TRẮC NGHIỆM VỀ TẠO GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN NHÂN TẠO
1. Ưu điểm chính của lai tế bào xôma so với lai hữu tính là:
A. tổ hợp thông tin di truyền của 2 loài khác xa nhau.
B. tạo ưu thế lai ở F1 .
C. khắc phục được hiện tượng thoái hoá do lai gần.
D. khắc phuc hiện tượng bất thụ do lai xa.
2. Trong chọn giống, để tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai loài, người ta áp dụng phương pháp:
A. lai khác dòng. B. lai tế bào xôma.
C. lai tế bào sinh dục. D. lai thuận nghịch.
3. Phương pháp chọn giống nào dưới đây được dùng phổ biến trong chọn giống vi sinh vật?
A. Lai giữa loài đã thuần hoá và loài hoang dại B. Lai khác thứ.
C. Lai khác dòng. D. Gây đột biến bằng các tác nhân vật lý, hoá học.
4. Phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả với đối tượng sinh vật:
A. nấm. B. động vật. C. vi sinh vật. D. thực vật.
5. Phương pháp gây đột biến nhân tạo ít có hiệu quả đối với đối tượng sinh vật:
A. thực vật. B. vi sinh vật. C. động vật. D. nấm.
6. Điểm giống nhau giưa lai tế bào và lai hữu tính là:
A. có quá trình kết hợp các giao tử.
B. cây lai có bộ NST dạng song nhị bội không cần đa bội hoá.
C. tạo ra cây dị đa bội.
D. dễ thực hiện cho kết quả tốt.
7. Cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh do nuôi cấy mô tạo thành lại có kiểu gen như dạng gốc vì:
A. kiểu gen được duy trì ổn định thông qua nguyên phân.
B. kiểu gen được duy trì ổn định thông qua giảm phân.
C. kiểu gen được duy trì ổn định thông qua trực phân.
D. kiểu gen được duy trì ổn định thông qua nguyên phân và giảm phân.
8. Điều nào sau đây là không đúng với phương pháp cấy truyền phôi?
A. Biến đổi thành phần cuả phôi theo hướng có lợi cho con người.
B. Tạo ra nhiều cin vật có kiểu gen giống nhau.
C. Phối hợp nhiều phôi thành thể khảm.
D. Tách phôi ra nhiều phần, nhiều phần kết hợp lại thành một phôi riêng biệt.
9. Điều nào sau đây không đúng với nhân bản vô tính ở động vật bằng kỹ thuật chuyển nhân?
A. Cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục.
B. ĐV có vú có thể nhân bản từ tế bào xôma.
C. Cần có sự tham gia tế bào chất của noãn bào.
D. Có thể tạo ra giống ĐV mang gen người.
10. Việc nhân bản vô tính ở vật nuôi bằng kỹ htuật chuyển nhân mang lại lợi ích :
A. tạo ra các giống động vật mang gen người phục vụ y học.
B. tăng năng suất trong chăn nuôi.
C. tăng nhanh giống vật nuôi quý hiếm.
D. Tất cả các lợi ích trên.
11. Điều nào không đúng với quy trình nuôi cấy hạt phấn?
A. Các dòng tế bào đơn bội có các kiêu gen khác nhau, biểu hiện sự đa dạng của các giao tử do giảm phân tạo ra.
B. Các dòng tế bào có bộ gen đơn bội nên alen lặn được biểu hiện thành kiểu hình, cho phép chọn lọc in vitro ( trong ống nghiệm) ở mức tế bào những dòng có đặc tính mong muốn.
C. Lưỡng bội hoá dòng tế bào 1n thành 2n rồi cho mọc thành cây lưỡng bội là cách duy nhất để tạo thành cây lưỡng bội hoàn chỉnh.
D. Các hạt phấn riêng lẻ có thể mọc trên môi trường nuôi nhân tạo trong ống nghiệm thành dòng tế bào đơn bội.
12. Tế bào trần là:
A. tế bào đã loại bỏ thành xenlulôzơ. B. tế bào mang ADN tái tổ hợp.
C. một loại tế bào nhân sơ có ADN dạng trần. D. một loại tế bào đa nhân không màng.
13. Ý nào không đúng với vai trò của nhân giống vô tính trong ống nghiệm (vi nhân giống) ở cây trồng?
A. Tạo ra giống mới.
B. Tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn, đáp ứng yêu cầu của sản xuất.
C. Bảo tồn một số nguồn gen thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
D. Tiết kiệm được diện tích sản xuất giống.
14. Trong phương pháp lai chọn giống thực vật, nguồn nguyên liệu của lai tế bào xôma là:
A. hạt phấn . B. noãn .
C. tế bào sinh noãn. D. hai dòng tế bào 2n khác nhau.
15. Phát biểu nào sau đây là không đúng với công nghệ tế bào thực vật?
A. Giúp nhân giống nhanh chóng các loại cây trồng quý hiếm.
B. Nuôi cấy tế bào lưỡng bội phát triển thành cây lưỡng bội được dùng để chọn giống.
C. Nuôi cấy các mẫu mô thực vật trong ống nghiệm sau đó tái sinh thành cây mới.
D. có thể tạo ra các cây trồng đồng hợp về tất cả các gen.
16. Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội ở thực vật do nó có khả năng:
A. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.
B. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào.
C. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển.
D. cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho NST không phân li.
17. Tác nhân gây đột biến nào sau đây để tạo thể đa bội?
A. Các loại tia phóng xạ. B. Tia tử ngoại.
C. Côisixin D. Sốc nhiệt.
18. Trong nhân bản vô tính ở động vật, cừu Đôly sinh ra có kiểu hình giống hệt kiểu hình của:
A. cừu bố. B. cừu cho tế bào trứng.
C. cừu cho tế bào tuyến vú. D. cừu mẹ.
19. Để nhân nhiều động vật quý hiếm hoặc các giống vật nuôi sinh sản chậm và ít, người ta tiến hành:
A. phối hợp 2 hay nhiều phôi thành thể khảm.
B. tách phôi thành 2 hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành phôi riêng biệt.
C. làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi trước khi mới phát triển.
D. làm biến đổi các thành phần của phôi khi mới phát triển.
20. Phương pháp chủ động tạo biến dị trong chọn giống hiện đại:
A. tạo ưu thế lai. B. gây đột biến nhân tạo.
C. lai giống. D. chọn các cá thể biến dị tốt, phát sinh ngẫu nhiên.
21. Để hai tế bào sinh dưỡng có thể dung hợp thành một tế bào thống nhất, điều quan trọng đầu tiên là:
A. nuôi cấy trong mooi trường thích hợp. B. dùng hoocmôn thích hợp để dung hợp.
C. loại bỏ thành tế bào. D. dùng xung điện cao áp để kích thích.
22. Phương pháp nào sau đây dùng để nhân bản những cá thể động vật quý hiếm?
A. Lai tế bào sinh dưỡng. B. Lai hữu tính.
C. Cấy truyền phôi, lai hữu tính. D. Nhân bản vô tính, cấy truyền phôi.
23. Điều nào không đúng với quy trình dung hợp tế bào trần thực vật?
A. Loại bỏ thành tế bào.
B. Cho dung hợp tế bào trần trong môi trường đặc biệt
C. Cho dung hợp trực tiếp tế bào trong môi trường đặc biệt.
D. Nuôi cấy các tế bào lai trong MT đặc biệt để chúng phân chia, tái sinh thành cây lai khác loài.
24. Việc ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo cho kết quả là:
A. tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
B. chỉ tạo được cơ quan.
C. chỉ tạo được cơ thể hoàn chỉnh.
D. chỉ tạo được mô.
25. Ý nào không đúng với vai trò của nhân bản vô tính ở động vật?
A. Mở ra khả năng chủ động cung cấp các cơ quan thay thế cho các bệnh nhân bị hỏng các cơ quan tương ứng.
B. Tạo cơ quan nội tạng động vật từ các tế bào động vật đã được chuyển gen người.
C. Có triển vọng nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt diệt.
D. Để cải tạo giống và tạo giống mới.
26. Ý nào không đúng với công đoạn nuôi cấy tế bào?
A. Tách tế bào hoặc mô từ cơ thể.
B. Dùng hoocmôn sinh trưởng kích thích mô sẹo phân hoá thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh..
C. Dùng hoocmôn sinh trưởng kích thích tế bào hình thành mô sẹo.
D. Nuôi cấy tế bào để tạo mô sẹo.
27. Công nghệ tế bào là:
A. ngành kỹ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
B. ngành kỹ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô chỉ để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh
C. ngành kỹ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô chỉ để tạo ra cơ quan
D. ngành kỹ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp chỉ nuôi cấy tế bào để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
28. Ưu điểm nổi bật của phương pháp chọn giống bằng nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh là:
A. tạo dòng thuần chủng, tính trạng chọn loc được sẽ rất ổn định.
B. tạo giống cây quý, bảo tồn nguồn gen không bị tuyệt chủng.
C. tạo dòng biến dị xôma, lai tạo những giống cây trồng mới.
D. tạo giống chất lượng bảo tồn nguồn gen quý.
29. Phương pháp nuôi cấy mô và tế bào dựa trên cơ sở tế bào học là:
A. Sự nhân đôi và ơhân li đồng đều của NST trong giảm phân.
B. Sự nhân đôi và ơhân li đồng đều của NST trong nguyên phân.
C. Sự nhân đôi và ơhân li đồng đều của NST trong trực phân.
D. Sự nhân đôi và ơhân li không đồng đều của NST trong nguyên phân.
30. Trong quy trình nhân bản vô tính ở động vật, tế bào được sử dụng để cho nhân là:
A. tế bào xôma. B. tế bào tuyến sinh dục.
C. tế bào tuyến vú. D. tế bào động vật.
31. Nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân, tạo ra động vật mang gen người nhằm:
A. cung cấp cơ quan nội tạng của người cho việc thay thế cơ quan trong y học.
B. tạo ra những đặc điểm nổi trội ở vật nuôi thích nghi cao với môi trường.
C. ghép cơ quan nội tạng vào người bệnh mà không bị đào thải.
D. Cả 2 ý a và c đúng.
32. Vì sao phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả đối với vi sinh vật?.
A. Vì vi sinh vật dễ đối với việc xử lí các tác nhân gây đột biến.
B. Vì vi sinh vật có tốc độ sinh sản nhanh nên dễ phân lập được các dòng đột biến.
C. Vì vi sinh vật rất mẫn cảm với tác nhân đột biến.
D. Vì việc xử lí vi sinh vật không tốn nhiều thời gian và công sức.
33. Điều nào dưới đây không thuộc quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến?
A. Chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
B. Tạo dòng thuần chủng của thể ĐBiến.
C. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến.
D. Lai thể đột biến với dạng mẫu ban đầu.
34. Trong các bước sau đây: I. Chọn lọc cá thể có kiểu hình mong muốn.
II. Tạo dòng thuần.
III. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến theo trình tự nào sau đây?
A. I --> --> II --> III. B. III --> II --> I. C. II --> III --> I. D. III --> I --> II.
35. Nguyên tắc của nhân bản vô tính là:
A. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.
B. chuyển nhân của tế bào xôma vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.
C. chuyển nhân của tế bào trứng vào một tế bào xôma , kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.
D. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.
Đáp án :
1 . A
2 . B
3 . D
4 . C
5 . C
6 . C
7 . A
8 . D
9 . A
10 . D
11 . C
12 . A
13 . A
14 . D
15 . B
16 . D
17 . C
18 . C
19 . B
20 . B
21 . C
22 . D
23 . C
24 . A
25 . D
26 . C
27 . A
28 . A
29 . B
30 . C
31 . D
32 . B
33 . D
34 . D
35 . D
2 . B
3 . D
4 . C
5 . C
6 . C
7 . A
8 . D
9 . A
10 . D
11 . C
12 . A
13 . A
14 . D
15 . B
16 . D
17 . C
18 . C
19 . B
20 . B
21 . C
22 . D
23 . C
24 . A
25 . D
26 . C
27 . A
28 . A
29 . B
30 . C
31 . D
32 . B
33 . D
34 . D
35 . D
Nguồn: sưu tầm*
Xem thêm
Câu hỏi trắc nghiệm sinh học 12 (Bài1 - Bài 6 )
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: