Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 11
Sinh Học 11 - Chương 1 CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Trang tiểu thư" data-source="post: 95480" data-attributes="member: 146944"><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 191: Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 192: Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra như thế nào?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Tim và Động Mạch và Tĩnh mạch và Mao mạch và Tim.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Tim và Động Mạch và Mao mạch và Tĩnh mạch và Tim.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Tim và Mao mạch và Động Mạch và Tĩnh mạch và Tim.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Tim và Tĩnh mạch và Mao mạch và Động Mạch và Tim.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 193: Tĩnh mạch là:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa máu về tim.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Những mạch máu từ động mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch đưa về tim.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 194: Trong hô hấp trong, sự vận chuyển O2 và CO2 diễn ra như thế nào?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chỉ nhờ dịch mô.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Sự vận chuyển CO2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và O2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện nhờ máu và dịch mô.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp (mang hoặc phổi) được thực hiện nhờ máu và dịch mô.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chỉ nhờ máu.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 195: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Vận chuyển dinh dưỡng. b/ Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 196: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Qua thành mao mạch.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Qua thành động mạch và mao mạch.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Qua thành động mạch và tĩnh mạch.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 197: Hệ tuần hoàn hở có ở động vật nào?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Đa số động vật thân mềm và chân khớp.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Các loài cá sụn và cá xương.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Động vật đa bào cơ thể nhỏ và dẹp.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Động vật đơn bào.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 198: Vì sao nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Vì một lượng CO2 khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Vì một lượng CO2 được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Vì một lượng CO2 còn lưu trữ trong phế nang.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Vì một lượng CO2 thải ra trong hô hấp tế bào của phổi.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 199: Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Vì giữa mạch đi từ tim (động mạch) và các mạch đến tim (tĩnh mạch) không có mạch nối.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Vì tốc độ máu chảy chậm.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô – máu.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 200: Vì sao động vật có phổi không hô hấp dưới nước được?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Vì nước tràn vào đường dẫn khí cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Vì phổi không hấp thu được O2 trong nước.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Vì phổi không thải được CO2 trong nước.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Vì cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 201: Phân áp O2 và CO2 trong tế bào so với ngoài cơ thể như thế nào?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Trong tế bào, phân áp O2 thấp còn CO2 cao so với ngoài cơ thể.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Phân áp O2 và CO2 trong tế bào thấp hơn so với ngoài cơ thể.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Trong tế bào, phân áp O2 cao còn CO2 thấp so với ngoài cơ thể.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Phân áp O2 và CO2 trong tế bào cao hơn so với ngoài cơ thể.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 202: Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín như thế nào?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 203: Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Chỉ có ở động vật có xương sống.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và động vật có xương sống.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Chỉ có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 204: Sự phân phối máu của hệ tuần hoàn kín trong cơ thể như thế nào?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Máu được điều hoà và phân phối nhanh đến các cơ quan.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Máu không được điều hoà và được phân phối nhanh đến các cơ quan.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Máu được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Máu không được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 205: Nhịp tim trung bình là:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ 75 lần/phút ở người trưởng thành, 100 à 120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ 85 lần/ phút ở người trưởng thành, 120 à 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ 75 lần/phút ở người trưởng thành, 120 à 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ 65 lần/phút ở người trưởng thành, 120 à 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 206: Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 207: Vì sao ở lưỡng cư và bò sát trừ (cá sấu) có sự pha máu?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Vì chúng là động vật biến nhiệt.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Vì tim chỉ có 2 ngăn.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 208: Diễn biến của hệ tuần hoàn nhỏ diễn ra theo thứ tự nào?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Tim và Động mạch giàu O2 và Mao mạch và Tĩnh mạch giàu CO2 và Tim.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Tim và Động mạch giàu CO2 và Mao mạch và Tĩnh mạch giàu O2 và Tim.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Tim và Động mạch ít O2 và Mao mạch và Tĩnh mạch giàu CO2 và Tim.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Tim và Động mạch giàu O2 và Mao mạch và Tĩnh mạch có ít CO2 và Tim.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 209: Hệ tuần hoàn kín là hệ tuần hoàn có:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Máu lưu thông liên tục trong mạch kín (từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch, và về tim)</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 210: Ở người, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ 0,6 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"></span></span></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Trang tiểu thư, post: 95480, member: 146944"] [FONT=Palatino Linotype][SIZE=4]Câu 191: Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào? a/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao. b/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm. c/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh. d/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm. Câu 192: Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra như thế nào? a/ Tim và Động Mạch và Tĩnh mạch và Mao mạch và Tim. b/ Tim và Động Mạch và Mao mạch và Tĩnh mạch và Tim. c/ Tim và Mao mạch và Động Mạch và Tĩnh mạch và Tim. d/ Tim và Tĩnh mạch và Mao mạch và Động Mạch và Tim. Câu 193: Tĩnh mạch là: a/ Những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa máu về tim. b/ Những mạch máu từ động mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim. b/ Những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim. d/ Những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch đưa về tim. Câu 194: Trong hô hấp trong, sự vận chuyển O2 và CO2 diễn ra như thế nào? a/ Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chỉ nhờ dịch mô. b/ Sự vận chuyển CO2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và O2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện nhờ máu và dịch mô. c/ Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp (mang hoặc phổi) được thực hiện nhờ máu và dịch mô. d/ Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chỉ nhờ máu. Câu 195: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào? a/ Vận chuyển dinh dưỡng. b/ Vận chuyển các sản phẩm bài tiết. c/ Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp. d/ Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết. Câu 196: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu? a/ Qua thành tĩnh mạch và mao mạch. b/ Qua thành mao mạch. c/ Qua thành động mạch và mao mạch. d/ Qua thành động mạch và tĩnh mạch. Câu 197: Hệ tuần hoàn hở có ở động vật nào? a/ Đa số động vật thân mềm và chân khớp. b/ Các loài cá sụn và cá xương. c/ Động vật đa bào cơ thể nhỏ và dẹp. d/ Động vật đơn bào. Câu 198: Vì sao nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào? a/ Vì một lượng CO2 khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi. b/ Vì một lượng CO2 được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể. c/ Vì một lượng CO2 còn lưu trữ trong phế nang. d/ Vì một lượng CO2 thải ra trong hô hấp tế bào của phổi. Câu 199: Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở? a/ Vì giữa mạch đi từ tim (động mạch) và các mạch đến tim (tĩnh mạch) không có mạch nối. b/ Vì tốc độ máu chảy chậm. c/ Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn. d/ Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô – máu. Câu 200: Vì sao động vật có phổi không hô hấp dưới nước được? a/ Vì nước tràn vào đường dẫn khí cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được. b/ Vì phổi không hấp thu được O2 trong nước. c/ Vì phổi không thải được CO2 trong nước. c/ Vì cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước. Câu 201: Phân áp O2 và CO2 trong tế bào so với ngoài cơ thể như thế nào? a/ Trong tế bào, phân áp O2 thấp còn CO2 cao so với ngoài cơ thể. b/ Phân áp O2 và CO2 trong tế bào thấp hơn so với ngoài cơ thể. c/ Trong tế bào, phân áp O2 cao còn CO2 thấp so với ngoài cơ thể. d/ Phân áp O2 và CO2 trong tế bào cao hơn so với ngoài cơ thể. Câu 202: Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín như thế nào? a/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm. b/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm. c/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh. d/ Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh. Câu 203: Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào? a/ Chỉ có ở động vật có xương sống. b/ Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và động vật có xương sống. c/ Chỉ có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp. d/ Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu. Câu 204: Sự phân phối máu của hệ tuần hoàn kín trong cơ thể như thế nào? a/ Máu được điều hoà và phân phối nhanh đến các cơ quan. b/ Máu không được điều hoà và được phân phối nhanh đến các cơ quan. c/ Máu được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan. d/ Máu không được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan. Câu 205: Nhịp tim trung bình là: a/ 75 lần/phút ở người trưởng thành, 100 à 120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh. b/ 85 lần/ phút ở người trưởng thành, 120 à 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh. c/ 75 lần/phút ở người trưởng thành, 120 à 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh. d/ 65 lần/phút ở người trưởng thành, 120 à 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh. Câu 206: Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở? a/ Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng. b/ Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình. c/ Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất. d/ Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa. Câu 207: Vì sao ở lưỡng cư và bò sát trừ (cá sấu) có sự pha máu? a/ Vì chúng là động vật biến nhiệt. b/ Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất. c/ Vì tim chỉ có 2 ngăn. d/ Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn. Câu 208: Diễn biến của hệ tuần hoàn nhỏ diễn ra theo thứ tự nào? a/ Tim và Động mạch giàu O2 và Mao mạch và Tĩnh mạch giàu CO2 và Tim. b/ Tim và Động mạch giàu CO2 và Mao mạch và Tĩnh mạch giàu O2 và Tim. c/ Tim và Động mạch ít O2 và Mao mạch và Tĩnh mạch giàu CO2 và Tim. d/ Tim và Động mạch giàu O2 và Mao mạch và Tĩnh mạch có ít CO2 và Tim. Câu 209: Hệ tuần hoàn kín là hệ tuần hoàn có: a/ Máu lưu thông liên tục trong mạch kín (từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch, và về tim) b/ Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa. c/ Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình. d/ Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất. Câu 210: Ở người, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là: a/ 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây. b/ 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây. c/ 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây. d/ 0,6 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây. [/SIZE][/FONT] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 11
Sinh Học 11 - Chương 1 CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Top