Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 12
Quy luật MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="ngoc huọng" data-source="post: 34317" data-attributes="member: 5327"><p style="text-align: center"><p style="text-align: center"><strong><span style="color: darkred"><span style="font-family: 'Tahoma'">BÀI 16: ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐẾN</span></span></strong></p> <p style="text-align: center"><strong><span style="color: darkred"><span style="font-family: 'Tahoma'">SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN</span></span></strong></p> </p><p> <span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 266. / Mức phản ứng của cơ thể được quy định bởi</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Môi trường</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Kiểu gen và môi trường</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Kiểu gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Kiểu hình</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 267. / Ví dụ nào sau không phải là thường biến</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Mùa đông cây rụng lá</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Bọ que thân giống cái que</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Rùng mình khi trời lạnh</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Sự thay đổi đặc điểm lông gấu vào mùa đông và hè</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 268. / Trong mối quan hệ giữa giống - kỹ thuật canh tác - năng suất cây trồng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Năng suất phụ thuộc nhiều vào chất lượng giống, ít phụ thuộc vào kỹ thuật canh tác</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Năng suất là kết quả tác động của cả giống và kỹ thuật canh tác</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Năng suất chủ yếu phụ thuộc vào kỹ thuật canh tác mà ít phụ thuộc vào chất lượng giống</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Giới hạn của năng suất phụ thuộc vào kỹ thuật canh tác</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 269. / Chọn câu đúng trong các phát biểu sau</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Cùng một kiểu gen có khi kiểu hình khác nhau</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Kiểu gen như nhau chắc chắn có kiểu hình như nhau</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Kiểu hình như nhau bao giờ cũng có cùng kiểu gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Cùng một kiểu hình chỉ có một kiểu gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 270. / Thường biến là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Biến đổi bình thường ở kiểu gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Biến đổi kiểu hình do kiểu gen thay đổi</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Biến đổi do ảnh hưởng của môi trường</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 271. / Đặc tính nổi bậc của thường biến là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Thích nghi</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Di truyền</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Phổ biến</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Định hướng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 272. / Mức phản ứng là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Tập họp tất cả các kiểu gen và kiểu hình của cơ thể</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen trong những môi trường khác nhau</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Tập họp tất cả các kiểu gen cùng quy định một kiểu hình</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Tập họp các kiểu hình của cùng 1 kiểu gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 273. / Sự mềm dẻo của kiểu hình biểu hiện ở hiện tượng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a 1 kiểu hình có nhiều trạng thái khác nhau</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b 1 kiểu hình của cơ thể thay đổi bất thường</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c 1 kiểu hình biểu hiện ở nhiều mức độ</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d 1 kiểu hình do nhiều gen khác nhau quy định</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 274. / Để biết được một biến dị là thường biến hay đột biến, người ta thường dựa vào điều gì</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Kiểu hình của cá thể đó</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Biến dị đó có di truyền được hay không</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Khả năng phản ứng của cá thể đó</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Kiểu gen của cá thể đó</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 275. / Nhân tố quy định giới hạn năng suất của một giống cây trồng là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Kỹ thuật nuôi trồng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Chế độ dinh dưỡng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Điều kiện khí hậu</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Kiểu gen của giống</span></span></p><p> <span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p> <span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p> <p style="text-align: center"><p style="text-align: center"><strong><span style="color: darkred"><span style="font-family: 'Tahoma'">BÀI 14: ÔN TẬP CHƯƠNG II</span></span></strong></p> </p><p> <span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 276. / Hiện tượng xuất hiện ở thế hệ sau khi thực hiện tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Sinh trưởng và phát triển mạnh</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Con cháu xuất hiện ngày càng đông và mang nhiều kiểu gen, kiểu hình</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Sinh trưởng phát triển chậm, bộc lộ tính trạng xấu</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Khả năng chống chịu tốt và các điều kiện của môi trường</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 277. / Hiện tượng không được phát hiện trong quá trình nghiên cứu của Menđen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Gen trội át không hoàn toàn gen lặn</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Gen trội át hoàn toàn gen lặn</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Bố mẹ thuần chủng thì con lai đồng loạt giống nhau</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Bố mẹ không thuần chủng thì con lai phân tính</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 278. / Hiện tượng nào dưới đây làm hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Tác động qua lại giữa các gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Hiện tượng các gen phân ly độc lập</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Liên kết gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Hoán vị gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 279. / F1 chứa 2 cặp gen dị hợp có thể tạo ra 4 loại giao tử có tỷ lệ ngang nhau khi được chi phối bởi</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Định luật phân li độc lập và quy luật hoán vị gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Định luật phân li độc lập và quy luật tác động gen không alen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Quy luật tác động gen không alen và quy luật hoán vị gen với tần số 50%</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Định luật phân li độc lập, quy luật tác động gen không alen và quy luật hoán vị gen với tần số 50%</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 280. / Biến dị tổ hợp dẫn đến làm xuất hiện kiểu hình mới hoàn toàn xuất hiện ở</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Quy luật liên kết gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Quy luật hoán vị gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Quy luật tác động gen không alen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Định luật phân ly độc lập</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 281. / Định luật phân ly độc lập của các cặp tính trạng và quy luật hoán vị gen có ý nghĩa giống nhau là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Tạo ra các cơ thể mang các tính trạng ổn định</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Tạo ra những dòng thuần chủng giúp cho quá trình tạo giống mới</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Góp phần làm tăng sự sai khác giữa các cá thể trong loài, tạo sự phong phú đa dạng ở sinh vật</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Tạo ra rất nhiều con lai ở thế hệ sau</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 282. / Trường hợp nào sau đây đời con có tỉ lệ kiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Trội hoàn toàn</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Phân li độc lập</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Trội không hoàn toàn</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Phân li</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 283. / Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai AAA x Aaa là:</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a 100% thân cao</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b 11 thân cao : 1 thân thấp</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c 35 thân cao : 1 thân thấp</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d 75% thân cao : 25% thân thấp</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 284. / Thể tứ bội(4n) AAaa có thể cho các loại giao tử nào?</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a 1AA:4Aa:1aa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b 1AA:2Aa:1aa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c AA:Aa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d AA:aa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 285. / Cơ thể tứ bội(4n) giảm phân bình thường tạo giao tử 2n. Thể tứ bội nào sau đây sẽ tạo được giao tử(2n) là Aa tỉ lệ 66,67%?</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a AAAa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Aaaa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c AAaa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d AAAa, Aaaa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 286. / Cho 1 cây cà chua tứ bội AAaa x lưỡng bội Aa. Quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là bao nhiêu?</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a 1/12</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b 1/2</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c 1/36</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d 1/6</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 287. / Khi lai cây tứ bội AAaa với nhau thì tỉ lệ kiểu gen gồm 3 trội 1 lặn ở thế hệ sau là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a 18/36</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b 8/36</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c 3/36</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d 1/16</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 288. / Khi cho cây tứ bội AAaa giao phấn với cây Aaaa. Số kiểu tổ hợp giao tử bình thường được tạo ra là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a 6 kiểu</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b 4 kiểu</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c 16 kiểu</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d 36 kiểu</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 289. / Cho 2 cây dị hợp 3n giao phấn với nhau, F1 thu được tỷ lệ kiểu hình: 35 thân cao/1 thân thấp. Biết P giảm phân bình thường và gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn, a thân thấp. Phép lai P tạo ra kết quả trên là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a AAa x AAa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b AAa x Aaa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c AAA x Aaa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Aaa x Aaa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 290. / Khi người ta cho lai các thể tứ bội: P AAaa x AAaaTrong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F1 sẽ là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a 1 aaaa : 8 AAAA : 8 Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b 1 AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 18Aaaa : 1aaaa.</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8 Aaaa : 1 aaaa.</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d 1aaaa : 18AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1AAAA.</span></span></p><p><strong><span style="color: darkred"><span style="font-family: 'Tahoma'">CHƯƠNG III: DI TRUYỀN QUẦN THỂ</span></span></strong><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 291. / Cấu trúc di truyền và quần thể tự phối:</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Chủ yếu ở trạng thái dị hợp</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Đa dạng và phong phú về kiểu gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Không Phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 292. / Điều nào sau đây nói về quần thể tự phối là không đúng:</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Thể hiện đặc điểm đa hình</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Số cá thể đồng hợp tăng, số thể dị hợp giảm</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 293. / Tần số tương đối của các alen từ tỉ lệ các kiểu gen:</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Tỉ lệ phần trăm số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Tỉ lệ phần trăm các kiểu gen của alen đó trong quần thể</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Tỉ lệ phần trăm số giao tử mang alen đó trong quần thể</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Tỉ lệ phần trăm các kiểu hình của alen đó trong quần thể</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 294. / Giả sử trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, không có chọn lọc và đột biến, tần số tương đối của 2 alen A và a là: A/ a= 0,7 / 0,3 . Tần số tương đối A : a ở thế hệ sau là:</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a A : a = 0,5 : 0,5</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b A : a = 0,7 : 0,3</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c A : a = 0,75 : 0,25</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d A : a = 0,8 : 0,2</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 295. / Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, không có chọn lọc, không có đột biến, tần số tương đối của các alen thuộc gen nào đó:</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Không có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Chịu sự chi phối của các quy luật di truyền liên kết và hoán vị gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 296. / Ý nghĩa nào dưới nay không phải là của định luật Hacđi - Vanbec:</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Có thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tương đối của các alen từ tỉ lệ các loại kiểu hình</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Phản ánh trạng thái động của quần thể, giải thích cơ sở của sự tiến hóa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Từ tỉ lệ cá thể có biểu hiện tính trạng lặn đột biến có thể suy ra được tần số của alen lặn đột biến đó trong quần thể</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Giải thích trong thiên nhiên có những quần thể đã được duy trì ổn định qua thời gian</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 297. / Người đầu tiên phát biểu về nội dung trạng thái cân bằng di truyền của quần thể giao phối là:</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Hacdi và Vanbec</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Menden và Morgan</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Morgan và Hacdi</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Hacdi và Menden</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 298. / Tần số tương đối của alen trong quần thể được xác định bằng:</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Tỉ lệ giao tử mang alen tương ứng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Tỉ lệ của kiểu gen đồng hợp trội</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Tỉ lệ của kiểu gen dị hợp</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Tỉ lệ của kiểu gen lặn</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 299. / Định luật Hacdi - Vanbec có đặc điểm nào sau đây:</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Không áp dụng được khi có chọn lọc tự nhiên trong quần thể</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Đúng cho tất cả các loại quần thể</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Áp dụng cho quần thể giao phối ở mọi điều kiện</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Áp dụng cho mọi quần thể tự phối</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 300. / Khi quần thể xảy ra hiện tượng tự phối sẽ dẫn đến kết quả:</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Tăng số kiểu gen đồng hợp và giảm số kiểu gen dị hợp</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Tăng số kiểu gen dị hợp và giảm số kiểu gen đồng hợp</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Xuất hiện thêm các alen mới</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 301. / Quần thể nào sau đây chưa cân bằng ?</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a 0,04BB : 0,32Bb : 0,64bb</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b 0,09BB : 0,42Bb : 0,49bb</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c 0,01BB : 0,18Bb : 0,81bb</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d 0,1BB : 0,4 Bb : 0,5bb</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 302. / Ở bắp, tính trạng hạt vàng ( alen Aquy định) là trội so với tính trạng hạt trắng ( alen a quy định ). 1 quần thể bắp ở trạng thái cân bằng có số cây hạt trắng chiếm 36% , tần số alen A và alen a của quần thể bắp trên là :</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a 0,4AA và 0,6aa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b 0,36A và 0,64a</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c 0,4a và 0,6A</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d 0,4A và 0,6a</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 303. / Ở bò , tính trạng lông đen ( alen Bquy định) là trội so với tính trạng lông vàng ( alen b quy định ). 1 đàn bò ở trạng thái cân bằng có số bò lông đen chiếm 36% , tần số alen B và alen b trong đàn bò trên là :</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a 0,4B và 0,6b</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b 0,2bb và 0,8BB</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c 0,2B và 0,8b</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d 0,4b và 0,6B</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 304. / Quần thể nào sau ðây ở trạng thái cân bằng di truyền</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a 0.04 AA : 0.64 Aa : 0.32 aa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b 0.32 AA : 0.64 Aa : 0.04 aa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c 0.64 AA : 0.04 Aa : 0.32 aa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d 0.64 AA : 0.32 Aa : 0.04 aa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 305. / Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm biến đổi tần số alen của quần thể ?</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Giao phối không ngẫu nhiên</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Chọn lọc tự nhiên</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Yếu tố ngẫu nhiên</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Đột biến, giao phối và Di - nhập gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 306. / Một quần thể có 100% kiểu gen Aa, tự thụ phấn qua 3 thế hệ liên tiếp. Tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ thứ 3 của quần thể là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a 0.4 AA : 0.2 Aa : 0.4 aa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b 0.4375 AA : 0.125 Aa : 0.4375 aa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c 0.25 AA : 0.5 Aa : 0.25 aa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d 0.375 AA : 0.125 Aa : 0.375 aa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 307. / Cho một quần thể ở thế hệ xuất phát như sau: P: 0,45AA : 0,40Aa : 0,15aa Nếu cho các cá thể của P giao phối tự do thì ở F1 tỉ lệ các kiểu gen trong quần thể sẽ là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a 9%AA : 42%Aa : 49%aa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b 42,25%AA : 45,5%Aa : 12,25%aa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c 12,25%AA : 45,5%Aa : 42,25%aa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d 49%AA : 42%Aa : 9%aa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 308. / Đặc điểm cấu trúc di truyền của 1 quần thể tự phối</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Cấu trúc di truyền ổn định</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Các cá thể trong quần thể có kiểu gen đồng nhất</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Quần thể ngày càng thoái hoá</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Phần lớn các gen ở trạng thái đồng hợp</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 309. / Về mặt lí luận, định luật Hacđi - Vanbec có ý nghĩa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Giúp nghiên cứu tác dụng của chọn lọc tự nhiên trong quần thể</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Tạo cơ sở giải thích sự ổn định của một số quần thể trong tự nhiên</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Giải thích sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài trong tự nhiên</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Giúp giải thích quá trình tạo loài mới từ một loài ban đầu</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 310. / Sự tự phối xảy ra trong quần thể giao phối dẫn đến hậu quả nào sau đây</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Tỉ lệ thể dị hợp ngày càng giảm và tỉ lệ thể đồng hợp ngày càng tăng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Làm tăng biến dị tổ hợp trong quần thể</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Tăng khả năng tiến hoá của quẩn thể</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Tạo ra sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 311. / Điểm thể hiện trong quần thể giao phối là:</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Các cá thể có sự cách li sinh sản</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Ít phát sinh biến dị tổ hợp</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Kiểu gen của quần thể ít thay đổi</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Luôn xảy ra sự giao phối ngẫu nhiên</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 312. / Trong một quần thể gia súc cân bằng có 20,25% số cá thể lông dài, số còn lại có lông ngắn. Biết A: lông ngắn, a: lông dài. Tần số của A và a trong quần thể là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Tần số của A = 0,45, của a = 0,55</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Tần số của A = 0,25, của a = 0,75</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Tần số của A = 0,55, của a = 0,45</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Tần số của A = 0,75, của a = 0,25</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 313. / Cấu trúc di truyền 1 quần thể TV : 50% AA : 50% aa. Giả sử quá trình đột biến và chọn lọc không đáng kể thì thành phần kiểu gen của quần thể sau 4 thế hệ là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a 25% AA : 50% Aa: 25% aa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b 25% AA : 50% aa : 25% Aa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c 50% AA : 50% Aa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d 50% AA : 50% aa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 314. / Trong 1 quần thể giao phối giả sử gen 1 có 2alen gen 2 có 3alen, các gen phân li độc lập, thì sự giao phối tự do sẽ tạo ra tối đa bao nhiu kiểu hợp tử?</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a 30</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b 6</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c 60</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d 18</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 315. / Đặc điểm nào sau đây SAI với quần thể giao phối?</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Nhóm cá thể cùng loài hoặc khác loài</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Cách li ở mức độ nhất định với nhóm cá thể lân cận cùng loài</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Các cá thể giao phối tự do với nhau</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Các cá thể sống chung qua nhiều thế hệ trong khoảng Không gian xác định</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 316. / Nội dung của định luật Hacdi-Vanbec liên quan đến vấn đề nào sau đây</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Tỉ lệ kiểu gen phụ thuộc vào điều kiện môi trường</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Tỉ lệ phân bố kiểu hình trong quần thể</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Sự thay đổi tần số alen qua các thế hệ</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Sự duy trì ổn định tần số tương đối của các alen qua các thế hệ</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 317. / Phát biểu nào sau đây Không phải là hạn chế của định luật Hacdi-Vanbec</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Quá trình đột biến và chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số tương đối các alen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Sức sống và giá trị thích nghi của các kiểu khác nhau Không giống nhau</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Số lượng cá thể của quần thể giao phối thường Không nhiều nên hạn chế giao phối tự do</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Giải thích vì sao trong tự nhiên có quần thể ổn định trong thời gian dài</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 318. / Một quần thể ngẫu phối 1000 cá thể, 90 mang kiểu gen đồng hợp lặn aa, còn lại AA, Aa.Tần số tương đối các alen trong quần thể là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a A=0,1 ; a=0,9</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b A=0,3 ; a=0,7</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c A=0,9 ; a=0,1</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d A=0,7 ; a=0,3</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 319. / Một quần thể ngẫu phối 1000 cá thể, 90 mang kiểu gen đồng hợp lặn aa, còn lại AA, Aa. Cấu trúc di truyền của quần thể là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d 0,09AA : 0,42Aa : 0,49aa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 320. / Một quần thể chưa đạt trạng thái cân bằng di truyền. Điều kiện để quần thể này đạt trạng thái cân bằng di truyền là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Cho ngẫu phối và tự phối</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Cho ngẫu phối qua 1 thế hệ</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Cho ngẫu phối qua nhiều thế hệ rồi tự phối</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Cho tự phối</span></span></p><p> <span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p> <span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="ngoc huọng, post: 34317, member: 5327"] [CENTER][CENTER][B][COLOR=darkred][FONT=Tahoma]BÀI 16: ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐẾN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN[/FONT][/COLOR][/B][B][COLOR=#3E3E3E][FONT=Tahoma][/FONT][/COLOR][/B][/CENTER][/CENTER] [COLOR=#3E3E3E][FONT=Tahoma] Câu 266. / Mức phản ứng của cơ thể được quy định bởi a Môi trường b Kiểu gen và môi trường c Kiểu gen d Kiểu hình Câu 267. / Ví dụ nào sau không phải là thường biến a Mùa đông cây rụng lá b Bọ que thân giống cái que c Rùng mình khi trời lạnh d Sự thay đổi đặc điểm lông gấu vào mùa đông và hè Câu 268. / Trong mối quan hệ giữa giống - kỹ thuật canh tác - năng suất cây trồng a Năng suất phụ thuộc nhiều vào chất lượng giống, ít phụ thuộc vào kỹ thuật canh tác b Năng suất là kết quả tác động của cả giống và kỹ thuật canh tác c Năng suất chủ yếu phụ thuộc vào kỹ thuật canh tác mà ít phụ thuộc vào chất lượng giống d Giới hạn của năng suất phụ thuộc vào kỹ thuật canh tác Câu 269. / Chọn câu đúng trong các phát biểu sau a Cùng một kiểu gen có khi kiểu hình khác nhau b Kiểu gen như nhau chắc chắn có kiểu hình như nhau c Kiểu hình như nhau bao giờ cũng có cùng kiểu gen d Cùng một kiểu hình chỉ có một kiểu gen Câu 270. / Thường biến là a Biến đổi bình thường ở kiểu gen b Biến đổi kiểu hình do kiểu gen thay đổi c Biến đổi do ảnh hưởng của môi trường d Biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen Câu 271. / Đặc tính nổi bậc của thường biến là a Thích nghi b Di truyền c Phổ biến d Định hướng Câu 272. / Mức phản ứng là a Tập họp tất cả các kiểu gen và kiểu hình của cơ thể b Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen trong những môi trường khác nhau c Tập họp tất cả các kiểu gen cùng quy định một kiểu hình d Tập họp các kiểu hình của cùng 1 kiểu gen Câu 273. / Sự mềm dẻo của kiểu hình biểu hiện ở hiện tượng a 1 kiểu hình có nhiều trạng thái khác nhau b 1 kiểu hình của cơ thể thay đổi bất thường c 1 kiểu hình biểu hiện ở nhiều mức độ d 1 kiểu hình do nhiều gen khác nhau quy định Câu 274. / Để biết được một biến dị là thường biến hay đột biến, người ta thường dựa vào điều gì a Kiểu hình của cá thể đó b Biến dị đó có di truyền được hay không c Khả năng phản ứng của cá thể đó d Kiểu gen của cá thể đó Câu 275. / Nhân tố quy định giới hạn năng suất của một giống cây trồng là a Kỹ thuật nuôi trồng b Chế độ dinh dưỡng c Điều kiện khí hậu d Kiểu gen của giống [/FONT][/COLOR] [CENTER][CENTER][B][COLOR=darkred][FONT=Tahoma]BÀI 14: ÔN TẬP CHƯƠNG II[/FONT][/COLOR][/B][B][COLOR=#3E3E3E][FONT=Tahoma][/FONT][/COLOR][/B][/CENTER][/CENTER] [COLOR=#3E3E3E][FONT=Tahoma] Câu 276. / Hiện tượng xuất hiện ở thế hệ sau khi thực hiện tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn là a Sinh trưởng và phát triển mạnh b Con cháu xuất hiện ngày càng đông và mang nhiều kiểu gen, kiểu hình c Sinh trưởng phát triển chậm, bộc lộ tính trạng xấu d Khả năng chống chịu tốt và các điều kiện của môi trường Câu 277. / Hiện tượng không được phát hiện trong quá trình nghiên cứu của Menđen a Gen trội át không hoàn toàn gen lặn b Gen trội át hoàn toàn gen lặn c Bố mẹ thuần chủng thì con lai đồng loạt giống nhau d Bố mẹ không thuần chủng thì con lai phân tính Câu 278. / Hiện tượng nào dưới đây làm hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp a Tác động qua lại giữa các gen b Hiện tượng các gen phân ly độc lập c Liên kết gen d Hoán vị gen Câu 279. / F1 chứa 2 cặp gen dị hợp có thể tạo ra 4 loại giao tử có tỷ lệ ngang nhau khi được chi phối bởi a Định luật phân li độc lập và quy luật hoán vị gen b Định luật phân li độc lập và quy luật tác động gen không alen c Quy luật tác động gen không alen và quy luật hoán vị gen với tần số 50% d Định luật phân li độc lập, quy luật tác động gen không alen và quy luật hoán vị gen với tần số 50% Câu 280. / Biến dị tổ hợp dẫn đến làm xuất hiện kiểu hình mới hoàn toàn xuất hiện ở a Quy luật liên kết gen b Quy luật hoán vị gen c Quy luật tác động gen không alen d Định luật phân ly độc lập Câu 281. / Định luật phân ly độc lập của các cặp tính trạng và quy luật hoán vị gen có ý nghĩa giống nhau là a Tạo ra các cơ thể mang các tính trạng ổn định b Tạo ra những dòng thuần chủng giúp cho quá trình tạo giống mới c Góp phần làm tăng sự sai khác giữa các cá thể trong loài, tạo sự phong phú đa dạng ở sinh vật d Tạo ra rất nhiều con lai ở thế hệ sau Câu 282. / Trường hợp nào sau đây đời con có tỉ lệ kiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình a Trội hoàn toàn b Phân li độc lập c Trội không hoàn toàn d Phân li Câu 283. / Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai AAA x Aaa là: a 100% thân cao b 11 thân cao : 1 thân thấp c 35 thân cao : 1 thân thấp d 75% thân cao : 25% thân thấp Câu 284. / Thể tứ bội(4n) AAaa có thể cho các loại giao tử nào? a 1AA:4Aa:1aa b 1AA:2Aa:1aa c AA:Aa d AA:aa Câu 285. / Cơ thể tứ bội(4n) giảm phân bình thường tạo giao tử 2n. Thể tứ bội nào sau đây sẽ tạo được giao tử(2n) là Aa tỉ lệ 66,67%? a AAAa b Aaaa c AAaa d AAAa, Aaaa Câu 286. / Cho 1 cây cà chua tứ bội AAaa x lưỡng bội Aa. Quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là bao nhiêu? a 1/12 b 1/2 c 1/36 d 1/6 Câu 287. / Khi lai cây tứ bội AAaa với nhau thì tỉ lệ kiểu gen gồm 3 trội 1 lặn ở thế hệ sau là a 18/36 b 8/36 c 3/36 d 1/16 Câu 288. / Khi cho cây tứ bội AAaa giao phấn với cây Aaaa. Số kiểu tổ hợp giao tử bình thường được tạo ra là a 6 kiểu b 4 kiểu c 16 kiểu d 36 kiểu Câu 289. / Cho 2 cây dị hợp 3n giao phấn với nhau, F1 thu được tỷ lệ kiểu hình: 35 thân cao/1 thân thấp. Biết P giảm phân bình thường và gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn, a thân thấp. Phép lai P tạo ra kết quả trên là a AAa x AAa b AAa x Aaa c AAA x Aaa d Aaa x Aaa Câu 290. / Khi người ta cho lai các thể tứ bội: P AAaa x AAaaTrong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F1 sẽ là a 1 aaaa : 8 AAAA : 8 Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA. b 1 AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 18Aaaa : 1aaaa. c 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8 Aaaa : 1 aaaa. d 1aaaa : 18AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1AAAA.[/FONT][/COLOR] [B][COLOR=darkred][FONT=Tahoma]CHƯƠNG III: DI TRUYỀN QUẦN THỂ[/FONT][/COLOR][/B][COLOR=#3E3E3E][FONT=Tahoma] Câu 291. / Cấu trúc di truyền và quần thể tự phối: a Phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau b Chủ yếu ở trạng thái dị hợp c Đa dạng và phong phú về kiểu gen d Không Phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau Câu 292. / Điều nào sau đây nói về quần thể tự phối là không đúng: a Thể hiện đặc điểm đa hình b Số cá thể đồng hợp tăng, số thể dị hợp giảm c Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ d Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau Câu 293. / Tần số tương đối của các alen từ tỉ lệ các kiểu gen: a Tỉ lệ phần trăm số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể b Tỉ lệ phần trăm các kiểu gen của alen đó trong quần thể c Tỉ lệ phần trăm số giao tử mang alen đó trong quần thể d Tỉ lệ phần trăm các kiểu hình của alen đó trong quần thể Câu 294. / Giả sử trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, không có chọn lọc và đột biến, tần số tương đối của 2 alen A và a là: A/ a= 0,7 / 0,3 . Tần số tương đối A : a ở thế hệ sau là: a A : a = 0,5 : 0,5 b A : a = 0,7 : 0,3 c A : a = 0,75 : 0,25 d A : a = 0,8 : 0,2 Câu 295. / Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, không có chọn lọc, không có đột biến, tần số tương đối của các alen thuộc gen nào đó: a Không có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể b Chịu sự chi phối của các quy luật di truyền liên kết và hoán vị gen c Có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể d Chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen Câu 296. / Ý nghĩa nào dưới nay không phải là của định luật Hacđi - Vanbec: a Có thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tương đối của các alen từ tỉ lệ các loại kiểu hình b Phản ánh trạng thái động của quần thể, giải thích cơ sở của sự tiến hóa c Từ tỉ lệ cá thể có biểu hiện tính trạng lặn đột biến có thể suy ra được tần số của alen lặn đột biến đó trong quần thể d Giải thích trong thiên nhiên có những quần thể đã được duy trì ổn định qua thời gian Câu 297. / Người đầu tiên phát biểu về nội dung trạng thái cân bằng di truyền của quần thể giao phối là: a Hacdi và Vanbec b Menden và Morgan c Morgan và Hacdi d Hacdi và Menden Câu 298. / Tần số tương đối của alen trong quần thể được xác định bằng: a Tỉ lệ giao tử mang alen tương ứng b Tỉ lệ của kiểu gen đồng hợp trội c Tỉ lệ của kiểu gen dị hợp d Tỉ lệ của kiểu gen lặn Câu 299. / Định luật Hacdi - Vanbec có đặc điểm nào sau đây: a Không áp dụng được khi có chọn lọc tự nhiên trong quần thể b Đúng cho tất cả các loại quần thể c Áp dụng cho quần thể giao phối ở mọi điều kiện d Áp dụng cho mọi quần thể tự phối Câu 300. / Khi quần thể xảy ra hiện tượng tự phối sẽ dẫn đến kết quả: a Xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp b Tăng số kiểu gen đồng hợp và giảm số kiểu gen dị hợp c Tăng số kiểu gen dị hợp và giảm số kiểu gen đồng hợp d Xuất hiện thêm các alen mới Câu 301. / Quần thể nào sau đây chưa cân bằng ? a 0,04BB : 0,32Bb : 0,64bb b 0,09BB : 0,42Bb : 0,49bb c 0,01BB : 0,18Bb : 0,81bb d 0,1BB : 0,4 Bb : 0,5bb Câu 302. / Ở bắp, tính trạng hạt vàng ( alen Aquy định) là trội so với tính trạng hạt trắng ( alen a quy định ). 1 quần thể bắp ở trạng thái cân bằng có số cây hạt trắng chiếm 36% , tần số alen A và alen a của quần thể bắp trên là : a 0,4AA và 0,6aa b 0,36A và 0,64a c 0,4a và 0,6A d 0,4A và 0,6a Câu 303. / Ở bò , tính trạng lông đen ( alen Bquy định) là trội so với tính trạng lông vàng ( alen b quy định ). 1 đàn bò ở trạng thái cân bằng có số bò lông đen chiếm 36% , tần số alen B và alen b trong đàn bò trên là : a 0,4B và 0,6b b 0,2bb và 0,8BB c 0,2B và 0,8b d 0,4b và 0,6B Câu 304. / Quần thể nào sau ðây ở trạng thái cân bằng di truyền a 0.04 AA : 0.64 Aa : 0.32 aa b 0.32 AA : 0.64 Aa : 0.04 aa c 0.64 AA : 0.04 Aa : 0.32 aa d 0.64 AA : 0.32 Aa : 0.04 aa Câu 305. / Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm biến đổi tần số alen của quần thể ? a Giao phối không ngẫu nhiên b Chọn lọc tự nhiên c Yếu tố ngẫu nhiên d Đột biến, giao phối và Di - nhập gen Câu 306. / Một quần thể có 100% kiểu gen Aa, tự thụ phấn qua 3 thế hệ liên tiếp. Tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ thứ 3 của quần thể là a 0.4 AA : 0.2 Aa : 0.4 aa b 0.4375 AA : 0.125 Aa : 0.4375 aa c 0.25 AA : 0.5 Aa : 0.25 aa d 0.375 AA : 0.125 Aa : 0.375 aa Câu 307. / Cho một quần thể ở thế hệ xuất phát như sau: P: 0,45AA : 0,40Aa : 0,15aa Nếu cho các cá thể của P giao phối tự do thì ở F1 tỉ lệ các kiểu gen trong quần thể sẽ là a 9%AA : 42%Aa : 49%aa b 42,25%AA : 45,5%Aa : 12,25%aa c 12,25%AA : 45,5%Aa : 42,25%aa d 49%AA : 42%Aa : 9%aa Câu 308. / Đặc điểm cấu trúc di truyền của 1 quần thể tự phối a Cấu trúc di truyền ổn định b Các cá thể trong quần thể có kiểu gen đồng nhất c Quần thể ngày càng thoái hoá d Phần lớn các gen ở trạng thái đồng hợp Câu 309. / Về mặt lí luận, định luật Hacđi - Vanbec có ý nghĩa a Giúp nghiên cứu tác dụng của chọn lọc tự nhiên trong quần thể b Tạo cơ sở giải thích sự ổn định của một số quần thể trong tự nhiên c Giải thích sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài trong tự nhiên d Giúp giải thích quá trình tạo loài mới từ một loài ban đầu Câu 310. / Sự tự phối xảy ra trong quần thể giao phối dẫn đến hậu quả nào sau đây a Tỉ lệ thể dị hợp ngày càng giảm và tỉ lệ thể đồng hợp ngày càng tăng b Làm tăng biến dị tổ hợp trong quần thể c Tăng khả năng tiến hoá của quẩn thể d Tạo ra sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình Câu 311. / Điểm thể hiện trong quần thể giao phối là: a Các cá thể có sự cách li sinh sản b Ít phát sinh biến dị tổ hợp c Kiểu gen của quần thể ít thay đổi d Luôn xảy ra sự giao phối ngẫu nhiên Câu 312. / Trong một quần thể gia súc cân bằng có 20,25% số cá thể lông dài, số còn lại có lông ngắn. Biết A: lông ngắn, a: lông dài. Tần số của A và a trong quần thể là a Tần số của A = 0,45, của a = 0,55 b Tần số của A = 0,25, của a = 0,75 c Tần số của A = 0,55, của a = 0,45 d Tần số của A = 0,75, của a = 0,25 Câu 313. / Cấu trúc di truyền 1 quần thể TV : 50% AA : 50% aa. Giả sử quá trình đột biến và chọn lọc không đáng kể thì thành phần kiểu gen của quần thể sau 4 thế hệ là a 25% AA : 50% Aa: 25% aa b 25% AA : 50% aa : 25% Aa c 50% AA : 50% Aa d 50% AA : 50% aa Câu 314. / Trong 1 quần thể giao phối giả sử gen 1 có 2alen gen 2 có 3alen, các gen phân li độc lập, thì sự giao phối tự do sẽ tạo ra tối đa bao nhiu kiểu hợp tử? a 30 b 6 c 60 d 18 Câu 315. / Đặc điểm nào sau đây SAI với quần thể giao phối? a Nhóm cá thể cùng loài hoặc khác loài b Cách li ở mức độ nhất định với nhóm cá thể lân cận cùng loài c Các cá thể giao phối tự do với nhau d Các cá thể sống chung qua nhiều thế hệ trong khoảng Không gian xác định Câu 316. / Nội dung của định luật Hacdi-Vanbec liên quan đến vấn đề nào sau đây a Tỉ lệ kiểu gen phụ thuộc vào điều kiện môi trường b Tỉ lệ phân bố kiểu hình trong quần thể c Sự thay đổi tần số alen qua các thế hệ d Sự duy trì ổn định tần số tương đối của các alen qua các thế hệ Câu 317. / Phát biểu nào sau đây Không phải là hạn chế của định luật Hacdi-Vanbec a Quá trình đột biến và chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số tương đối các alen b Sức sống và giá trị thích nghi của các kiểu khác nhau Không giống nhau c Số lượng cá thể của quần thể giao phối thường Không nhiều nên hạn chế giao phối tự do d Giải thích vì sao trong tự nhiên có quần thể ổn định trong thời gian dài Câu 318. / Một quần thể ngẫu phối 1000 cá thể, 90 mang kiểu gen đồng hợp lặn aa, còn lại AA, Aa.Tần số tương đối các alen trong quần thể là a A=0,1 ; a=0,9 b A=0,3 ; a=0,7 c A=0,9 ; a=0,1 d A=0,7 ; a=0,3 Câu 319. / Một quần thể ngẫu phối 1000 cá thể, 90 mang kiểu gen đồng hợp lặn aa, còn lại AA, Aa. Cấu trúc di truyền của quần thể là a 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa b 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa c 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa d 0,09AA : 0,42Aa : 0,49aa Câu 320. / Một quần thể chưa đạt trạng thái cân bằng di truyền. Điều kiện để quần thể này đạt trạng thái cân bằng di truyền là a Cho ngẫu phối và tự phối b Cho ngẫu phối qua 1 thế hệ c Cho ngẫu phối qua nhiều thế hệ rồi tự phối d Cho tự phối [/FONT][/COLOR][COLOR=#3E3E3E][FONT=Tahoma] [/FONT][/COLOR] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 12
Quy luật MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
Top