- Xu
- 458
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH - TỪ ĐIỂN TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH - THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH
preparation, preparations (noun):
Definition: the act of making something ready for a specific future purpose
sự sửa soạn; sự chuẩn bị
Example:
They started their travel preparations a month before their departure
>>> Họ đã bắt đầu một tháng chuẩn bị cho chuyến đi trước khi lên đường.
travel agency, travel agencies
(noun)
Definition: a company that arranges personal travel and accomodation for travellers
Công ty du lịch
Example:
Let's go to the travel agency to find out about the prices.
>>> Chúng ta cùng đến công ty du lịch để tìm hiểu giá cả.
Synonym(s):travel agent's
travel brochure, travel brochures
(noun
Definition: a booklet of printed informational matter which tells its readers about travel destinations and accomodation
Tập quảng cáo du lịch
Example:
They received some travel brochures at the travel agency
>>> Họ đã nhận một vài tập quảng cáo du lịch ở công ty du lịch
plan , plans ['plæn]
(noun)
Definition: a set of intended actions, through which one expects to achieve a goal
Kế hoạch, dự kiến, dự định
Example:
He didn't really have a plan; he had a goal and a habit of control
>>> Thật sự anh ta không có kế hoạch; mà anh ta có mục tiêu và thói quen kiểm tra
plan['plæn]
(verb)
Definition: to create a plan for
Lập kế hoạch
Example:
They jointly planned the project in phases, with good detail for the first month
>>> Họ cùng lập kế hoạch cho dự án theo từng buớc/từng giai đoạn, với chi tiết đầy đủ/cụ thể trong tháng đầu tiên
itinerary, itineraries
(noun)
Definition: a route or proposed route of a journey; a guidebook for travellers
Kế hoạch về cuộc hành trình; sách hướng dẫn du lịch
Example:
The itinerary tells them exactly when they will be in which country
>>> Kế hoạch về cuộc hành trình cho họ biết chính xác họ sẽ ở quốc gia nào
booking, bookings
(noun)
Definition: a reservation for a service, such as accommodation in an hotel
Sự giữ chỗ trước, sự đặt phòng trước, sự đăng kí trước
Example:
I'm sorry but there has been a mistake with your booking.
>>> Tôi xin lỗi nhưng có sự nhầm lẫn trong việc đăng kí.
book[bʊk]
(verb)
Definition: to reserve something for future use
Giữ chỗ trước; mua vé trước
Example:
I want to book a hotel room for tomorrow night
>>> Tôi muốn đặt một phòng khách sạn vào tối mai
hire [ˈhaɪə(ɹ)]
(verb)
Definition: to obtain the services of something or someone in return for fixed payment
thuê, mướn
Example:
We hired a car for two weeks because ours had broken down
>>> Chúng tớ đã thuê một chiếc xe trong hai tuần vì chiếc xe cũng chúng tớ bị hỏng rồi.
Synonym(s):rent (AE)
cancellation, cancellations
(noun)
Definition:the act, process, or result of canceling something
sự huỷ bỏ
Example:
The hotel has confirmed our cancellation
>>> Khách sạn đã xác nhận huỷ bỏ của chúng ta rồi.
cancel[kænsəl]
(verb)
Definition: to cross out something with lines; to annul something which has already been planned
xoá bỏ, huỷ bỏ, bãi bỏ
Example
He cancelled his order on their website
>>> Anh ấy đã huỷ bỏ đặt hàng trên website của họ rồi.
confirmation, confirmations
(noun
Definition: an official indicator that things will happen as planned; a verification that something has happened
Xác nhận, chứng thực
Example:
We need to bring the confirmation of our booking
>>> Chúng tôi cần phải đưa ra xác nhận đăng ký trước.
enquiry, inquiries [ɪnˈkwaɪəri]
(noun)
Definition: a seeking of information by asking questions; a search for truth, information, or knowledge
sự điều tra, sự thẩm tra, sự thẩm vấn
Example:
Your booking enquiry could be processed.
>>> Việc kiểm tra đặt chỗ của ngài cần được tiến hành.
inquire[ɪnˈkwaɪɹ]
(verb)
Definition: to ask about something to get information
hỏi thông tin
Example:
He inquired about the name of the hotel
>>> Anh ấy hỏi tên khách sạn đó.
way, ways [weɪ]
(noun)
Definition: the intended passage of voyage; a course taken to
đoạn đường, quãng đường
Example:
It's a long way to New York
>>> Đoạn đường dài đến New York
map, maps [mæp]
(noun)
Definition: a visual representation of an area, whether real or imaginary
bản đồ
Example:
Let's check the map to find out which way we need to go.
Chúng ta hãy kiểm tra bản đồ để tìm xem đường nào cần đi.
Synonym(s)lan
find out
(phrasal verb)
Definition: to discover something by asking or exploring
khám phá, tìm ra
Example:
I don't know who was the twenty-first president of the United States, but it should be very easy to find out.
Tôi không biết ai là vị tổng thống thứ 21 của Hoa Kỳ, nhưng chắc là dễ tìm ra thôi
route, routes [ruːt]
(noun)
Definition: a course or way which is travelled or passed; a regular itinerary of stops, or the path followed between these stops, such as for delivery or passenger transportation
tuyến đường, lộ trình, đường đi
Example:
Here is a map of our delivery routes
Đây là bản đồ lộ trình giao hàng của chúng ta
consulate, consulates
(noun)
Definition: an office of a government in a foreign city that oversees the distribution of visas and provides assistance to nationals
Toà lãnh sự
Example:
She needs to go to the consulate to get help
Cô ấy cần đến lãnh sự quán để xin giúp đỡ
embassy, embassies [ˈɛmbəsi]
(noun)
Definition: an organisation or group of officials who permanently represent a sovereign state in a second sovereign state or with respect to an international organisation such as the United Nations
sứ quán, toà đại sứ
Example:
The American embassy in France is located in Paris.
Toà đại sứ Mỹ ở Pháp toạ lạc tại Paris
visa, visas [ˈviːzə]
(noun)
Definition: a permit to enter and leave a country, normally issued by the authorities of the country to be visited
vi-da, thị thực
Example:
You need to go to the embassy to apply for a visa
Anh cần phải đến đại sứ quán để xin cấp vi-da
apply for a visa
(Chunk)
Xin cấp thị thực
Example:
Please apply for a visa at least 6 months before your planned departure.
Vui lòng xin cấp thị thực ít nhất 6 tháng trước khi bạn có kế hoạch hành trình.
issue a visa
(Chunk)
cấp vi-da
Example:
The embassy fortunately issued the visa immediately
May thay lãnh sự quán đã cấp vi-da ngay lập tức
vaccination, vaccinations [ˌvæk.sɪˈneɪ.ʃən]
(noun)
Definition: an inoculation with a vaccine in order to protect a particular disease or strain of disease
sự chủng ngừa, sự tiêm chủng
Example:
When you want to travel to certain countries, you need to get some vaccinations before.
Khi bạn muốn đến nước nào đó, bạn cần phải được tiêm chủng trước
vaccination certificate, vaccination certificates
(noun)
Definition: something which indicates the vaccinations you have already got
sổ tiêm chủng
Example:
You should carry your vaccination certificate with you when you travel to Africa
Cậu nên mang theo sổ tiêm chủng khi cậu đi du lịch châu Phi
insurance, insurances [ˈɪn.ʃə.ɹɨns]
(noun)
Definition: a means of indemnity against a future occurrence of an uncertain event
bảo hiểm
Example:
The car broke down but fortunately I had insurance.
Chiếc xe bị hỏng nhưng may thay tớ đã có bảo hiểm rồi.
luggage insurance, luggage insurances
(noun)
Definition:a means of indemnity against a future loss of a person's luggage
bảo hiểm hành lý
Example:
Do you want to book luggage insurance?
Ngài có muốn đăng kí bảo hiểm hành lý không ạ?
Synonym(s):baggage insurance
trip cancellation insurance, trip cancellation insurances
(noun)
Definition: a means of indemnity against the case that one cannot go on a planned holiday
bảo hiểm huỷ bỏ chuyến đi
Example:
The trip cancellation insurance is 12 Pounds each
Mỗi bảo hiểm huỷ bỏ chuyến đi là 12 pao
change [tʃeɪndʒ]
(verb)
Definition: to replace with something else
thay, thay đổi
Example:
You can't go into the dressing room while she's changing her clothing
Anh không thể vào phòng thay quần áo khi cô ấy đang thay đồ được
exchange, exchanges [ɛksʧeɪndʒ]
(noun)
Definition: an act of giving away something in order to get something else
sự trao đổi
Example:
I exchanged my dollar bills
Tôi đã đổi tiền đô la rồi
exchange rate, exchange rates
(noun)
Definition: the amount of one currency that a person or institution defines as equivalent to another when either buying or selling it at any particular moment
tỷ giá hối đoái
Example:
The exchange rates are falling.
Tỷ giá hối đoái đang giảm.
traveller's cheque, traveller's cheques
(noun)
Definition:a preprinted cheque for a fixed amount, often in a foreign currency, issued by a bank that may be used instead of cash
séc du lịch
Example:
Do you have traveller's cheques with you when you go to the U.S.?
Anh có mang theo séc du lịch khi đến Hoa Kỳ không?
cash a traveller's cheque
trả bằng séc du lịch
Example:
Because she had no cash, she cashed a traveller's cheque.
Vì cô ấy không có tiền mặt nên cô trả bằng séc du lịch.
pack [pæk]
(verb)
Definition: to put something closely and securely in something else, e.g. in a piece of baggage
thu xếp, xếp chặt
Example:
Have you packed your bags?
Em đã thu xếp hành lý chưa?
Antonym(s):unpack
luggage [ˈlʌɡɪdʒ]
(uncountable noun)
Definition: the bags and other containers that hold a traveller's belongings
hành lý
Example:
You should start packing your luggage
Anh nên bắt đầu sắp xếp hành lý đi.
a piece of luggage
(Chunk)
một hành lý
Example:
How many pieces of luggage do you have?
Anh có bao nhiêu hành lý?
hand luggage
(uncountable noun)
Definition: the luggage you don't have to hand in but which you can bring onto the plane, usually a smaller piece of luggage
hành lý xách tay
Example:
I will only bring one piece of hand luggage.
Tôi chỉ mang theo một hành lý xách tay.
Synonym(s):hand baggage (AE)
locker, lockers
(noun)
Definition: a type of storage compartment with a lock usually used to store clothing, equipment, or books
tủ có khoá, két có khoá
Example:
The student placed her books in her locker when she arrived at school
Học sinh để sách giáo khoa vào tủ có khoá khi cô ấy đến trường.
luggage trolley, luggage trolleys
(noun)
Definition: a small, open, wheeled vehicle, drawn or pushed by a person, used for transporting luggage
xe đẩy hành lý
Example:
Let's get a luggage trolley to transport all our stuff.
Chúng ta hãy mua cái xe đẩy hành lý để chuyển tất cả đồ đạc.
bag, bags [bæɡ]
(noun)
Definition: a flexible container made of cloth, paper, plastic, etc. used to carry something
túi xách
Example:
I've got some clothes in my bag.
Tôi có vài bộ quần áo trong túi xách rồi.
suitcase, suitcases
(noun)
Definition: a large (usually rectangular) piece of luggage used for carrying clothes, and sometimes suits, when travelling
va-li
Example:
She's just packing her suitcase
Cô ấy vừa mới xếp va- li
rucksack, rucksacks
(noun)
Definition: a bag carried on the back or shoulder, supported by straps
cái ba-lô
Example:
I usually take a rucksack to school.
Tôi thường mang ba-lô đi học.
Synonym(s):backpack