Chia Sẻ Từ vựng tiếng Nhật Về Trường Học

Hanamizuki

New member
Xu
0
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ TRƯỜNG HỌC
学生(gakusei): Học Sinh
先生(sensei): Giáo Viên
留学生(ryuugakusei): Du Học Sinh
大学生(daigakusei): Sinh Viên
学校(gakkou): Trường Học
小学校(shougakkou): Trường Tiểu Học
中学校(chuugakkou): Trường Trung Học Cơ Sở
高等学校 (koutougakkou): Trường Trung Học Phổ Thông
教室 (kyoushitsu): Phòng Học
クラス(kurasu): Lớp Học
じゅぎょう(jugyou): Giờ Học
ユニフォーム(junifoomu): Đồng Phục
 
Tiếng Nhật dùng trong lớp học
はじめましょう hajimemashou Chúng ta cùng bắt đầu nào
ちょっと きゅうけいしましょう chotto kyuukeishimashou Chúng ta cùng nghỉ giải lao 1 chút nào
おわりましょう owarimashou Chúng ta cùng kết thúc nào
わかりましたか wakarimashitaka Các bạn có hiểu không ?
はい、わかりました hai,wakarimashita Vâng tôi hiểu rồi
いいえ、まだです iie, madadesu Chưa, tôi chưa hiểu
もう いちど おねがいします mou ichido onegaishimasu Làm ơn xin lặp lại lần nữa
ゆっくりしてください yukkurishite kudasai Xin (nói) chậm lại chút
いいえ、まだです iie, madadesu Chưa, tôi chưa hiểu
なまえ namae tên
なんさいですか nansaidesuka bao nhiêu tuổi
もんだい mondai bài tập
れんしゅうしましょう renshuushimashou cùng luyện tập nào
れい rei Ví dụ
かいわ kaiwa Hội thoại
しけん shiken kiểm tra
こたえ kotae Câu trả lời
すごいです ね sugoidesune Giỏi quá nhỉ
ただしいです tadashidesu Đúng rồi
まちがいます machigaimasu Sai rồi
そうです soudesu Đúng vậy
まだです madadesu Chưa được
だめです damedesu Không được
いいですか ii desuka Được chưa, xong chưa ?
どうぞ douzo Xin mời
たってください tattekudasai Hãy đứng lên
すわってください suwattekudasai Hãy ngồi xuống
しずかに してください shizuka ni shitekudasai Hãy trật tự
つぎのひと tsugino hito Người tiếp theo
がんばってください ganbattekudasai Cố gắng lên
Kết thúc buổi học cả lớp sẽ nói:
せんせい、どうもありがとうございました ( Sensei, doumo arigatougozaimashita)
Cám ơn giáo viên


じゃ、また (Ja,mata): hẹn gặp lại
 

VnKienthuc lúc này

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top