Chia Sẻ Từ vựng thứ tự cấp bậc trong công ty (직급순위)

Việt Hàn

Tiếng Hàn online
회장 : Tổng giám đốc
부회장: Phó tổng giám đốc
사장: Giám đốc
부사장: Phó giám đốc
전무: Chuyên vụ (Chuyên trách, công việc chuyên đảm nhận)

20220113_072955.jpg


상무: Thường vụ (Người phụ trách thương mại)
이사: Chủ tịch hội đồng quản trị
이사부장: Phó chủ tịch hội đồng quản trị
부장: Trưởng phòng
차장: Phó trưởng phòng

과장: Trưởng bộ phận, Trưởng khoa
팀장: Trưởng nhóm
대리: Trợ lý
주임: Chủ nhiệm
사원: Nhân viên

조장: Tổ trưởng
대표: Đại biểu, đại diện, giám đốc công ty chi nhánh
고장장: Quản đốc
차장 : Phó giám đốc
부사장: Phó giám đốc(Nhiều trường hợp dùng từ này có thể dễ hiểu hơn)

조장: Tổ trưởng
회계: Kế toán
서기: Thư ký
기술: Kỹ thuật
부조장: Tổ phó

임무: Nhiệm vụ
관리인: Quản đốc
직장: Nơi làm việc
보장금: Khen thưởng
단계: Công đoạn(giai đoạn)
부품: Phụ kiện

Thứ tự công ty bé là: 사장ㅡ부장ㅡ차장ㅡ과장ㅡ반장ㅡ대리

반장 :Thuyền trưởng
부반장:Thuyền phó
법인장 :Tổng Giám đốc của một công ty của tập đoàn lớn người đại diện chịu trách nhiệm về mặt pháp luật
과장:Trưởng phòng

사원: Tổ viên
반장:Tổ trưởng
대리:Quản lý cao hơn "실장"
회장 : Tiếng Hán là Hội trưởng, chức danh này hiện tại là chủ tịch hội đồng quản trị.
부장: gốc Hán là Bộ trưởng,

차장: Thứ trưởng, cái này ở HQ không dùng cho quan chức nhà nước hư VN, mà áp dụng ở công ty.
사장: Xã trưởng ( hiện tại là Giám đốc )
실장: Thất trưởng ( thất là phòng -> Trưởng phòng ).
비서: Bí thư ( hiện tại là Thư ký )

Tổng hợp
 

Chủ đề mới

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top