Từ vựng về dụng cụ trong nhà bếp

Aries_VnK

Administrator
Xu
0
- apron /´eiprən/ : tạp dề
- plate /pleɪt/ : đĩa
- bowl /bəʊl/ : bát
- frying pan /ˈfrɑɪɪŋ/ /pæn/: chảo rán
- teapot /ˈtiː.pɒt/ : ấm trà
- glass /ɡlɑːs/ : cốc thủy tinh, không có quai
- cup /kʌp/ : tách, ly có quai
- spoon /spuːn/ : thìa
- fork /fɔːk/ : nĩa
- knife /naɪf/ : dao
- chopsticks /´tʃɔp¸stiks/ : đũa
- tray /trei/ :cái khay, mâm
- whisk /wisk/ : cái đánh trứng
- grater /´greitə/ : cái nạo
- chopping board hoặc cutting board : cái thớt
- kettle /ˈket.l̩/ : ấm đun nước
- toaster /ˈtəʊ.stər/ : lò nướng bánh
- microwave /ˈmaɪ.krə.weɪv/ : lò vi sóng
- refrigerator = fridge : tủ lạnh
- dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ : máy rửa bát
- pot holder : lót tay
- dish-cloth /´diʃ¸klɔθ/ : khăn lau bát
Nguồn: sưu tầm
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top