Hanamizuki
New member
- Xu
- 0
TỔNG HỢP NHỮNG CÂU NHÀ TUYỂN DỤNG HỎI KHI PHỎNG VẤN
1- おなまえは --> Bạn tên là gi?
<O na ma e wa>
わたしは…….です--> Tôi là……
<Watashi wa…….Desu>
2 -おいくつですか hoặc あなたはなんさいですか --> Bạn bao nhiêu tuổi?
<O ikutsudesu ka> hoặc <anata wa nan saidesu ka>
わたしは………..さいです --> Tôi …. tuổi
<Watashi wa……….. Saidesu>
3- せいねんがっぴをいってください --> Cho biết Ngày tháng năm sinh của bạn là gì ?
<Sei nen ga~tsupi o itte kudasai>
……..ねん…..がつ…..にちです。 --> Ngày …. tháng … năm…..
<Nen….. Gatsu….. Ni chidesu.>
4- しゅっしんはどちらですか// どこのしゅっしんですか // おくにはどこですか。 --> Quê quán của bạn ở đâu ?
<Shi ~yusshinhadochiradesuka/ / doko no shusshi ndesu ka/ / o Kuni wa dokodesu ka.>
Ví dụ わたしはベトナムの ハノイです --> Tôi ở Hà Nội của Việt Nam
Hoặc わたしはベトナムのしゅっしんです。 --> Tôi đến từ Việt Nam
5- にほんにきてどのくらいですか……. --> Đến Nhật được bao lâu rồi?
<Nihon ni kite dono kuraidesu ka>
がつ/しゅうです (2しゅうかんぐらいです) --> Được … tháng / … tuần [ ví dụ: được khoảng 2 tuần rồi]
<Gatsu/ shūdesu (2-shūkan guraidesu)>
6- 学生ですか. --> Là học sinh phải ko?
<Gakuseidesu ka?>
はい、学生です --> Vâng, là học sinh ạ
<Hai, gakuseidesu>
7- 学校はどちらですか --> Trường học ở đâu vậy?
<Gakkō wa dochiradesu ka?>
学校は。。。です --> Trường học ở….. ạ
<Gakkō wa...Desu>
8- 学校は何時から何時までですか。
<Gakkō wa itsukaraitsumadedesu ka>
Học từ mấy giờ đến mấy giờ ?
9- どのじかんたいがごきぼうですか // きんむにきぼうは?// きぼうするきんむじかんがありますか….
<onoji kanta i ga goki bōdesu ka/ / kin muniki bō wa? / / Ki bō suru kin muji kan ga arimasu ka….>
Bạn muốn làm vào những khoảng thời gian nào?
….じから….じまでです。(7時から12時まで//ごぜんちゅうの仕事ができます/土日はいつでも大丈夫です)
<….Ji kara….Ji madedesu. (7-Ji kara 12-ji made/ / go zenchi ~yuuno shigoto ga dekimasu/ donichi wa itsu demo daijōbudesu)>
Từ …. giờ đến ….giờ [ từ 7 giờ đến 12 giờ// có thể làm các công việc buổi sáng // Thứ 7, chủ nhật làm lúc nào cũng được]
10- ごじたくはどちらですか// どこにすんでいますか。 --> Bạn sống ở đâu?
<Go jitaku wa dochiradesu ka/ / doko ni sunde imasu ka?>.
….です// ….にすんでいます。 --> Sống ở …..
<….Desu/ / …. Ni sunde imasu.?
11- ここまでどうやってきましたか --> Bạn đi đến đây bằng gì ? [ ý chỉ nơi làm việc]
<Koko made dō yattekimashita ka>
電車とバスです。。。 --> Bằng xe bus và tàu ạ
<densha to basudesu...>
12- 家からここまでどのくらい時間がかかりますか --> Từ nhà tới đây mất bao lâu?
<ie kara koko made dono kurai jikan ga kakarimasu ka>
30分くらいです --> Mất khoảng 30 phút ạ
<30-Bu kuraidesu>
13- あなたの電話番号は何番ですか --> Số điện thoại của bạn là số mấy ?
<Anata no tenwabangō wa nan-bandesu ka>
Ví dụ : 123-4567-8910 です
14- アルバイトの経験はありますか --> Bạn đã có kinh nghiệm đi làm thêm chưa?
<arubaito no keiken wa arimasu ka>
あります/ありあせん --> có /// không
Nếu trả lời là CÓ どんなアルバイトですか --> [Có kinh nghiệm trong ] công việc gì ?
おべんとうやさんでのアルバイトです --> Tôi làm ở tiệm bán cơm hộp
15- 国で仕事の経験はありますか. --> Bạn có kinh nghiệm làm việc ở nước nhà ko? [ ý chỉ ở VN]
<kuni de shigoto no keiken wa arimasu ka.>
仕事の経験はありませんが、いっしょうけんめいがんばります。 --> Tuy không có kinh nghiệm nhưng tôi sẽ cố gắng chăm chỉ làm việc
<shigoto no keiken wa arimasenga, isshi ~youkenmeiganbarimasu.>
16- アルバイトをしたいりゆうをきかせてください --> Hãy cho biết lý do bạn muốn đi làm?
<arubaito o shitairi Yū o kikasete kudasai>
あんていなせいかつをおくったため、アルバイトをしたいです --> Để có cuộc sống ổn định nên tôi muốn làm them (có bao gồm hàm ý là để trang trải cuộc sống)
日本で経験をつみたいからです --> Vì muốn tích lũy thêm kinh nghiêm khi ở Nhật
<Nihon de keiken o tsumitaikaradesu>
日本語がいかせるためです。 --> Vì muốn thực hành thêm tiếng Nhật
<nihongo ga ika seru tamedesu.>
日本人とコミュニケーションができるようになるためです --> Vì muốn có thể nói chuyện được với người Nhật
<nihonjin to komyunikēshon ga dekiru yō ni naru tamedesu>
17- どうしてこのみせではたらきたいとおもいますか --> Tại sao muốn làm việc ở đây?
<Dōshite kono mise de hatarakitai to omoimasu ka>
勉強とアルバイトとりょうりつできます、時間があうからです
<Benkyō to arubaito to ryōritsu dekimasu, jikan ga aukaradesu>
18- だれの紹介ですか --> Ai giới thiệu cho bạn vậy?
<dare no shōkaidesu ka>
…….さんの紹介です。/ …….先生の紹介です
<San no shōkaidesu. / ……. Sensei no shōkaidesu>
19- 一週間何回(何時間)くらいはいれましたか --> 1 tuần làm được mấy buổi [ Làm được bao nhiêu thời gian]?
<isshūkan nankai (nan-jikan) kurai wa iremashita ka>
週に5回、1日4時間働きたいです --> 1 tuần làm được 5 buổi, mỗi buổi làm được 4 tiếng
<Shū ni 5-kai, 1-nichi 4-jikan hatarakitaidesu>
20- 何曜日に働けますか --> Làm được những ngày nào trong tuần?
<naniyōbi ni hatarakemasu ka>
毎日授業がないときに働けます --> Ngoài giờ học thì ngày nào cũng làm được
<Mainichi jugyō ga nai toki ni hatarakemasu>
21- どのくらい働きたいですか --> Muốn làm bao nhiêu thời gian
<dono kurai hatarakitaidesu ka>
一日4時間くらいです --> 1 ngày 4 tiếng [ Bạn nào muốn làm hơn thì có thể nói nhiều hơn]
< tsuitachi 4-jikan kuraidesu>
22- 何時から働きたいですか --> Muốn làm từ mấy giờ ?
<nanji kara hatarakitaidesu ka>
授業がないときはいつでも大丈夫です --> Ngoài giờ học ra thì từ mấy giờ cũng được ạ
<Jugyō ga nai toki wa itsu demo daijōbudesu>
23-休み日は何曜日がいいですか --> Muốn nghỉ vào thứ mấy ?
<yasumi-bi wa naniyōbi ga īdesu ka>
いつでも大丈夫です --> Vào hôm nào cũng được ạ
<Itsu demo daijōbudesu>
24-働けない日はありますか --> Có ngày nào không làm được ko?
<hatarakenai hi wa arimasu ka>
ありません dạ ko có ạ
25- 土日祝日(祭日)は働けますか --> Ngày lễ , ngày cuối tuần có làm được ko?
<donichi shukujitsu (saijitsu) wa hatarakemasu ka>
はい Dạ có ạ
26-あなたの長所はどんなところですか --> Ưu điểm của bạn là gì?
<anata no chōsho wa don'na tokorodesu ka?>
私は、明るく、元気な人です。 最後まで頑張ります --> Tôi luôn khỏe mạnh và là người vui vẻ , luôn cố gắng hoàn thành công việc đến phút cuối
<Watashi wa, akaruku, genkina hitodesu. Saigomade ganbarimasu>
27- この仕事は長く続けられますか --> Có thể làm lâu dài đuợc ko?
<kono shigoto wa nagaku tsudzuke raremasu>
学校を卒業するまで働きたいです --> Tôi muốn làm cho đến khi ra trường
<Gakkō o sotsugyō suru made hatarakitaidesu>
28- いつから出勤できますか --> Có thể bắt đầu làm khi nào?
<itsu kara shukkin dekimasu ka>
明日から/来週からです/いつでも大丈夫です --> Ngay từ ngày mai/// Từ tuần sau // Có thể bắt đầu làm bất cứ khi nào
<Ashita kara/ raishū karadesu/ itsu demo daijōbudesu>
29- 日本にはあとどのくらいいる予定ですか --> Bạn có dự định ở lại Nhật bao lâu?
<Nihon ni wa ato dono kurai iru yoteidesu ka>
30- 日本語の勉強はどうですか --> Việc học Tiếng Nhật thế nào ?
<Nihongo no benkyō wa dōdesu ka>
31- 何か質問がありますか --> Bạn có câu hỏi gì ko?
<Nanika shitsumon ga arimasu ka>