Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không có con Đáp án C Câu 18 Người mắc hội chứng Tớcnơ sẽ có biểu hiện nào dưới đây: A) Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con, cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngắn B) Người nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển C) Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển D) Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không có con Đáp án B Câu 19 Người mắc hội chứng 3X sẽ có biểu hiện nào dưới đây: A) Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con, cổ ngắn, gáy rộng và phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngắn B) Người nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển C) Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển D) Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không có con Đáp án D Câu 20 Ở người sự rối loạn phân ly của cặp NST 18 trong lần phân bào 1 của một tế bào sinh tinh sẽ tạo ra: A) Tinh trùng không có NST 18(chỉ có 2 NST, không có NST 18) B) 2 tinh trùng bình thường (23 NST với 1 NST 18) và hai tinh trùng thừa 1 NST 18 (24 NST với 2 NST 18) C) 2 tinh trùng thiếu NST 18 (22 NST, thiếu 1 NST 18) và 2 tinh trùng thừa 1NST 18 (24 NST, thừa 1 NST 18) D) 4 tinh trùng bất thường, thừa 1 NST 18 (24 NST, thừa 1 NST 18) Đáp án C Câu 21 Ở người sự rối loạn [URL="https://diendankienthuc.net/diendan/on-thi-dh-cd-mon-sinh/73624-quy-luat-phan-li-doc-lap.html"]phân li[/URL] của cặp NST 21 trong lần phân bào 2 ở 1 trong 2 tế bào con của tế bào sinh tinh sẽ có thể tạo ra: A) 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa 1 NST 21 B) 2 tinh trùng thiếu 1 NST 21 và 2 tinh trùng bình thường C) 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng thừa 1 NST 21 và 1 tinh trùng thiếu 1 NST 21 D) 4 tinh trùng bất thường Đáp án C Câu 22 Ở người sự rối loạn phân ly của cặp NST 13 trong lần phân bào 2 của quá trình giảm phân của một tế bào sinh trứng sẽ dẫn đến sự xuất hiện: A) 1 trứng bình thường B) 1 trứng bất thường mang 22 NST, thiếu 1 NST 13 C) 1 trứng bất thường mang 22 NST, thừa 1 NST 13 D) Ba khả năng trên đều có thể xảy ra Đáp án -D Câu 23 Một người mang bộ NST có 45 NST với 1 NST giới tính X, người này: A) Người nam mắc hội chứng Claiphentơ B) Người nữ mắc hội chứng Claiphentơ C) Người nam mắc hội chứng Tớcnơ D) Người nam mắc hội chứng Tớcnơ Đáp án D Câu 24 Một cặp vợ chồng sinh ra một đứa con mắc hội chứng Đao, cơ sở tế bào học của trường hợp này là: A) Sự rối loạn phân ly cặp NST 21 xảy ra ở tế bào sinh trứng của người mẹ làm xuất hiện trứng bất thường mang 24 NST với 2 NST 21 được thụ tinh bởi tinh trùng bình thường thường của bố B) Sự rối loạn phân ly cặp NST 21 xảy ra ở tế bào sinh tinh của người bố làm xuất hiện tinh trùng bất thường mang 24 NST với 2 NST 21 được thụ tinh bởi trứng bình thường của mẹ C) Do mẹ lớn tuổi nên tế bào bị lão hoá làm sự phân ly của NST 21 dễ bị rối loạn D) A và B đúng Đáp án -D Câu 25 Hội chứng Claiphentơ là hội chứng có đặc điểm của bộ NST trong các tế bào sinh dưỡng của cơ thể như sau: A) 47, XXX B) 45, XO C) 47, +21 D) 47, XXY Đáp án D Câu 26 Hội chứng Đao là hội chứng có đặc điểm của bộ NST trong các tế bào sinh dưỡng của cơ thể như sau: A) 47, XXX B) 45, XO C) 47, +21 D) 47, XXY Đáp án C Câu 27 Hội chứng Tớcnơ là hội chứng có đặc điểm của bộ NST trong các tế bào sinh dưỡng của cơ thể như sau: A) 47, XXX B) 45, XO C) 47, +21 D) 47, XXY Đáp án B Câu 28 Đặc điểm phổ biến của các hội chứng liên quan đến bất thường số lượng NST ở người: A) Chậm phát triển trí tuệ B) Bất thường bẩm sinh của đầu, mặt , nội tạng C) Vô sinh D) Tất cả đều đúng Đáp án -D Câu 29 Sự rối loạn phân ly của cặp NST giới tính ở mẹ sẽ có khả năng làm xuất hiện các trường hợp bất thường NST sau: A) XXX; XXY B) XXX; OX; OY C) XXX; OX; OY; XXY D) XXX; OX Đáp án C Câu 30 Sự rối loạn phân ly của cặp NST giới tính ở bố sẽ có khả năng làm xuất hiện các trường hợp bất thường NST sau: A) XXX B) OX C) OY D) XXY Đáp án C Câu 31 Sự rối loạn phân ly trong lần phân bào 1 của cặp NST giới tính ở 1 tế bào sinh tinh của người bố sẽ cho các loại giao tử mang NST giới tính sau: A) Giao tử không có NST giới tính và giao tử mang NST XX B) Giao tử không có NST giới tính và giao tử mang NST XY C) Giao tử mang NST XX và giao tử mang NST YY D) Giao tử không mang NST giới tính và giao tử mang NST giới tính XX hoặc YY Đáp án B Câu 32 Để có thể cho ra tinh trùng người mang 2 NST giới tính XX, sự rối loạn phân ly của NST giới tính phải xảy ra: A) Ở kỳ đầu của lần phân bào 1 của giảm phân B) Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân C) Ở kỳ đầu của lần phân bào 2 của giảm phân D) Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân Đáp án D Câu 33 Để có thể cho ra tinh trùng người mang 2 NST giới tính YY, sự rối loạn phân ly của NST giới tính phải xảy ra: A) Ở kỳ đầu của lần phân bào 1 của giảm phân B) Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân C) Ở kỳ đầu của lần phân bào 2 của giảm phân D) Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân Đáp án D Câu 34 Để có thể cho ra tinh trùng người mang 2 NST giới tính XY, sự rối loạn phân ly của NST giới tính phải xảy ra: A) Ở kỳ đầu của lần phân bào 1 của giảm phân B) Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân C) Ở kỳ đầu của lần phân bào 2 của giảm phân D) Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân Đáp án B Câu 35 Lý do làm tỷ lệ trẻ mắc hội chứng Đao có tỷ lệ gia tăng theo tuổi mẹ, đặc biệt là ở người mẹ trên 35 tuổi là do: A) Tế bào bị lão hoá làm quá trình giảm phân của tế bào sinh trứng không xảy ra B) Tế bào bị lão hoá làm phát sinh đột biến gen C) Tế bào bị lão hoá làm cho sự phân ly NST dễ bị rối loạn D) Tất cả đều đúng Đáp án C Dot bien gen Câu 1 Định nghĩa nào sau đây là đúng: A) Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số đoạn trong ADN, xảy ra tại một phần tử nào đó của phân tử ADN B) Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời điểm nào đó của phân tử ADN C) Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời điểm nào đó của phân tử ADN D) Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một số cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời điểm nào đó của phân tử ADN Đáp án C Câu 2 Trong những dạng biến đổi vật chất di truyền dưới đây,dạng đột biến nào là đột biến gen: I. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể(NST) II.Mất cặp nuclêôtít III.Tiếp hợp và trao đổi chéo trong giảm phân IV.Thay cặp nuclêôtít V. Đảo đoạn NST VI.Thêm cặp nuclêôtít VII.Mất đoạn NST A) I,II,III,IV,VI B) II,IV,VI C) II,III,IV,VI D) I,V,VII Đáp án B Câu 3 Thể đột biến được định nghĩa như sau: A) Đột biến gen là những đột biến trong cấu trúc của genliên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtít, xảy ra ở một thời điểm nào đó của phân tử ADN B) Thể đột biến là những cá thể mang đột biến nhưng chưa thể hiện trên kiểu của cơ thể C) Thể đột biến là những cá thể mang đột biến đã thể hiện trên kiểu hình của cơ thể D) Thể đột biến là những biến đổi bất thường trong cấu trúc di truyền ở mức tế bào (nhiễm sắc thể) Đáp án C Câu 4 Đột biến được định nghĩa như sau A) Đột biến là những biến đổi bất thường trong cấu trúc di truyền ở mức phân tử (ADN,gen) B) Đột biến là những biến đổi của vật chất di truyền đã thể hiện trên kiểu hình của cơ thể C) Đột biến là những biến đổi của vật chất di truyền đã thể hiên trên kiểu hình của cơ thể D) Đột biến là những biến đổi bất thường trong cấu trúc di truyền ở mức độ phân tử (ADN, gen) hoặc ở mức tế bào (nhiễm sắc thể) Đáp án D Câu 5 Đột biến do các nguyên nhân nào dưới đây gây ra: A) Do những tác nhân của môi trường ngoài cơ thể, gồm có các tác nhân vật lý hoặc tác nhân hoá học B) Do những nguyên nhân bên trong cơ thể gây ra những biến đổi sinh lý, hoá sinh trong tế bào C) Do sai sót ngẫu nhiên trong quá trình nhân đôi của ADN hoặc quá trình phân ly của nhiễm sắc thể D) Do những tác nhân của môi trường ngoài cơ thể, gôm có các tác nhân vật lý hoặc tác nhân hoá học hoặc những nguyên nhân bên trong cơ thể gây ra những biến đổi sinh lý, hoá sinh trong tế bào Đáp án D Câu 6 Căn cứ vào trình tự thứ tự của các nuclêôtít trước và sau đột biến của một đoạn gen, hãy cho biết dạng đột biến: Trước đột biến: A T T G X X T X X A A G A X T T A A X G G A G G T T X T G A Sau đột biến : A T T G X X T X X A A G A X T T A A X G G A T G T T X T G A A) Mất một cặp nuclêôtít B) Thêm một cặp nuclêôtít C) Thay một cặp nuclêôtít D) Đảo vị trí một cặp nuclêôtít Đáp án C Câu 7 Căn cứ trình tự các nuclêôtít trước và sau đột biến của một đoạn gen,hãy cho biết dạng đôt biến: Trước đột biến: G A T G X X T X X A A G A X T X T A X G G A G G T T X T G A Sau đột biến : G A T G X X T A X X A G A X T X T A X G G A T G G T X T G A A) Mất một cặp nuclêôtít B) Thêm một cặp nuclêôtít C) Thay một cặp nuclêôtít D) Đảo vị trí một cặp nuclêôtít Đáp án D Câu 8 Căn cứ trình tự các nuclêôtít trước và sau đột biến của một đoạn gen,hãy cho biết dạng đôt biến: Trước đột biến: X A T G X X T X X A A G A X T G T A X G G A G G T T X T G A Sau đột biến : X A T X X T X X A A G A X T G T A G G A G G T T X T G A A) Mất một cặp nuclêôtít B) Thêm một cặp nuclêôtít C) Thay một cặp nuclêôtít D) Đảo vị trí một cặp nuclêôtít Đáp án A Câu 9 Căn cứ trình tự các nuclêôtít trước và sau đột biến của một đoạn gen,hãy cho biết dạng đôt biến: Trước đột biến: X A T G X X T X X A A G A X T G T A X G G A G G T T X T G A Sau đột biến : X T A T G X X T X X A A G A X T G A T A X G G A G G T T X T G A A) Mất một cặp nuclêôtít B) Thêm một cặp nuclêôtít C) Thay một cặp nuclêôtít D) Đảo vị trí một cặp nuclêôtít Đáp án B Câu 10 Đột biến gen phụ thuộc vào: A) Liều lượng, cường độ của laọi tác nhân đột biến B) Tác nhân đột biến C) Đặc điểm cấu trúc gen D) A,B và C đều đúng Đáp án -D Câu 11 Các tác nhân đột biến đã gây ra đột biến gen qua cơ thể A) Gây rối loạn qua trình tự nhân đôi của ADN B) Làm đứt phân tử ADN C) Làm đứt phân tử ADN rồi nối đoạn làm đứt vào ADN ở vị trí mới D) Tất cả đều đúng Đáp án -D Câu 12 Các tác nhân đột biến có thể gây ra đột biến gen qua cơ thể: A) Rối loạn quá trình phân ly của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào B) Làm thay đổi vị trí của các gen trong cặp NST tương đồng do hiện tượng trao đổi chéo giữa các cặp NST tương đồng trong kỳ đầu lần phân bào 1 của giảm phân C) Bất thường trong quá trình trao đổi chéo giữa các cặp NST tương đồng trong kỳ đầu lần phân bào 1 của giảm phân D) Làm đứt phân tử ADN rồi nối đoạn bị đứt vào phân tử ADN ở vị trí mới Đáp án D Câu 13 Các tác nhân đột biến không thể gây ra đột biến gen qua cơ thể: A) Gây rối lọan quá trình tự nhân đôi của ADN B) Trao đổi chéo bất thường giữa các cặp NST tương đồng trong kỳ đầu lần phân bào 1 quá trình giảm phân C) Làm đứt phân tử ADN rồi nối đoạn bị đứt vào ADN ở vị trí mới D) Làm đứt phân tử ADN Đáp án B Câu 14 Nhận xét nào dưới đây là không đúng cơ chế phát sinh đột biến gen: A) Có những gen bền vững, ít bị đột biến nhưng có những gen ít bị đột biến làm xuất hiện nhiều alen B) Các tác nhân đột biến gây rối loạn quá trình tự nhân đôi của ADN, hoặc làm đứt phân tử ADN, hoặc nối đoạn bị đứt vào phân tử ADN ở vị trí mới C) Đột biến gen không phụ thuộc đặc điểm cấu trúc gen, các gen khác nhau có khả năng như nhau trong việc phát sinh đột biến D) Đột biến gen không những phụ thuộc vào tác nhân, liều lượng, cường độ của tác nhân đột biến mà còn tuỳ thuộc đặc điểm cấu trúc của gen Đáp án C Câu 15 Đột biến gen gây rối loạn trong…………(N: quá trình nhân đôi của ADN, P: quá trình sinh tổng hợp prôtêin,F: quá trình phân ly của nhiễm sắc thể trong phân bào ) nên đa số đột biến gen thường ………..(L: có lợi,T: trung bình,H: có hại) cho cơ thể A) N,H B) P,T C) P,H D) F,L Đáp án C Câu 16 Nhận xét nào dưới đây là đúng: A) Đột biế gen khi xuất hiện sẽ tái bản nhờ cơ thể sao mã ADN B) Đột biến gen khi xuất hiện sẽ tái bản nhờ cơ chế sao mã di truyền C) Đột biến gen khi xuất hiện sẽ tái bản nhờ cơ chế tự nhân đôi của ADN D) Đột biến gen khi xuất hiện sẽ tái bản nhờ cơ chế phân ly trong các quá trình phân bào Đáp án C Câu 17 Nếu đột biến gen phát sinh trong quá trình …….(N: nguyên phân, G: giảm phân) nó sẽ xảy ra ở tế bào…….(S: sinh dưỡng,H: hợp tử,D: sinh dục),đột biến này gọi là đột biến giao tử: A) N,S B) G,H C) G,D D) N,H Đáp án C Câu 18 Đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra ở: A) Tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng B) Những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử C) Giao tử D) Tế bào 2n Đáp án B Câu 19 Đột biến phát sinh trong qua trình …..(N: nguyên phân,G:giảm phân) sẽ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng rồi được nhân lên, nếu là một đột biến gen ……(T: trội,L: lặn) sẽ biểu hiện trên…….(B: trên toàn bộ cơ thể,P: một phần cơ thể) tạo nên (K: thể khảm,Đ: thể đột biến): A) G,L,P,K B) G,T,B,Đ C) N,T,B,Đ D) N,T,P,K Đáp án D Câu 20 Đột biến sôma là đột biến xảy ra ở loại tế bào: A) Hợp tử B) Tế bào sinh dục C) Tế bào sinh dưỡng D) Giao tử Đáp án C Câu 21 Nếu đột biến giao tử là một đột biến lặn thì cơ chế nào dưới đây trong quá trình biểu hiện của gen đột biến này là không đúng: A) Trong giai đoạn đầu khi còn ở trạng thái dị hợp, kiểu hình đột biến không được biểu hiện B) Qua giao phối đột biến lặn tiếp tục tồn tại ở trạng thái dị hợp và không biểu hiện C) Sẽ biểu hiện ngay trên kiểu hình của cơ thể mang đột biến D) Khi gen lặn đột biến có điều kiện tổ hợp với nhau làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp tử lặn thì sẽ biểu hiện thành kiểu hình Đáp án C Câu 22 Để đột biến gen lặn có điều kiện biểu hiện thành kiểu hình trong 1 quần thể giao phối cần: A) Gen lặn đó bị đột biến trở lại thành alen trội và biểu hiện ngay thành kiểu hình B) Alen tương ứng bị đột biến thành alen lặn, làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp tử lặn và biểu hiện thành kiểu hình C) Qua giao phối để tăng số lượng cá thể dị hợp và tạo điều kiện cho các gen tổ hợp với nhau làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp tử lặn D) Tất cả đều đúng Đáp án C Câu 23 Dạng đột biến gen nào dưới đây sẽ gây ra biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của chuỗi pôlypéptít tương ứng do gen đó tổng hợp: A) Đột biến mất cặp nuclêôtít B) Đột biến thay cặp nuclêôtít C) Đột biến thêm cặp nuclêôtít D) A và C đúng Đáp án -D Câu 24 Dạng đột biến gen nào dưới đây sẽ gây ra biến đổi ít nhất trong cấu trúc của chuỗi pôlypéptít tương ứng do gen đó tổng hợp: A) Đột biến mất cặp nuclêôtít B) Đột biến thay cặp nuclêôtít C) Đột biến thêm cặp nuclêôtít D) A và C đúng Đáp án B Câu 25 Đột biến thay cặp nuclêôtít có thể gây ra hậu quả như thế nào trên phân tử prôtêin do nó mã hoá? A) Thay một axit amin này thành một axít amin khác B) Không làm thay đổi cấu trúc của prôtêin C) Phân tử prôtêin do gen đột biến mã hoá có thể ngắn hơn so với trước khi đột biến D) Tất cả đều đúng Đáp án -D Câu 26 Đột biến thay cặp nuclêôtít có thể không làm thay đổi cấu trúc của phân tử do gen đó mã hoá do: A) Đột biến làm thay đổi cấu trúc của một codon nhưng không làm thay đổi nghĩa do nhiều codon có thể cùng mã hoá cho một axit amin B) Đột biến đôi một codon có nghĩa thành một codon vo nghĩa C) Gen đột biến đã được sửa chữa tại vị trí đột biến D) Đột biến chỉ ảnh hưởng đến gen mở đầu,axít amin mở đầu sẽ được cắt bỏ sau khi kết thúc quá trình giải mã Đáp án A Câu 27 Đột biến thay cặp nuclêôtít có thể làm phân tử prôtêin do gen đột biến mã hoá ngắn hơn do với trước khi bị đột biến do: A) Làm tái sắp xếp trất tự của các nuclêôtít trong cấu trúc của gen dẫn đến làm việc giảm số codon B) Axít amin bị thay đổi trong cấu trúc của phân tử prôtêin sẽ bị cắt đi sau khi giải mã C) Đột biến làm thay đổi cấu trúc của một codon nhưng không làm thay đổi nghĩa do nhiều codon có thể cùng mã hoá cho một axit amin D) Đột biến làm đổi một codon có nghĩa thành một codon vô nghĩa dẫn đến việc làm kết thúc quá trình giải mã sớm hơn so với khi chưa đột biến Đáp án D Câu 28 Đột biến làm thay đổi cấu tạo của chuỗi pôlypeptít từ vị trí đột biến trên gen thuộc dạng : A) Mất một cặp nuclêôtít B) Thêm một cặp nuclêôtít C) Thay một cặp nuclêôtít D) A và B đúng Đáp án -D Câu 29 Một đoạn mARN có trình tự các mã bộ 3 như sau tương ứng với thứ tự: ………AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX……. …………6 7 8 9 10 11…….. Một đột biến xảy ra ở bộ ba thứ mười trên mạch gốc của gen mã cho mARN trên làm cho G bị thay bởi A sẽ làm cho bộ ba mã trên mARN trở thành: A) AAA B) ATA C) AXA D) AUA Đáp án D Câu 30 Một đoạn mARN có trình tự các mã bộ 3 như sau tương ứng với thứ tự: ………AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX……. …………6 7 8 9 10 11…….. Một đột biến gen xảy ra trên bộ ba thứ 9 trên gen mã cho mARN trên mạch làm mất cặp nuclêôtít TA sẽ làm cho trình tự của các nuclêôtít trên mARN như sau: A) …AGG-UAX-GXX-GXA-XAX-XX… B) …AGG-UAX-GXX-UGX-AXA-XXX… C) …AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX… D) …AGG-UAX-GXU-XAG-XAX-AXX-X… Đáp án A Câu 31 Một đoạn mARN có trình tự các mã bộ 3 như sau tương ứng với thứ tự: ………AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX……. …………6 7 8 9 10 11…….. Một đột biến đảo cặp nuclêôtít XG của bộ ba mã thứ 6 với cặp TA ở bộ ba mã thứ 7 của gen mã cho mARN trên sẽ dẫn đến kết quả : A) Làm ít nhất hai axit amin tương ứng với vị trí mã thứ 6 và 7 bị thay đổi B) Làm trình tự của các nuclêôtít bị thay đổi từ vị trímã thứ 6 trở về sau C) Làm trình tự của các nuclêôtít bị thay đổi từ vị trímã thứ 7 trở về sau D) Chỉ thay một axit amin tương ứng với vị trí mã thứ 7 Đáp án A Câu 32 Quan sát hai đoạn mạch gốc của ADN trước và sau đột biến: Trước đột biến: ……A T G X T T A G X A A A T X… Sau đột biến: ……A T G X T A G X A A A T X….. Đột biến trên thuộc loại : A) Thêm nuclêôtít B) Đảo vị trí nuclêôtít C) Thay nuclêôtít D) Mất nuclêôtít Đáp án D Câu 33 Quan sát hai đoạn mạch gốc của ADN trước và sau đột biến: Trước đột biến: ……A T G X T T A G X A A A T X… Sau đột biến: ……A T G X T A G X A A A T X….. Hậu quả trên phân tử prôtêin do gen này mã hoá: A) Ảnh hưởng tới một axit amin trong chuỗi pôlypeptít B) Ảnh hưởng tới một axit amin trong chuỗi pôlypeptít từ điểm tương ứng với bộ ba mã xảy ra đột biến C) Không ảnh hưởng đến axit amin trong chuỗi pôlypeptít D) A,B và C đếu có thể xảy ra Đáp án B Câu 34 Nội dung nào dưới đây về đột biến gen là không đúng: A) Đột biến gen cấu trúc được biểu hiện thành một biến đổi đột ngột,gián đoạn về một hoặc một số tính trạng nào đó trên một hoặc số cá thể B) Đa số đột biến gen thường gây ra những hậu quả có hại, làm giảm khả năng sống của sinh vật C) Trong điều kiện tự nhiên tần số đột biến gen khá cao 10-4 đến 10-2 D) Có tính chất di truyền, riêng lẻ, ngẫu nhiên và vô hướng Đáp án C Câu 35 Đột biến gen cấu trúc được biểu hiện thành một biến đổi …..(Đ: đột ngột,G: gián đoạn, ĐG: đột ngột và gián đoạn) về……(M:một, N: một số;MN: một hoặc một số)tính trạng nào đó trên một hoặc một số …..(C: cá thể; Q: quần thể): A) ĐG;M;Q B) Đ;N;C C) G;M;C D) ĐG;MN;C Đáp án D Câu 36 Trong trường hợp nào một đột biến gen trở thành thể đột biến: A) Gen đột biến lặn xuất hiện ở trạng thái đồng hợp tử B) Gen đột biến trội C) Gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên NST Y, cơ thể mang đột biến là cơ thể mang cặp NST giới tính XY D) Tất cả đều đúng Đáp án -D Câu 37 Tần số đột biến gen phụ thuộc vào những yếu tố nào? A) Cường độ và liều lượng của tác nhân gây đột biến B) Loại tác nhân đột biến C) Đặc điểm cấu trúc gen D) Tất cả đều đúng Đáp án -D Câu 38 Loại đột biến gen nào có thể di truyền qua con đường sinh sản vô tính ? A) Đột biến giao tử B) Đột biến tiền phôi C) Đột biến sôma D) A và B đúng Đáp án -D Câu 39 Loại đột biến gen nào có thể di truyền qua con đường sinh sản sinh dưỡng? A) Đột biến giao tử B) Đột biến tiền phôi C) Đột biến sôma D) Tất cả đều đúng Đáp án -D Câu 40 Hãy tìm các dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtít làm thay đổi cấu trúc của gen trong trường hợp số liên kết hyđrô của gen tăng thêm 1 liên kết: A) Thay cặp AT thành cặp TA B) Thay cặp GX thành cặp XG C) Thay cặp XG thành cặp AT D) Thay cặp AT thành cặp GX Đáp án D Câu 41 Hãy tìm các dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtít làm thay đổi cấu trúc của gen trong trường hợp số liên kết hyđrô của gen tăng thêm 2 liên kết: A) Mất cặp AT B) Thay cặp GX bằng cặp AT C) Thêm cặp AT D) Thêm cặp GX Đáp án C Câu 42 Cho một đoạn 15 cặp nuclêôtít của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtít chưa đầy đủ như sau: 1 5 8 10 15 -TAXXGAG ? GTATTXG…… mạch gốc - ATGGXTX ? XATAAGX……. Viết trình tự nuclêotít đầy đủ của mạch gốc của đoạn gen nêu trên biết rằng sản phẩm sao mã (mARN) của đoạn gen này có ribônuclêôtít ở vị trí số 8 là A: A) -ATGGXTXTXATAAGX….. B) -ATGGXTXUXATAAGX….. C) -ATGGXTXGXATAAGX….. D) -ATGGXTXXXATAAGX….. Đáp án A Câu 43 Cho một đoạn 15 cặp nuclêôtít của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtít chưa đầy đủ như sau: 1 5 8 10 15 -TAXXGAG ? GTATTXG…… mạch gốc - ATGGXTX ? XATAAGX……. Trình tự bazơ nitric trên mARN thay đổi như thế nào trong trường hợp đột biến thay cặp nuclêôtít G-X ở vị trí số 5 bằng cặp A-T ? A) -UAXXAAGAGUAUUXG….. B) -UAXXUAGAGUAUUXG….. C) -AUGGAUXUXAUAAGX….. D) -AUGGUUXUXAUAAGX….. Đáp án A Câu 44 Kết quả phân tích trình tự 7axit amin đầu mạch của phân tử prôtêin hêmôglôbin (Hb) ở người bình thường được ký hiệu là HbA, còn của người bệnh là HbB, như sau: HbA:Val-His-Leu-Thr-Pro-Glu-Glu HbB:Val-His-Leu-Thr-Pro-Val-Glu Hiện tượng gì đã xảy ra đổi gen mã hóa cho phân tử HbB A) Xảy ra đột biến mất cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin thứ 6 của phân tử Hb B) Xảy ra đột biến thêm cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin thứ 6 của phân tử Hb C) Xảy ra đột biến thay cặp nuclêôtít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin thứ 6 của phân tử Hb D) Xảy ra đột biến đảo vị trí giữa hai cặp cặp nuclêotít ở vị trí mã bộ ba mã hoã cho axit amin thứ 6 và thứ 7 Đáp án C Câu 45 đột biến và thể đột biến khác nhau ở điểm cơ bản sau: A) đột biến là những cá thể mang đột bến đã biểu hiện ở kiểu hình còn thể đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền B) đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền còn thể đột biến là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình C) đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền còn thể đột biến là những cá thể mang đột biến có thể biểu hiện hoặc chưa biểu hiện trên kiểu hình D) đột biến là những cá thể mang đột biến có thể biểu hiện hoặc chưa biểu hiện trên kiểu hình còn thể đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền Đáp án B Câu 46 Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc. Trình tự của các nuclêôtít trên mạch bổ sung vứi mạch gốc của gen đã mã hoá cho trình tự của một đoạn prôtêin có trình tự 5 axit amin cuối chuỗi như dưới đây sẽ thế nào ? …..-isôlơxin-lizin-lơxin-trêônin-trêônin A) ……-AUU-AAA-UUG-AXX-AXX-UAA B) ……-TAA-TTT-AAX-TGG-TGG C) ……-ATT-AAA-TTG-AXX-AXX-TAA D) ……-TAA-TTT-AAX-TGG-TGG-ATT Đáp án C Câu 47 Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc Bắt đầu tính từ vị trí củâ nuclêôtit cuối cùng của bộ ba kết thúc trở về trước nếu cặp nuclêôtit thứ 15 và 16 đảo vị trí cho nhau thì chuỗi pôlipeptit do gen đó mã hoá sẽ thay đổi như thế nào A) Isôlơxin và valin bị thay bởi 2 loại axit amin khác B) chuỗi pôlipeptit bị chấm dứt sớm ngay sau axit amin isôlơxin do xuất hiện mã kết thúc mới do đột biến C) chuỗi pôlipeptit mới có isoolơxin bị thay bởi 1 axit amin khác do thay mã bộ ba và trở thành axit amin cuối cùng trong chuỗi pôlipeptit D) chuỗi pôlipêptit mới có valin mới bị thay bởi 1 axit amin khác do thay mã bộ ba Đáp án B Câu 48 Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc Nếu đột biến làm mất đi một đoạn polinuclêôtit ngắn từ vị trí cặp nuclêôtit thứ 9 đến thứ 14 tính từ nuclêôtit cuối cùng thì hậu quả trên phân tử prôtêin do gen đó mã hoá sẽ như thế nào? A) giảm đi 2 axit amin so với bình trường , trình tự của 3 axit amin cuối cùng là –lizin-lơxin-trêônin B) giảm đi 2 axit amin so với bình thường , trình tự của 3 axit amin cuối cùng là –lizin-trêônin-trêônin C) giảm đi 1 axit amin so với bình thường, trình tự của 3 axit amin cuối cùng là –lơxin-trêônin-trêônin D) giảm đi 2 axit amin so với binh tthường, trình tự của 3 axit amin cuối cùng là –isôlơxin-trêônin-trêônin Đáp án D Câu 49 Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc Nếu đột biến làm mất đi 3 cặp nuclêôtít 7,8 và 9 tính từ vị trí của nuclêôtít cuối cùng thì phân tử prôtêin sau đột biến sẽ như thế nào ? A) Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là –isôlơxin-lizin-trêônin-trêônin B) Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là –lizin-lơxin-trêônin-trêônin C) Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là –isôlơxin-lizin-trêônin-trêônin D) Giảm một axít amin so với bình thường,trình tự của 4 axit amin cuối cùng là –isôlơxin-lizin- isôlơxin -trêônin Đáp án B Câu 50 Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá cho các axit amin tương ứng như sau:AAA: lizin; AUU: isôlơxin; UUG:lơxin;AXX:trêônin; AUA:isôlơxin; AAX:asparagin; UAA:bộ ba kết thúc Nếu đột biến làm thay cặp nuclêôtít XG bằng AT ở vị trí thứ 5 tính từ nuclêôtít cuối cùng thì phân tử prôtêin sau đột biến sẽ như thế nào ? A) Axit amin cuối cùng không thể thay đổi do bộ ba mã trước và sau đột biến mã hoá cho cùng một axit amin B) Axit amin cuối cùng là trêônin bị thay bởi lơxin C) Prôtêin đột biến ít hơn prôtêin bình thường một axit amin D) Axit amin cuối cùng là trêônin bị thay bởi asparagin Đáp án D Câu 51 Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Gen A bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtít kế tiếp nhau trên gen, những khả năng nào sau đây đã có thể xảy ra ? A) Prôtêin mã hoá bởi gen a ít hơn so với prôtêin bình thường 1 axit amin và trong trình tự của các axit amin còn lại chỉ khác một axit amin B) Prôtêin mã hoá bởi gen a khác với prôtêin bình thường hai axit amin C) và trừ axit amin bị mất toàn bộ trình tự của các axit amin còn lại không đổi D) A và C đúng Đáp án -D Câu 52 Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Số nuclêôtít của gen a sau đột biến là bao nhiêu ? A) 1788 B) 900 C) 894 D) 1800 Đáp án D Câu 53 Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Quá trình giải mã 1 mARN do gen a sao mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp 1495 axit amin, nếu mỗi ribôxôm chỉ tham gia giải mã một lần thì đã có bao nhiêu ribôxôm tham gia giải mã: A) 5 ribôxôm B) 10 ribôxôm C) 4 ribôxôm D) 6 ribôxôm Đáp án A Câu 54 Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Trong quá trình trên đã có bao nhiêu liên kết được hình thành và bao nhiêu phần tử H¬¬20 được giải phóng ? A) 1490 liên kết péptít; 1458 phân tử H¬¬20 B) 1485 liên kết péptít; 1490 phân tử H¬¬20 C) 1495 liên kết péptít; 1495 phân tử H¬¬20 D) 1490 liên kết péptít; 1490 phân tử H¬¬20 Đáp án D Câu 55 Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Nếu đột biến làm mất đi 3 cặp nuclêôtít 7,8 và 9 tính từ vị trí của nuclêôtít cuối cùng thì phân tử prôtêin sau đột biến sẽ như thế nào ? A) A:U:G:X = 30 :60 :90 :120 B) A:U:G:X = 180 :360 :540 :720 C) A:U:G:X = 90 :180 :270 :360 D) A:U:G:X = 20 :30 :60 :80 Đáp án C Câu 56 Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Số nuclêôtít các loại của gen a là bao nhiêu ? A) A=T=90; G=X=210 B) A=T=270; G=X=630 C) A=T=50; G=X=140 D) A=T=540; G=X=1260 Đáp án B Câu 57 Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Gen A có chiều dài bao nhiêu ? A) 3049.8 Angstron B) 3060 Angstron C) 3070.1 Angstron D) 1016.6 Angstron Đáp án C Câu 58 Căn cứ hình vẽ trước và sau đột biến của một đoạn gen, hãy cho biết dạng đột biến: Trước đột biến : X A T G X X T X X A A G A X T G T A X G G A G G T T X T G A Sau đột biến : X A T G X X T G X A A G A X T G T A X G G A X G T T X T G A A) Mất một cặp nuclêôtít B) Thêm một cặp nuclêôtít C) Thay một cặp nuclêôtít D) Đảo một cặp nuclêôtít Đáp án C Đột biến nhân tạo Câu 1 Các loại tác nhân vật lý nào dưới đây được sử dụng để gây đột biến nhân tạo: A) Tia X, tia gamma, tia beta, chùm notron B) Tia tử ngoại C) Sốc nhiệt D) Tất cả đều đúng Đáp án -D Câu 2 Trong chọn giống thực vật, việc chiếu xạ để gây đột biến nhân tạo thường không được thực hiện ở: A) hạt khô, hạt nảy mầm B) rễ C) hạt phấn, bầu nhuỵ D) đỉnh sinh trưởng của thân Đáp án C Câu 3 Tia tử ngoại là loại bức xạ: A) Có bước sóng ngắn từ 1000A0 đến 4000A0 B) Không có khả năng xuyên sâu C) Gât ra đột biến gen và đột biến NST D) Tất cả đêu đúng Đáp án -D Câu 4 Cơ chế gây đột biến của các loại tia phóng xạ: A) Cản trở sự hình thành thoi vô sắc B) Gây ra rối loạn phân li của các NST trong quá trình phân bào C) Kích thích và ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua các tổ chức và tế bào sống ảnh hưởng đến ADN, ARN D) Kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các tổ chức và tế bào sống ảnh hưởng đến AND, ARN Đáp án C Câu 5 Cơ chế tác dụng của Cônsixin trong việc gây đột biến đa bội: A) Kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các tổ chức và tế bào sống B) Kích thích và ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua các tổ chức và tế bào sống C) Cản trở sự hình thành thoi vô sắc D) Làm rối loạn phân ly NST trong quá trình phân bào Đáp án C Câu 6 Lí do nào khiến tia tử ngoại chỉ được dùng để xử lí cho đối tượng vi sinh vật, bào tử và hạt phấn: A) Không có khả năng xuyên sâu B) Không có khả năng ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua cá tổ chức tế bào sống C) Không gây đột biến D) A và B đúng Đáp án B Câu 7 Tia phóng xạ cũng như tia tử ngoại đều có khả năng: A) Gây đột biến gen B) Gây đột biến NST C) Gây đột biến gen và đột biến NST D) Gây đột biến cấu trúc NST Đáp án C Câu 8 Để gây đột biến lên đỉnh sinh trưởng của thân, cành, người ta thường sử dụng tác nhân đột biến: A) Chiếu tia tử ngoại B) Sốc nhiệt C) Chiếu tia phóng xạ D) Ngâm hoá chất Đáp án C Câu 9 Khi chiếu tia phóng xạ để gây đột biến nhân tạo: A) Tia phóng xạ ảnh hưởng trực tiếp đến AND, ARN B) Tia phóng xạ ảnh hưởng gián tiếp đến AND, ARN thông qua tác động lên các phân tử nước trong tế bào C) Tia phóng xạ ảnh hưởng trực tiếp đến AND, ARN hoặc gián tiếp thông qua tác động lên các phân tử nước trong tế bào D) Tia phóng xạ ảnh hưởng trực tiếp đến AND, ARN hoặc gián tiếp thông qua tác động lên các phân tử protein Đáp án C Câu 10 Cơ chế gây đột biến của 5-brôm uraxin (5BU) trên AND: A) Biến đổi cặp G-X thành cặp A-T hoặc X-G B) Biến đổi cặp A-T thành cặp G-X C) Biến đổi cặp G-X thành cặp A-T D) Biến đổi cặp X-G thành cặp G-X Đáp án B Câu 11 Cơ chế gây đột biến của Etylmêtal sunfonat (EMS) trên AND: A) Biến đổi cặp G-X thành cặp A-T hoặc X-G B) Biến đổi cặp A-T thành cặp G-X C) Biến đổi cặp G-X thành cặp A-T D) Biến đổi cặp X-G thành cặp G-X Đáp án A Câu 12 Các tác nhân hoá học được sử dụng để gây đột biến nhân tạo chỉ gây ra : A) Đột biến gen B) Đột biến NST C) Đột biến gen và đột biến NST D) Đột biến gen và đột biến cấu trúc NST Đáp án C Câu 13 Cơ chế gây đột biến của 5-brôm uraxin (5BU) trên AND làm biến đổi cặp A-T thành cặp G-X là do: A) 5BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống X B) 5BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống G C) 5BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống G D) 5BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống X Đáp án A Câu 14 Cơ chế gây đột biến của Etylmêtal sunforat (EMS) trên AND làm biến đổi cặp G-X thành cặp T-A hoặc X-G là do: A) Thay G bằng T hay X B) Thay X bằng T hay G C) Thay X bằng A hay G D) Thay G bằng A hay X Đáp án A Câu 15 Để gây đột biến hoá học ở cây trồng người ta sử dụng cách: A) Ngâm hạt khô hoặc hạt đang nảy mầm được trong dung dịch hoá chất có nồng độ thích hợp B) Tiêm dung dịch hoá chất vào bầu nhuỵ C) Quấn bông có tẩm dung dịch hoá chất vào đỉnh sinh trưởng của thân hoặc chồi D) Tất cả đều đúng Đáp án -D Câu 16 Sự khác biệt quan trọng trong việc gây đột biến bằng tác nhân vật lí và tác nhân hoá học là: A) Tác nhân hóa học gây ra đột biến gen mà không gây đột biến NST B) Tác nhân hoá học có khả năng gây ra các đột biến có tính chọn lọc cao hơn C) Tác nhân hóa học gây ra đột biến NST mà không gây đột biến gen D) Tác nhân hóa học có thể sử dụng thuận lợi ở vật nuôi Đáp án B Câu 17 Trong chọn giống vi sinh vật, phương pháp chọn giống nào dưới đây được sử dụng phổ biến: A) Nuôi cấy mô B) Kĩ thuật cấy gen C) Gây đột biến nhân tạo D) Lai giống Đáp án C Câu 18 Trong chọn giống cây trồng, phương pháp chọn giống nào dưới đây được sử dụng: A) Tạo thể đa bội bằng cách sử dụng côsixin B) Phối hợp tia phóng xạ với hoá chất C) Phối hợp đột biến với lai giống D) Tất cả đều đúng Đáp án -D Câu 19 Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp chọn giống nào dưới đây được sử dụng phổ biến: A) Phương pháp gây đột biến B) Phối hợp tia phóng xạ với hoá chất hoặc phối hợp đột biến với lai giống C) Phương pháp lai giống D) Tất cả đều đúng Đáp án C Câu 20 Phương pháp gây đột biến trong chọn giống chỉ được sử dụng hạn chế ở 1 số nhóm động vật bậc thấp do ở động vật bậc cao có đặc điểm: A) Hệ thần kinh phát triển và có độ nhạy cảm cao B) Cơ quan sinh dục ở con cái nằm sâu trong cơ thể C) Phản ứng rất nhạy và dễ chết khi xử lí bằng tác nhân lí hoá D) Tất cả đều đúng Đáp án -D Câu 21 Trong chọn giống cây trồng, để tăng hiệu quả người ta sử dụng phương pháp: A) Sử dụng cônsixin để tạo giống đa bội B) Phối hợp tia phóng xạ với hoá chất C) Phối hợp đột biến với lai giống D) B và C đúng Đáp án -D Dot bien NST Câu 1 Đột biến NST bao gồm các dạng: A) Đa bội và dị bội B) Thêm đoạn và đảo đoạn C) Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ D) Đột biến về số lượng và cấu trúc NST Đáp án D Câu 2 Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NDT là do tác nhân đột biến gây ra: A) Đứt gãy NST B) Tác động quá trình nhân đôi NST C) Trao đổi chéo bất thường của các cặp NST tương đồng D) Tất cả đều đúng Đáp án -D Câu 3 Hình vẽ dưới đây mô tả hịên tượng đột biến nào ? A B C D E F G H A B C E F G H A) Lặp đoạn (NST) B) Đảo đoạn NST C) Chuyển đoạn NST tương hỗ D) Mất đoạn NST Đáp án D Câu 4 Sự trao đổi chéo bất thường giữa các crômatít trong cặp NST tương đồng ở thời kỳ đầu 1 trong phân bào giảm nhiễm làm xuất hiện dạng đột biến: A) Hoán vị gen B) Dị bội C) Lặp đoạn NST D) Đảo đoạn NST Đáp án C Câu 5 Hội chứng nào dưới đây ở người là do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể: A) Hội chứng Đao B) Bệnh ung thư máu C) Hội chứng Tớcnơ D) Hội chứng Claiphentơ Đáp án B Câu 6 Đột biến xảy ra dưới tác dụng của: A) Một số tác nhân vật lý và hoá học B) Rối loạn phân ly của các cặp NST tương đồng C) Các rối loạn sinh lý, sinh hoá nội bào D) A và C đúng Đáp án -D Câu 7 Hiện tượng đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể dẫn đến: A) Gây chết B) Làm tăng độ biểu hiện của tính trạng C) Làm giảm độ biểu hiện của tính trạng D) Làm tăng hoặc giảm độ biểu hiện của tính trạng Đáp án D Câu 8 Những đột biến cấu trúc nào sau đây sẽ ảnh hưởng đến hình thái NST: A) Mất đoạn B) Chuyển đoạn tương hỗ C) Chuyển đoạn không tương hỗ D) A và B đúng Đáp án A Câu 9 Những đột biến cấu trúc NST nào sẽ làm thay đổi vị trí của các gen giữa 2 NST của cặp NST tương đồng: A) Hoán vị gen B) Chuyển đoạn không tương hỗ C) Mất đoạn D) Lặp đoạn Đáp án D Câu 10 Những đột biến nào dưới đây không làm mất hoặc thêm chất liệu di truyền: A) Mất đoạn và lặp đoạn B) Mất đoạn và đảo đoạn C) Đảo đoạn và chuyển đoạn D) Lặp đoạn và chuyển đoạn Đáp án C Câu 11 Nhận xét nào đây là đúng: A) Cơ thể mang đột biến đảo đoạn và chuyển đoạn có thể không có biểu hiện trên kiểu hình nhưng có thể gây hậu quả nghiêm trọng cho thế hệ sau B) Cơ thể mang đột biến đảo đoạn gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình C) Đột biến chuyển đoạn không gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình D) Đột biến xảy ra do sự trao đổi chéo giữa các NST thuộc các cặp đồng dạng Đáp án A Câu 12 Ở ruồi giấm đột biến ……(M: mất đoạn; L: lặp đoạn; Đ: đảo đoạn) trên NST ……(X;Y) làm cho mắt lồi thành mắt dẹt: A) L;X B) Đ;Y C) M;X D) Đ;X Đáp án A Câu 13 Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng: A B C D E F G H A B C B C D E F G H A) Mất đoạn NST B) Lặp đoạn (NST) C) Chuyển đoạn trong một NST D) Đảo đoạn NST Đáp án B Câu 14 Đoạn NST đứt gãy không mang tâm động trong trường hợp đột biến mất đoạn sẽ A) Không nhân đôi và tham gia vào cấu trúc nhân của 1 trong 2 tế bào con B) Bị tiêu biến trong quá trình phân bào C) Trở thành NST ngoài nhân D) Trở thành một NST mới Đáp án B Câu 15 Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng: A B C D E F G H A E F G H A) Mất đoạn NST B) Lặp đoạn NST C) Chuyển đoạn trong một NST D) Đảo đoạn NST Đáp án D Câu 16 Hiện tượng bất thường nào dưới đây là hiện tượng chuyển đoạn NST A) Một NST di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng một NST B) Một đoạn NST bị mất C) Một đoạn NST bị đảo ngược 1800 D) Một đoạn NST bị lặp lại Đáp án A Câu 17 Ở lúa mạch, sự gia tăng hoạt tính của enzym amilaza xảy ra do: A) Có một đột biến đảo đoạn NST B) Có một đột biến lặp đoạn NST C) Có một đột biến chuyển đoạn NST D) Có một đột biến mất đoạn NST Đáp án B Câu 18 Loại đột biến nào sau đây ít ảnh hưởng đến sức sống của cá thể nhưng làm tăng cường sự sai khác giữa các NST tương đồng trong các nòi thuộc cùng một loài: A) Mất đoạn B) Đảo đoạn C) Chuyển đoạn D) Lặp đoạn Đáp án B Câu 19 Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng: A B C D E F G H A B C G H A) Mất đoạn NST B) Lặp đoạn NST C) Chuyển đoạn trong một NST D) Đảo đoạn NST Đáp án D Câu 20 Hình vẽ dưới đây mô tả hịên tượng: A B C D E F G H M N O C D E F G H A) Mất đoạn NST B) Lặp đoạn NST C) Chuyển đoạn trong một NST D) Đảo đoạn NST Đáp án C Câu 21 Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng: A B C D E F G H A E F G H A) Mất đoạn NST B) Lặp đoạn NST C) Chuyển đoạn trong một NST D) Đảo đoạn NST Đáp án D Câu 22 Loại đột biến NST nào dưới đây làm tăng cường hoặc giảm thiếu sự biểu hiện của tính trạng: A) Mất đoạn B) Đảo đoạn C) Chuyển đoạn D) Lặp đoạn Đáp án D Câu 23 Hình vẽ dưới đây mô tả hịên tượng: A B C D E F G H M N OA B C D E F G H A) Mất đoạn NST B) Lặp đoạn NST C) Chuyển đoạn không tương hỗ D) Đảo đoạn NST Đáp án C Câu 24 Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng: A B C D E F G H A D E F B C G H A) Mất đoạn NST B) Lặp đoạn NST C) Chuyển đoạn trong một NST D) Đảo đoạn NST Đáp án C Hoa thach va su phan chia thoi gian dia chat Câu 1 Để nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh vật người ta dựa vào: A) Các hoá thạch B) Di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong lớp đất đá C) Mối quan hệ giữa các loài và các phân loại trên loài trong tự hiên D) A và B đúng Đáp án -D Câu 2 Hoá thạch là gì ? A) Di tích của các sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong lớp băng B) Di tích của sinh vật sống để lại trong thời đại trước đã để lại trong lớp đất sét C) Di tích của các sinh vật sống để lại trong các thời đại trước đã để lại trong lớp đất đá D) Di tích phần cứng của sinh vật như xương, vỏ đá vôi được giữ lại trong đất. Đáp án C Câu 3 Bình thường khi động vật ,thực vật bị chết, hiện tượng xảy ra phổ biến là A) Phần mềm của cơ thể bị vi khuẩn phân huỷ,chỉ có phần cứng như xương, vỏ đá vôi giữ lại trong đất B) Toàn cơ thể sinh vật sẽ bị phân huỷ C) Cơ thể sinh vật có thể hoá đá D) Cơ thể sinh vật được bảo tồn nguyên vẹn Đáp án A Câu 4 Quá trình hoá thạch của sinh vật diễn ra theo cách thức phổ biến như sau: A) Cơ thể sinh vật được ướp trong băng và bảo vệ nguyên vẹn B) Cơ thể sinh vật được cát, bùn, đất sét bao phủ, sau đó phần mềm bị phân huỷ,các chất khoáng tới lấp vào chỗ trống đúc thành sinh vật bằng đá giống với sinh vật trước kia C) Cơ thể sinh vật được phủ kín trong nhựa hổ phách và giữ nguyên hình dạng và màu sắc D) Phần mềm của cơ thể liền bị phân huỷ,chỉ có phần cứng như xương,vỏ đá vôi được giữ lại trong đất Đáp án B Câu 5 Trong những trường hợp nào cơ thể động vật được bảo vệ nguyên vẹn? A) Sinh vật hình thành hoá thạch B) Cơ thể sinh vật được ướp trong băng C) Cơ thể sinh vật được phủ kín trong nhựa hổ phách D) Không có sinh vật nào được bảo toàn nguyên vẹn Đáp án B Câu 6 Đối với các dạng hoa thạch của sinh vật,di tích thu được thường là A) Cơ thể sinh vật nguyên vẹn B) Chỉ là từng phần của cơ thể C) Cơ thể sinh vật giữ nguyên hình dạng,mau sắc D) Cơ thể sinh vật được bảo vệ toàn vẹn Đáp án B Câu 7 Ý nghĩa của việc nghiên cứu sinh vật hoá thạch là: A) Suy đoán lịch sử xuất hiện,phát triển và diệt vong của chúng B) Suy được tuổi của đất chứa chúng C) Tài liệu nghiên cứu lịch sử của vỏ quả đất D) Tất cả đều đúng Đáp án -D Câu 8 Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc nghiên cứu sinh vật hoá thạch: A) Suy đoán lich sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng B) Suy được tuổi của lớp đất chứa chúng C) Nghiên cứu ADN của các sinh vật hoá thạch D) Tài liệu nghiên cứu lịch sử vỏ quả đất Đáp án C Câu 9 Để xác định tuổi của các lớp đất và các hoá thạch tương đối mới người ta căn cứ vào: A) Lượng sản phẩn phân rã của các nguyên tố phóng xạ B) Đánh giá trực tiếp thời gian phân rãcủa nguyên tố uran(Ur) C) Lượng sản phẩm phân rã của các nguyên tố cacbon phóng xạ D) Đặc điểm địa chất của lớp đất Đáp án C Câu 10 Để xác định tuổi của các lớp đất người ta thường căn cứ vào: A) Lượng sản phẩm phân rã của các nguyên tố phóng xạ B) Đánh giá trực tiếp thời gian phân rã của nguyên tố uran C) Lượng sản phẩm phân rã của các nguyên tố phóng xạ D) Đặc điểm địa chất của lớp đất và các dạng hóa thạch ở đó Đáp án A Câu 11 Việc xác định tuổi của các lớp đất hay hoá thạch bằng phương pháp đo sản phẩm phân rã của cacbon phóng xạ có thể xác định tuổi của nó với mức chính xác: A) Vài trăm năm B) Vài trăm ngàn năm C) Vài triệu năm D) Vài chục ngàn năm Đáp án A Câu 12 Việc xác định tuổi của các lớp đất bằng phương pháp đo sản phẩm phân rãcủa uran235 phóng xạ cho phép xác định tuổi của nó với mức chính xác: A) Vài trăm năm B) Vài trăm ngàn năm C) Vài triệu năm D) Vài chục ngàn năm Đáp án C Câu13 Sự phân rã của các nguyên tố phóng xạ có đặc điểm gì để cho phép xác định tuổi của lớp đất hay hoá thạch? A) Quá trình phân rã của các nguyên tố phóng xạ diễn ra trong thiên nhiên với tốc độ nhanh, ít phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh B) Quá trình phân rã của các nguên tố phong xạ diễn ra trong thiên nhiên với tốc độ đều đặn C) Quá trình phân rã của các nguên tố phong xạ diễn ra trong thiên nhiên với tốc độ đều đặn, không phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh D) Quá trình phân rã của các nguên tố phong xạ diễn ra trong thiên nhiên không phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh Đáp án C Câu14 Chu kỳ phân rã của C¬14 là: A) 5.700 năm B) 10.500 năm C) 1triệu năm D) 570 năm Đáp án A Câu15 Sau khi biết được chu kỳ bán rã của nguyên tố phóng xạ, để có thể xác minh tuổi của hoá thạch cần phân tích cái gì: A) Phân tích lượng nguyên tố phóng xạ hiện có trong hoá thạch B) Phân tích các sản phẩm phẩn rã của nguyên tố phóng xạ trong mẫu hoá thạch C) Phân tích lượng nguyên tố phóng xạ hiện có trong hoá thạch và lượng sản phẩm phân rã của nguyên tốphóng xạ trong mẫu hoá thạch D) Phân tích lượng nguyên tố phóng xạdo hoá thạch thải ra trong lớp đất chung quanh Đáp án C Câu16 Lượng nguyên tố phóng xạ C12 và C14 có mặt trong cơ thể thực vậtvà động vật hoá thạch có nguồn gốc từ: A) Hấp thu từ lớp đất đá chung quanh sau khi biến thành hoá thạch B) Quá trình dinh dưỡng C) Có mặt trong xương của hoá thạch D) Do phần mền của sinh vật giải phóng ra khi bị phân rã Đáp án B Câu17 Việc phân định các mốc thời gian trong lịch sử quả đất được căn cứ vào : A) Xác định tuổi của các lớp đất và hoá thạch B) Những biến đổi lớn về địa chất và khí hậu C) Độ phân rã của các nguyên tố phóng xạ D) Đặc điểm của các hoá thạch Đáp án B Câu18 Phát biểu nào dưới đây về các nguyên nhân gây ra biến động khí hậu và địa chất là không đúng: A) Sự phát triển của băng hà là một nhân tố ảnh hưởng mạnhtới khí hậu ,khí hậu lạnh tương ứng với sự phát triển của băng hà B) Mặt đất có thể bị nâng nên hay sụp xuống do đó biển rút ra xa hoặc tiến sâu vào đất liền C) Các đại lục có thể dịch chuyển theo nhiều hướng làm thay đổi phân bố đất liền D) Chuyển động tạo núi thường làm xuất hiện những dãy núi lớn,kèm theo động đất và núi lửa. Ảnh hưởng đến sự phân bố lại đại lục và đại dương Đáp án C Câu19 Các chuyển động tạo sẽ dẫn đến kết quả : A) Xuất hiện những dãy núi lớn làm ảnh hưởng tới sự phân hoá khí hậu duyên hải ấm và khí hậu lục địa khô B) Kèm theo động đất và núi lửa làm cho sinh vật bị tiêu diệt hành loạt C) Ảnh hưởng tới sự phân bố đại lục và đại đương D) Tất cả đều đúng Đáp án -D Câu20 Nhận xét nào dưới đây về ảnh hưởng của sự phân bố đại lục và đại dương là đúng: A) Làm cho sinh vật bị têu diệt hoàn loạt B) Ảnh hưởng mạnh tới khí hậu,khí hậu mạnh khi đại dương chiếm ưu thế C) Đại dương chiếm ưu thì khí hậu ấm và ẩm D) Dẫn đến hình thành các dãy núi lớn gây kèm động đất và núi lửa Đáp án C Câu21 Nhật xét nào dưới đây về ảnh hưởng của sự phân bố đại lục và đại dương là đúng: A) Đại lục chiếm diện tích càng lớn thì trong nội địa sẽ hình tànhvùng khí hậu khô, nóng lạnh rất chênh lệch B) Làm cho sinh vật bị têu diệt hoàn loạt C) Ảnh hưởng mạnh tới khí hậu,khí hậu mạnh khi đại dương chiếm ưu thế D) Dẫn đến động đất và núi lửa Đáp án A Câu22 Nguyên nhân dẫn đến sự phân bố đại lục và đại dương A) Do các chuyển động tạo núi B) Do sự di chuyển theo chiều ngang C) Do mặt đất nâng nên hoặc sụp xuống D) Tất cả đều đúng Đáp án -D Câu23 Mặt đất nâng nên hoặc sụp xuống sẽ dẫn đến kết quả: A) Biển rút ra xa hoặc tiến sâu vào đất liền B) Khí hậu sẽ chuyển từ nóng sang lạnh hoặc ngược lại C) Phân bố lại đất liền D) Gây ra động đất và núi lửa Đáp án A Câu24 Thứ tự nào dưới đây của các đại là hợp lý: A) Cổ sinh, thái cổ, nguyên sinh, tương sinh ,tân sinh B) Thái cổ,nguyên sinh , cổ sinh ,trung sinh , tân sinh C) Cổ sinh , nguyên sinh , thái cổ,trung sinh , tân sinh D) Nguyên sinh, thái cổ, cổ sinh , trung sinh , tân sinh Đáp án B Câu25 Các nhà khoa học đã phân chia lịch sử của quả đất thành các đại căn cứ trên: A) Những biến cố lớn về địa chất, khì hậu và các hoá thạch điển hình B) Đặc điểm của các di tích hoá thạch C) Sự phân bố lại đại lục và đại dương D) Các thời kỳ băng hà Đáp án A Câu26 Các nhà khoa học đã dặt tên cho các kỷ của mỗi đại căn cứ trên : A) Tên của địa phương ở đấy lần đầu tiên người ta đã nghiên cứu lớp đất thuộc kỷ đó B) Đặc điểm của các di tích hoá thạch C) Tên của loại đá điển hình cho lớp đất thuộc kỷ đó D) A và C đúng Đáp án -D Hoán vị gen Câu 1 Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, hiện tượng tiếp hợp và trao chéo giữa các crômatit của các cặp NST tương đồng xảy ra ở: A) Kì đầu của giảm phân thứ II B) Kì giữa của giảm phân thứ I C) Kì sau giảm phân thứ I D) Kì đầu của giảm phân thứ I ĐÁP ÁN D Câu 2 ở ruồi giấm hiện tương trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST tương đồng xảy ra ở A) Cơ thể cái mà không xảy ở cơ thể đực B) Cơ thể đực mà ở cơ thể cái C) Cơ thể đực và cơ thể cái D) ở một trong hai giới ĐÁP ÁN A Câu 3 Trong tự nhiên ở những đối tượng nào dưới đây hiện tượng hoán vị gen chỉ có thể xảy ra ở một trong hai giới A) ruồi giấm B) đậu Hà lan C) bướm tằm D) A và C đúng ĐÁP ÁN -D Câu 4 Tại sao ở ruồi giấm đực không xảy ra hiện tượng trao đôỉ chéo giưã các crômatit của căp NST tương đồng trong giảm phân nhưng quá trình tạo giao tử vẫn xảy ra bình thường? A) Do quá trình tiếp hợp giữa các crômatit của cặp NST tương đồng vẫn xảy ra bình thường ở kì sau của quá trình giảm phân I B) Do quá trình phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương đồng ở kì đầu của quá trình giảm phân I C) Do quá trình tiếp hợp giữa các crômatit của cặp NST tương đồng vẫn xảy ra ở kì đầu của quá trình giảm phân I D) Do qúa trình phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương đồng vẫn xảy ra bình thường ở kì đầu của quá trình giảm phân I ĐÁP ÁN C Câu 5 Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập A) Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do B) Làm xuất hiện biến dị tổ hợP C) Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp D) Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng ĐÁP ÁN B Câu 6 nhờ hiện tượng hoán vị gen (M:alen, N: không alen) nằm trên…(C: các cặp NST đồng dạng khác nhau, D: các crômatit khác nhau trong cặp NST tương đồng) có điều kiện tổ hợp lại với nhau trên (K: cùng một kiểu gen, S: cùng một NST) tạo thành nhóm gen liên kết A) M, D, K B) M, C, S C) N, D, S D) N, C, K ĐÁP ÁN C Câu 7 Nói về sự chao đổi chéo giữa các NST trong quá trình giảm phân, nội dung nào dưới đây là đúng? A) hiện tượng trao đổi chéo xảy ra trong giảm phân đã [/FONT][/SIZE][/SIZE][/FONT] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 12
Tuyển tập các câu hỏi sinh học phần 1 (có đáp án)
Top