Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch

thich van hoc

Moderator
Thành viên BQT
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH - TỪ ĐIỂN TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH - THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH

preparation, preparations (noun):

Definition: the act of making something ready for a specific future purpose
sự
sửa soạn; sự chuẩn bị
Example:

They started their travel preparations a month before their departure
>>> Họ đã bắt đầu một tháng chuẩn bị cho chuyến đi trước khi lên đường.


travel agency, travel agencies
(noun)

Definition: a company that arranges personal travel and accomodation for travellers
Công ty du lịch
Example:

Let's go to the travel agency to find out about the prices.
>>> Chúng ta cùng đến công ty du lịch để tìm hiểu giá cả.

Synonym(s):travel agent's

travel brochure, travel brochures
(noun

Definition: a booklet of printed informational matter which tells its readers about travel destinations and accomodation
Tập quảng cáo du lịch

Example:

They received some travel brochures at the travel agency
>>> Họ đã nhận một vài tập quảng cáo du lịch ở công ty du lịch


plan , plans ['plæn]
(noun)

Definition: a set of intended actions, through which one expects to achieve a goal
Kế hoạch, dự kiến, dự định

Example:

He didn't really have a plan; he had a goal and a habit of control
>>> Thật sự anh ta không có kế hoạch; mà anh ta có mục tiêu và thói quen kiểm tra


plan['plæn]
(verb)
Definition: to create a plan for
Lập kế hoạch

Example:

They jointly planned the project in phases, with good detail for the first month
>>> Họ cùng lập kế hoạch cho dự án theo từng buớc/từng giai đoạn, với chi tiết đầy đủ/cụ thể trong tháng đầu tiên

itinerary, itineraries
(noun)

Definition: a route or proposed route of a journey; a guidebook for travellers
Kế hoạch về cuộc hành trình; sách hướng dẫn du lịch


Example:

The itinerary tells them exactly when they will be in which country
>>> Kế hoạch về cuộc hành trình cho họ biết chính xác họ sẽ ở quốc gia nào


booking, bookings
(noun)
Definition: a reservation for a service, such as accommodation in an hotel

Sự giữ chỗ trước, sự đặt phòng trước, sự đăng kí trước

Example:
I'm sorry but there has been a mistake with your booking.
>>> Tôi xin lỗi nhưng có sự nhầm lẫn trong việc đăng kí.

book[bʊk]
(verb)
Definition: to reserve something for future use
Giữ chỗ trước; mua vé trước

Example:

I want to book a hotel room for tomorrow night
>>> Tôi muốn đặt một phòng khách sạn vào tối mai

hire [ˈhaɪə(ɹ)]
(verb)

Definition: to obtain the services of something or someone in return for fixed payment
thuê, mướn

Example:

We hired a car for two weeks because ours had broken down
>>> Chúng tớ đã thuê một chiếc xe trong hai tuần vì chiếc xe cũng chúng tớ bị hỏng rồi.

Synonym(s):rent (AE)

cancellation, cancellations
(noun)

Definition:the act, process, or result of canceling something
sự huỷ bỏ

Example:

The hotel has confirmed our cancellation
>>> Khách sạn đã xác nhận huỷ bỏ của chúng ta rồi.

cancel[kænsəl]
(verb)

Definition: to cross out something with lines; to annul something which has already been planned
xoá bỏ, huỷ bỏ, bãi bỏ
Example


He cancelled his order on their website
>>> Anh ấy đã huỷ bỏ đặt hàng trên website của họ rồi.

confirmation, confirmations
(noun

Definition: an official indicator that things will happen as planned; a verification that something has happened
Xác nhận, chứng thực

Example:

We need to bring the confirmation of our booking
>>> Chúng tôi cần phải đưa ra xác nhận đăng ký trước.

enquiry
, inquiries [ɪnˈkwaɪəri]
(noun)

Definition: a seeking of information by asking questions; a search for truth, information, or knowledge
sự điều tra, sự thẩm tra, sự thẩm vấn
Example:

Your booking enquiry could be processed.
>>> Việc kiểm tra đặt chỗ của ngài cần được tiến hành.



inquire[ɪnˈkwaɪɹ]
(verb)

Definition: to ask about something to get information
hỏi thông tin

Example:

He inquired about the name of the hotel

>>> Anh ấy hỏi tên khách sạn đó.


way, ways [weɪ]
(noun)

Definition: the intended passage of voyage; a course taken to
đoạn đường, quãng đường

Example:
It's a long way to New York
>>> Đoạn đường dài đến New York

map, maps [mæp]
(noun)

Definition: a visual representation of an area, whether real or imaginary
bản đồ

Example:

Let's check the map to find out which way we need to go.
Chúng ta hãy kiểm tra bản đồ để tìm xem đường nào cần đi.

Synonym(s):plan

find out
(phrasal verb)

Definition: to discover something by asking or exploring
khám phá, tìm ra
Example:

I don't know who was the twenty-first president of the United States, but it should be very easy to find out.
Tôi không biết ai là vị tổng thống thứ 21 của Hoa Kỳ, nhưng chắc là dễ tìm ra thôi




route, routes [ruːt]
(noun)

Definition: a course or way which is travelled or passed; a regular itinerary of stops, or the path followed between these stops, such as for delivery or passenger transportation

tuyến đường, lộ trình, đường đi

Example:

Here is a map of our delivery routes
Đây là bản đồ lộ trình giao hàng của chúng ta

consulate, consulates
(noun)

Definition: an office of a government in a foreign city that oversees the distribution of visas and provides assistance to nationals
Toà lãnh sự


Example:
She needs to go to the consulate to get help
Cô ấy cần đến lãnh sự quán để xin giúp đỡ


embassy, embassies [ˈɛmbəsi]
(noun)

Definition: an organisation or group of officials who permanently represent a sovereign state in a second sovereign state or with respect to an international organisation such as the United Nations
sứ quán, toà đại sứ

Example:

The American embassy in France is located in Paris.
Toà đại sứ Mỹ ở Pháp toạ lạc tại Paris

visa, visas [ˈviːzə]
(noun)

Definition: a permit to enter and leave a country, normally issued by the authorities of the country to be visited
vi-da, thị thực



Example:

You need to go to the embassy to apply for a visa
Anh cần phải đến đại sứ quán để xin cấp vi-da


apply for a visa
(Chunk)
Xin cấp thị thực

Example:
Please apply for a visa at least 6 months before your planned departure.
Vui lòng xin cấp thị thực ít nhất 6 tháng trước khi bạn có kế hoạch hành trình.


issue a visa
(Chunk)
cấp vi-da

Example:

The embassy fortunately issued the visa immediately
May thay lãnh sự quán đã cấp vi-da ngay lập tức

vaccination, vaccinations [ˌvæk.sɪˈneɪ.ʃən]
(noun)

Definition: an inoculation with a vaccine in order to protect a particular disease or strain of disease
sự chủng ngừa, sự tiêm chủng
Example:

When you want to travel to certain countries, you need to get some vaccinations before.

Khi bạn muốn đến nước nào đó, bạn cần phải được tiêm chủng trước

vaccination certificate, vaccination certificates
(noun)

Definition: something which indicates the vaccinations you have already got
sổ tiêm chủng
Example:
You should carry your vaccination certificate with you when you travel to Africa
Cậu nên mang theo sổ tiêm chủng khi cậu đi du lịch châu Phi

insurance, insurances [ˈɪn.ʃə.ɹɨns]
(noun)

Definition: a means of indemnity against a future occurrence of an uncertain event
bảo hiểm

Example:
The car broke down but fortunately I had insurance.
Chiếc xe bị hỏng nhưng may thay tớ đã có bảo hiểm rồi.

luggage insurance, luggage insurances
(noun)

Definition:a means of indemnity against a future loss of a person's luggage
bảo hiểm hành lý

Example:
Do you want to book luggage insurance?
Ngài có muốn đăng kí bảo hiểm hành lý không ạ?

Synonym(s):baggage insurance

trip cancellation insurance, trip cancellation insurances
(noun)
Definition: a means of indemnity against the case that one cannot go on a planned holiday
bảo hiểm huỷ bỏ chuyến đi
Example:
The trip cancellation insurance is 12 Pounds each
Mỗi bảo hiểm huỷ bỏ chuyến đi là 12 pao


change [tʃeɪndʒ]
(verb)

Definition: to replace with something else
thay, thay đổi

Example:

You can't go into the dressing room while she's changing her clothing
Anh không thể vào phòng thay quần áo khi cô ấy đang thay đồ được


exchange, exchanges [ɛksʧeɪndʒ]
(noun)

Definition: an act of giving away something in order to get something else
sự trao đổi
Example:
I exchanged my dollar bills
Tôi đã đổi tiền đô la rồi


exchange rate, exchange rates
(noun)

Definition: the amount of one currency that a person or institution defines as equivalent to another when either buying or selling it at any particular moment
tỷ giá hối đoái

Example:

The exchange rates are falling.
Tỷ giá hối đoái đang giảm.

traveller's cheque, traveller's cheques
(noun)

Definition:a preprinted cheque for a fixed amount, often in a foreign currency, issued by a bank that may be used instead of cash
séc du lịch

Example:
Do you have traveller's cheques with you when you go to the U.S.?
Anh có mang theo séc du lịch khi đến Hoa Kỳ không?



cash a traveller's cheque
trả bằng séc du lịch

Example:
Because she had no cash, she cashed a traveller's cheque.
Vì cô ấy không có tiền mặt nên cô trả bằng séc du lịch.




pack [pæk]
(verb)

Definition: to put something closely and securely in something else, e.g. in a piece of baggage

thu xếp, xếp chặt

Example:
Have you packed your bags?
Em đã thu xếp hành lý chưa?

Antonym(s):unpack

luggage [ˈlʌɡɪdʒ]
(uncountable noun)

Definition: the bags and other containers that hold a traveller's belongings
hành lý

Example:

You should start packing your luggage
Anh nên bắt đầu sắp xếp hành lý đi.


a piece of luggage
(Chunk)
một hành lý

Example:
How many pieces of luggage do you have?
Anh có bao nhiêu hành lý?

hand luggage
(uncountable noun)

Definition: the luggage you don't have to hand in but which you can bring onto the plane, usually a smaller piece of luggage
hành lý xách tay

Example:
I will only bring one piece of hand luggage.
Tôi chỉ mang theo một hành lý xách tay.

Synonym(s):hand baggage (AE)


locker, lockers
(noun)

Definition: a type of storage compartment with a lock usually used to store clothing, equipment, or books
tủ có khoá, két có khoá

Example:
The student placed her books in her locker when she arrived at school
Học sinh để sách giáo khoa vào tủ có khoá khi cô ấy đến trường.

luggage trolley, luggage trolleys
(noun)
Definition: a small, open, wheeled vehicle, drawn or pushed by a person, used for transporting luggage
xe đẩy hành lý
Example:
Let's get a luggage trolley to transport all our stuff.
Chúng ta hãy mua cái xe đẩy hành lý để chuyển tất cả đồ đạc.


bag, bags [bæɡ]
(noun)

Definition: a flexible container made of cloth, paper, plastic, etc. used to carry something
túi xách

Example:
I've got some clothes in my bag.
Tôi có vài bộ quần áo trong túi xách rồi.


suitcase, suitcases
(noun)

Definition: a large (usually rectangular) piece of luggage used for carrying clothes, and sometimes suits, when travelling
va-li

Example
:

She's just packing her suitcase
Cô ấy vừa mới xếp va- li

rucksack, rucksacks
(noun)

Definition: a bag carried on the back or shoulder, supported by straps
cái ba-lô

Example:
I usually take a rucksack to school.
Tôi thường mang ba-lô đi học.

Synonym(s):backpack

 
accommodation, accommodations [əˌkɒməˈdeɪʃən]
(noun)

Definition: lodging in a dwelling or similar living quarters afforded to travellers in hotels or on cruise ships, etc.
phòng ở, phòng đủ tiện nghi

Example:
Our accommodation in Italy was really good!
Phòng ở của chúng ta ở Ý thực sự tốt đấy!


cottage, cottages
(noun)

Definition: a small house, also for travellers to stay in
nhà tranh, túp lều

Example:
We want to stay in a cottage on the beach.
Chúng tớ muốn ở trong một nhà tranh trên bãi biển

Synonym(s):cabin (AE)

holiday flat, holiday flats
(noun)

Definition: a suite of rooms within a domicile, designated for travellers and including a bedroom
căn hộ nghỉ mát

Example:
They rented a holiday flat for two weeks.
Họ đã thuê một căn hộ nghỉ mát trong hai tuần

Synonym(s):vacation apartment (AE)

holiday resort, holiday resorts
(noun)

Definition: a compound of buildings and facilities located in a scenic area, providing lodgings, entertainment, and a relaxing environment to people on vacation
Nơi nghỉ mát; khu nghỉ mát

Example:
Staying in a holiday resort is a lot of fun
Ở khu nghỉ mát có nhiều thú vui.

holiday camp, holiday camps
(noun)


Definition: an enclosed resort providing accommodation (often in chalets) and entertainment, generally aimed at families
trại nghỉ mát

Example:
The family spent their holiday at a holiday camp.
Gia đình đó đã trải qua kỳ nghỉ của mình ở trại nghỉ mát.

landlady, landladies [ˈlændˌleɪ.di]
(noun)

Definition: a female owner or manager of a public house who rents rooms or apartments
bà chủ nhà trọ, bà chủ khách sạn

Example:
The old landlady was very nice.
Bà chủ nhà trọ rất tốt.

landlord, landlords [ˈlænd.lɔːd]
(noun)

Definition: a male owner or manager of a public house who rents rooms or apartments
chủ nhà trọ, chủ khách sạn
Example:
The landlord welcomed the couple.
Ông chủ khách sạn chào đón hai người đó

guest, guests [ɡɛst]
(noun)

Definition: a recipient of hospitality, specifically someone staying by invitation at the house of another; a patron or customer in a hotel etc.
khách, khách mời


Example:
More than 200 guests are currently staying at the hotel.
Hiện có hơn 200 khách ở khách sạn



guesthouse, guesthouses
(noun)


Definition: a private house offering accommodation to paying guests
nhà trọ, nhà nghỉ

Example:
John and Sue rented a double room at a guesthouse.
John và Sue thuê một phòng đôi ở nhà nghỉ.

Synonym(s):boarding house, bed and breakfast


hotel, hotels [həʊˈtɛl]
(noun)

Definition: an establishment that provides accommodation and other services for paying guests, normally larger than a guest house, and often one of a chain
khách sạn

Example:
They are staying in a hotel.
Họ đang ở khách sạn.

stay, stays [steɪ]
(noun)

Definition: a period of time spent in a place
sự ở lại, sự lưu lại

Example:
I hope you enjoyed your stay in Hawaii.
Tôi hi vọng anh thích ở lại ở Hawaii.

Synonym(s):stopover

stay[steɪ]
(verb)

Definition: to remain in a particular place
ở lại, lưu lại

Example:
I can only stay for an hour.
Tôi chỉ có thể ở lại một giờ thôi.

Synonym(s):spend

spend holidays
(Chunk)
trải qua kỳ nghỉ, đi nghỉ

Example:
We spent our holidays in New York.
Chúng tôi trải qua kỳ nghỉ ở New York.

spend the night
nghỉ qua đêm

Example:
Anna spent the night at her friend's house.
Anna nghỉ qua đêm ở nhà bạn cô ấy.


room service
(uncountable noun)

Definition: the provision of food and drink to a guest in his hotel room; the department of a hotel that provides this service
dịch vụ tại phòng



Example:

Shall we call room service to order dinner?
Chúng ta sẽ gọi dịch vụ phòng để dọi bữa tối chứ?


complain
(verb)

Definition: to express feelings of pain, dissatisfaction, or resentment; to make a formal accusation or bring a formal charge
kêu ca, phàn, nàn, than phiền

Example:
Joe was always complaining about having to do his homework.
Joe luôn kêu ca về việc phải làm bài tập ở nhà.



motel, motels
(noun)

Definition: a lodging establishment typically featuring a series of rooms whose entrance is immediately adjacent to a parking lot, as might facilitate easy access to one's automobile during an overnight stay, particularly located near a major highway.
khách sạn ở cạnh đường cho khách có ô tô

Example:
They stayed one night at a cheap motel
Họ ở khách sạn dành cho khách có ô tô giá rẻ trong một đêm



inn, inns [ɪn]
(noun)
Definition: any establishment where travellers can procure lodging, food, and drink
quán trọ, khách sạn nhỏ

Example:
We took a break at the next inn and had lunch.
Chúng tôi nghỉ ngơi ở một quán trọ kế tiếp và ăn trưa.

youth hostel, youth hostels
(noun)

Definition: a supervised, inexpensive lodging place, primarily for young people
nhà trọ dành cho du khách trẻ, nhà trọ thanh niên


Example:
The beds at the youth hostel are quite inexpensive.
Giường ngủ ở nhà trọ thanh niên khá rẻ

bed and breakfast
(uncountable noun)

Definition: the service in a hotel, guesthouse, etc. where guests are served breakfast but no other meals
chỗ trọ qua đêm (có ăn lót dạ buổi sáng)

Example:
We cannot afford more than bed and breakfast.
Chúng ta chỉ đủ trả tiền phòng và ăn sáng thôi.


twin beds
(Chunk)

giường đôi

Example:
We booked twin beds for the children.
Chúng tôi đã đặt giường đôi cho bọn trẻ con rồi.


pay [peɪ]
(verb)

Definition: to give money in exchange for goods or services
thanh toán, trả tiền

Example:
They had to pay 30 Pounds per night.
Họ phải trả 30 pao một đêm.





pay in advance
(Chunk)
trả trước, ứng trước

Example:
The room needs to be paid in advance.
Cần phải trả tiền phòng trước.

vacancy, vacancies
(noun)

Definition: an available room in a hotel, guest house, etc.
chỗ trống, phòng trống
Example:
Do you have any vacancies this month?
Anh còn phòng trống nào trong tháng này không?

reservation, reservations
(noun)

Definition: an arrangement by which accommodation or transport arrangements are secured in advance
sự dành trước, sự đặt chỗ trước

Example:
The reservation of the hotel room was confirmed yesterday.
Hôm qua người ta đã xác nhận việc đặt phòng khách sạn rồi.

Synonym(s):booking

make a reservation
(Chunk)
đặt phòng trước

Example:
Did you make a reservation for tonight?
Em đã đặt phòng cho tối nay chưa?

deposit, deposits
(noun)

Definition: a sum of money or other asset given as an initial payment, to show good faith, or to reserve something for purchase
tiền đặt cọc

Example:
They put a deposit on the apartment.
Họ đặt cọc tiền cho căn hộ đó rồi.

supplement, supplements
(noun)

Definition: something added, especially money to a previous price
món trả thêm, tiền trả thêm, tiền tính thêm
Example:

The supplement for extra service is 50 bucks
Tiền tính thêm cho dịch vụ là 50 buck

Synonym(s):surcharge

single room, single rooms
(noun)

Definition:accommodation for one person only
phòng đơn

Example:

I would like to make a reservation for a single room.
Tôi muốn đặt một phòng đơn.

 
disturb
(verb)
Definition: to confuse or irritate a quiet, constant state or a calm, continuous flow, in particular: thoughts or actions
làm ảnh hưởng, quấy rầy


Example:
The noisy ventilation disturbed me during the exam.
Máy thông gió ầm ĩ làm ảnh hưởng đến tôi trong lúc thi.

separate [ˈsɛp(ə)ɹət]
(adjective)

Definition: not connected or attached to anything else; not together with something or someone
riêng rẽ, riêng biệt, tách rời nhau

Example:
I try to keep my personal life separate from work.
Tôi cố gắng giữ đời tư của mình tách biệt với công việc.


share [ʃɛɚ]
(verb)

Definition: to give part of what one has to somebody else to use or consume; to divide and distribute
dùng chung

Example:
They shared a double room.
Họ dùng chung một phòng đôi.



double room, double rooms
(noun)

Definition: an accommodation providing a double bed for two people to share, usually a couple
phòng đôi

Example:

We need a double room for us and two single rooms for our friends.
Chúng tôi cần một phòng đôi cho chúng tôi và hai phòng đơn cho mấy người bạn.

reception, receptions
(noun)

Definition: the front desk of a hotel or office where guests are received
quầy tiếp tân
Example:

I asked for a blow-dryer at the reception
Tôi hỏi máy sấy tóc ở quầy tiếp tân.



porter, porters [ˈpɔː(r)tə(r)]
(noun)

Definition : a person who carries luggage and related objects in a hotel
người khuân vác


Example :


By the time I reached the hotel I was exhausted, but fortunately there was a porter waiting.

Lúc tôi đến khách sạn, tôi mệt lữ nhưng may có người khuân vác đợi ở đó.

Synonym(s):concierge

lounge, lounges [laʊndʒ]
(noun)

Definition: an establishment in a hotel, similar to a bar, that serves alcohol and you are able to sit comfortably as music is being played softly in the background and/or a television programme is being displayed
buồng đợi, phòng khách

Example:
We met in the lounge at 8 pm
Chúng tôi gặp nhau ở phòng khách lúc 8 giờ

lobby, lobbies
(noun)

Definition: an entryway or reception area in a hotel
phòng ngoài, tiền sảnh, hành lang

Example:
I had to wait in the lobby for hours before I could access my room
Tôi đã phải đợi mấy tiếng đồng hồ ở tiền sảnh trước khi vào phòng của mình.




view, views [vjuː]
(noun)

Definition: the act of seeing or looking at something; something to look at, such as a scenery
quang cảnh
Example:
The room has sea view.
Căn phòng có quang cảnh hướng ra biển

castle, castles [ˈkɑːs(ə)l]
(noun)

Definition: a large building that is fortified and contains many defences, in previous ages often inhabited by a nobleman or king
toà lâu đài, lâu đài

Example:
There is a huge castle on top of the hill.
Có một toà lâu đài đồ sộ trên ngọn đồi.

palace, palaces [ˈpæləs]
(noun)

Definition: the official residence of a head of state or other dignitary, especially in a monarchical or imperial governmental system
Cung điện

Example:
Have you visited Buckingham Palace in London?
Cậu đã đi thăm Cung điện Buckingham ở Luân Đôn chưa?

museum, museums
(noun)

Definition: a building or institution dedicated to the acquisition, conservation, study, exhibition, and educational interpretation of objects having scientific, historical, cultural or artistic value
viện bảo tàng

Example:
I especially like museums of national history.


Tớ chủ yếu thích các viện bảo tàng về lịch sử quốc gia

dome, domes [dəʊm]
(noun)

Definition: a common structural element of architecture that resembles the hollow upper half of a sphere
mái vòm
Example:
Visitors are permitted to walk around the dome
khách tham quan được phép đi dạo quanh mái vòm.

chapel, chapels [ˈʧæpəl]
(noun)

Definition: a place of worship, smaller than or subordinate to a church
nhà thờ nhỏ

Example:
They got married in a chapel.
Họ đã kết hôn trong một nhà thờ nhỏ.

ruin, ruins [ˈɹuːɪn]
(noun)

Definition: a construction withered by time
sự đổ nát


Example:
Only the ruins of the castle can be visited .
Chỉ có phần đổ nát của toà lâu đài là được phép xem.

ancient[ˈeɪnʃənt]
(adjective)

Definition:having lasted from a remote period; existent or occurring in time long past, belonging to or associated with antiquity
cổ đại, cổ xưa
Example:
Last week we visited an ancient city.
Tuần trước chúng tớ đã đi thăm một thành phổ cổ.

Synonym(s):very old
Antonym(s):modern


historical city centre
(Chunk)
trung tâm phố cổ

Example:
The historical city centre is especially lovely
Đặc biệt trung tâm phố cổ rất thú vị

Synonym(s):historical city center (AE), historical district

square, squares [skwɛə(r)]
(noun)

Definition: an open space in a town, not necessarily square in shape
quảng trường
Example:
Yesterday i visited the town square.
Hôm qua tớ đã đến thăm quảng trường thành phố.

Synonym(s):piazza, plaza


market square, market squares [ˈmɑːkɪtskwɛə(r)]
(noun)

Definition: an open area in a town housing a public market, often on just one day per week
bãi họp chợ, nơi họp chợ, chợ trời

Example:
Did you visit the market square in the city centre?
Cậu đã đến nơi họp chợ ở trung tâm thành phố chưa?

Synonym(s):marketplace


monument , monuments
(noun)

Definition: a structure built for commemorative or symbolic reasons, or as a memorial; an important site owned by the community as a whole
đài kỷ niệm, bia kỷ niệm

Example:
There is a monument on the town green dedicated to the soldiers who died in World War I.
Có một đài tưởng niệm ở bãi cỏ xanh thành phố để tưởng nhớ những người lính đã ngã xuống trong Thế chiến thứ Nhất.



statue , statues [ˈstæ.tʃuː]
(noun)

Definition: a three-dimensional work of art, usually of a person or animal, usually created by sculpting, carving, molding, or casting
tượng đài

Example:
Do you know who is represented in this statue?
Cậu có biết ai được tượng trưng ở tượng đài này không?



fountain, fountains [ˈfaʊnt.ɪn]
(noun)


Definition: an artificial, usually ornamental, water feature (usually in a garden or public place) consisting of one or more streams of water originating from a statue or other structure.
vòi phun nước


Example:
I want to take a picture of the fountain.
Tớ muốn chụp hình vòi phun nước.


cathedral, cathedrals
(noun)

Definition: the principal church of a bishop's diocese which contains an episcopal throne
nhà thờ lớn, thánh đường

Example:
The cathedral is very impressive.
Thánh đường này thật ấn tượng.


gallery, galleries

Definition: an institution, building, or room for the exhibition and conservation of things
phòng triển lãm nghệ thuật


Example:
Have you seen the National Gallery of Art in Washington?
Em đã xem Triển lãm nghệ thuật Quốc gia ở Washington chưa?


art gallery, art galleries
(noun)

Definition: a room, group of rooms, or other space where works of art are placed on display, possibly for sale
bảo tàng mỹ thuật


Example:
I could spend hours at an art gallery.
Tớ có thể dành hàng giờ ở bảo tàng mỹ thuật.

exhibition, exhibitions
(noun)

Definition: a large scale public showing of objects or products
sự trưng bày, cuộc triển lãm


Example:
She was especially interested in the exhibition of ancient jewels.
Cô ấy đặc biệt quan tâm đến cuộc triển lãm nữ trang cổ.


 
sightseeing
(uncountable noun)

Definition:the practice of going out and looking at things, usually sights
sự tham quan

Example:
Sightseeing is a popular reason to visit San Francisco.
Tham quan là lí do phổ biến khi đến thăm San Francisco.

go sightseeing
(Chunk)
đi tham quan

Example:
They often go sightseeing when they are on holiday.
Họ thường đi tham quan khi họ đi nghỉ mát.


sights
(noun plural form)

Definition: the things worth seeing in a particular place
cảnh đẹp, thắng cảnh

Example:
Which sights can you recommend in London?

Bạn có thể giới thiệu Luân Đôn có thắng cảnh nào ko?


have a look at
(Chunk)
nhìn, xem

Example:
You must have a look at the old castle

Cậu phải xem toà lâu đài cổ này

Synonym
: (s):look at


tourist, tourists
(noun)
Definition: someone who travels for pleasure rather than for business
khách du lịch

Example:
Many tourists visit New York City every year.
Hàng năm có nhiều khách du lịch đến thành phố New York.


tourist information
(uncountable noun)

Definition: a public place which offers information to tourists
thông tin du lịch

Example:
We should go to the tourist information to get a map of the city.

Chúng ta nên đến quầy thông tin du lịch để mua bản đồ thành phố


visit [ˈvɪzɪt]
(verb)
Definition: to go and meet (a person) or see (a place)
thăm viếng, đến thăm, đi thăm

Example:
I'm sad so i'm going to visit my mom tonight.
Tớ thấy buồn nên tối nay tớ sẽ đến thăm mẹ.


visitor, visitors [ˈvɪzɪtə]
(noun)

Definition: someone staying as a guest; someone who pays a visit to a specific place or event
khách, du khách

Example:
Just a few visitors are at the museum today
Hôm nay chỉ có vài du khách thăm viện bảo tàng thôi


guide, guides [ɡaɪd]
(noun)

Definition: someone hired to show people around a place or an institution and offer information and explanation
người hướng dẫn
Example:
The guide showed us around the city.

Hướng dẫn viên dẫn chúng tôi đi quanh thành phố


attraction, attractions [əˈtɹæk.ʃən]
(noun)

Definition: an event or location that has a tendency to arouse the interest of people
sự thu hút, sự hấp dẫn

Example:
The new mall should be a major attraction.
Phố mua sắm này có lẽ là nơi có sức thu hút lớn.


tourist attraction, tourist attractions
(noun)

Definition: an event or location that has a tendency to arouse the interest of tourists
nơi thu hút du khách

Example:
The cathedral is a major tourist attraction.
Nhà thờ chính toà là điểm thu hút du khách chủ yếu.

tour guide, tour guides
(noun)

Definition: someone hired to guide tourists on a journey, offering information and explanation
hướng dẫn viên du lịch
Example:
Our tour guide is very nice and knows a lot.
Huớng dẫn viên du lịch của chúng tôi rất dễ thương và hiểu biết nhiều
.

guided tour, guided tours
(noun)

Definition: a tour through a place, e.g. a city, which is led by someone who informs and entertains the tour guests
chuyến du lịch có hướng dẫn

Example:
The hotel offers guided tours every Saturday.
Khách sạn có tổ chức các chuyến du lịch có hướng dẫn vào mỗi ngày thứ bảy.

opening hours
(noun plural form)

Definition: the regular times of day when a shop, office or similar is open to the public
giờ mởi cửa

Example:

The opening hours of the tourist information are from 9 to 4 daily.
Giờ mở cửa của các quầy thông tin du lịch từ 9h đến 4h hàng ngày.



Synonym(s):office hours, business hours

fee, fees [fiː]
(noun)

Definition: a monetary payment charged for professional services
lệ phí, phí

Example:
If you want to go into the museum, you need to pay a small fee.
Nếu anh muốn vào viện bảo tàng, thì anh phải trả một ít phí.


entrance fee, entrance fees
(noun)

Definition: a monetary payment made to gain access to a place
phí vào cửa

Example:

The entrance fee to the zoo is 10 dollars
Phí vào sở thú là 10 đô la

free [fɹiː]
(adjective)

Definition: obtainable without payment
miễn phí

Example:
When they entered the concert hall they got a free drink.
Khi họ vào phòng họ nhạc, họ nhận nước uống miễn phí.

Synonym(s):free of charge, gratis


tip, tips [tɪp]
(verb)

Definition: a small amount of money left for a bartender, waiter, taxi driver or other servant as a token of appreciation
tiền quà
Example:
He gave the woman a generous tip
Ông ấy cho người phụ nữ nhiều tiền quà

tip[tɪp]
(verb

Definition: giving a small amount of money to a bartender, waiter, taxi driver or other servant as a token of appreciation

cho tiền quà, cho tiền boa
Example:
You should tip the waitress, she's very friendly.
Cậu nên cho nữ phục vụ tiền boa, cô ấy thật thân thiện.


souvenir, souvenirs [ˌsuːvəˈnɪə(ɹ)]
(noun)

Definition: an item of sentimental value, to remember an event or location
vật kỷ niệm, đồ lưu niệm

Example:
Did you bring a souvenir from Spain?
Cậu có mang quà lưu niệm từ Tây Ban Nha về không đó?

souvenir shop, souvenir shops
(noun)

Definition: a store which sells items of sentimental value, to remember an event or location
cửa hàng lưu niệm
Example:

We should go to the souvenir shop to get a gift for Mom.
Chúng ta nên đếncửa hàng lưu niệm để mya một món quà cho mẹ.

Synonym(s):gift shop

gift, gifts [ɡɪft]
(noun)

Definition: something given to another voluntarily, without charge
quà

Example:
Julia's parents gave her a great gift for her birthday.
Bố mẹ Julia tặng cô ấy món quà thật lớn nhân sinh nhật cô ấy.

customs [ˈkʌstəmz]
(noun plural form)

Defintion: the duties or taxes imposed on imported or exported goods; the government department or agency that is authorised to collect the taxes imposed on imported goods
hải quan

Example:
We had to pay customs £200 on all the wine we took back from France.
Chúng tôi đã phải trả 200 đô thuế hải quan cho tất cả các chai rượu lấy về từ Pháp.


customs officer, customs officers
(noun)

Definition: an officer enforcing customs laws
nhân viên hải quan

Example:
We got pulled over by the customs officers on our way back from France
Chúng tôi bị nhân viên hải quan yêu cầu tấp vào đường kiểm tra trên đường trở về Pháp.


duty, duties [ˈdjuːti]
(noun)

Definition: a tax placed on imports or exports
thuế đánh vào hàng hoá


Example:
You have to pay a duty on certain things.
Anh phải đóng thuế một số thứ nhất định.

smuggle[ˈsmʌɡəl]
(verb)

Definition: to import or export, illicitly or by stealth, without paying lawful customs charges or duties
buôn lậu


Example:
The two men were arrested for smuggling.
Hai người đàn ông này bị bắt vì buôn lậu.

declare [dɪˈklɛː]
(verb)

Definition: to make outstanding debts, e.g. taxes, payable; to announce something formally or officially
khai (hàng hoá để đóng thuế)

Example:
You have to declare the car if you want to take it back home.
Anh phải khai báo chiếc xe hơi này nếu anh muốn mang nó trở về nhà.


duty-free shop, duty-free shops
(noun)

Definition: a shop, especially at an airport, where goods may be purchased that are excluded from duty
cửa hàng miễn thuế

Example:
We bought some bottles of wine at the duty-free shop.
Chúng tôi đã mua vài chai rượu ở cửa hàng miễn thuế.



duty-free
(adjective)

Definition: excluded from duty, especially from customs duty
miễn thuế

Example:
Some things are duty-free.
Một số hàng hoá được miễn thuế.


passport, passports [ˈpɑːspɔːt]
(noun)

Definition: an official document normally used for international journeys, which proves the identity and nationality of the person for whom it was issued
hộ chiếu

Example:
You will have to bring your passport to prove who you are.
Anh phải mang theo hộ chiếu để chứng minh bạn là ai.

Synonym(s):identification, ID
expired
(adjective)

Definition: that is no longer valid
hết hạn
Example:

Unfortunately I brought my expired passport instead of my new one
Không may là tôi đã cầm hộ chiếu hết hạn thay vì cầm hộ chiếu mới.


Synonym(s):invalid


valid
(adjective)

Definition: acceptable or correct; not yet expired
có giá trị, có hiệu lực, hợp lệ

Example:
Do not drive without a valid license.
Không được lái xe nếu không có bằng lái hợp lệ.


Antonym(s):invalid

passport control, passport controls
(noun)

Definition: a procedure which checks whether an ID is valid
Sự kiểm tra hộ chiếu
Example:

They had to wait a long time at the passport control.
Họ đã phải đợi lâu ở chỗ kiểm tra hộ chiếu.

fill in
(phrasal verb)

Definition: to complete a form or questionnaire with requested information
cung cấp thông tin
Example:

Could you please fill in this form?
Ngài có thể điền thông tin vào mẫu này được không ạ?

first name, first names
(noun)

Definition: the first element of a full name
tên, tên thánh
Example:
Address the students by their first name from the first day on
Gọi sinh iên bằng tên của họ kể từ ngày đầu tiên trở đi

last name, last names
(noun)

Definition: the last element of a full name which is usually the name of the family
họ
Example:
What's your last name, Sir?
Xin cho biết họ của ngài ạ?

Synonym(s):family name, surname
maiden name, maiden names
(noun)



Definition: a married woman's original last name
tên thời con gái

Example:
Sometimes she still uses her maiden name by accident.
Thỉnh thoảng tình cờ bà ấy vẫn dùng tên thời con gái của mình.

check[tʃɛk]
(verb)


Definition: to verify or compare with a source of information
kiểm tra

Example:
Check your data against known values.
Kiểm tra dữ liệu so với các giá trị đã biết.

border, borders [bɔədə]
(noun)

Definition: the outer edge of something; the line or frontier area separating political or geographical regions
biên giới

Example:
Our passports were checked at the border.
Chúng ta được kiểm tra hộ chiếu tại biên giới.

police[pəˈliːs]
(uncountable noun)

Definition: an organisation granted the legal authority to enforce the law
cảnh sát

Example:
Call the police if you need help.
Hãy gọi cảnh sát nếu bạn cần giúp đỡ.

campsite, campsites
(noun)

Definition: a place where a tent may be pitched
địa điểm cắm trại

Example:
They chose a beautiful campsite right at the beach.
Họ chọn địa điểm cắm trại thật đẹp ngay bờ biển.

Synonym(s):campground (AE)

camp ['kæmp]
(verb)

Definition: to live in a tent or similar temporary accommodation, usually outdoors
cắm trại
Example:
We love camping in summer.
Chúng tôi thích cắm trại vào mùa hè.


go camping
(Chunk)
đi cắm trại

Example:
Next year we want to go camping in Australia.
Sang năm chúng tớ muốn đi cắm trại ở Úc.

sleeping bag, sleeping bags
(noun)


Definition: a padded or insulated bag large enough to surround the whole body and which keeps the user warm while sleeping, used as a substitute for bedclothes
túi ngủ

Example:

My sleeping bag kept me warm at night.
Túi ngủ của tớ giữ ấm cho tớ vào ban đêm.


tent, tents [tent]
(noun)

Definition: a pavilion or portable lodge consisting of skins, canvas, or some strong cloth, stretched and sustained by poles, used for sheltering persons from the weather
lều

Example:

Around four people can sleep in our new tent.

Khoảng bốn người có thể ngủ trong cái lều mới của chúng ta.

caravan, caravans [ˈkærəvæn]
(noun)

Definition: a furnished vehicle towed behind a car and used as a dwelling when stationary, e.g. at a campsite
nhà lưu động, xe móoc làm nhà ở

Example:

We prefer a caravan to a tent.
Chúng tôi thích nhà lưu động hơn một cái lều.


Synonym(s):trailer (AE)

camper, campers
(noun)

Definition: a motor vehicle with a rear compartment for living and sleeping in
nhà lưu động, xe móoc làm nhà ở

Example:
The new camper was very expensive, but we love it.
Cái
nhà lưu động mới này rất đắt nhưng chúng tôi thích nó.

Synonym(s):RV (AE)

compass, compasses [ˈkʌm.pəs]
(noun)

Definition: a magnetic or electronic device used to determine the cardinal directions
la bàn

Example:

You should take a compass when you go camping.

Cậu nên mang theo la bàn khi đi cắm trại.


hike, hikes
(noun)

Definition: a long walk through nice scenery
đi bộ đường dài

Example
We went on a long hike through the mountains.
Chúng tôi tiếp tục đi bộ qua các ngọn núi.

hiker, hikers
(noun)

Definition: one who hikes, especially frequently
người đi bộ đường dài


Example

The campsite at the foot of the mountain is especially recommended for hikers.
Nơi cắm trại ở chân núi đặc biệt dành cho người đi bộ đường dài.

Sưu tầm từ
vietgle.vn*
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top