BÀI 7: NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA
1, Giá trị thích nghi của đột biến thay đổi tuỳ thuộc vào:
Chọn câu trả lời đúng: A. Tổ hợp gen và loại tác nhân gây đột biến.
B. Tổ hợp gen và môi trường.
C. Loại đột biến và tổ hợp gen.
D. Môi trường và loại đột biến.
2, Điền thuật ngữ cho phù hợp vào câu sau đây: Quá trình hình thành loài mới là một quá trình … (I)..., cải biến … (II)... của quần thể ban đầu theo hướng … (III)..., tạo ra … (IV)... mới, cách li sinh sản với quần thể gốc. a. lịch sử d. thành phần kiểu gen
b. lâu dài e. thích nghi
c. kiểu gen f. đa dạng
Tổ hợp đáp án chọn đúng là:
Chọn câu trả lời đúng: A. Ib, IId, IIIf, IVc.
B. Ib, IIc, IIIe, IVd.
C. Ia, IId, IIIe, IVc.
D. Ia, IIc, IIIf, IVd.
3, Theo Thuyết tiến hóa bằng các đột biến trung tính, nguyên nhân của tiến hóa là:
Chọn câu trả lời đúng: A. Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên.
B. Quá trình đột biến và quá trình giao phối.
C. Quá trình chọn lọc tự nhiên xác định chiều hướng và nhịp độ tiến hóa.
D. Quá trình đột biến làm phát sinh những đột biến trung tính.
4, Theo quan điểm của Đacuyn, loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian:
Chọn câu trả lời đúng: A. Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường sinh thái.
B. Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường địa lí.
C. Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.
D. Dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường lai xa và đa bội hoá.
5, Đột biến gen được xem là nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá, vì:
Chọn câu trả lời đúng: A. Ít phổ biến hơn đột biến NST, không ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sức sinh sản của sinh vật.
B. Phổ biến hơn đột biến NST, ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sức sinh sản của sinh vật.
C. Giá trị của đột biến gen không thay đổi.
D. Phổ biến hơn đột biến NST, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sức sinh sản của sinh vật.
6, Nhân tố nào dưới đây làm cho tần số tương đối của các alen trong quần thể biến đổi theo hướng xác định?
Chọn câu trả lời đúng: A. Quá trình giao phối.
B. Quá trình chọn lọc tự nhiên.
C. Biến động di truyền.
D. Quá trình đột biến.
7, Nguồn nguyên liệu thứ cấp của chọn lọc tự nhiên là:
Chọn câu trả lời đúng: A. Thường biến.
B. Đột biến NST.
C. Biến dị tổ hợp.
D. Biến dị đột biến.
8, Vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí là:
Chọn câu trả lời đúng: A. Tích luỹ những biến dị có lợi và đào thải những biến dị có hại, dần dần hình thành nòi mới.
B. Tích luỹ những đột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau, dần dần tạo thành nòi địa lí rồi tới các loài mới.
C. Nhân tố gây ra sự phân li tính trạng tạo ra nhiều nòi mới.
D. Nhân tố gây ra sự biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật
9, Ví dụ về thích nghi kiểu gen là:
Chọn câu trả lời đúng: A. Con bọ que có thân và các chi giống cái que.
B. Một số cây nhiệt đới rụng lá về mùa hè.
C. Tắc kè hoa nhanh chóng thay đổi màu sắc theo nền môi trường.
D. Cây rau mác mọc trên cạn có lá hình mũi mác, mọc dưới nước có thêm loại lá hình bản.
10, Theo Đacuyn, cơ chế của tiến hoá là:
Chọn câu trả lời đúng: A. Sự tích luỹ những biến dị xuất hiện trong sinh sản.
B. Sự tích luỹ những biến dị có lợi và đào thải những biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
C. Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động của sinh vật.
D. Sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, không liên quan đến chọn lọc tự nhiên.
Nguồn: sưu tầm*
Xem thêm
Bài 6: Sự phát sinh và phát triển của sự sống
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: