Tiếng Anh 6 - Unit 10: Staying Healthy (Giữ cho khỏe mạnh)

  • Thread starter Thread starter Butchi
  • Ngày gửi Ngày gửi

Butchi

VPP Sơn Ca
Xu
92
I. VOCABULARY

Luyện tập từ vựng theo 2 video dưới đây:



II. GRAMMAR

1. Hỏi về cảm giác

a. Muốn hỏi người nào đó cảm thấy thế nào, ta dùng mẫu câu có dạng:

How + do/does + subject + feel?

Ví dụ: How does he feel? (Anh ấy cảm thấy thế nào?)
How do they feel? (Họ cảm thấy thế nào?)

b. Để trả lời, ta có thể dùng:

- Subject + be (am/is/are) + adjective
- Subject + feel / feels + adjective

Ví dụ: How does she feel? (Chị ấy cảm thấy thế nào?)
+ She's happy. (Chị ấy vui sướng.)
+ She feels happy. (Chị ấy cảm thấy vui.)

2. Would like = want (muốn)

a. Để hỏi người nào đó muốn làm gì một cách lịch sự và lễ phép, ta dùng cấu trúc:

What + would + subject + like? ....muốn gì?

Ví dụ: What would you like? (Bạn muốn gì không?)
What would he like? (Anh ấy muốn gì không?)

b. Để diễn đạt ý muốn một cách lịch sự, ta dùng:

Subject + would like + noun/to-infinitive

- Sau "would like" là một danh từ hay động từ nguyên mẫu có to (to-infinitive)

Would like -> 'd like

Ví dụ: I'd like a sandwich. (Tôi muốn một chiếc bánh xăng uých.)
She'd like to go to the movies tonight. (Tối nay chị ấy muốn đi xem phim.)

c. Would...like? (Có muốn...không?)

Dùng trong lời đề nghị hoặc lời mời:

Ví dụ: Would you like a cup of coffee? (Bạn có muốn dùng một tách cafe không?)

- Câu trả lời có thể là: - Yes, I would.
hoặc - No, I wouldn't (would not -> wouldn't)

3. Want (muốn)

- Để hỏi người nào đó muốn gì hoặc cần gì một cách trực tiếp và ít nghi thức ta dùng câu hỏi với "want" có dạng:

What + do/does + subject + want?

Câu trả lời có dạng:

Subject + want/wants + noun/to-infinitive

Ví dụ: - What do you want? (Bạn muốn gì?)
I want some oranges. (Tôi muốn một vài trái cam.)
- What does she want? (Chị ấy muốn gì?)
She wants to go out for lunch. (Chị ấy muốn ra ngoài ăn trưa.)

4. Some and any

- "Some" và "any" là hai tính từ chỉ số lượng bất định. Chúng được dùng trước danh từ không đếm được hoặc danh từ đếm được ở số nhiều.

a. Some (một vài, một ít)

- Được dùng trong câu khẳng định.

Ví dụ: I'd like some orange juice. (Tôi muốn một ít nước cam.)
I want soem apples. (Tôi muốn vài quả táo.)

(còn nữa)
 
Bài tập thực hành

TEST 1

I. Odd one out

1. a. apple b. orange c. juice d. banana
2. a. milk b. meat c. tea d. coffee
3. a. carrot b. tomato c. lettuce d. chicken
4. a. want b. thirsty c. cold d. favorite
5. a. rice b. meat c. orange d. bread

II. Choose the word or phrase that best completes each sentence.

6. ..............do you feel, Lan?
a. What b. How c. Who d. When

7. What..............?
a. you would like b. would you like c. you would want d. would you want

8. Vegetables, milk and fruits are ................. food.
a. healthy b. favorite c. care d. danger

9. I'm tired. I 'd like..................down.
a. sit b. sitting c. to sit d. to sitting

10. Tea, coffee and juice are..................
a. foods b. fruits c. drinks d. vegetables

III. Choose the words or phrases that are not correct.

11. Would you like go to the movie theater with us?
.........A...............B..............C.................D
12. There are some chicken and some cabbages.
........A.....B.......................C..............D
13. There are seven tomatos on the table.
........A.....B................C......D
14. She don't like vegetables and fish.
..............A....B.........C...............D
15. I like some orange juice and some noodles.
........A..............B.............C..............D

IV. Choose the word (a, b, c or d) that best fits each of the blank spaces.

Hi! My name's Thu. I'm in grade 6. My sister and I (16)..............our breakfast at school. She (17)..............some noodles and a hot drink. I (18).............. some bread and some milk. We don't have lunch at school. We have lunch at home. We have rice, chicken, cabbage and some apples (19).............lunch. Apple is my (20)...............fruit.

16. a. eat b. eats c. want d. wants
17. a. likes b. wants c. is liking d. is wanting
18. a. would like b. would like to c. would want d. would want to
19. a. in b. on c. at d. for
20. a. favor b. favorite c. health d. healthy


Key

1c 2b 3d 4a 5c 6b 7b 8a 9c 10c 11b 12b 13c 14a 15a 16a 17b 18a 19d 20b
 

VnKienthuc lúc này

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top