Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 11
Sinh Học 11 - Chương 1 CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Trang tiểu thư" data-source="post: 95473" data-attributes="member: 146944"><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 41: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu Kali của cây là:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 42: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu sắt của cây là:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Lá nhỏ có màu vàng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Lá non có màu lục đậm không bình thường.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 43: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu đồng của cây là:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Lá non có màu lục đậm không bình thường.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Lá nhỏ có màu vàng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 44: Vai trò của kali đối với thực vật là:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Thành phần của prôtêin và axít nuclêic.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 45: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu clo của cây là:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Lá nhỏ có màu vàng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Lá non có màu lục đậm không bình thường.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 46: Thông thường độ pH trong đất khoảng bao nhiêu là phù hợp cho việc hấp thụ tốt phần lớn các chất?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ 7 – 7,5 b/ 6 – 6,5 c/ 5 – 5,5 d/ 4 – 4,5.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 47: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu canxi của cây là:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Lá non có màu lục đậm khôngbình thường.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Lá nhỏ có màu vàng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 48: Vai trò chủ yếu của Mg đối với thực vật là:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 49: Sự biểu hiện của triệu chứng thiếu lưu huỳnh của cây là:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 50: Vai trò của clo đối với thực vật:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Duy trì cân băng ion, tham gia trong quang hợp (quang phân li nước).</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 51: Dung dịch bón phân qua lá phải có:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời không mưa.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời không mưa.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời mưa bụi.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 52: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Có các lực khử mạnh. b. Được cung cấp ATP.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 53: Vai trò của canxi đối với thực vật là:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, côenzim; cần cho sự nở hoà, đậu quả, phát triển rễ.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 54: Vai trò của sắt đối với thực vật là:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục, hoạt hoá enzim.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp (quang phân li nước)</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, côenzim; cần cho sự nở hoà, đậu quả, phát triển rễ.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim. </span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 57: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 58: Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 59: Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Khử APG thành ALPG à cố định CO2 à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Cố định CO2à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) à khử APG thành ALPG.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) à cố định CO2.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Cố định CO2 à khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) à cố định CO2.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 60: Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"></span></span></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Trang tiểu thư, post: 95473, member: 146944"] [FONT=Palatino Linotype][SIZE=4]Câu 41: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu Kali của cây là: a/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. b/ Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. c/ Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng. d/ Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. Câu 42: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu sắt của cây là: a/ Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng. b/ Lá nhỏ có màu vàng. c/ Lá non có màu lục đậm không bình thường. d/ Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết. Câu 43: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu đồng của cây là: a/ Lá non có màu lục đậm không bình thường. b/ Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết. c/ Lá nhỏ có màu vàng. d/ Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng. Câu 44: Vai trò của kali đối với thực vật là: a/ Thành phần của prôtêin và axít nuclêic. b/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. c/ Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. d/ Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim. Câu 45: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu clo của cây là: a/ Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng. b/ Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết. c/ Lá nhỏ có màu vàng. d/ Lá non có màu lục đậm không bình thường. Câu 46: Thông thường độ pH trong đất khoảng bao nhiêu là phù hợp cho việc hấp thụ tốt phần lớn các chất? a/ 7 – 7,5 b/ 6 – 6,5 c/ 5 – 5,5 d/ 4 – 4,5. Câu 47: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu canxi của cây là: a/ Lá non có màu lục đậm khôngbình thường. b/ Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết. c/ Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng. d/ Lá nhỏ có màu vàng. Câu 48: Vai trò chủ yếu của Mg đối với thực vật là: a/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. b/ Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. c/ Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim. d/ Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim. Câu 49: Sự biểu hiện của triệu chứng thiếu lưu huỳnh của cây là: a/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. b/ Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. c/ Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. d/ Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng. Câu 50: Vai trò của clo đối với thực vật: a/ Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim. b/ Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. c/ Duy trì cân băng ion, tham gia trong quang hợp (quang phân li nước). d/ Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim. Câu 51: Dung dịch bón phân qua lá phải có: a/ Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời không mưa. b/ Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi. c/ Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời không mưa. d/ Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời mưa bụi. Câu 52: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? a/ Có các lực khử mạnh. b. Được cung cấp ATP. c/ Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza d/ Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. Câu 53: Vai trò của canxi đối với thực vật là: a/ Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, côenzim; cần cho sự nở hoà, đậu quả, phát triển rễ. b/ Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim. c/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. Câu 54: Vai trò của sắt đối với thực vật là: a/ Thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục, hoạt hoá enzim. b/ Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp (quang phân li nước) c/ Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, côenzim; cần cho sự nở hoà, đậu quả, phát triển rễ. d/ Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim. Câu 57: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là: a/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. b/ Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng. c/ Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. d/ Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. Câu 58: Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là: a/ Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra. b/ Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây. c/ Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa. d/ Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây. Câu 59: Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là: a/ Khử APG thành ALPG à cố định CO2 à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat). b/ Cố định CO2à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) à khử APG thành ALPG. c/ Khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) à cố định CO2. d/ Cố định CO2 à khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) à cố định CO2. Câu 60: Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất? a/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP. b/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH. c/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH. d/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP. [/SIZE][/FONT] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 11
Sinh Học 11 - Chương 1 CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Top