Quy tắc cấu tạo danh từ

FRIENDLYBOY

New member
Xu
0
Quy tắc cấu tạo danh từ


1. Danh từ đếm được


• Verb + er:
teach + er → teacher

• Verb + or:
translate + or → translator
direct + or → director

• Verb + ing:
build + ing → building
writing + ing → writing

2. Danh từ trừu tượng


• Adjective + ness:
kind + ness → kindness
happy + ness → happyness

• Noun + ship:
friend + ship → friendship
workman + ship → workmanship

• Noun/adjective + dom:
king + dom → kingdom
wise + dom → wisedom
free + dom → freedom

• Adjective + th:
true + th → truth
wide + th → width

(chú ý khi thêm “th” phải bỏ “ e” ở cuối từ)

3. Danh từ ghép

• Adjective + noun:
black + board → blackboard
grand + parents → grandparents

• Noun + noun:
bed + room → bedroom
shop + keeper → shopkeeper
winter + clothes → winter clothes
summer + holiday → summer holiday

• V-ing + noun:
looking + glass → looking - glass
writing + paper → writing – paper
driving + licence → driving licence
swimming + pool → swimming pool

• Noun + V-ing
fruit + picking → fruit picking
weight + lifting → weight- lifting
coal + mining → coal mining

Chú ý: các dạng khác như mother–in–law, commander-in-chief, passer-by…



Sưu tầm
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top