Trắc nghiệm tiếng anh-bài 2

FRIENDLYBOY

New member
Xu
0
1. No ink is ....... the pot.

A. at
B. in
C. on
D. over

2. We are ............. work.

A. at
B. in
C. on
D. over

3. The cat is .............. the dog and the mouse.

A. at
B. over
C. between
D. in

4. His house is .................. the park.

A. at
B. over
C. between
D. opposite

5. Tom is not my teacher but he is a friend of ...............

A. me
B. my
C. I
D. mine

6. Is that ruler yours or............?
- It's ..........., not mine.

A. mine / your
B. mine / yours
C. my / your
D. yours / mine

7. Who is that? It's ............ sister.
- ............... name is Anne.

A. Mary's / Her
B. Mary / Her
C. Mary / Hers
D. Mary's / She

8. This is John. He is a friend of ............ His wife is also .............. friend.

A. my / mine
B. me / mine
C. mine / my
D. yours / my

9. Tom and Paul are ........... good friends. ............ are very kind to us.

A. our / They
B. our / Them
C. our / Their
D. ours / They

10. The teacher is speaking. We must ............. to her.

A. hear
B. listen
C. work
D. talk

11. Nam is 1.7 m tall. His brother is 1.4 m tall. His brother is ................

A. short
B. thin
C. tall
D. fat

12. That book is not mine. It is .............., I think.

A. her
B. she
C. hers
D. your

13. Who is that? - It is ...............

A. book
B. Mr. Pike
C. ruler
D. me

14. What is the weather like today? It's ............ today.

A. blue
B. fine
C. sad
D. well

15. How are you? I am ........., thanks.

A. eleven
B. big
C. well
D. sad
 
1,
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. John is often late for school, but I……………………
Chọn câu trả lời đúng:
A. no late
B. am not
C. not
D. don’t
2,
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Tom often………………….music after classes.
Chọn câu trả lời đúng:
A. listens to
B. listens
C. reads
D. watches
3,
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Do you play…………………? – Yes, we play volleyball and soccer.
Chọn câu trả lời đúng:
A. games (2)
B. music (1)
C. All (1) (2) (3)
D. sports (3)
4,
Chọn từ/cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

1. She is my aunt. She’s my mothersister.
Chọn câu trả lời đúng:
A. mother
B. She
C. aunt
D. sister
5,
Chọn một từ không thích hợp trong dãy từ sau:
Chọn câu trả lời đúng:
A. shirts
B. coats
C. jeans
D. umbrella
6,
Chọn từ/cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

1. Does she wash her face and takes a shower every morning?
Chọn câu trả lời đúng:
A. takes
B. wash
C. shower
D. face
7,
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. What………………..your father………………….? – He is an engineer
Chọn câu trả lời đúng:
A. is / do
B. do / does
C. does / be
D. does / do
8,
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Boys often play soccer after school but girls………………….

Chọn câu trả lời đúng:
A. aren’t
B. not play
C. don’t
D. play not
9,
Chọn một từ không thích hợp trong dãy từ.
Chọn câu trả lời đúng:
A. dentist
B. nurse
C. doctor
D. waiter
10,
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại.
Chọn câu trả lời đúng:
A. listen
B. sport
C. start
D. eat
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top