CÂU 1
Cho (O) và A là điểm nằm ngoài (O). Qua A vẽ tiếp tuyến AB, AC với (O) với B,C là tiếp điểm. OA cắt BC tại D
a) Chứng minh OA là đường trung trực BC.
b) Chứng minh OD.DA=
c) Vẽ đường kính BE,AE cắt (O) tại F. Gọi G là trung điểm của EF, đường thẳng OG cắt đường thẳng BC tại H. Chứng minh OD.OA=OG.OH
d) Chứng minh EH là tiếp tuyến của (O)
CÂU 2
Cho tam giác ABC có đường cao AH,
,
, AB=32cm
a) Gỉai tam giác ABC.
b) Tính độ dài phân giác AD của tam giác ABC.
CÂU 3
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ (A) bán kính AH và kẻ thêm đường kính HD của đường tròn đó. Từ D kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt AC kéo dài tại E.
a) Chứng minh tam giác BEC cân
b) Gọi I là hình chiếu của A trên Be. Chứng minh AI=AE
c) Chứng minh BE là tiếp tuyến của (A) bán kính AH
d) Chứng minh BE=BH+DE
CÂU 4
Cho (O;R), từ điểm A nằm ngoài đường tròn vẻ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm), trên (O) lấy điểm C sao cho AB=AC( B khác C)
a) Chứng minh AC là tiếp tuyến của (O)
b) Tính chu vì và diện tích tứ giác ABOC theo R khi biết BC=R
Cho (O) và A là điểm nằm ngoài (O). Qua A vẽ tiếp tuyến AB, AC với (O) với B,C là tiếp điểm. OA cắt BC tại D
a) Chứng minh OA là đường trung trực BC.
b) Chứng minh OD.DA=
c) Vẽ đường kính BE,AE cắt (O) tại F. Gọi G là trung điểm của EF, đường thẳng OG cắt đường thẳng BC tại H. Chứng minh OD.OA=OG.OH
d) Chứng minh EH là tiếp tuyến của (O)
CÂU 2
Cho tam giác ABC có đường cao AH,
a) Gỉai tam giác ABC.
b) Tính độ dài phân giác AD của tam giác ABC.
CÂU 3
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ (A) bán kính AH và kẻ thêm đường kính HD của đường tròn đó. Từ D kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt AC kéo dài tại E.
a) Chứng minh tam giác BEC cân
b) Gọi I là hình chiếu của A trên Be. Chứng minh AI=AE
c) Chứng minh BE là tiếp tuyến của (A) bán kính AH
d) Chứng minh BE=BH+DE
CÂU 4
Cho (O;R), từ điểm A nằm ngoài đường tròn vẻ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm), trên (O) lấy điểm C sao cho AB=AC( B khác C)
a) Chứng minh AC là tiếp tuyến của (O)
b) Tính chu vì và diện tích tứ giác ABOC theo R khi biết BC=R