Hai Trieu Kr
Moderator
- Xu
- 28,899
Sự điện li là sự phân li thành các cation (ion dương) và anion (ion âm) của phân tử chất điện li khi tan trong nước. Chương 1 hóa 11 nghiên cứu về sự điện li các chất và mức độ điện li. Tính độ pH và viết phương trình ion là kiến thức cần nắm vững. Để củng cố kiến thức cho toàn chương, mời bạn tham khảo các câu trắc nghiệm chương điện li (Phần 2).
Câu 1. Dãy gồm các chất điện li mạnh là
A. NaOH, H2SO4, CuSO4, H2O.
B. NaCl, AgNO3, Ba(OH)2, CH3COOH.
C. CH3COONa, KOH, HClO4, Al2(SO4)3.
D. Fe(NO3)3, Ca(OH)2, HNO3, H2SiO3.
Câu 2. Cho các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol. Dung dịch có pH lớn nhất là:
A. NaCl B. NaOH C. NH3 D. Ba(OH)2
Câu 3. Trong số các dung dịch có cùng nồng độ mol sau đây, dung dịch nào có độ dẫn điện nhỏ nhất?
A. NaCl B. CH3COONa C. CH3COOH D. H3PO4
Câu 4. Đối với dd axit mạnh HNO3 0,1M (coi HNO3 phân li hoàn toàn), đánh giá nào dưới đây là đúng?
A. pH > 1 B. pH = 1 C. pH < 1 D. [H+] < [NO3−]
Câu 5. Một dung dịch chứa: 0,2 (mol) K+; 0,15 (mol) Mg2+; 0,05 (mol) Al3+; SO4(2-) 0,15 (mol); và
Cl- x mol . Vậy x có giá trị là:
A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,30.
Câu 6. Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,2 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và x mol HCO3-. Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng:
A. 29,1 gam B. 35,2 gam C. 37,9 gam D. 29,0 gam.
Câu 7. Trộn 100ml dd H2SO4 0,1M với 100ml dd Ba(NO3)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 23,3 gam B. 4,66 gam C. 46,6 gam D. 2,33 gam
Câu 8. Hòa tan a gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 150 gam dung dịch CuSO4 10% thu được dung dịch mới có nồng độ 43,75%. Giá trị của a là:
A. 250 B. 150 C. 200 D. 240
Câu 9. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl‒ và y mol SO4(2-). Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,01 và 0,03. B. 0,05 và 0,01. C. 0,02 và 0,05. D. 0,03 và 0,02.
Câu 10. Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+, 0,01 mol NO3‒, a mol OH‒, b mol Na+. Để trung hòa ½ dung dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A. 16,8 gam B. 3,36 gam C. 4 gam D. 13,5 gam
Câu 11. Thể tích dung dịch NaOH 0,1M cần để trung hoà 200ml dung dịch HCl 0,1M là:
A. 100ml B. 200ml C. 250ml D. 150ml
Câu 12. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 13. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:
A. 13,0 B. 12,8 C. 1,2 D. 1,0
Câu 14. Cho V lít dung dịch Ba(OH)2 0,025M vào 100 ml dung dịch HNO3 và HCl có pH = 1, thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là:
A. 0,15 B. 0,015 C. 1,5 D. 0,1
Câu 15. Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dd.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá - khử.
D. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.
Câu 16. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li xảy ra khi :
A. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu
B. Sản phẩm tạo màu
C. Chất phản ứng là các chất dễ tan
D. Chất phản ứng là các chất điện li mạnh
Câu 17. Chọn câu nhận định sai trong các câu sau:
A. Dung dịch mà giá trị pH = 7 có môi trường trung tính
B. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng
C. Dung dịch mà giá trị pH < 7 có môi trường axit
D. Dung dịch mà giá trị pH > 7 có môi trường bazơ
Câu 18. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3 B. CuCl2 + AgNO3 C. KOH + CaCO3 D. K2SO4 + Ba(NO3)2
Câu 19. Cho 6 dung dịch đựng riêng biệt: Na2CO3, NH4Cl, KCl, CH3COONa, Na2S, NaHSO4. Số
dung dịch có pH > 7 là
A. 1 B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 20. Trường hợp nào sau đây khi trộn các dung dịch với nhau thì thu được kết tủa màu đen?
A. CuSO4 + NaOH. B. HCl + K2CO3. C. KOH + FeCl3. D. CuSO4 + Na2S.
Câu 21. Khi bị đau bao tử, để đỡ bị đau người bệnh thường uống loại thuốc có chứa chất làm giảm nồng độ H+ trong bao tử. Trong các chất sau, chất nào không thể có trong thành phần của thuốc đau bao tử:
A. CH3COOH. B. NaHCO3.
C. Mg(HCO3)2. D. Ba(HCO3)2.
Câu 22. Phản ứng nào sau đây tạo kết tủa ?
A. HCl + Na2CO3 B. HClO4 + NaOH
C. Ca(HCO3)2 + NaOH D. NaHCO3 + NaOH
Câu 23. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 hiện tự xảy ra là:
A. có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần đạt cực đại và không tan
B. có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần đạt cực đại sau đó giảm dần và tan hết
C. không có hiện tượng
D. Có kết tủa keo trắng vừa xuất hiện nhưng tan ngay, sau đó lượng kết tủa lại xuất hiện và tăng dần
Câu 24. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn: CO3(2-) + 2H+ → CO2 + H2O
A. CaCO3 + H2SO4 B. CaCO3 + HCl C. BaCO3 + HCl D. K2CO3 + H2SO4
Câu 25. Cho các dd sau: NaNO3 (1), CH3COOK (2), Na2S (3), BaCl2 (4), AlCl3 (5). Các dung dịch
có pH > 7 là
A. (1), (5) B. (2), (3) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4)
Câu 26. Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3, H2SO4. Có thể nhận biết dung dịch đựng trong mỗi bình bằng phương pháp hóa học với một thuốc thử nào sau đây
A. dung dịch AgNO3
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch BaCl2
D. quỳ tím
Câu 27.Trong các dung dịch có cùng nồng độ mol sau, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất ?
A. K2S B. H2SO4 C. NaOH D. (NH4)3PO4.
Câu 28. Hoà tan 4,9 gam H2SO4 vào nước để được 10 lít dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng:
A. 4 B. 1 C.3 D. 2
Câu 29.Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch HCl có pH = 2 thì thu được dung dịch mới có pH bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30. Có 10 ml dd axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dd axit có pH = 4?
A. 90 ml B. 100 ml C. 10 ml D. 40 ml
Câu 31. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 có pH = 2 là
A. 0,010 M B. 0,020 M C. 0,005 M D. 0,002 M
Câu 32. Dung dịch X gồm: a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3-; 0,15 mol CO3(2-) và 0,05 mol SO4(2-). Tổng khối lượng muối trong dung dịch X:
A. 33,8 B. 28,5 C. 29,5 D. 31,3
Câu 33. Trộn 500 ml dung dịch H2SO4 0,01M với 500 ml dung dịch NaOH 0,04M thu được dung dịch có pH:
A. 1 B. 2 C. 13 D. 12
Câu 34. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch axit đã cho là:
A. 10ml. B. 15ml. C. 20ml. D. 25ml.
Câu 35. Dung dịch A có chứa: Mg2+, Ca2+, 0,2mol Cl-, 0,3mol NO3-.Thêm dần dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì dừng lại.Thể tích dung dịch Na2CO3 đã thêm vào dung dịch là
A. 150ml B. 200ml C. 250ml D. 300ml
Sưu tầm
Xem thêm: Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chương điện li (Phần 1)
Câu 1. Dãy gồm các chất điện li mạnh là
A. NaOH, H2SO4, CuSO4, H2O.
B. NaCl, AgNO3, Ba(OH)2, CH3COOH.
C. CH3COONa, KOH, HClO4, Al2(SO4)3.
D. Fe(NO3)3, Ca(OH)2, HNO3, H2SiO3.
Câu 2. Cho các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol. Dung dịch có pH lớn nhất là:
A. NaCl B. NaOH C. NH3 D. Ba(OH)2
Câu 3. Trong số các dung dịch có cùng nồng độ mol sau đây, dung dịch nào có độ dẫn điện nhỏ nhất?
A. NaCl B. CH3COONa C. CH3COOH D. H3PO4
Câu 4. Đối với dd axit mạnh HNO3 0,1M (coi HNO3 phân li hoàn toàn), đánh giá nào dưới đây là đúng?
A. pH > 1 B. pH = 1 C. pH < 1 D. [H+] < [NO3−]
Câu 5. Một dung dịch chứa: 0,2 (mol) K+; 0,15 (mol) Mg2+; 0,05 (mol) Al3+; SO4(2-) 0,15 (mol); và
Cl- x mol . Vậy x có giá trị là:
A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,30.
Câu 6. Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,2 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và x mol HCO3-. Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng:
A. 29,1 gam B. 35,2 gam C. 37,9 gam D. 29,0 gam.
Câu 7. Trộn 100ml dd H2SO4 0,1M với 100ml dd Ba(NO3)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 23,3 gam B. 4,66 gam C. 46,6 gam D. 2,33 gam
Câu 8. Hòa tan a gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 150 gam dung dịch CuSO4 10% thu được dung dịch mới có nồng độ 43,75%. Giá trị của a là:
A. 250 B. 150 C. 200 D. 240
Câu 9. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl‒ và y mol SO4(2-). Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,01 và 0,03. B. 0,05 và 0,01. C. 0,02 và 0,05. D. 0,03 và 0,02.
Câu 10. Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+, 0,01 mol NO3‒, a mol OH‒, b mol Na+. Để trung hòa ½ dung dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A. 16,8 gam B. 3,36 gam C. 4 gam D. 13,5 gam
Câu 11. Thể tích dung dịch NaOH 0,1M cần để trung hoà 200ml dung dịch HCl 0,1M là:
A. 100ml B. 200ml C. 250ml D. 150ml
Câu 12. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 13. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:
A. 13,0 B. 12,8 C. 1,2 D. 1,0
Câu 14. Cho V lít dung dịch Ba(OH)2 0,025M vào 100 ml dung dịch HNO3 và HCl có pH = 1, thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là:
A. 0,15 B. 0,015 C. 1,5 D. 0,1
Câu 15. Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dd.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá - khử.
D. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.
Câu 16. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li xảy ra khi :
A. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu
B. Sản phẩm tạo màu
C. Chất phản ứng là các chất dễ tan
D. Chất phản ứng là các chất điện li mạnh
Câu 17. Chọn câu nhận định sai trong các câu sau:
A. Dung dịch mà giá trị pH = 7 có môi trường trung tính
B. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng
C. Dung dịch mà giá trị pH < 7 có môi trường axit
D. Dung dịch mà giá trị pH > 7 có môi trường bazơ
Câu 18. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3 B. CuCl2 + AgNO3 C. KOH + CaCO3 D. K2SO4 + Ba(NO3)2
Câu 19. Cho 6 dung dịch đựng riêng biệt: Na2CO3, NH4Cl, KCl, CH3COONa, Na2S, NaHSO4. Số
dung dịch có pH > 7 là
A. 1 B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 20. Trường hợp nào sau đây khi trộn các dung dịch với nhau thì thu được kết tủa màu đen?
A. CuSO4 + NaOH. B. HCl + K2CO3. C. KOH + FeCl3. D. CuSO4 + Na2S.
Câu 21. Khi bị đau bao tử, để đỡ bị đau người bệnh thường uống loại thuốc có chứa chất làm giảm nồng độ H+ trong bao tử. Trong các chất sau, chất nào không thể có trong thành phần của thuốc đau bao tử:
A. CH3COOH. B. NaHCO3.
C. Mg(HCO3)2. D. Ba(HCO3)2.
Câu 22. Phản ứng nào sau đây tạo kết tủa ?
A. HCl + Na2CO3 B. HClO4 + NaOH
C. Ca(HCO3)2 + NaOH D. NaHCO3 + NaOH
Câu 23. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 hiện tự xảy ra là:
A. có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần đạt cực đại và không tan
B. có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần đạt cực đại sau đó giảm dần và tan hết
C. không có hiện tượng
D. Có kết tủa keo trắng vừa xuất hiện nhưng tan ngay, sau đó lượng kết tủa lại xuất hiện và tăng dần
Câu 24. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn: CO3(2-) + 2H+ → CO2 + H2O
A. CaCO3 + H2SO4 B. CaCO3 + HCl C. BaCO3 + HCl D. K2CO3 + H2SO4
Câu 25. Cho các dd sau: NaNO3 (1), CH3COOK (2), Na2S (3), BaCl2 (4), AlCl3 (5). Các dung dịch
có pH > 7 là
A. (1), (5) B. (2), (3) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4)
Câu 26. Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3, H2SO4. Có thể nhận biết dung dịch đựng trong mỗi bình bằng phương pháp hóa học với một thuốc thử nào sau đây
A. dung dịch AgNO3
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch BaCl2
D. quỳ tím
Câu 27.Trong các dung dịch có cùng nồng độ mol sau, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất ?
A. K2S B. H2SO4 C. NaOH D. (NH4)3PO4.
Câu 28. Hoà tan 4,9 gam H2SO4 vào nước để được 10 lít dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng:
A. 4 B. 1 C.3 D. 2
Câu 29.Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch HCl có pH = 2 thì thu được dung dịch mới có pH bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30. Có 10 ml dd axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dd axit có pH = 4?
A. 90 ml B. 100 ml C. 10 ml D. 40 ml
Câu 31. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 có pH = 2 là
A. 0,010 M B. 0,020 M C. 0,005 M D. 0,002 M
Câu 32. Dung dịch X gồm: a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3-; 0,15 mol CO3(2-) và 0,05 mol SO4(2-). Tổng khối lượng muối trong dung dịch X:
A. 33,8 B. 28,5 C. 29,5 D. 31,3
Câu 33. Trộn 500 ml dung dịch H2SO4 0,01M với 500 ml dung dịch NaOH 0,04M thu được dung dịch có pH:
A. 1 B. 2 C. 13 D. 12
Câu 34. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch axit đã cho là:
A. 10ml. B. 15ml. C. 20ml. D. 25ml.
Câu 35. Dung dịch A có chứa: Mg2+, Ca2+, 0,2mol Cl-, 0,3mol NO3-.Thêm dần dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì dừng lại.Thể tích dung dịch Na2CO3 đã thêm vào dung dịch là
A. 150ml B. 200ml C. 250ml D. 300ml
Sưu tầm
Xem thêm: Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chương điện li (Phần 1)