Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 10

  • Thread starter Thread starter Butchi
  • Ngày gửi Ngày gửi

Butchi

VPP Sơn Ca
Xu
92
TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 10

1)
She finally finished.............. at 7 p.m. and served dinner.

a)
being cooked
b)
cooking
c)
to be cooked
d)
to cook

2)
Are you ..............in knowing all the answers?

a)
frightened
b)
amused
c)
interested
d)
excited

3)
Peter............. at the moment, so he can't answer the telephone.

a)
has worked
b)
worked
c)
works
d)
is working

4)
We 'll be late............... we hurry.

a)
unless
b)
when
c)
if
d)
because

5)
English is an.............. language to learn.

a)
easy
b)
easiness
c)
easily
d)
ease

6)
Mary ...............me an hour ago.

a)
was phoning
b)
phones
c)
phoned
d)
has phoned

7)
He's not a mechanic. He's a ..............

a)
scholar
b)
schooling
c)
scholarship
d)
school

8)
The house was very small....................... they enjoyed living there.

a)
but
b)
as
c)
since
d)
because

9)
They worked for an hour and then they stopped.............. a rest.

a)
to have
b)
has
c)
have
d)
to having

10)
Bill: "Who is going with you to the festival?"
Kate: "No one. I ..........by myself."

a)
go
b)
am going
c)
went
d)
was going


Đáp án và giải thích:

1. b (cooking). Sau finish dùng V-ing.
2. c (interested). Vì chỉ có interested mới đi với "in".
3. d (is working). Vì phía sau có trạng từ "at the moment".
4. a (unless). Vì chỉ có unless mới hợp nghĩa.
5. a (easy). Đứng trước một danh từ thường là một tính từ bổ nghĩa cho nó, ví dụ: a new car, a nice house.
6. b (phoned). Đây là thì quá khứ do chúng ta căn cứ vào trạng từ "an hour ago".
7. a (scholar). Danh từ chỉ người.
8. a (but). Vì hai vế nghĩa ngược nhau nên phải dùng "but"
9. a (to have). Sau stop có thể là V-ing hoặc V-inf. Stop + V-ing là dừng một việc gì đó. Ví dụ: stop smoking (dừng việc hút thuốc). Còn Stop + V-infi. là dừng lại để làm gì. Ví dụ: He stopped to smoke (Đang đi anh ta dừng lại để hút thuốc).
10. b (am going). Thực ra trong giao tiếp có thể dùng thì hiện tại đơn. Tuy nhiên, tốt nhất chúng ta nên theo quy tắc hỏi gì trả lời ấy.



 
11) Nancy plays the piano...........beautifully than I do.

a) quite
b) as
c) most
d) more


2) There is ...................water in the bottle.

a)few
b) many
c) a number of
d) a little


3) The light went out while I ...................dinner.

a) was having
b)have
c) am having
d) have had




4) Nowadays it is not easy a well-paid job.

a) find
b) finding
c) found
d) to find


5) Mary.................in London for 15 years.

a) has lived
b) was living
c) lives
d) is living


6) They took her to the International Hospital, .................is only a mile away.

a)in which
b) that
c) where
d) which


7) She is fed up ...................washing the dishes everyday.

a) of
b) by
c) with
d) to


8) Jane: "How are you today, Thomas?"
Thomas: " ................... ."

a) Thanks
b) Yes, thanks
c) Fine, thanks
d) No, thanks

9) One of the .....................diseases mankind has ever faced is cancer.

a) most serious
b) more serious
c) very serious
d) so serious


10) They would like to live in a country ........................there is plenty of snow in winter.

a) which
b)
where
c)
when
d)
that


Đáp án và giải thích:

1. d (more). So sánh hơn với tính từ dài more + adj + than.
2. d (a little). Few, a few dùng cho danh từ đếm được, little, a little dùng cho danh từ không đếm được (water). Ở đây a little là một ít, mang nghĩa vẫn đủ dùng.
3. a (was having). Đây là mẫu câu có while, một vế ở thì quá khứ đơn, vế kia ở thì quá khứ tiếp diễn.
4.d (to find). Mẫu câu it 's not easy + V-inf.
5. a (has lived). Đây là câu ở thì Hiện tại hoàn thành vì có trạng từ for.
6. d (which). Ở đây which thay cho the international hospital.
7. c (with). Chúng ta có mẫu câu to be fed up with: chán với cái gì.
8. c. Câu này dễ rồi.
9. a (most serious). Đây là câu so sánh hơn nhất.
10. b (where). Câu này dùng biện pháp loại trừ là được.
 
21) I don't mind ..................you home if you are tired.

a) drives
b) drive
c) driving
d) to drive

22) In 1980, he came to Hollywood,............... he became a film star.

a) that
b) where
c) which
d) when

23) I don't like stories ..............have an unhappy ending.

a) whose
b) when
c) where
d) which

24) While I ...................along the road, I saw a friend of mine

a) had cycled
b) was cycling
c) cycled
d) have cycled

25) Some of the students enjoy reading detective stories,...............others do not.

a) when
b) if
c) whereas
d) since

26) Which sound is different from the rest?

a) threat
b) thin
c) those
d) thank

7)

a) state
b)plan
c) plane
d) lake

8)

a) accompany
b) accident
c) occur
d) occasionally

9)

a) meat
b)reach
c) head
d) teach

10)

a)
garden
b)
various
c)farm
d) harm

Đáp án và giải thích:


1. c (driving). Sau don't mind là V-ing.
2. b (where). Where thay cho Holliwood, chỉ nơi chốn.
3. d (which). Đại từ thay thế cho sự vật (stories).
4. b (was cycling). Mẫu câu có while, một vế ở quá khứ đơn, một vế ở quá khứ tiếp diễn.
5. c (whereas). Whereas có thể dịch là "trong khi đó", nó gần giống như but hoặc however.
6. c (those). Các âm khác là
\[\theta \], còn âm này là \[\delta \]
7. b (plan). Các âm khác là ei, âm này là \[\ae \]
Các câu 8, 9, 10 các bạn tra phiên âm trong từ điển sẽ biết đáp án.
 
1) I enjoy spending ................on the beach.

a)
in summer holiday
b)
a holiday summer
c)
holiday summer
d)
my summer holiday

2)
The furniture was .................

a)
such expensive that I didn't buy it
b)
enough cheap for me to buy
c)
so expense that I did buy it
d)
too expensive for me to buy

3)
Although the sun was shining, .....................

a)
it wasn't very hot
b)
it was very hot
c)
yet it was very hot
d)
it was very hot

4) ...................
and you will succeed.

a)
If only you work hard
b)
If you work hard
c)
Working hard
d)
Work hard

5)
A person ................is a lecturer.

a)
who at the university teaches
b)
teaches at the university who
c)
who teaches at a university
d)
whom teaches at the university

6) Could you ..................me how to use this new mobile phone?
a) explain
b) show
c) direct
d) say

7) My handbag was stolen...............we were playing tennis.

a) before
b) after
c) during
d) while

8) As soon as you ................. all your homework, you will be allowed to go out.

a) had done
b) are doing
c) did
d) have done

9) I'm sorry to be the one ............. the news to you.

a) broke
b) breaks
c) to break
d) break

10) Gordon wants to look his best at the wedding so he's................

a) to get made a suit
b) make a suit
c) having a suit made
d) having made a suit

Đáp án và giải thích:

1. d (my summer holiday). Sử dụng phương pháp loại trừ, 3 phương án đầu đều không hợp lý.
2. d (too expensive for me to buy). Cũng sử dụng phương pháp loại trừ, 3 phương án đầu ngữ pháp đều có vấn đề, chỉ có đáp án cuối cùng hợp lý.
3. a (
it wasn't very hot). Vì đầu câu có chữ although nên vế sau ý nghĩa phải ngược với vế trước.
4. d (work hard). Đây là một lời khuyên theo kiểu mệnh lệnh thức. Mẫu câu của mệnh lệnh thức thường là động từ Bare infi.đứng trước: Do this, Listen to the radio....
5.
c (who teaches at a university). Sử dụng biện pháp loại trừ bạn sẽ thấy chỉ có đáp án C là hợp lý.
6. b (show). Show me là chỉ cho tôi điều gì đó.
7. d (while). Đây là mẫu câu mà một vế là quá khứ đơn, một vế là quá khứ tiếp diễn. Vậy ta chọn while.
8. d (have done). Ở đây chỉ một khoảng thời gian kéo dài từ lúc người đó bắt đầu làm bài tập và kết thúc ở thời điểm người đó làm xong. Đúng ra phải sử dụng thì tương lai hoàn thành, nhưng phía trước đã có thì tương lai rồi nên không cần thiết, chỉ cần sử dụng hiện tại hoàn thành.
9. c (to break). Sử dụng phương pháp loại trừ.
10. c (having a suit made). Vì anh ta không thể tự làm được, anh ta phải nhờ người khác nên chúng ta sử dụng mẫu câu bị động to have something done.

 
1) In our school library, there are several large tables ............... we can sit to read books.

a) where
b) that
c) when
d) which


2) Don't read that book. It's ..................

a) bore
b) boredom
c) boring
d) bored


3) We agreed............... Mr. Wilson was a good teacher.

a) what
b) which
c) if
d) that


4) Yesterday was the day ______ they celebrated their 21st wedding anniversary.

a) when
b) then
c) what
d) which


5) If I .................... ten years younger, I would do yoga everyday.

a) are
b) am
c) have been
d) were

6) That's the house................he used to stay.

a) in which
b) of which
c) on which
d) which

7) I don't mind .................you with it if you can't find anyone else.

a) help
b) helped
c) helping
d) to help

8) Many Vietnamese people are fond .................... watching football.

a) of
b) about
c) with
d) in

9) Mary .................... in London for 15 years.

a) is living
b) was living
c) has lived
d) lives

10) This house, .................. he bought in 1990, is being repaired at the moment.

a) that
b) which
c) who
d) what

Đáp án và giải thích:

1. a (where). Chỉ nơi chốn
2. c (boring). Tính từ đi với người có đuôi ed, đi với vật có đuôi ing.
3. d (that). Đồng ý rằng
4. a (when). Chỉ thời gian. Không dùng which được vì nó không cụ thể.
5. d (were). Đây là câu điều kiện không có thật ở hiện tại nên tất cả các ngôi đều đi với were.
6. a (in which). Có thể thay đổi câu này thành
That's the house which he used to stay in.
7. c (helping). Sau don't mind là V-ing.
8. a (of). To be fond of....
9. c (has lived). Câu hiện tại hoàn thành.
10. b. (which). Đại từ thay thế cho the house.

 
1) In our school library, there are several large tables ............... we can sit to read books. a) where b) that c) when d) which 2) Don't read that book. It's .................. a) bore b) boredom c) boring d) bored 3) We agreed............... Mr. Wilson was a good teacher. a) what b) which c) if d) that 4) Yesterday was the day ______ they celebrated their 21st wedding anniversary. a) when b) then c) what d) which 5) If I .................... ten years younger, I would do yoga everyday. a) are b) am c) have beend) were 6) That's the house................he used to stay. a) in whichb) of whichc) on whichd) which 7) I don't mind .................you with it if you can't find anyone else. a) help b) helped c) helping d) to help 8) Many Vietnamese people are fond .................... watching football. a) of b) about c) with d) in 9) Mary .................... in London for 15 years. a) is livingb) was livingc) has livedd) lives 10) This house, .................. he bought in 1990, is being repaired at the moment. a) that b) which c) who d) what
Đáp án và giải thích:1. a (where). Chỉ nơi chốn2. c (boring). Tính từ đi với người có đuôi ed, đi với vật có đuôi ing.3. d (that). Đồng ý rằng4. a (when). Chỉ thời gian. Không dùng which được vì nó không cụ thể.5. d (were). Đây là câu điều kiện không có thật ở hiện tại nên tất cả các ngôi đều đi với were.6. a (in which). Có thể thay đổi câu này thành That's the house which he used to stay in.7. c (helping). Sau don't mind là V-ing.8. a (of). To be fond of....9. c (has lived). Câu hiện tại hoàn thành.10. b. (which). Đại từ thay thế cho the house.
anh butchi ơi anh cho đáp án đi. Để chúng em còn đo kết quả chứ.
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top