Số đếm trong tiếng Hàn Quốc

sarangheyo

Cộng tác viên
Xu
0
Số
Hán /Hàn =============Hàn
0
영 / 공

1
일 ===============한 / 하나
2
이 ========================둘
3
삼===================셋
4
사 ===================넷
5
오=========================다섯
6
육 ================== 여섯
7
칠 ===================일곱
8
팔 ===================여들
9
구 =================== 아홉
10
십 ====================열
20
이십 ===================스물
30
삽십===================서른
40
사십===================마흔
50
오십====================쉰
60
육십===================예순
70
칠십===================일흔
80
팔십===================여듣
90
구십 ================== 아흔
100
백 =====================백
………..

1000

……….


10,000

……….

1,000,000


……….


1,000,000,000


……….


Cách sử dụng số trong tiếng Hàn.

Công thức: Tên vật+ số+ từ loại

Thí dụ:.

Bốn quả táo
사과 네개

Ba người
사람 세 명/분

Hai con chó
개두마리

Hai cuốn sách
책두권

Năm con tem
우표다섯장

Ba cây bút chì
연필세자루

Một cái xe
자동차한대

Sáu chai bia
맥주여섯병

Một đôi giày
신발한켤레

Nguồn: vsak
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
하루 : 1 ngày

이틀 : 2 ngày

사흘 : 3 ngày

나흘 : 4 ngày

닷새 : 5 ngày

엿새 : 6 ngày

이레 : 7 ngày

여드레 : 8 ngày

아흐레 : 9 ngày

열흘 : 10 ngày

열하루 : 11 ngày
....
보름 : 15 ngày
....
스무날 : 20 ngày

스무하루 : 21 ngày
....
그믐 : 30 ngày

Các phép toán bạn hỏi:

Cộng : 더하기/덧셈

Trừ : 빼기/뺄셈

Nhân : 곱하기/곱셈

Chia: 나누기/나눗셈
 
+: 4 + 2= 6: 사 더하기(플러스) 이는 육
-: 5 -2=3: 오 빼기 이는 삼
*: 4*2=8: 사 곱하기 이는 팔
/: 4/2=2: 사 나누기 이는 이

Bậc 1: 일차식
Bậc 2: 이차식
Bậc 3: 삼차식
....

Phương trình bậc 2: 이차 방정식
Bất phương trình bạc2 : 이차 부등식
....

3/4 (ba phần 4): 사 분의 삼

Hệ phương trình: 제약조건

X2(X mũ 2): X 제곱
 
-tuổi: 살,연세(dùng khi kính trọng)
-giờ: 시
-tiếng đồng hồ: 시간 ( 한시간:một tiếng đồng hồ/một giờ đồng hồ)
-đếm người:사 람,분 (dùng khi kính trọng),명
-đồ vật 개
-con vật 마리
-sách 권
-xe hơi,nhà,thuyền,máy tính 대
-chai 병
-tách,chén 잔
-bút 자루
-đôi giày,tất 켤레
-bộ quần áo 벌
-cây cối 그루
-lần/buổi 번
-lon côca 캔
-bát 그 릇
-bó hoa 다 발
-bông(hoa),nải(chuối) 송 이
-tuần:주일
 
Trong tiếng Hàn có 2 hệ thống số đếm,số đếm thuần Hàn và số đếm Hán-Hàn.Cách dùng 2 loại số đếm này như sau:

-Dùng số đếm thuần Hàn khi:
+đếm người/vật: 한사람: một người)
+đếm giờ: (두시:hai giờ,두시간 :hai tiếng đồng hồ)
+đếm tuổi tác: 스무살(20 tuổi).
Tuy nhiên khi nói về tuổi của người trên,ta không dùng lượng từ 살 mà dùng 연세 ,và đi cùng là số đếm Hán -Hàn.

-Dùng số đếm Hán-Hàn khi:
+đếm ngày,tháng ,năm: 이천구년,일월,사일(năm 2009,tháng 1,ngày 4)
+đếm phút,giây 십오분(15 phút),삼십초( 30 giây)
+đếm tiền: 십원 (10 원)
+số điện thoại 사구(에) 이공공오:49-2005 ( Khi đọc số điện thoại ,dấu gạch ngang được đọc là 에)
+đơn vị ngoại lai:kg,km,cm... 이 kg ( 2 kg)
+số phòng 백일호 (phòng 101)
+tòa nhà: 십사동 (tòa nhà 14)
+tầng nhà: 삼층 (tầng 3)
 
Các tháng trong năm:

-Tháng 1:일월

-Tháng 2 :이월

-Tháng 3 :삼월

-Tháng 4 :사월

-Tháng 5 :오월

-Tháng 6 :유월

-Tháng 7 : 질월


-Tháng 8 :팔월


-Tháng 9 :구월


-Tháng 10시월


-Tháng 11 십일월

-Tháng 12 십이월

( Tháng 6 và tháng 10 là trường hợp ngoại lệ,phụ âm cuối cùng bị bỏ đi)
 
em thấy cái nay cũng tạm ổn,nhưng theo em nghĩ nên cụ thể và tỉ mỉ hơn về phần số đếm.cách lặp và cách khai trien thế nào cho dễ học,nhiều khi học khó hiểu lại bù đầu lên.
 
hihi bạn.mình đọc bài của thấy bạn ghi sai mấy lỗi chính tả :
8 là : 여덟 không phải 여들.
70 là :일른 không phải là 일흔
80 là : 여든 không phải là 여듣

CHÚC CÁC BẠN HỌC TIẾNG HÀN ZUI ZẺ!
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top