Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 11
Sinh Học 11 - Chương 1 CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Trang tiểu thư" data-source="post: 95481" data-attributes="member: 146944"><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 211: Ý nào không phải là sai khác về hoạt động của cơ tim so với hoạt động của cơ vân?</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì”.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Hoạt động tự động. c/ Hoạt động theo chu kì.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Hoạt động cần năng lượng.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 212: Hệ tuần hoàn kép có ở động vật nào?</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Chỉ có ở lưỡng cư, bò sát, chim và thú.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu và cá.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 213: Hệ tuần hoàn kín đơn có ở những động vật nào?</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Chỉ có ở mực ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu và cá.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát. c/ Chỉ có ở cá, lưỡng cư.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 214: Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kép so với tuần hoàn đơn?</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Máu đến các cơ quan nhanh nên dáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Máu giàu O2 được tim bơm đi tạo áp lực đẩy máu đi rất lớn.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa hơn.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 215: Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” có nghĩa là:</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim co bóp nhẹ, nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ trên ngưỡng, cơ tim không co bóp.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 216: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất à Bó his à Mạng Puôc – kin à Các tâm nhĩ, tâm thất co.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Nút nhĩ thất à Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ à Bó his à Mạng Puôc – kin à Các tâm nhĩ, tâm thất co.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất à Mạng Puôc – kin à Bó his à Các tâm nhĩ, tâm thất co.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ à Nút nhĩ thất à Bó his à Mạng Puôc – kin à Các tâm nhĩ, tâm thất co.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 217: Mỗi chu kì hoạt động của tim diễn ra theo trật tự nào?</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Tâm thất à Động mạch mang à Mao mạch mang à Động mạch lưng à Mao mạch các cơ quan à Tĩnh mạch à Tâm nhĩ.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Tâm nhĩ à Động mạch mang à Mao mạch mang à Động mạch lưng à Mao mạch các cơ quan à Tĩnh mạch à Tâm thất.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Tâm thất à Động mạch lưng à Mao mạch mang à Động mạch mang à Mao mạch các cơ quan à Tĩnh mạch à Tâm nhĩ.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Tâm thất à Động mạch mang à Mao mạch các cơ quan à Động mạch lưng à Mao mạch mang à Tĩnh mạch à Tâm nhĩ.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 218: Huyết áp là:</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Lực co bóp của tâm nhĩ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Lực co bóp của tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Lực co bóp của tim tống nhận máu từ tĩnh mạch tạo nên huyết áp của mạch.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 219: Diễn biến của hệ tuần hoàn đơn ở cá diễn ra theo trật tự nào?</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Tâm thất à Động mạch mang à Mao mạch mang à Đông mạch lưng à mao mạch các cơ quan à Tĩnh mạch à Tâm nhĩ.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Tâm nhĩ à Động mạch mang à Mao mạch mang à Đông mạch lưng à mao mạch các cơ quan à Tĩnh mạch àTâm thất.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Tâm thất à Dộng mạch lưng à Động mạch mang à Mao mạch mang à Mao mạch các cơ quan à Tĩnh mạch à Tâm nhĩ.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ c/ Tâm thất à Động mạch mang à Mao mạch các cơ quan à Dộng mạch lưng à Mao mạch mang à Tĩnh mạch à Tâm nhĩ.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 220: Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Vì mạch bị xơ cứng, tính đan đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Vì thành mạch dày lên, tính ddanf hồi kém đặc biệt là các mạch ơt não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 221: Cơ chế duy trì cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự nào?</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận điều khiển à Bộ phận thực hiện à Bộ phận tiếp nhận kích thích.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Bộ phận điều khiển à Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận thực hiện à Bộ phận tiếp nhận kích thích.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận thực hiện à Bộ phận điều khiển à Bộ phận tiếp nhận kích thích.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Bộ phận thực hiện àBộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận điều khiển à Bộ phận tiếp nhận kích thích.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 222: Liên hệ ngược là:</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong trở về bình thường sau khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong trở về bình thường trước khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 223: Ý nào không phải là đặc tính của huyết áp?</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Càng xa tim, huyết áp càng giảm.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 224: Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch?</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Vì mao mạch thường ở xa tim.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Vì số lượng mao mạch lớn hơn.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Vì áp lực co bóp của tim giảm.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 225: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Cơ quan sinh sản</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 226: Cơ chế điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu tăng diễn ra theo trật tự nào?</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Tuyến tuỵ à Insulin à Gan và tế bào cơ thể à Glucôzơ trong máu giảm.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Gan à Insulin à Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể à Glucôzơ trong máu giảm.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Gan à Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể à Insulin à Glucôzơ trong máu giảm.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Tuyến tuỵ à Insulin à Gan à tế bào cơ thể à Glucôzơ trong máu giảm.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 227: Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Trung ương thần kinh.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Tuyến nội tiết.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 228: Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng:</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Tác động vào các bộ phận kích thích dựa trên tín hiệu thần kinh và hoocmôn.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 229: Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng:</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thần xung thần kinh.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Làm biến đổi điều kiện lý hoá của môi trường trong cơ thể.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 230: Máu vận chuyển trong hệ mạch nhờ:</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Dòng máu chảy liên tục. b/ Sự va đẩy của các tế bào máu.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Co lóp của mạch. d/ Năng lượng co tim.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 231: Chứng huyết áp cao biểu hiện khi:</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Huyết áp cực đại lớn quá 150mmHg và kéo dài.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Huyết áp cực đại lớn quá 160mmHg và kéo dài.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Huyết áp cực đại lớn quá 140mmHg và kéo dài.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Huyết áp cực đại lớn quá 130mmHg và kéo dài.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 232: Chứng huyết áp thấp biểu hiện khi:</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Huyết áp cực đại thường xuống dưới 80mmHg.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Huyết áp cực đại thường xuống dưới 60mmHg.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Huyết áp cực đại thường xuống dưới 70mmHg.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Huyết áp cực đại thường xuống dưới 90mmHg.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 233: Cân bằng nội môi là:</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 234: Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào?</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Huyết áp bình thường à Thụ thể áp lực mạch máu à Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não à Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn à Huyết áp tăng cao à Thụ thể áp lực ở mạch máu.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Huyết áp tăng cao à Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não à Thụ thể áp lực mạch máu à Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn à Huyết áp bình thường à Thụ thể áp lực ở mạch máu.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Huyết áp tăng cao à Thụ thể áp lực mạch máu à Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não à Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn à Huyết áp bình thường à Thụ thể áp lực ở mạch máu.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Huyết áp tăng cao à Thụ thể áp lực mạch máu à Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não à Thụ thể áp lực ở mạch máu à Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn à Huyết áp bình thường.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 235: Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội là:</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Cơ quan sinh sản. c/Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 236: Tim chịu sự điều khiển của trung ương giao cảm và đối giao cảm như thế nào?</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Dây giao cảm có tác dụng làm tăng nhịp và giảm sức co tim. Dây đối giao cảm làm giảm nhịp và sức co tim.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Dây giao cảm có tác dụng làm tăng nhịp và giảm sức co tim. Dây đối giao cảm làm giảm nhịp và tăng co tim.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Dây giao cảm có tác dụng làm giảm nhịp và giảm sức co tim. Dây đối giao cảm làm tăng nhịp và sức co tim.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Dây giao cảm có tác dụng làm giảm nhịp và tăng sức co tim. Dây đối giao cảm làm tăng nhịp và giảm sức co tim.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 237: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng:</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Làm biến đổi điều kiện lí hoá của môi trường trong cơ thể.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thần xung thần kinh.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 238: Hệ tuần hoàn hở có ở:</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Đa số động vật thân mềm và chân khớp.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Các loài cá sụn và cá xương. c/ Động vật đơn bào.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Động vật đa bào có cơ thể nhỏ và dẹp.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 239: Tuỵ tiết ra những hoocmôn tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi nào?</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Điều hoà hấp thụ nước ở thận.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Duy trì nồng độ glucôzơ bình thường trong máu.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Điều hoá hấp thụ Na+ ở thận. d/ Điều hoà pH máu</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 240: Sự pha máu ở lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu) được giải thích như thế nào?</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Vì chúng là động vật biến nhiệt.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Vì tim chỉ có 2 ngăn.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 241: Động vật có ống tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá theo kiểu:</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Tiêu hoá ngoại bào.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Tiêu hoá nội bào. d/ Tiêu hoá nội bào và ngoại bào.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 242: Mang có diện tích trao đổi khí lớn được giải thích như thế nào?</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Vì mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang có nhiều phiến mang.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Vì mang có khả năng mở rộng.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Vì có nhiều cung mang. d/ Vì mang có kích thước lớn.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 243: Cơ chế điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu giảm diễn ra theo trật tự nào?</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Tuyến tuỵ à Glucagôn à Gan à Glucôgen à Glucôzơ trong máu tăng.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Gan à Glucagôn à Tuyến tuỵ à Glucôgen à Glucôzơ trong máu tăng.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Gan à Tuyến tuỵ à Glucagôn à Glucôgen à Glucôzơ trong máu tăng.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Tuyến tuỵ à Gan à Glucagôn à Glucôgen à Glucôzơ trong máu tăng.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 246: Tuỵ tiết ra hoocmôn nào?</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Anđôstêrôn, ADH. b/ Glucagôn, Isulin.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Glucagôn, renin. d/ ADH, rênin.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 247: Vai trò cụ thể của các hoocmôn do tuỵ tiết ra như thế nào?</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Dưới tác dụng phối hợp của insulin và glucagôn lên gan làm chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ rất nhanh</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Dưới tác động của glucagôn lên gan làm chuyển hoá glucôzơ thành glicôgen, còn với tác động của insulin lên gan làm phân giải glicôgen thành glucozơ.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glicôgen dự trữ, còn dưới tác động của glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành glucôzơ.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glicôgen dự trữ, còn với tác động của glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành glucôzơ nhờ đó nồng độ glucôzơ trong máu giảm.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 248: Cơ chế điều hoà háp thụ nước diễn ra theo cơ chế nào?</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Ap suất thẩm thấu tăng à Vùng đồi à Tuyến yên à ADH tăng à Thận hấp thụ nước trả về màu à Ap suất thẩm thấu bình thường à vùng đồi.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Ap suất thẩm thấu bình thường à Vùng đồi à Tuyến yên à ADH tăng à Thận hấp thụ nước trả về màu à Ap suất thẩm thấu tăng à vùng đồi.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Ap suất thẩm thấu tăng à Tuyến yên à Vùng đồi à ADH tăng à Thận hấp thụ nước trả về màu à Ap suất thẩm thấu bình thường à vùng đồi.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Ap suất thẩm thấu tăng à Vùng đồi à ADH tăng à Tuyến yên à Thận hấp thụ nước trả về màu à Ap suất thẩm thấu bình thường à vùng đồi.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 249: Vì sao ta có cảm giác khát nước?</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 250: Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào?</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Điều hoá huyết áp.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Điều hoà áp suất thẩm thấu.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 251: Albumin có tác dụng:</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giảm nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô không thấm trở lại máu.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Như một hệ đệm, làm giảm áp suất thẩm thấu của huyết tương, thấp hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 252: Những hoocmôn nào tham gia cơ chế điều hoà Na+ ở thận?</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Glucagôn, Isulin. b/ Anđôstêrôn, renin.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ ADH, rênin. d/ Glucagôn, ADH.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 253: Những cơ quan có khả năng tiết ra hoocmôn tham gia cân bằng nội môi là:</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Tuỵ, gan, thận. b/ Tuỵ, mật, thận.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Tuỵ, vùng dưới đồi, thận. d/ Tuỵ, vùng dưới đồi, gan.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 254: Ở thú ăn thịt không có đặc điểm nào dưới đây?</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Ruột ngắn. b/ Manh tràng phát triển. c/ Dạ dày đơn.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Thức ăn qua ruột non được tiêu hoá hoá học và cơ học và được hấp thu.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 255: Vai trò điều tiết của hoocmôn do tuyến tuỵ tiết ra là:</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">a/ Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu cao, còn glucôgôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu thấp.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">b/ Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu thấp, còn glucôgôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu cao.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">c/ Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu cao, còn glucôgôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu cũng cao.</span></span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">d/ Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu thấp, còn glucôgôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu cũng thấp. </span></span></span></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Trang tiểu thư, post: 95481, member: 146944"] [FONT=Palatino Linotype][SIZE=4][COLOR=#111111]Câu 211: Ý nào không phải là sai khác về hoạt động của cơ tim so với hoạt động của cơ vân? a/ Hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì”. b/ Hoạt động tự động. c/ Hoạt động theo chu kì. d/ Hoạt động cần năng lượng. Câu 212: Hệ tuần hoàn kép có ở động vật nào? a/ Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát. b/ Chỉ có ở lưỡng cư, bò sát, chim và thú. c/ Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu. d/ Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu và cá. Câu 213: Hệ tuần hoàn kín đơn có ở những động vật nào? a/ Chỉ có ở mực ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu và cá. b/ Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát. c/ Chỉ có ở cá, lưỡng cư. d/ Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu. Câu 214: Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kép so với tuần hoàn đơn? a/ Máu đến các cơ quan nhanh nên dáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất. b/ Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng. c/ Máu giàu O2 được tim bơm đi tạo áp lực đẩy máu đi rất lớn. d/ Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa hơn. Câu 215: Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” có nghĩa là: a/ Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa. b/ Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim co bóp nhẹ, nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa. c/ Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường. d/ Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ trên ngưỡng, cơ tim không co bóp. Câu 216: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào? a/ Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất à Bó his à Mạng Puôc – kin à Các tâm nhĩ, tâm thất co. b/ Nút nhĩ thất à Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ à Bó his à Mạng Puôc – kin à Các tâm nhĩ, tâm thất co. c/ Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất à Mạng Puôc – kin à Bó his à Các tâm nhĩ, tâm thất co. d/ Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ à Nút nhĩ thất à Bó his à Mạng Puôc – kin à Các tâm nhĩ, tâm thất co. Câu 217: Mỗi chu kì hoạt động của tim diễn ra theo trật tự nào? a/ Tâm thất à Động mạch mang à Mao mạch mang à Động mạch lưng à Mao mạch các cơ quan à Tĩnh mạch à Tâm nhĩ. b/ Tâm nhĩ à Động mạch mang à Mao mạch mang à Động mạch lưng à Mao mạch các cơ quan à Tĩnh mạch à Tâm thất. c/ Tâm thất à Động mạch lưng à Mao mạch mang à Động mạch mang à Mao mạch các cơ quan à Tĩnh mạch à Tâm nhĩ. d/ Tâm thất à Động mạch mang à Mao mạch các cơ quan à Động mạch lưng à Mao mạch mang à Tĩnh mạch à Tâm nhĩ. Câu 218: Huyết áp là: a/ Lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. b/ Lực co bóp của tâm nhĩ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. c/ Lực co bóp của tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. d/ Lực co bóp của tim tống nhận máu từ tĩnh mạch tạo nên huyết áp của mạch. Câu 219: Diễn biến của hệ tuần hoàn đơn ở cá diễn ra theo trật tự nào? a/ Tâm thất à Động mạch mang à Mao mạch mang à Đông mạch lưng à mao mạch các cơ quan à Tĩnh mạch à Tâm nhĩ. b/ Tâm nhĩ à Động mạch mang à Mao mạch mang à Đông mạch lưng à mao mạch các cơ quan à Tĩnh mạch àTâm thất. c/ Tâm thất à Dộng mạch lưng à Động mạch mang à Mao mạch mang à Mao mạch các cơ quan à Tĩnh mạch à Tâm nhĩ. d/ c/ Tâm thất à Động mạch mang à Mao mạch các cơ quan à Dộng mạch lưng à Mao mạch mang à Tĩnh mạch à Tâm nhĩ. Câu 220: Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não? a/ Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. b/ Vì mạch bị xơ cứng, tính đan đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. c/ Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. d/ Vì thành mạch dày lên, tính ddanf hồi kém đặc biệt là các mạch ơt não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. Câu 221: Cơ chế duy trì cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự nào? a/ Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận điều khiển à Bộ phận thực hiện à Bộ phận tiếp nhận kích thích. b/ Bộ phận điều khiển à Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận thực hiện à Bộ phận tiếp nhận kích thích. c/ Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận thực hiện à Bộ phận điều khiển à Bộ phận tiếp nhận kích thích. d/ Bộ phận thực hiện àBộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận điều khiển à Bộ phận tiếp nhận kích thích. Câu 222: Liên hệ ngược là: a/ Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích. b/ Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích. c/ Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong trở về bình thường sau khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích. d/ Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong trở về bình thường trước khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích. Câu 223: Ý nào không phải là đặc tính của huyết áp? a/ Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn. b/ Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ. c/ Càng xa tim, huyết áp càng giảm. d/ Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển. Câu 224: Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch? a/ Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn. b/ Vì mao mạch thường ở xa tim. c/ Vì số lượng mao mạch lớn hơn. d/ Vì áp lực co bóp của tim giảm. Câu 225: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là: a/ Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. b/ Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu… c/ Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. d/ Cơ quan sinh sản Câu 226: Cơ chế điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu tăng diễn ra theo trật tự nào? a/ Tuyến tuỵ à Insulin à Gan và tế bào cơ thể à Glucôzơ trong máu giảm. b/ Gan à Insulin à Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể à Glucôzơ trong máu giảm. c/ Gan à Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể à Insulin à Glucôzơ trong máu giảm. d/ Tuyến tuỵ à Insulin à Gan à tế bào cơ thể à Glucôzơ trong máu giảm. Câu 227: Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là: a/ Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. b/ Trung ương thần kinh. c/ Tuyến nội tiết. d/ Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu… Câu 228: Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng: a/ Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn. b/ Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định. c/ Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh. d/ Tác động vào các bộ phận kích thích dựa trên tín hiệu thần kinh và hoocmôn. Câu 229: Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng: a/ Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn. b/ Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định. c/ tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thần xung thần kinh. d/ Làm biến đổi điều kiện lý hoá của môi trường trong cơ thể. Câu 230: Máu vận chuyển trong hệ mạch nhờ: a/ Dòng máu chảy liên tục. b/ Sự va đẩy của các tế bào máu. c/ Co lóp của mạch. d/ Năng lượng co tim. Câu 231: Chứng huyết áp cao biểu hiện khi: a/ Huyết áp cực đại lớn quá 150mmHg và kéo dài. b/ Huyết áp cực đại lớn quá 160mmHg và kéo dài. c/ Huyết áp cực đại lớn quá 140mmHg và kéo dài. d/ Huyết áp cực đại lớn quá 130mmHg và kéo dài. Câu 232: Chứng huyết áp thấp biểu hiện khi: a/ Huyết áp cực đại thường xuống dưới 80mmHg. b/ Huyết áp cực đại thường xuống dưới 60mmHg. c/ Huyết áp cực đại thường xuống dưới 70mmHg. d/ Huyết áp cực đại thường xuống dưới 90mmHg. Câu 233: Cân bằng nội môi là: a/ Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào. b/ Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô. c/ Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể. d/ Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan. Câu 234: Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào? a/ Huyết áp bình thường à Thụ thể áp lực mạch máu à Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não à Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn à Huyết áp tăng cao à Thụ thể áp lực ở mạch máu. b/ Huyết áp tăng cao à Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não à Thụ thể áp lực mạch máu à Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn à Huyết áp bình thường à Thụ thể áp lực ở mạch máu. c/ Huyết áp tăng cao à Thụ thể áp lực mạch máu à Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não à Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn à Huyết áp bình thường à Thụ thể áp lực ở mạch máu. d/ Huyết áp tăng cao à Thụ thể áp lực mạch máu à Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não à Thụ thể áp lực ở mạch máu à Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn à Huyết áp bình thường. Câu 235: Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội là: a/ Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. b/ Cơ quan sinh sản. c/Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. d/ Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu… Câu 236: Tim chịu sự điều khiển của trung ương giao cảm và đối giao cảm như thế nào? a/ Dây giao cảm có tác dụng làm tăng nhịp và giảm sức co tim. Dây đối giao cảm làm giảm nhịp và sức co tim. b/ Dây giao cảm có tác dụng làm tăng nhịp và giảm sức co tim. Dây đối giao cảm làm giảm nhịp và tăng co tim. c/ Dây giao cảm có tác dụng làm giảm nhịp và giảm sức co tim. Dây đối giao cảm làm tăng nhịp và sức co tim. d/ Dây giao cảm có tác dụng làm giảm nhịp và tăng sức co tim. Dây đối giao cảm làm tăng nhịp và giảm sức co tim. Câu 237: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng: a/ Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn. b/ Làm biến đổi điều kiện lí hoá của môi trường trong cơ thể. c/ Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thần xung thần kinh. d/ Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định. Câu 238: Hệ tuần hoàn hở có ở: a/ Đa số động vật thân mềm và chân khớp. b/ Các loài cá sụn và cá xương. c/ Động vật đơn bào. d/ Động vật đa bào có cơ thể nhỏ và dẹp. Câu 239: Tuỵ tiết ra những hoocmôn tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi nào? a/ Điều hoà hấp thụ nước ở thận. b/ Duy trì nồng độ glucôzơ bình thường trong máu. c/ Điều hoá hấp thụ Na+ ở thận. d/ Điều hoà pH máu Câu 240: Sự pha máu ở lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu) được giải thích như thế nào? a/ Vì chúng là động vật biến nhiệt. b/ Tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn. c/ Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất. d/ Vì tim chỉ có 2 ngăn. Câu 241: Động vật có ống tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá theo kiểu: a/ Tiêu hoá ngoại bào. b/ Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào. c/ Tiêu hoá nội bào. d/ Tiêu hoá nội bào và ngoại bào. Câu 242: Mang có diện tích trao đổi khí lớn được giải thích như thế nào? a/ Vì mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang có nhiều phiến mang. b/ Vì mang có khả năng mở rộng. c/ Vì có nhiều cung mang. d/ Vì mang có kích thước lớn. Câu 243: Cơ chế điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu giảm diễn ra theo trật tự nào? a/ Tuyến tuỵ à Glucagôn à Gan à Glucôgen à Glucôzơ trong máu tăng. b/ Gan à Glucagôn à Tuyến tuỵ à Glucôgen à Glucôzơ trong máu tăng. c/ Gan à Tuyến tuỵ à Glucagôn à Glucôgen à Glucôzơ trong máu tăng. d/ Tuyến tuỵ à Gan à Glucagôn à Glucôgen à Glucôzơ trong máu tăng. Câu 246: Tuỵ tiết ra hoocmôn nào? a/ Anđôstêrôn, ADH. b/ Glucagôn, Isulin. c/ Glucagôn, renin. d/ ADH, rênin. Câu 247: Vai trò cụ thể của các hoocmôn do tuỵ tiết ra như thế nào? a/ Dưới tác dụng phối hợp của insulin và glucagôn lên gan làm chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ rất nhanh b/ Dưới tác động của glucagôn lên gan làm chuyển hoá glucôzơ thành glicôgen, còn với tác động của insulin lên gan làm phân giải glicôgen thành glucozơ. c/ Dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glicôgen dự trữ, còn dưới tác động của glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành glucôzơ. d/ Dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glicôgen dự trữ, còn với tác động của glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành glucôzơ nhờ đó nồng độ glucôzơ trong máu giảm. Câu 248: Cơ chế điều hoà háp thụ nước diễn ra theo cơ chế nào? a/ Ap suất thẩm thấu tăng à Vùng đồi à Tuyến yên à ADH tăng à Thận hấp thụ nước trả về màu à Ap suất thẩm thấu bình thường à vùng đồi. b/ Ap suất thẩm thấu bình thường à Vùng đồi à Tuyến yên à ADH tăng à Thận hấp thụ nước trả về màu à Ap suất thẩm thấu tăng à vùng đồi. c/ Ap suất thẩm thấu tăng à Tuyến yên à Vùng đồi à ADH tăng à Thận hấp thụ nước trả về màu à Ap suất thẩm thấu bình thường à vùng đồi. d/ Ap suất thẩm thấu tăng à Vùng đồi à ADH tăng à Tuyến yên à Thận hấp thụ nước trả về màu à Ap suất thẩm thấu bình thường à vùng đồi. Câu 249: Vì sao ta có cảm giác khát nước? a/ Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng. b/ Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm. c/ Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng. d/ Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm. Câu 250: Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào? a/ Điều hoá huyết áp. b/ Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu. c/ Điều hoà áp suất thẩm thấu. d/ Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu. Câu 251: Albumin có tác dụng: a/ Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giảm nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu. b/ Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô không thấm trở lại máu. c/ Như một hệ đệm, làm giảm áp suất thẩm thấu của huyết tương, thấp hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu. d/ Như một hệ đệm, làm tăng áp suất thẩm thấu của huyết tương, cao hơn so với dịch mô, có tác dụng giữ nước và giúp cho các dịch mô thấm trở lại máu. Câu 252: Những hoocmôn nào tham gia cơ chế điều hoà Na+ ở thận? a/ Glucagôn, Isulin. b/ Anđôstêrôn, renin. c/ ADH, rênin. d/ Glucagôn, ADH. Câu 253: Những cơ quan có khả năng tiết ra hoocmôn tham gia cân bằng nội môi là: a/ Tuỵ, gan, thận. b/ Tuỵ, mật, thận. c/ Tuỵ, vùng dưới đồi, thận. d/ Tuỵ, vùng dưới đồi, gan. Câu 254: Ở thú ăn thịt không có đặc điểm nào dưới đây? a/ Ruột ngắn. b/ Manh tràng phát triển. c/ Dạ dày đơn. d/ Thức ăn qua ruột non được tiêu hoá hoá học và cơ học và được hấp thu. Câu 255: Vai trò điều tiết của hoocmôn do tuyến tuỵ tiết ra là: a/ Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu cao, còn glucôgôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu thấp. b/ Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu thấp, còn glucôgôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu cao. c/ Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu cao, còn glucôgôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu cũng cao. d/ Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu thấp, còn glucôgôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu cũng thấp. [/COLOR][/SIZE][/FONT] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 11
Sinh Học 11 - Chương 1 CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Top