Trắc nghiệm hóa học theo chủ đề ^^!

  • Thread starter Thread starter h2y3
  • Ngày gửi Ngày gửi

h2y3

New member
Xu
0
Trắc nghiệm hóa học theo chủ đề

1 góc thi đại học

1. Hoà tan m gam KOHvào dung dịch chứa m gam HCl. Dung dịch thu được có thể tác dụng với:
A. Mg
B. Cu
C. Ag
D. Hg

2. Cho các dung dịch: BaCl2, MgBr2, HCl, FeCl2, K2CO3, KI và AgNO3. Cho các dung dịch trên phản ứng với nhau từng đôi một thì có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 8

3. Chọn sắp xếp đúng về tính oxi hoá của các axit Hipohalogeno:
A. HClO > HBrO > HIO
B. HIO > HBrO > HClO
C. HBrO > HClO > HIO
D. HIO > HClO > HBrO

4. Chọn sắp xếp đúng về tính khử của các Halogenua Hidro:
A. HCl > HBr > HF > HI
B. HCl > HF > HBr > HI
C. HI > HBr > HCl > HF
D. HBr > HI > HF > HCl

Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 5 và 6:
Hoà tan hoàn toàn 4,68 gam kim loại kiềm vào 100 ml dung dịch HCl thu được dung dịch A và có 1,344 lít H2(đktc) bay ra.
5. Kim loại kiềm là:
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb

6. Đem cô cạn dung dịch A thu được 8,2 gam rắn. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl đđ, nóng:
A. 0,5 M
B. 0,6 M
C. 0,7 M
D. 0,8 M

7. Hợp chất X có công thức (CH2)nO2 không phản ứng với Na. Từ X ta có sơ đồ phản ứng:
X + H2O → Y1 + Y2
Y1 +

  • → HCHO

Y2 + Ag2O/NH3 → Ag
Để thỏa mãn điều kiện trên n có giá trị là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

8. Hỗn hợp A gồm rượu no đơn chức và một axit no đơn chức. Chia A thành hai phần bằng nhau. Phần 1: đốt cháy hoàn toàn tạo ra 2,24 lít CO2(đktc). Phần 2: este hóa hoàn toàn và vừa đủ thu được 1 este. Khi đốt cháy este này thì lượng nước sinh ra là:
A. 1,8 g H2O
B. 3,8 g H2O
C. 19,8 g H2O
D. 2,2 g H2O

9. Muốn xét ngiệm sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây:
A. Dung dịch AgNO3
B. Thuốc thử Feling
C. Cu(OH)2
D. A, B v à C

10. Dung dịch etylamin có tác dụng với dung dịch trong nước của chất nào sau đây:
A. FeCl3
B. AgNO3
C. NaCl
D. Hai muối A và B

11. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp 2 este đồng phân ta thu được 6,72 lít CO2(đktc) và 5,4 gam H2O. Vậy công thức cấu tạo của 2 este là:
A. Metyl axetat và etyl fomiat
B. Đimetyl sucxinat và Đimetyl oxalat
C. Metyl acrilat và prop-2-en-1-yl fomiat
D. Cả A, B, C đều đúng

12. Cho x(g) hỗn hợp hơi metanol và etanol đi qua ống chứa y(g) CuO nung nóng, không có không khí. Các sản phẩm khí và hơi sinh ra được dẫn đi qua những bình chứa riêng rẽ H2SO4 (đậm đặc) và KOH (đậm đặc). Sau khi thí nghiệm thấy bình H2SO4 (đậm đặc) tăng z gam, bình KOH (đậm đặc) tăng t gam. Biểu thức nào sau đây đúng :
A. z > t
B. z
C. z < t
D. x + y = z + t

13. Khi cho hơi etanol đi qua hỗn hợpxúc tác ZnO và MgO ở 400-5000C được butadien-1,3 (biets hiệu suất phản ứng đạt 90%). Khối lượng (kg) butadien thu được từ 240 lít ancol 96% (có khối lượng riêng 0,8g/ml) là:
A. 102
B. 95
C. 96,5
D. 97,3

14. Theo danh pháp IUPAC, rượu no kề sau đây đã được gọi tên sai:
A. 2-metylhexanol
B. 4,4-dimetyl-3-pentanol
C. 3-etyl-butan-2-ol
D. Tất cả đều sai

15. Axit cacboxylic mạch hở C¬5H8O2 có bao nhiêu đồng phân cis-trans:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

16. Những nhận xét hợp kim Duyra nào sau đây đúng:
1. Thành phần gồm 94% Al, 4% Cu còn lại là Mn, Mg, Si…
2. Có độ bền cao, cứng như thép, nhẹ như nhôm.
3. Thành phần gồm 90% Fe, 2% Cu còn lại là Al, Mg, Si…
4. Kém bền, nhẹ như nhôm.
5. Cứng như nhôm.
A. 1, 2
B. 2, 4
C. 2, 3
D. 1, 3

17. Những khẳng định nào sau đây sai:
1. Fe có khả năng tan trong HNO3 đặc, nguội.
2. Fe có khả năng tan trong dung dịch CuCl2 dư.
3. Fe có khả năng tan trong dung dịch PbCl2 dư.
4. Fe có khả năng tan trong dung dịch FeCl2 dư.
5. Fe có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 dư.
A. 1, 2
B. 3, 4
C. 1, 3, 4
D. 3, 4, 5

18. Dung dịch HI có thể tác dụng được với chất nào sau đây:
A. dung dịch HCl
B. dung dịch Na2CO3
C. dung dịch H2SO4 đặc
D. Cả 3 dung dịch trên

19. Phương pháp thích hợp nhất để điều chế kim loại Fe từ FeS¬2 là:
A. Chuyển hóa thành Fe2O3 rồi nhiệt luyện
B. Chuyển hóa thành FeCl2 rồi tiến hành điện phân
C. Chuyển hóa thành FeCl2 rồi thủy luyện
D. Chuyển hóa thành Fe2O3 rồi điện luyện

20. Có hỗn hợp bột các kim loại Ag, Fe, Cu. Phương pháp đơn giản để tách Ag ra khỏi hỗn hợp mà không làm thay đổi khối lượng Ag là:
A. Ngâm hỗn hợp trong dung dịch Fe(NO3)3 dư, phản ứng xong lọc tách được Ag
B. Ngâm hỗn hợp trong dung dịch AgNO3 dư, phản ứng xong lọc tách được Ag
C. Ngâm hỗn hợp trong dung dịch HNO3 dư, phản ứng xong rồi điện phân dung dịch thu được Ag
D. Ngâm hỗn hợp trong dung dịch CuCl2 dư, phản ứng xong lọc tách được Ag

21. Đun nóng 21,8 gam chất A với 1 lít dung dịch NaOH 0,5 M thu được 24,7 gam muối của axit 1 lần axit và một lượng rượu B. Nếu cho lượng rượu đó bay hơi ở đtc chiếm thể tích là 2,24 lít. Lượng NaOH dư được trung hòa hết bởi 2 lít dung dịchHCl 0,1 M. Công thức cấu tạo của A là:
A. (HCOO)3C3H5
B. (C2H5COO)5C3H5
C. (CH3COO)3C3H5
D. (CH3COO)2C2H4

22. Khảo sát các hợp chất:
X1: Propan-2-ol
X2: Ancol tert-butylic
X3¬: Propanol
X4: 4-hidroxi-butan-2-on
Chất nào bị CuO oxi hóa tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng gương:
A. X1, X2, X4
B. X3, X4, X5
C. X2, X3, X4
D. X2, X4, X5

23. Trong dung dịch rượu B 94% (theo khối lượng), tỉ lệ mol rượu nước là: 43:7. B là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
Sử dụng dữ liệu sau đây để trả lời câu 24, 25 và 26:
Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X thu được 6,16g CO2 và 2,52g H2O.

24. Công thức phân tử tương đương của hỗn hợp cố dạng:
A. CnH2nO2, n > 1
B. C2H2nO2k, n >= 2
C. CnH2n-2O2, n >= 1
D. CxHyOz , x >= 1, z >= 2

25. Công thức phân tử 2 axit là:
A. CH3COOH, C2H5COOH
B. CH3COOH, HCOOH
C. C2H3COOH, C3H5COOH
D. C3H7COOH, C2H5COOH

26. Hỗn hợp X có phản ứng tráng gương không? Nếu có thì khối lượng Ag tạo ra là bao nhiêu khi cho 0,1 mol hỗn hợp tác dụng với AgNO3/NH3 dư.
A. Không có phản ứng tráng gương
B. 12,96 g
C. 2,16 g
D. 10,8 g

27. Trong thiên nhiên, axit fomic có trong nọc độc của kiến. % khối lượng của oxi trong axit fomic là:
A. 69,56 %
B. 62,11 %
C. 35,53 %
D. 50,73 %

28. Chỉ dùng 1 chất nào dưới đây là tốt nhất để có thể phân biệt các mẩu thử mất nhãn chứa dấm và nước amoniac.
A. Xút ăn da
B. Phenolphtalein
C. Quỳ tím
D. B, C đúng

29. Công thức thực nghiệm của 1 chất hữu cơ có dạng (C3H7ClO)n thì công thức phân tử của hợp chất là:
A. C3H7ClO
B. C6H14Cl2O2
C. C3H8ClO
D. C9H21Cl3O3

30. Có 3 dung dịch NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa và 3 chất lỏng C2H5OH, C6H6, C6H5NH2. Nếu chỉ dùng thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì chỉ nhận biết được chất nào:
A. NH4HCO3
B. NH4HCO3¬, NaAlO2, C6H5NH2, C6H6
C. NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa
D. Nhận biết đ ược cả 6 chất

31. Cho 12,8 gam Cu tan hết trong dung dịchHNO3 thoát ra V lít (đktc) hỗn hợp khí (NO2, NO) có tỉ khối hơi đối với H2 là 19. Giá trị của V là:
Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 32 và 33:
Cho các phản ứng:
1) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
2) CuSO4 + K2S → CuS + K2SO4
3) FeCl2 + 1/2Cl2 → FeCl3
4) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
5) Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
6) Al + OH─ + H2O → AlO2─ + 3/2H2
7) CuO + H+ → Cu2+ + H2O
8 ) CH3-NH2 + HCl → CH3-NH3Cl

32. Các phản ứng oxi hóa khử gồm:
A. 3, 5, 7
B. 3, 5, 6, 7
C. 1, 3, 5, 6
D. 1, 4. 5. 6

33. Các phản ứng axit-bazơ gồm:
A. 4, 7, 8
B. 1, 4, 2, 7
C. 3, 7, 8
D. 2, 6, 7

34. Cho V(lít) khí CO2(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,015 M ta thấy có 1,97 gam BaCO3 kết tủa. Giá trị của V là:
A. 0,224 lít
B. 0,672 lít hay 0,224 lít
C. 0,224 lít hay 1,12 lít
D. 0,224 lít hay 0,448 lít

35. Cho các chất rắn: Al2O3, ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, K2O, CuO, Be, Ba. Chất rắn nào có thể tan trong dung dịch NH3?
A. Al, Zn, Be
B. ZnO, CuO
C. ZnO, Al2O3
D. Al, Zn, Be, ZnO, Al2O3
:after_boom:
 
Rượu - Phênol - Amin

:byebye:
Câu hỏi 1:
Hợp chất X có công thức phân tử C8H8O3. X thuộc nhóm hợp chất nào sau đây:
A. Rượu
B. Phenol
C. Anđehit
D. Xeton
E. Este


A. B. C. D. E.

Câu hỏi 2:
Đun nóng một rượu X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát của X là:
A. CnH2n+1CH2OH
B. RCH2OH
C. CnH2n+1OH
D. CnH2n+2O


A. B. C. D.

Câu hỏi 3:
Đốt cháy một rượu X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó nco2 < nH2O. Kết luận nào sau đây đúng.
A. (X) là ankanol
B. (X) là ankađiol
C. (X) là rượu 3 lần rượu .
D. (X) là rượu no.

A. B. C. D.

Câu hỏi 4:
Công thức nào dưới đây là công thức của rượu no mạch hở ?
A. CnH2n+2-x(OH)x
B. CnH2n+2O
C. CnH2n+2Ox
D. CnH2n+1OH


A. B. C. D.

Câu hỏi 5:
Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của (CH3 )2CHCH(OH)CH 3 ?
A. 2-metyl buten-1
B. 3-metyl buten-1
C. 2-metyl buten-2
D. 3-metyl buten-2


A. B. C. D.

Câu hỏi 6:
Nếu cho biết Y là một rượu, ta có thể xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo thu gọn của X như sau:
A. CnH2n+2O; CnH2n+1-OH
B. CnH2n+2-2kOz; R(OH)z với k≥0 là tổng số liên kết π và vòng ở mạch cacbon, Z ≥1 là số nhóm, R là gốc hiđrocacbon.
C. CnH2n+2Oz; CxHy(OH)z
D. Cả A, B, C đều đúng.

A. B. C. D.

Câu hỏi 8:
Đốt cháy hoàn toàn 2 rượu X, Y đồng đẳng kế tiếp nhau người ta thấy tỉ số mol CO2 và H2O tăng dần. Cho biết X, Y là rượu no, không no hay thơm?
A. Rượu no.
B. Rượu không no
C. Rượu thơm.
D. Phenol


A. B. C. D.

Câu hỏi 9:
Cho biết số đồng phân nào của rượu no, đơn chức từ C3 đến C5 khi tách nước không tạo ra các anken đồng phân?
A. C3H7OH: 2 đồng phân; C4H9OH: 3 đồng phân; C5H11OH: 3 đồng phân.
B. C3H7OH: 1 đồng phân; C4H9OH: 4 đồng phân; C5H11OH: 3 đồng phân.
C. C3H7OH: 3 đồng phân; C4H9OH: 4 đồng phân; C5H11OH: 3 đồng phân.
D. Câu A đúng.

A. B. C. D.

Câu hỏi 10:
Có các hợp chất chỉ chứa các nguyên tố C, H, O có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. Những chất nào trong số các chất đó có thể chuyển hóa theo sơ đồ sau: CxHyOz -> CxHy-2 -> A1 -> B1 -> Glixerin
A. C2H4O2 .
B. Rượu n-propylic và rượu iso propylic
C. Etyl metyl ete
D. Metyl fomiat


A. B. C. D.
:burn_joss_stick:
 
Kim loại phân nhóm chính nhóm II (IIA)

Câu hỏi 1:
Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg 2+, c mol Cl và d mol HCO3
Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là:
A. a + b = c + d
B. 3a + 3b = c + d
C. 2a + 2b - c + d
D. Kết quả khác

A. B. C. D.

Câu hỏi 2:
Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg 2+, c mol Cl và d mol HCO3
Nếu chỉ dùng nước vôi trong nồng độ p mol/l để làm giảm độ cứng trong cốc, thì người ta thấy khi cho V lít nước vôi trong vào, độ cứng bình là bé nhất, biết c = 0. Biểu thức liên hệ giữa a, b và p là :
A. V = (b + a) / p
B. V = (2a + b) / p
C. V = (3a + 2b) / 2p
D. V = (2b + a) / p


A. B. C. D.

Câu hỏi 3:
Nếu quy định rằng hai ion gây ra phản ứng trao đổi hay trung hòa là một cặp ion đối kháng thì tập hợp các ion nào sau đây có chứa ion đối kháng với ion OH:
A. Ca2+, K+, SO42, Cl-
B. Ca2+, Ba2+, Cl-
C. HCO3- , HSO3- , Ca2+, Ba2+
D. Ba2+, Na++, NO3-


A. B. C. D.

Câu hỏi 4:
Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4 2-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch gì?
A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2.
B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2.
C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3
D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4


A. B. C. D.

Câu hỏi 5:
Cho dung dịch chứa các ion sau (Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl- ). Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với chất nào trong các chất sau:
A. Dung dịch K2CO3 vừa đủ
B. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ
C. Dung địch NaOH vừa đủ
D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ

A. B. C. D.
 
Phản ứng ôxi hoá - khử

Câu hỏi 1:
Cho 3,61 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe tác dụng với 100ml dung dịch chứa AgNO3 và CU(NO3)2, khuấy kĩ tới phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 8,12 gam chất rắn B gồm 3 kim loại. Hoà tan chất rắn B bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 0,672 lít H2 (đktc). Số mol của Al và Fe là 0,03 mol và 0,05 mol. Biết hiệu suất các phản ứng là 100%. Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch ban đầu là:
A. 0,3 và 0,2
B. 0,5 và 0,3
C. 0,3 và 0,25
D. 0,3 và 0,5
E. Đáp số khác.


A. B. C. D. E.

Câu hỏi 2:
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Sự oxi hóa một nguyên tố
B. Chất oxi hóa là chất có thể thu electron của các chất khác.
C. Khử oxi hóa của một nguyên tố là ghép thêm electron cho nguyên tố đó làm cho số oxi hóa của nguyên tố đó giảm.
D. Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là tính khử
E. Tất cả đều đúng.


A. B. C. D. E.

Câu hỏi 3:
Cho các phản ứng:
(1) Fe3O4 + HNO3 ->
(2) FeO + HNO3 ->
(3) Fe2O3 + HNO3 ->
(4) HCl + NaOH ->
(5) HCl + Mg ->
(6) Cu + HNO3 ->

Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử:
A. 1,2,4,5,6
B. 1,2,5,6
C. 1,4,5,6
D. 2,6
E. Tất cả đều sai.


A. B. C. D. E.

Câu hỏi 4:


A. B. C. D. E.

Câu hỏi 5:
Phát biểu nào sau đây luôn luôn đúng:
A. Một chất hay ion có tính oxi hóa gặp một chất hay ion có tính khử thì nhất thiết xảy ra phản ứng oxi hóa khử.
B. Một chất hay ion thì hoặc chỉ có tính khử hoặc chỉ có tính oxi hóa
C. Trong mỗi phân nhóm chính của bảng hệ thống tuần hoàn, chỉ gồm các nguyên tố kim loại hoặc gồm các nguyên tố phi kim
D. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong công thức phân tử luôn luôn là số nguyên dương
E. Tất cả các phát biểu trên đều luôn luôn đúng.


A. B. C. D. E.

Câu hỏi 6:
Để hoà tan 4 gam oxit FexOy cần 52,14ml dung dịch HCl 10% (d= 1,05g/ml). Công thức phân tử của sắt oxit là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO. Fe2O3


A. B. C. D.

Câu hỏi 7:
Cho X lít CO (ở đktc) đi qua ống sứ đựng a gam Fe2O3 đốt nóng. Giả sử lúc đó chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 ->Fe. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y đi qua ống sứ, có tỉ khối so với heli là 8,5. Nếu hoà tan chất rắn Z còn lại trong ống sứ thấy tốn hết 50ml dung dịch H2SO4 0,5M, còn nếu dùng dung dịch HNO3 thì thu được một loại muối sắt duy nhất có khối lượng nhiều hơn chất rắn B là 3,48g.
Thể tích các khí CO2 và CO trong hỗn hợp Y lần lượt là:
A. 62,5% và 37,5%
B. 40% và 60%
C. 50%
D. 37,5% và 62,5%
E. kết quả khác.


A. B. C. D. E.

Câu hỏi 8:
Oxi hóa hoàn toàn 4,368gam bột Fe ta thu được 6,096 gam hỗn hợp hai sắt oxit (hỗn hợp X). Chia hỗn hợp X thành 3 phần bằng nhau. Thể tích khí H2 (ở đktc) cần dùng để khử hoàn toàn các oxit trong phần một là:
A. 0,64
B. 0,78
C. 0,8064
D. 0,0448
E. A đúng.


A. B. C. D. E.

Câu hỏi 9:
Thể tích khí NO duy nhất bay ra (ở đktc) khi hoà tan hoàn toàn phần thứ hai bằng dung dịch HNO3 loãng là:
A. 0,04
B. 0,048
C. 0,08
D. 0,0448
E. A đúng


A. B. C. D. E.

Câu hỏi 10:
Phần thứ ba trộn với 10,8 gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (hiệu suất 100%). Hoà tan hỗn hợp thu được sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư. Thể tích khí bay ra (ở đktc) là:
A. 13lít
B. 13,1 lít
C. 14 lít
D. 15,2 lít
E. 13,216 lít


A. B. C. D. E.
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top