Nhôm là kim loại màu trắng bạc, dễ kéo sợi, dát mỏng. Chúng thường nhẹ, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt. Vậy nhôm có tích chất hóa học gì? Chúng được sản xuất như thế nào? Cùng mình tìm hiểu nhôm qua một số câu hỏi liên quan đến bài nhé

Trắc nghiệm nhôm và hợp chất của nhôm.jpg

Trắc nghiệm nhôm và hợp chất của nhôm

Câu 1: Phân biệt ba hỗn hợp chất rắn là X (Fe, Al), Y(Al, Al2O3), Z(Fe, Al2O3) có thể chỉ dùng một hoá chất duy nhất là
A. Dung dịch HNO3 đặc nguội.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch FeCl3.

Câu 2: Cho các quặng sau: pirit, thạch cao, mica, apatit, criolit, boxit, dolomit. Số quặng chứa nhôm là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Dung dịch AlCl3 và Al2(SO3)3 làm quỳ tím hóa hồng
B. Al(OH)3,Al2O3,Al đều là các chất lưỡng, tính,
C. Nhôm là kim loai nhẹ và có khả năng dẫn điện Iot
D. Từ Al2O3 có thế điều chế được Al.

Câu 4: Hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4. Nung hỗn hợp X ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
• Phần 1 cho vào dung dịch NaOH lấy dư, sau phản ứng thu được 1,344 lít khí (đktc).
• Phần 2 hòa tan hết trong 310 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng) thu được 3,36 lít khí (đktc).
Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là ?( Giả sử Fe3O4 chỉ bị khử về Fe)
A. 60%.
B. 66,67%.
C. 75%.
D. 80%.

Câu 5: Cho 3,82 gam hợp kim Ba, Al vào nước dư chỉ thu được dung dịch chưa duy nhất một muối. Khối lượng Ba là:
A. 3.425 gam.
B. 1,644 gam.
C. 1,370 gam,
D. 2,740 gam

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al→X→Al2O3→Y→Z→Al(OH)3 X, Y, Z lần lượt có thể là
A. Al(NO3)3,NaAlO2,AlCl3
B. Al(NO3)3,Al(OH)3,AlCl3
C. AlCl3,Al2(SO4)3,NaAlO2
D. AlCl3,NaAlO2,Al2(SO4)3

Câu 7: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với 180 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M thu được 15,6 gam kết tủa; khí H2 và dung dịch A. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 240 gam dung dịch HCI 18,25% thu được dung dịch B và H2. Cô cạn dung dịch B thu được 83,704 gam chất rắn khan. Biết rằng m < 45 gam. Phần trăm khối lượng của kim loại kiềm có nguyên tử khối nhỏ hơn trong X là:
A. 48,57%.
B. 37,10%.
C. 16,43%.
D. 28,22%.

Câu 8: Trộn 27,84 gam Fe2O3 với 9,45 gam bột Al rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ có phản ứng khử oxit sắt thành Fe kim loại), sau một thời gian thu được hỗn hợp B. Cho hỗn hợp B tác dụng vớí dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 9,744 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là :
A. 51,43%,
B. 51,72%.
C. 75,00%.
D. 68,50%.

Câu 9: Một dung dịch chứa a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa b moi HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là:
A. a = b.
B. 0 < b < a.
C. b > a.
D. a = 2b.

Câu 10: Cho 2 phương trình phản ứng sau:
(1) 2Al+6HCl→2AlCl3+3H2
(2) 2Al+2NaOH+2H2O→2NaAlO2+3H2
Trong các kết luận sau, kết luận nào không đúng?
A. Nhôm khử được ion H+ của axit trong dung dịch axit.
B. Nhôm phản ứng được với dung dịch kiềm.
C. Nhôm phản ứng với cả dung dịch axit và dung dịch kiềm nên nhôm là chất lưỡng tính.
D. Nhôm là kim loại có tính khử mạnh. Trong cả 2 phản ứng này, Al đều bị oxi hóa thành ion dương.

Câu 11: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và Na2CO3
B. HNO3 và NaHCO3
C. NaAlO2 và KOH
D. NaCl và AgNO3

Câu 12: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 trong bình kín một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Fe,FeO,Fe2O3,Fe3O4 và Al. Hòa tan hết X trong bằng dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu là:
A. 0,54 gam
B. 0,27 gam
C. 1,62 gam
D. 0,81 gam

Câu 13: Cho các tính chất vật lí sau:
1. Màu trắng bạc
2. Mềm
3. Dễ kéo sợi và dát mỏng
4. Kim loại nhẹ
5. Nhiệt độ nóng chảy thấp 660∘C
6. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Số tính chất đúng với nhôm là:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4

Câu 14: Cho 20 gam hỗn hợp kim loại M và Al vào dung dịch H2SO4 và HCl (số mol HCl gấp 3 lần số mol H2SO4) thì thu được 11,2 lít H2 (đktc) và vẫn còn dư 3,4 gam kim loại. Lọc lấy phần dung dịch rồi đem cô cạn thu được m gam muối khan. Tính m?
A. 75,1 gam
B. 57,1 gam
C. 71,5 gam
D. 51,7 gam

Câu 15: Cho m gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với 0,15 mol O2 và 0,15 mol Cl2. Nếu cho m gam hỗn hợp kim loại trên vào dung dịch HNO3 dư thì thu được V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là:
A. 7,466 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít

Câu 16: Hỗn hợp A gồm Na và Al, có tỉ lệ mol tương ứng 1: 2
Thí nghiệm 1: Cho A vào nước dư sinh ra V1 lít khí
Thí nghiệm 2: Cho A vào dung dịch NaOH dư sinh ra V2 lít khí
Các thể tích được đo ở cùng điều kiện. Tìm mối quan hệ giữa V1 và V2
A. V1=V2
B. V1=1,75V2
C. V1=2V2
D. V1=1,5V2

Câu 17: Hỗn hợp nào sau đây tan hoàn toàn trong nước?
A. 2,4 gam Mg và 2,3 gam Na
B. 2,7gam Al và 2,3 gam Na
C. 3 gam Al và 2,3 gam Na
D. 2,7 gam Al và 2,4 gam Mg

Câu 18: So sánh
I. Thể tích khí H2 thoát ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH
II. Thể tích khí H2 duy nhất thu được khi Cho cùng lượng Al trên tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư
A. I gấp 2,5 lần II
B. II gấp 5 lần I
C. I gấp 5 lần II
D. I bằng II

Câu 19: Tìm câu đúng trong các câu sau:
A. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
B. Al(OH)3 là một bazo lưỡng tính.
C. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính.
D. Al2O3 là oxit trung tính.

Câu 20: Kim loại nhôm bị oxi hóa trong dung dịch kiềm (dung dịch NaOH). Trong qúa trình đó chất oxi hóa là
A. Al
B. H2O
C. NaOH
D. H2O và NaOH

Câu 21: Cho 2 dung dịch A và B. Dung dịch A chứa Al2(SO4)3, dung dịch B chứa KOH. Cho 150 ml hoặc 600 ml dung djch B vào 200 ml dung dịch A. Sau phản ứng hoàn toàn, lọc lấy kết tủa, nung đến khối lượng không đổi đều thu được 0,204 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch A là:
A. 0,0325.
B. 0,0650.
C. 0,0130.
D. 0,0800.

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng : Al→X→Al2O3→Al X có thể là
A. AlCl3.
B. NaAlO2.
C. Al(NO3)3.
D. Al2(SO4)3.

Câu 23: Những vật dụng bằng nhôm không bị gỉ khi để lâu trong không khí vì bề mặt của những vật dụng này có một lớp màng. Lớp màng này là ?
A. Al2O3 rất mỏng, bền và mịn, không cho nước và khí thấm qua.
B. Al(OH)3 không tan trong nước đã ngăn cản không cho Al tiếp xúc với nước và không khí.
C. Hỗn hợp Al2O3 và Al(OH)3 đều không tan trong nước đã bảo vệ nhôm.
D. Nhôm tinh thể đã bị thụ động hóa bởi nước và không khí.

Câu 24: Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 ?
A. Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó kết tủa xuất hiện
B. Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức, sau đó kết tủa tan dần
C. Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó kết tủa xuất hiện, rồi tan dần.
D. Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức và không tan,

Câu 25: Điện phân a mol Al2O3 nóng cháy với điện cực bằng than chi. Hiệu suất điện phản là h%. Sau điện phân tại anot thoát ra V lit khí (đktc) gồm khí O2 và CO, trong đó phần trăm CO2 là b% về thể tích. Biểu thức liên hệ giữa a, b, V và h là:
A. V22,4(100+b)=3ah
B. V22,4(100−b)=3ah
C. V22,4(100+b)=ah
D. V22,4(100−b)=3ah

Câu 26: Hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2O3. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch NaOH loãng thu được 5,376 lít H2 (đktc). Nếu nung nóng m gam hỗn hợp X để thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm, thu được chắt rắn Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với V mi dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M tạo 4,4352 lít H2 (đktc) Giá trị cua V là :
A, 300 ml.
B. 450 ml.
C. 360 ml.
D. 600 ml.

Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Cho từ từ NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3,
(b) Cho từ từ Al2(SO4)3 đến dư vào dung dịch NaOH,
(c) Cho từ từ NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3,
(d) Cho từ từ Al2(SO4)3 đến dư vào dung dịch NH3.
(e) Cho từ từ HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 .
(f) Cho từ từ NaAlO2 đến dư vào dung dịch HCl
(g) Cho từ từ Al2(SO4)3 đến dư vào dung dịch NaAlO2
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xuất hiện kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D, 7.

Câu 28: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt Zn(NO3)2 và Al(NO3)3 ?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch NH3
D. Dung dịch nước vôi trong

Câu 29: Cho các dung dịch AlCl3,NaAlO2,FeCl3 và các chất khí : NH3,CO2,HCl. Khi cho các dung dịch và các chất khí phản ứng với nhau từng đôi một thì số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.

Câu 30: Cho một lá nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch Hg(NO3)2, thấy có một lớp thủy ngân bám trên bề mặt nhôm. Hiện tượng tiếp theo quan sát được là
A. khí hiđro thoát ra mạnh.
B. khí hiđro thoát ra sau đó dừng lại ngay.
C. lá nhôm bốc cháy.
D. lá nhôm tan ngay trong thủy ngân và không có phản ứng.

Câu 31: Hoà tan 7,584 gam một muối kép của nhôm sunfat có dạng phèn nhôm hoặc phèn chua vào nước ấm được dung dịch A. Đổ từ từ 300 ml dung dịch NaOH 0,18M vào dung dịch trên thì thấy có 0,78 gam kết tủa và không có khí thoát ra. Kim loại hoá trị I trong muối trên là:
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.

Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Nhôm có khả năng tan được trong dung dịch axit và dung dịch bazơ.
B, Bột nhôm có khả năng tác dụng với H2O ở điều kiện thường,
C. Vật làm bằng nhôm có thể tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao.
D. Người ta có thể dùng thùng bàng nhôm để chuyên chở dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.

Câu 33: Tại sao phèn chua có tác dụng làm trong nước ?
A. Phèn chua phản ứng với các chất bẩn thành các chất tan trong nước.
B. Phèn chua chứa các ion K+,Al3+,SO2−4 có thể hấp phụ các chất lơ lửng trong nước.
C. Khi hòa tan trong nước, phèn chua thủy phân ra ion H+, ion này hấp phụ rất tốt các chất lơ lửng trong nước.
D. Khi hòa tan trong nước, phèn chua thủy phân ra Al(OH)3 , Al(OH)3 với bề mặt phát triển, hấp phụ các chất lơ lửng trong nước, kéo chúng cùng lắng xuống dưới.

Câu 34: Khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] thì hiện tượng xảy ra là:
A. ban đầu xuất hiện kết tủa keo trắng, sau một thời gian kết tủa tan dần.
B. ban đầu không có hiện tượng gì, sau một thời gian xuất hiện kết tủa keo trắng.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng.
D. không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 35: Cho 1,62 gam nhôm vào một dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch tăng lên 1,62 gam. Cô cạn dung dịch này thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 12,78.
B. 14,58
C. 25,58.
D. 17,58.

Câu 36: Cho 100 ml dung dịch NaOH 3,5M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Kết thúc phản ứng, thu được 10 gam kết tủa. Tính m?
A. 2,3 gam
B. 3,2 gam
C. 3,9 gam
D. 1,2 gam

Câu 37: Cho các mô tả sau:
1. Số oxi hóa bền là +3
2. Có 3 electron hóa trị
3. Bán kính nguyên tử nhỏ hơn Mg
4. Là nguyên tố p
5. Mạng lập phương tâm diện
6. Có 3 lớp electron
Số mô tả đúng với nhôm là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3

Câu 38: Mô tả ứng dụng nào của nhôm dưới đây chưa chính xác
A. Làm dây dẫn điện, thiết bị trao đổi nhiêt, công cụ nấu ăn trong gia đình
B. Chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray
C. Làm khung cửa, trang trí nội thất và mạ đồ trang sức
D. Làm vật liệu chế tạo oto, mãy bay, tên lửa, tàu vũ trụ

Câu 39: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với H2SO4 đặc nóng
C. Al tác dụng với CuO đun nóng
D. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

Câu 40: Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí 0,448 lít khí X duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch được 22,7 gam chất rắn khan. Vậy công thức của khí X là:
A. N2O
B. NO
C. NO2
D. N2

Nguồn: Tổng hợp
 
Sửa lần cuối:
Dưới đây là đáp án một số câu hỏi trắc nghiệm ở trên cho các bạn tham khảo nhé
Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
BBBCDADBAB
Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15Câu 16Câu 17Câu 18Câu 19Câu 20
ACBBDBBCCB
Câu 21Câu 22Câu 23Câu 24Câu 25Câu 26Câu 27Câu 28Câu 29Câu 30
ACABABCCCA
Câu 31Câu 32Câu 33Câu 34Câu 35Câu 36Câu 37Câu 38Câu 39Câu 40
CCDABCCCBA
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top