Trắc nghiệm hóa học theo chủ đề
1 góc thi đại học
1. Hoà tan m gam KOHvào dung dịch chứa m gam HCl. Dung dịch thu được có thể tác dụng với:
A. Mg
B. Cu
C. Ag
D. Hg
2. Cho các dung dịch: BaCl2, MgBr2, HCl, FeCl2, K2CO3, KI và AgNO3. Cho các dung dịch trên phản ứng với nhau từng đôi một thì có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 8
3. Chọn sắp xếp đúng về tính oxi hoá của các axit Hipohalogeno:
A. HClO > HBrO > HIO
B. HIO > HBrO > HClO
C. HBrO > HClO > HIO
D. HIO > HClO > HBrO
4. Chọn sắp xếp đúng về tính khử của các Halogenua Hidro:
A. HCl > HBr > HF > HI
B. HCl > HF > HBr > HI
C. HI > HBr > HCl > HF
D. HBr > HI > HF > HCl
Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 5 và 6:
Hoà tan hoàn toàn 4,68 gam kim loại kiềm vào 100 ml dung dịch HCl thu được dung dịch A và có 1,344 lít H2(đktc) bay ra.
5. Kim loại kiềm là:
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
6. Đem cô cạn dung dịch A thu được 8,2 gam rắn. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl đđ, nóng:
A. 0,5 M
B. 0,6 M
C. 0,7 M
D. 0,8 M
7. Hợp chất X có công thức (CH2)nO2 không phản ứng với Na. Từ X ta có sơ đồ phản ứng:
X + H2O → Y1 + Y2
Y1 +
- → HCHO
Y2 + Ag2O/NH3 → Ag
Để thỏa mãn điều kiện trên n có giá trị là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
8. Hỗn hợp A gồm rượu no đơn chức và một axit no đơn chức. Chia A thành hai phần bằng nhau. Phần 1: đốt cháy hoàn toàn tạo ra 2,24 lít CO2(đktc). Phần 2: este hóa hoàn toàn và vừa đủ thu được 1 este. Khi đốt cháy este này thì lượng nước sinh ra là:
A. 1,8 g H2O
B. 3,8 g H2O
C. 19,8 g H2O
D. 2,2 g H2O
9. Muốn xét ngiệm sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây:
A. Dung dịch AgNO3
B. Thuốc thử Feling
C. Cu(OH)2
D. A, B v à C
10. Dung dịch etylamin có tác dụng với dung dịch trong nước của chất nào sau đây:
A. FeCl3
B. AgNO3
C. NaCl
D. Hai muối A và B
11. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp 2 este đồng phân ta thu được 6,72 lít CO2(đktc) và 5,4 gam H2O. Vậy công thức cấu tạo của 2 este là:
A. Metyl axetat và etyl fomiat
B. Đimetyl sucxinat và Đimetyl oxalat
C. Metyl acrilat và prop-2-en-1-yl fomiat
D. Cả A, B, C đều đúng
12. Cho x(g) hỗn hợp hơi metanol và etanol đi qua ống chứa y(g) CuO nung nóng, không có không khí. Các sản phẩm khí và hơi sinh ra được dẫn đi qua những bình chứa riêng rẽ H2SO4 (đậm đặc) và KOH (đậm đặc). Sau khi thí nghiệm thấy bình H2SO4 (đậm đặc) tăng z gam, bình KOH (đậm đặc) tăng t gam. Biểu thức nào sau đây đúng :
A. z > t
B. z
C. z < t
D. x + y = z + t
13. Khi cho hơi etanol đi qua hỗn hợpxúc tác ZnO và MgO ở 400-5000C được butadien-1,3 (biets hiệu suất phản ứng đạt 90%). Khối lượng (kg) butadien thu được từ 240 lít ancol 96% (có khối lượng riêng 0,8g/ml) là:
A. 102
B. 95
C. 96,5
D. 97,3
14. Theo danh pháp IUPAC, rượu no kề sau đây đã được gọi tên sai:
A. 2-metylhexanol
B. 4,4-dimetyl-3-pentanol
C. 3-etyl-butan-2-ol
D. Tất cả đều sai
15. Axit cacboxylic mạch hở C¬5H8O2 có bao nhiêu đồng phân cis-trans:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
16. Những nhận xét hợp kim Duyra nào sau đây đúng:
1. Thành phần gồm 94% Al, 4% Cu còn lại là Mn, Mg, Si…
2. Có độ bền cao, cứng như thép, nhẹ như nhôm.
3. Thành phần gồm 90% Fe, 2% Cu còn lại là Al, Mg, Si…
4. Kém bền, nhẹ như nhôm.
5. Cứng như nhôm.
A. 1, 2
B. 2, 4
C. 2, 3
D. 1, 3
17. Những khẳng định nào sau đây sai:
1. Fe có khả năng tan trong HNO3 đặc, nguội.
2. Fe có khả năng tan trong dung dịch CuCl2 dư.
3. Fe có khả năng tan trong dung dịch PbCl2 dư.
4. Fe có khả năng tan trong dung dịch FeCl2 dư.
5. Fe có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 dư.
A. 1, 2
B. 3, 4
C. 1, 3, 4
D. 3, 4, 5
18. Dung dịch HI có thể tác dụng được với chất nào sau đây:
A. dung dịch HCl
B. dung dịch Na2CO3
C. dung dịch H2SO4 đặc
D. Cả 3 dung dịch trên
19. Phương pháp thích hợp nhất để điều chế kim loại Fe từ FeS¬2 là:
A. Chuyển hóa thành Fe2O3 rồi nhiệt luyện
B. Chuyển hóa thành FeCl2 rồi tiến hành điện phân
C. Chuyển hóa thành FeCl2 rồi thủy luyện
D. Chuyển hóa thành Fe2O3 rồi điện luyện
20. Có hỗn hợp bột các kim loại Ag, Fe, Cu. Phương pháp đơn giản để tách Ag ra khỏi hỗn hợp mà không làm thay đổi khối lượng Ag là:
A. Ngâm hỗn hợp trong dung dịch Fe(NO3)3 dư, phản ứng xong lọc tách được Ag
B. Ngâm hỗn hợp trong dung dịch AgNO3 dư, phản ứng xong lọc tách được Ag
C. Ngâm hỗn hợp trong dung dịch HNO3 dư, phản ứng xong rồi điện phân dung dịch thu được Ag
D. Ngâm hỗn hợp trong dung dịch CuCl2 dư, phản ứng xong lọc tách được Ag
21. Đun nóng 21,8 gam chất A với 1 lít dung dịch NaOH 0,5 M thu được 24,7 gam muối của axit 1 lần axit và một lượng rượu B. Nếu cho lượng rượu đó bay hơi ở đtc chiếm thể tích là 2,24 lít. Lượng NaOH dư được trung hòa hết bởi 2 lít dung dịchHCl 0,1 M. Công thức cấu tạo của A là:
A. (HCOO)3C3H5
B. (C2H5COO)5C3H5
C. (CH3COO)3C3H5
D. (CH3COO)2C2H4
22. Khảo sát các hợp chất:
X1: Propan-2-ol
X2: Ancol tert-butylic
X3¬: Propanol
X4: 4-hidroxi-butan-2-on
Chất nào bị CuO oxi hóa tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng gương:
A. X1, X2, X4
B. X3, X4, X5
C. X2, X3, X4
D. X2, X4, X5
23. Trong dung dịch rượu B 94% (theo khối lượng), tỉ lệ mol rượu nước là: 43:7. B là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
Sử dụng dữ liệu sau đây để trả lời câu 24, 25 và 26:
Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X thu được 6,16g CO2 và 2,52g H2O.
24. Công thức phân tử tương đương của hỗn hợp cố dạng:
A. CnH2nO2, n > 1
B. C2H2nO2k, n >= 2
C. CnH2n-2O2, n >= 1
D. CxHyOz , x >= 1, z >= 2
25. Công thức phân tử 2 axit là:
A. CH3COOH, C2H5COOH
B. CH3COOH, HCOOH
C. C2H3COOH, C3H5COOH
D. C3H7COOH, C2H5COOH
26. Hỗn hợp X có phản ứng tráng gương không? Nếu có thì khối lượng Ag tạo ra là bao nhiêu khi cho 0,1 mol hỗn hợp tác dụng với AgNO3/NH3 dư.
A. Không có phản ứng tráng gương
B. 12,96 g
C. 2,16 g
D. 10,8 g
27. Trong thiên nhiên, axit fomic có trong nọc độc của kiến. % khối lượng của oxi trong axit fomic là:
A. 69,56 %
B. 62,11 %
C. 35,53 %
D. 50,73 %
28. Chỉ dùng 1 chất nào dưới đây là tốt nhất để có thể phân biệt các mẩu thử mất nhãn chứa dấm và nước amoniac.
A. Xút ăn da
B. Phenolphtalein
C. Quỳ tím
D. B, C đúng
29. Công thức thực nghiệm của 1 chất hữu cơ có dạng (C3H7ClO)n thì công thức phân tử của hợp chất là:
A. C3H7ClO
B. C6H14Cl2O2
C. C3H8ClO
D. C9H21Cl3O3
30. Có 3 dung dịch NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa và 3 chất lỏng C2H5OH, C6H6, C6H5NH2. Nếu chỉ dùng thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì chỉ nhận biết được chất nào:
A. NH4HCO3
B. NH4HCO3¬, NaAlO2, C6H5NH2, C6H6
C. NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa
D. Nhận biết đ ược cả 6 chất
31. Cho 12,8 gam Cu tan hết trong dung dịchHNO3 thoát ra V lít (đktc) hỗn hợp khí (NO2, NO) có tỉ khối hơi đối với H2 là 19. Giá trị của V là:
Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 32 và 33:
Cho các phản ứng:
1) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
2) CuSO4 + K2S → CuS + K2SO4
3) FeCl2 + 1/2Cl2 → FeCl3
4) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
5) Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
6) Al + OH─ + H2O → AlO2─ + 3/2H2
7) CuO + H+ → Cu2+ + H2O
8 ) CH3-NH2 + HCl → CH3-NH3Cl
32. Các phản ứng oxi hóa khử gồm:
A. 3, 5, 7
B. 3, 5, 6, 7
C. 1, 3, 5, 6
D. 1, 4. 5. 6
33. Các phản ứng axit-bazơ gồm:
A. 4, 7, 8
B. 1, 4, 2, 7
C. 3, 7, 8
D. 2, 6, 7
34. Cho V(lít) khí CO2(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,015 M ta thấy có 1,97 gam BaCO3 kết tủa. Giá trị của V là:
A. 0,224 lít
B. 0,672 lít hay 0,224 lít
C. 0,224 lít hay 1,12 lít
D. 0,224 lít hay 0,448 lít
35. Cho các chất rắn: Al2O3, ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, K2O, CuO, Be, Ba. Chất rắn nào có thể tan trong dung dịch NH3?
A. Al, Zn, Be
B. ZnO, CuO
C. ZnO, Al2O3
D. Al, Zn, Be, ZnO, Al2O3:after_boom: