Hai Trieu Kr
Moderator
- Xu
- 28,899
Con lắc lò xo gồm một vật nặng m gắn vào một đầu của lò xo có độ cứng k và có khối lượng không đáng kể. Con lắc có một vị trí cân bằng mà khi ta thả vật ra, vật sẽ đứng yên mãi. Nếu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng buông ra vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng giữa hai biên. "Con lắc lò xo" là một dạng bài quan trọng trong các kì thi. Để củng cố thêm kiến thức về dạng bài này, mời bạn tham khảo tổng hợp các bài tập về con lắc lò xo.
Câu 1( ĐH 2008): Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A.1,50s B.1,00s C. 0,50s D. 0,25s
Bài 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 49N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lấy 2=10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A.3Hz. B. 1Hz. C. 4,6Hz. D. 1,2Hz.
Bài 12: Một vật dao động điều hòa trong nửa chu kỳ đi được quãng đường 10cm. Khi vật có li độ 3cm thì có vận tốc 16π cm/s. Chu kỳ dao động của vật là:
(cm/s). Xác định biên độ.
Sưu tầm
Câu 1( ĐH 2008): Cơ năng của một vật dao động điều hòa
- Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
- Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
- Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
- Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
- Cứ mỗi chu kỳ dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
- Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
- Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
- Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
- Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
- Khi vật đi từ cị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
- Khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
- Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
- Tăng 9/4 lần khi tần số dao động f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần ( Khối lượng vật nặng không đổi)
- Tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng gấp đôi ( Khối lượng vật nặng không đổi)
- Tăng 4 lần khi khối lượng m của vật nặng và biên độ A tăng gấp đôi ( Tần số góc ω không đổi)
- Giảm 9/4 lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần ( Khối lượng vật nặng không đổi)
- Không đổi B.Tăng 4 lần C.Tăng 2 lần D.Giảm ½ lần
- Động năng của vật tăng dần khi vật tiến về vị trí cân bằng.
- Trong mỗi chu kì dao động có 2 lần động năng bằng 0,5J.
- Động năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kì 0,1s.
- Khi vật đi qua vị trí có li độ bằng 5cm thì động năng của vật bằng một nửa động năng cực đại.
A.1,50s B.1,00s C. 0,50s D. 0,25s
Bài 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 49N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lấy 2=10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
- 7Hz. B. 3,5Hz. C. 12Hz. D. 6Hz.
- 0,32J. B. 0,64J. C. 0,08J. D. 0,16J.
- 3,2mJ. B. 0,32mJ. C. 0,32J. D. 3,2J.
A.3Hz. B. 1Hz. C. 4,6Hz. D. 1,2Hz.
Bài 12: Một vật dao động điều hòa trong nửa chu kỳ đi được quãng đường 10cm. Khi vật có li độ 3cm thì có vận tốc 16π cm/s. Chu kỳ dao động của vật là:
- 0,5s. B. 1,6s. C. 1s. D.2s.
- 33,5 cm/s. B. 1,91 cm/s. C. 320 cm/s. D. 50 cm/s.
- 0,1204J. B. 0,2048J. C. 2,408J. D. 1,204J.
- 0,01J. B. 0,02J. C. 0,03J. D. 0,04J.
- 0,32mJ. B. 0,96mJ. C. 1,28mJ. D. 0,64mJ.
- 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm.
- 20. B. 10. C.40. D.5.
- 5 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 10 cm.
- 16 cm. B. 4 cm. C. 43 cm. D. 103cm.
- 2 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 4 cm.
- 20 (cm/s). B. 25( cm/s). C. 50 (cm/s). D. 30(cm/s).
- 8cm và 2Hz. B. 4cm và 1Hz. C.42 cm và 2Hz. D. 42 cm và 1Hz.
- 1J. B. 2,5J. C. 1,5J. D. 0,5J.
- 6cm. B. 10cm. C. 5cm. D. 12cm.
- x=A/4. B. x=A/2. C. x= 2A2/3. D.x= A/2.
- vmax. B. vmax/2. C.3vmax/2. D. vmax2.
- x=A/4. B. x=A/2. C. x= 3A/2. D.x= A/2.
- x=A/4. B. x=A/2. C. x= 3A/2. D.x= A/2.
- vmax. B. 2vmax2/3. C.3vmax/2. D. vmax/2.
- ±3cm. B. ±6cm. C. 9cm. D. ±62cm.
- E/9. B. 4E/9. C. 5E/9. D. E/3.
- 2. B. 3. C.1/2. D.1/3.
- 100cm/s. B. 75cm/s. C. 502cm/s. D. 50cm/s.
- 2,9cm. B. 4,33cm. C. 2,5 cm. D. 3,53cm.
Sưu tầm