Bùi Khánh Thu
Member
- Xu
- 25,443
Sắt là kim loại có màu trắng, hơi xám, dẻo, dễ rèn, nóng chảy ở nhiệt độ 1540oC, có khối lượng riêng D = 7,9 g/cm3, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có tính nhiễm từ. Vậy sắt có tính chất hóa học như thế nào? Có những dạng bài tập nào? Cùng mình tham khảo nhé
Trắc nghiệm về Sắt
Câu 1: Phản ứng xảy ra khi đốt cháy sắt trong không khí là
A. 3Fe+2O2→Fe3O4.
B. 4Fe+3O2→2Fe2O3.
C. 2Fe+O2→2FeO.
D. tạo hỗn hợp FeO,Fe2O3,Fe3O4.
Câu 2: Dãy các phi kim nào sau đây khi lấy dư tác dụng với Fe thì chỉ oxi hoá Fe thành Fe(III)?
A. Cl2,O2,S
B. Cl2,Br2,I2
C. Br2,Cl2,F2
D. O2,Cl2,Br2
Câu 3 : Nhúng 1 lá sắt vào các dd : HCl,HNO3 đặc , nguội , CuSO4,FeCl2,ZnCl2,FeCl3 . Có bao nhiêu phản ứng xảy ra :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Cho các phản ứng:
1. Fe+MgSO4→Mg+FeSO4
2. Fe+2HCl→FeCl2+H2
3. Fe+6HNO3 đ , nguội →Fe(NO3)3+3NO2+3H2O
4. Fe+32Cl2→FeCl3
Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra ?
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 1, 3
D. 3, 4
Câu 5: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 10,8 và 4,48.
B. 10,8 và 2,24.
C. 17,8 và 4,48.
D. 17,8 và 2,24.
Câu 6: Dãy các chất và dung dịch nào sau đây khi lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe(III) ?
A. HCl,HNO3 đặc, nóng, H2SO4 đặc, nóng
B. Cl2,HNO3 nóng, H2SO4 đặc, nguội
C. bột lưu huỳnh, H2SO4 đặc, nóng, HCl
D. Cl2,AgNO3,HNO3 loãng
Câu 7: Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4
B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch CuCl2
Câu 8: Cho 11,36 gam hồn hợp gồm Fe,FeO,Fe2O3,Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa 12,88 gam Fe. Số mol HNO3có trong dung dịch ban đầu là
A. 0,88.
B. 0,64.
C. 0,94.
D. 1,04.
Câu 9: Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp H gồm 4 chất rắn gồm Fe và 3 oxit của nó. Hòa tan hết lượng hỗn hợp H trên bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 672 ml khí NO duy nhất (đktc). Trị số của x là
A. 0,21
B. 0,15
C. 0,24
D. Đáp án khác
Câu 10: Cho một đinh sắt vào 20 ml dung dịch muối nitrat của kim loại X có nồng độ 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, tất cả kim loại X tạo ra bám hết vào đinh sắt còn dư, thu được dung dịch D. Khối lượng dung dịch D giảm 0,16 gam so với dung dịch lúc đầu. Kim loại X là
A. Cu
B. Ag
C. Ni
D. Zn
Câu 11: Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây ?
A. Fe+ dung dịch AgNO3 dư
B. Fe+dung dịch Cu(NO3)2
C. FeO+ dung dịch HNO3
D. FeS+ dung dịch HNO3
Câu 12: Cho 2,24 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,9M; khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch sau phản ứng có
A. 2,42 gam Fe(NO3)3.
B. 5,40 gam Fe(NO3)2.
C. Cả A và B đều đúng
D. Tất cả đều sai.
Câu 13:Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử
A. Fe+2HCl→FeCl2+H2
B. 2FeCl3+Fe→3FeCl2
C. Fe+CuSO4→FeSO4+Cu
D. FeS+2HCl→FeCl2+H2S
Câu 14 : Cho các kim loại : Fe , Ag , Cu và các dung dịch HCl,CuSO4,FeCl3 ; số cặp chất có thể phản ứng với nhau là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15 : Những kim lọai nào sau đây đẩy được sắt ra khỏi dung dịch sắt (II) sunfat và bạc ra khỏi bạc Nitrat :
A. Na , Mg , Zn
B. Mg , Zn , Al
C. Fe , Cu , Ag
D. Al , Zn , Pb
Câu 16 : Hòa tan hoàn toàn 5,6 g bột Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A. Để phản ứng hết với muối Fe2+ trong dung dịch A cần dùng tối thiểu bao nhiêu gam KMnO4
A. 3,16 g
B. 3,25 g
C. 4,5 g
D. 4,8 g
Câu 17 : Hòa tan 43, 2 g hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Thành phần % của Fe và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 25,9% ; 74,1%
B. 26,5% ; 73,5%
C. 27,3% ; 72,7%
D. 32,5% ; 67,5%
Câu 18 : Chất và ion nào chỉ có tính khử
A. Fe,S2−,Cl−
B. S,Fe2+,HCl
C. Fe3+,SO2,Fe
D. Cl2,FeO,S2−
Câu 19 : Đun nóng hỗn hợp gồm 11,2 g sắt với 3,2 g lưu hùynh trong ống đậy kín . Hòa tan các chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thể tích khí sinh ra (đkc) là :
A. 2,24 lít H2S
B. 2,24 lít H2
C. 2,24 lít H2 , 2,24 lít H2S
D. 4,48 lít H2 , 2,24 lít H2S
Câu 20: Kim loại nào sau đây tác dụng với axit HCl loãng và khí clo không cho cùng loại muối clorua kim loại
A. Zn
B. Cu
C. Al
D. Fe
Câu 21: Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II) ?
A. Cl2
B. dung dịch HNO3 loãng
C. dung dịch AgNO3 dư
D. dung dịch HCl đặc
Câu 22: Cho 2,24 gam Fe tác dụng với oxi, thu được 3,04 gam hỗn hợp X gồm 2 oxit. Để hoà tan hết X cần thể tích dung dịch HCl 2M là
A. 25 ml.
B. 50 ml.
C. 100 ml.
D. 150 ml.
Câu 23: Hoà tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) và dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì các thế tích khí sinh ra lần lượt là V1 và V2 (đo ở cùng điều kiện). Liên hệ giữa V1 và V2 là
A. V1 = V2
B. V1 = 2V2
C. V2 = 1,5V1.
D. V2 = 3V1
Câu 24: Hoà tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,672 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng vài NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được 11,2 gam chất rắn. Thể tích dung dịch KMnO4 0,1M cần phản ứng vừa đủ với dung dịch X là
A. 180 ml.
B. 60 ml.
C, 100 ml,
D, 120 ml.
Câu 25: Để m gam bột sắt trong không khí, sau một thời gian thu được 3 gam hỗn hợp oxit X. Hoà tan hết 3 gam X cần vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 X (mol/l), thu được 0,56 lít khí NO (đktc) duy nhất và dung dịch không chứa NH4 . Giá trị của X là
A. 0,27.
B. 0,32.
C. 0,24.
D. 0,29.
Câu 26: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần hai cho tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Kim loại X có thề là
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 27: Sắt tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao hơn 570 °C thì tạo ra H2 và sản phẩm rắn là
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)2.
Câu 28: Để a gam bột Fe trong không khí một thời gian, thu được 9,6 gam chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa, Lọc kết tủa rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được 12,0 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng là:
A. 0,75.
B. 0,65.
C. 0,55.
D. 0,45.
Câu 29: Nung hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe và 0,2 mol S cho đến khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn A. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí B. Tỉ khối của B so với không khí là:
A. 0,8045
B. 0,7560
C. 0,7320
D. 0,9800
Câu 30: Hòa tan hết hỗn hợp A gồm x mol Fe và y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và H2SO4, có 0,062 mol khí NO và 0,047 mol SO2 thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 22,164 gam hỗn hợp các muối khan. Trị số của x và y lần lượt là
A. 0,07 và 0,02
B. 0,08 và 0,03
C. 0,09 và 0,01
D. 0,12 và 0,02
Câu 31: Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp A gồm sắt, bạc và đồng bằng 203,4 ml dung dịch HNO3 20% (có khối lượng riêng 1,115 g/ml) vừa đủ. Sau phản ứng, có 4,032 lít khí NO duy nhất thoát ra (đktc) và dung dịch B. Đem cô cạn dung dịch B, thu được m gam hỗn hợp gồm ba muối khan. Trị số của m là
A. 60,27g.
B. 45,64 g.
C. 51,32g.
D. 54,28g.
Câu 32: Đem ngâm miếng kim loại sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. Nếu thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4 thì sẽ có hiện tượng
A. Lượng khí thoát ra chậm hơn
B. Lượng khí bay ra nhanh hơn
C. Lượng khí bay ra không đổi
D. Lượng khí sẽ ngừng thoát ra
Câu 33 :Từ quặng Fe2O3 có thể điều chế ra sắt bằng phương pháp :
A. Thủy luyện
B. Điện phân
C. Nhiệt luyện
D. Một phương pháp khác
Câu 34 : Cặp chất nào dưới đây không khử được sắt trong các hợp chất
A. Al , Mg
B. Ni , Sn
C. H2 , Al
D. CO , C
Câu 35 : Khi hòa tan hết 11,2 g sắt trong H2SO4 đặc , nóng thu được bao nhiêu lít khí SO2 (đktc)
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 6,72 lít
D. 8,96lít
Câu 36: Những kim loại nào sau đây có thể điều chế được từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO :
A. Fe , Al , Ni
B. Fe , Zn , Cu
C. Cu , Ca , Cr
D. Mg , Zn , Fe
Câu 37 : Sắt nằm ở ô thứ 26 trong bảng tuần hoàn , cấu hình electron của ion Fe3+
A. 1s22s22p63s23p63d44s2
B. 1s22s22p63s23p63d54s1
C. 1s22s22p63s23p63d6
D. 1s22s22p63s23p63d54s2
Câu 38 : Một dung dịch sắt (II) sunfat có lẫn tạp chất là đồng sunfat . Dùng kim loại nào sau đây sẽ loại bỏ tạp chất :
A. Ag
B. Zn
C. Fe
D. Cu
Câu 39 : Nhúng 1 lá sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 , sau một thời gian lấy lá sắt ra cân thấy khối lượng lá sắt tăng thêm 0,32 g . Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 ban đầu là :
A. 0,1M
B. 0,2 M
C. 1M
D. 2M
Câu 40 : Hòa tan hoàn toàn 24,2 g hỗn hợp Fe , Zn vào dung dịch HCl ( vừa đủ ) thu được 8,96 lít khí H2 ( đktc) . Nếu đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan :
A. 52,3 g
B. 52,6 g
C. 54,5 g
D. 55,4 g
Nguồn: Tổng hợp
Trắc nghiệm về Sắt
Câu 1: Phản ứng xảy ra khi đốt cháy sắt trong không khí là
A. 3Fe+2O2→Fe3O4.
B. 4Fe+3O2→2Fe2O3.
C. 2Fe+O2→2FeO.
D. tạo hỗn hợp FeO,Fe2O3,Fe3O4.
Câu 2: Dãy các phi kim nào sau đây khi lấy dư tác dụng với Fe thì chỉ oxi hoá Fe thành Fe(III)?
A. Cl2,O2,S
B. Cl2,Br2,I2
C. Br2,Cl2,F2
D. O2,Cl2,Br2
Câu 3 : Nhúng 1 lá sắt vào các dd : HCl,HNO3 đặc , nguội , CuSO4,FeCl2,ZnCl2,FeCl3 . Có bao nhiêu phản ứng xảy ra :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Cho các phản ứng:
1. Fe+MgSO4→Mg+FeSO4
2. Fe+2HCl→FeCl2+H2
3. Fe+6HNO3 đ , nguội →Fe(NO3)3+3NO2+3H2O
4. Fe+32Cl2→FeCl3
Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra ?
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 1, 3
D. 3, 4
Câu 5: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 10,8 và 4,48.
B. 10,8 và 2,24.
C. 17,8 và 4,48.
D. 17,8 và 2,24.
Câu 6: Dãy các chất và dung dịch nào sau đây khi lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe(III) ?
A. HCl,HNO3 đặc, nóng, H2SO4 đặc, nóng
B. Cl2,HNO3 nóng, H2SO4 đặc, nguội
C. bột lưu huỳnh, H2SO4 đặc, nóng, HCl
D. Cl2,AgNO3,HNO3 loãng
Câu 7: Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4
B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch CuCl2
Câu 8: Cho 11,36 gam hồn hợp gồm Fe,FeO,Fe2O3,Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa 12,88 gam Fe. Số mol HNO3có trong dung dịch ban đầu là
A. 0,88.
B. 0,64.
C. 0,94.
D. 1,04.
Câu 9: Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp H gồm 4 chất rắn gồm Fe và 3 oxit của nó. Hòa tan hết lượng hỗn hợp H trên bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 672 ml khí NO duy nhất (đktc). Trị số của x là
A. 0,21
B. 0,15
C. 0,24
D. Đáp án khác
Câu 10: Cho một đinh sắt vào 20 ml dung dịch muối nitrat của kim loại X có nồng độ 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, tất cả kim loại X tạo ra bám hết vào đinh sắt còn dư, thu được dung dịch D. Khối lượng dung dịch D giảm 0,16 gam so với dung dịch lúc đầu. Kim loại X là
A. Cu
B. Ag
C. Ni
D. Zn
Câu 11: Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây ?
A. Fe+ dung dịch AgNO3 dư
B. Fe+dung dịch Cu(NO3)2
C. FeO+ dung dịch HNO3
D. FeS+ dung dịch HNO3
Câu 12: Cho 2,24 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,9M; khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch sau phản ứng có
A. 2,42 gam Fe(NO3)3.
B. 5,40 gam Fe(NO3)2.
C. Cả A và B đều đúng
D. Tất cả đều sai.
Câu 13:Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử
A. Fe+2HCl→FeCl2+H2
B. 2FeCl3+Fe→3FeCl2
C. Fe+CuSO4→FeSO4+Cu
D. FeS+2HCl→FeCl2+H2S
Câu 14 : Cho các kim loại : Fe , Ag , Cu và các dung dịch HCl,CuSO4,FeCl3 ; số cặp chất có thể phản ứng với nhau là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15 : Những kim lọai nào sau đây đẩy được sắt ra khỏi dung dịch sắt (II) sunfat và bạc ra khỏi bạc Nitrat :
A. Na , Mg , Zn
B. Mg , Zn , Al
C. Fe , Cu , Ag
D. Al , Zn , Pb
Câu 16 : Hòa tan hoàn toàn 5,6 g bột Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A. Để phản ứng hết với muối Fe2+ trong dung dịch A cần dùng tối thiểu bao nhiêu gam KMnO4
A. 3,16 g
B. 3,25 g
C. 4,5 g
D. 4,8 g
Câu 17 : Hòa tan 43, 2 g hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Thành phần % của Fe và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 25,9% ; 74,1%
B. 26,5% ; 73,5%
C. 27,3% ; 72,7%
D. 32,5% ; 67,5%
Câu 18 : Chất và ion nào chỉ có tính khử
A. Fe,S2−,Cl−
B. S,Fe2+,HCl
C. Fe3+,SO2,Fe
D. Cl2,FeO,S2−
Câu 19 : Đun nóng hỗn hợp gồm 11,2 g sắt với 3,2 g lưu hùynh trong ống đậy kín . Hòa tan các chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thể tích khí sinh ra (đkc) là :
A. 2,24 lít H2S
B. 2,24 lít H2
C. 2,24 lít H2 , 2,24 lít H2S
D. 4,48 lít H2 , 2,24 lít H2S
Câu 20: Kim loại nào sau đây tác dụng với axit HCl loãng và khí clo không cho cùng loại muối clorua kim loại
A. Zn
B. Cu
C. Al
D. Fe
Câu 21: Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II) ?
A. Cl2
B. dung dịch HNO3 loãng
C. dung dịch AgNO3 dư
D. dung dịch HCl đặc
Câu 22: Cho 2,24 gam Fe tác dụng với oxi, thu được 3,04 gam hỗn hợp X gồm 2 oxit. Để hoà tan hết X cần thể tích dung dịch HCl 2M là
A. 25 ml.
B. 50 ml.
C. 100 ml.
D. 150 ml.
Câu 23: Hoà tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) và dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì các thế tích khí sinh ra lần lượt là V1 và V2 (đo ở cùng điều kiện). Liên hệ giữa V1 và V2 là
A. V1 = V2
B. V1 = 2V2
C. V2 = 1,5V1.
D. V2 = 3V1
Câu 24: Hoà tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,672 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng vài NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được 11,2 gam chất rắn. Thể tích dung dịch KMnO4 0,1M cần phản ứng vừa đủ với dung dịch X là
A. 180 ml.
B. 60 ml.
C, 100 ml,
D, 120 ml.
Câu 25: Để m gam bột sắt trong không khí, sau một thời gian thu được 3 gam hỗn hợp oxit X. Hoà tan hết 3 gam X cần vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 X (mol/l), thu được 0,56 lít khí NO (đktc) duy nhất và dung dịch không chứa NH4 . Giá trị của X là
A. 0,27.
B. 0,32.
C. 0,24.
D. 0,29.
Câu 26: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần hai cho tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Kim loại X có thề là
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 27: Sắt tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao hơn 570 °C thì tạo ra H2 và sản phẩm rắn là
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)2.
Câu 28: Để a gam bột Fe trong không khí một thời gian, thu được 9,6 gam chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa, Lọc kết tủa rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được 12,0 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng là:
A. 0,75.
B. 0,65.
C. 0,55.
D. 0,45.
Câu 29: Nung hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe và 0,2 mol S cho đến khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn A. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí B. Tỉ khối của B so với không khí là:
A. 0,8045
B. 0,7560
C. 0,7320
D. 0,9800
Câu 30: Hòa tan hết hỗn hợp A gồm x mol Fe và y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và H2SO4, có 0,062 mol khí NO và 0,047 mol SO2 thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 22,164 gam hỗn hợp các muối khan. Trị số của x và y lần lượt là
A. 0,07 và 0,02
B. 0,08 và 0,03
C. 0,09 và 0,01
D. 0,12 và 0,02
Câu 31: Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp A gồm sắt, bạc và đồng bằng 203,4 ml dung dịch HNO3 20% (có khối lượng riêng 1,115 g/ml) vừa đủ. Sau phản ứng, có 4,032 lít khí NO duy nhất thoát ra (đktc) và dung dịch B. Đem cô cạn dung dịch B, thu được m gam hỗn hợp gồm ba muối khan. Trị số của m là
A. 60,27g.
B. 45,64 g.
C. 51,32g.
D. 54,28g.
Câu 32: Đem ngâm miếng kim loại sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. Nếu thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4 thì sẽ có hiện tượng
A. Lượng khí thoát ra chậm hơn
B. Lượng khí bay ra nhanh hơn
C. Lượng khí bay ra không đổi
D. Lượng khí sẽ ngừng thoát ra
Câu 33 :Từ quặng Fe2O3 có thể điều chế ra sắt bằng phương pháp :
A. Thủy luyện
B. Điện phân
C. Nhiệt luyện
D. Một phương pháp khác
Câu 34 : Cặp chất nào dưới đây không khử được sắt trong các hợp chất
A. Al , Mg
B. Ni , Sn
C. H2 , Al
D. CO , C
Câu 35 : Khi hòa tan hết 11,2 g sắt trong H2SO4 đặc , nóng thu được bao nhiêu lít khí SO2 (đktc)
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 6,72 lít
D. 8,96lít
Câu 36: Những kim loại nào sau đây có thể điều chế được từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO :
A. Fe , Al , Ni
B. Fe , Zn , Cu
C. Cu , Ca , Cr
D. Mg , Zn , Fe
Câu 37 : Sắt nằm ở ô thứ 26 trong bảng tuần hoàn , cấu hình electron của ion Fe3+
A. 1s22s22p63s23p63d44s2
B. 1s22s22p63s23p63d54s1
C. 1s22s22p63s23p63d6
D. 1s22s22p63s23p63d54s2
Câu 38 : Một dung dịch sắt (II) sunfat có lẫn tạp chất là đồng sunfat . Dùng kim loại nào sau đây sẽ loại bỏ tạp chất :
A. Ag
B. Zn
C. Fe
D. Cu
Câu 39 : Nhúng 1 lá sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 , sau một thời gian lấy lá sắt ra cân thấy khối lượng lá sắt tăng thêm 0,32 g . Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 ban đầu là :
A. 0,1M
B. 0,2 M
C. 1M
D. 2M
Câu 40 : Hòa tan hoàn toàn 24,2 g hỗn hợp Fe , Zn vào dung dịch HCl ( vừa đủ ) thu được 8,96 lít khí H2 ( đktc) . Nếu đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan :
A. 52,3 g
B. 52,6 g
C. 54,5 g
D. 55,4 g
Nguồn: Tổng hợp
Sửa lần cuối: