Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 11
Sinh Học 11 - Chương 1 CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Trang tiểu thư" data-source="post: 95472" data-attributes="member: 146944"><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 21: Nhiệt độ có ảnh hưởng:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Chỉ đến sự vận chuyển nước ở thân.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Chỉ đến quá trình hấp thụ nước ở rể.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Chỉ đến quá trình thoát hơi nước ở lá.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Đến cả hai quá trình hấp thụ nước ở rể và thoát hơi nước ở lá.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 22: Nguyên nhân làm cho khí khổng mở là:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Các tế bào khí khổng giảm áp suất thẩm thấu.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng tăng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quan hợp.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Hoạt động của bơm Ion ở tế bào khí khổng làm giảm hàm lượng Ion.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 23: Các nguyên tố đại lượng (Đa) gồm:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. b/ C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. d/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 24: Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 25: Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến quá trình hấp thụ nước của rễ như thế nào?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Độ ẩm đất khí càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Độ đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 26: Lông hút có vai trò chủ yếu là:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Lách vào kẽ đất hút nước và muối khoáng cho cây.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Lách cào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được ôxy để hô hấp.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Tế bào kéo dài thành lông, lách vào nhiều kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 27: Nguyên nhân trước tiên làm cho cây không ưa mặn mất khả năng sinh trưởng trên đất có độ mặn cao là:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Các phân tử muối ngay sát bề mặt đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt đất.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Các ion khoáng là độc hại đối với cây.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Thế năng nước của đất là quá thấp.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Hàm lượng oxy trong đất là quá thấp.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 28: Trong các bộ phận của rễ, bộ phận nào quan trọng nhất?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Miền lông hút hút nước và muối kháng cho cây.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Chóp rễ che chở cho rễ.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Miền bần che chở cho các phần bên trong của rễ.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 29: Nguyên nhân làm cho khí khổng đóng là:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng tăng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quang hợp.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Các tế bào khí khổng tăng áp suất thẩm thấu.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Hoạt động của</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 30: Nhân tố ảnh hưởng các bơm ion ở tế bào khí khổng làm tăng hàm lượng các ion.chủ yếu đến quá trình thoát hơi nước ở lá với vai trò là tác nhân gây mở khí khổng là:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Độ ẩm đất và không khí. b/ Nhiệt độ.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Anh sáng. d/ Dinh dưỡng khoáng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 31: Tác dụng chính của kỹ thuật nhỗ cây con đem cấy là gì?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Bố trí thời gian thích hợp để cấy.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Tận dụng được đất gieo khi ruộng cấy chưa chuẩn bị kịp.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Không phải tỉa bỏ bớt cây con sẽ tiết kiệm được giống.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Làm đứt chóp rễ và miền sinh trưởng kích thích sự ra rễ con để hút được nhiều nước va muối khoáng cho cây.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 32: Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Thành phần của prôtêin và axít nuclêic.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 33: Kết quả nào sau đây không đúng khi đưa cây ra ngoài sáng, lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quang hợp?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Làm tăng hàm lượng đường.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Làm thay đổi nồng độ CO2 và pH.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Làm cho hai tế bào khí khổng hút nước, trương nước và khí khổng mở.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Làm giảm áp suất thẩm thấu trong tế bào.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 34: Khi cây bị hạn, hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng tăng có tác dụng:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Tạo cho các ion đi vào khí khổng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Kích thích cac bơm ion hoạt động.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Làm tăng sức trương nước trong tế bào khí khổng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Làm cho các tế bào khí khổng tăng áp suất. Thẩm thấu.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 35: Ý nào dưới đây không đúng với sự hấp thu thụ động các ion khoáng ở rễ?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Các ion khoáng hoà tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Các ion khoáng hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi).</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Các ion khoáng thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao dến thấp.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao dến thấp.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 36: Biện pháp nào quan trọng giúp cho bộ rễ cây phát triển?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho đất.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Vun gốc và xới xáo cho cây. d/ Tất cả các biện pháp trên.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 37: Vì sao sau kho bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 38: Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất llà trong những ngày nắng nóng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 39: Ý nghĩa nào dưới đây không phải là nguồn chính cung cấp dạng nitơnitrat và nitơ amôn?</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Sự phóng điên trong cơn giông đã ôxy hoá N2 thành nitơ dạng nitrat.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng vớ quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">Câu 40: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu phôtpho của cây là:</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">a/ Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">b/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">c/ Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px">d/ Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.</span></span></p><p><span style="font-family: 'Palatino Linotype'"><span style="font-size: 15px"></span></span></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Trang tiểu thư, post: 95472, member: 146944"] [FONT=Palatino Linotype][SIZE=4]Câu 21: Nhiệt độ có ảnh hưởng: a/ Chỉ đến sự vận chuyển nước ở thân. b/ Chỉ đến quá trình hấp thụ nước ở rể. c/ Chỉ đến quá trình thoát hơi nước ở lá. d/ Đến cả hai quá trình hấp thụ nước ở rể và thoát hơi nước ở lá. Câu 22: Nguyên nhân làm cho khí khổng mở là: a/ Các tế bào khí khổng giảm áp suất thẩm thấu. b/ Hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng tăng. c/ Lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quan hợp. d/ Hoạt động của bơm Ion ở tế bào khí khổng làm giảm hàm lượng Ion. Câu 23: Các nguyên tố đại lượng (Đa) gồm: a/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. b/ C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg. c/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. d/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. Câu 24: Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào? a/ Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra. b/ Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu. c/ Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh. d/ Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh. Câu 25: Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến quá trình hấp thụ nước của rễ như thế nào? a/ Độ ẩm đất khí càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn. b/ Độ đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng. c/ Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn. d/ Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít. Câu 26: Lông hút có vai trò chủ yếu là: a/ Lách vào kẽ đất hút nước và muối khoáng cho cây. b/ Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc. c/ Lách cào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được ôxy để hô hấp. d/ Tế bào kéo dài thành lông, lách vào nhiều kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng. Câu 27: Nguyên nhân trước tiên làm cho cây không ưa mặn mất khả năng sinh trưởng trên đất có độ mặn cao là: a/ Các phân tử muối ngay sát bề mặt đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt đất. b/ Các ion khoáng là độc hại đối với cây. c/ Thế năng nước của đất là quá thấp. d/ Hàm lượng oxy trong đất là quá thấp. Câu 28: Trong các bộ phận của rễ, bộ phận nào quan trọng nhất? a/ Miền lông hút hút nước và muối kháng cho cây. b/ Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra. c/ Chóp rễ che chở cho rễ. d/ Miền bần che chở cho các phần bên trong của rễ. Câu 29: Nguyên nhân làm cho khí khổng đóng là: a/ Hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng tăng. b/ Lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quang hợp. c/ Các tế bào khí khổng tăng áp suất thẩm thấu. d/ Hoạt động của Câu 30: Nhân tố ảnh hưởng các bơm ion ở tế bào khí khổng làm tăng hàm lượng các ion.chủ yếu đến quá trình thoát hơi nước ở lá với vai trò là tác nhân gây mở khí khổng là: a/ Độ ẩm đất và không khí. b/ Nhiệt độ. c/ Anh sáng. d/ Dinh dưỡng khoáng. Câu 31: Tác dụng chính của kỹ thuật nhỗ cây con đem cấy là gì? a/ Bố trí thời gian thích hợp để cấy. b/ Tận dụng được đất gieo khi ruộng cấy chưa chuẩn bị kịp. c/ Không phải tỉa bỏ bớt cây con sẽ tiết kiệm được giống. d/ Làm đứt chóp rễ và miền sinh trưởng kích thích sự ra rễ con để hút được nhiều nước va muối khoáng cho cây. Câu 32: Vai trò của Nitơ đối với thực vật là: a/ Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. b/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. c/ Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim. d/ Thành phần của prôtêin và axít nuclêic. Câu 33: Kết quả nào sau đây không đúng khi đưa cây ra ngoài sáng, lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quang hợp? a/ Làm tăng hàm lượng đường. b/ Làm thay đổi nồng độ CO2 và pH. c/ Làm cho hai tế bào khí khổng hút nước, trương nước và khí khổng mở. d/ Làm giảm áp suất thẩm thấu trong tế bào. Câu 34: Khi cây bị hạn, hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng tăng có tác dụng: a/ Tạo cho các ion đi vào khí khổng. b/ Kích thích cac bơm ion hoạt động. c/ Làm tăng sức trương nước trong tế bào khí khổng. d/ Làm cho các tế bào khí khổng tăng áp suất. Thẩm thấu. Câu 35: Ý nào dưới đây không đúng với sự hấp thu thụ động các ion khoáng ở rễ? a/ Các ion khoáng hoà tan trong nước và vào rễ theo dòng nước. b/ Các ion khoáng hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi). c/ Các ion khoáng thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao dến thấp. d/ Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao dến thấp. Câu 36: Biện pháp nào quan trọng giúp cho bộ rễ cây phát triển? a/ Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ. b/ Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho đất. c/ Vun gốc và xới xáo cho cây. d/ Tất cả các biện pháp trên. Câu 37: Vì sao sau kho bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước? a/ Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. b/ Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng. c/ Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng. d/ Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm. Câu 38: Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây? a/ Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất llà trong những ngày nắng nóng. b/ Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời. c/ Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. d/ Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. Câu 39: Ý nghĩa nào dưới đây không phải là nguồn chính cung cấp dạng nitơnitrat và nitơ amôn? a/ Sự phóng điên trong cơn giông đã ôxy hoá N2 thành nitơ dạng nitrat. b/ Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng vớ quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất. c/ Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón. d/ Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun. Câu 40: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu phôtpho của cây là: a/ Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. b/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. c/ Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. d/ Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng. [/SIZE][/FONT] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 11
Sinh Học 11 - Chương 1 CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Top