Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 12
Quy luật MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="ngoc huọng" data-source="post: 34316" data-attributes="member: 5327"><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 240. / Tần số hoán vị gen là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Tần số kiểu hình giống P ở F1 khi lai phân tích P</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Tần số biến dị tổ hợp ở F1 khi cho P dị hợp tạp giao</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Tần số kiểu hình khác P ở F1 khi P dị hợp tạp giao</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Tần số biến dị tái tổ hợp ở F1 khi cho P lai phân tích</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 241. / Hoán vị gen không có ý nghĩa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Bảo toàn các kiểu hình của đời trước</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Tăng biến dị tổ hợp, thêm nguyên liệu cho chọn lọc</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Là cơ sở để lập bản đồ gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Tái tổ hợp các gen quý không cùng ở 1 NST</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 242. / Khoảng cách giữa 2 gen trên một NST được đo bằng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Đơn vị %</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Đơn vị cM</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Đơn vị cm</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Đơn vị ăngstrong</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 243. / Ý nghĩa cảu bản đồ di truyền là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Nắm khái quát về di truyền của loài đó</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Lập kế hoạch chọn lọc tính trạng có lợi</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Tiên đoán tần số tái tổ hợp khi lai</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Hiểu biết khái quát về nhóm gen liên kết</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 244. / Đối với tiến hóa, hoán vị gen có ý nghĩa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Phát sinh nhóm gen liên kết mới</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Phát sinh nhiều tổ hợp gen độc lập</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Giảm thiểu số kiểu hình ở quần thể</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Góp phần giảm bớt biến dị tổ hợp</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 245. / Khoảng cách giữa 2 gen nhất định trên 1 NST của 1 loài sinh vật trong tự nhiên là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Thay đổi theo quy luật</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Không ổn định</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Tùy ý con người</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Ổn định</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span><strong><span style="color: darkred"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></strong></p><p><strong><span style="color: darkred"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></strong></p><p><strong><span style="color: darkred"><span style="font-family: 'Tahoma'">BÀI 13: DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH</span></span></strong></p><p><strong><span style="color: darkred"><span style="font-family: 'Tahoma'">VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN</span></span></strong><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 246. / Hiện tượng di truyền liên kết được phát hiện do</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Moocgan phát hiện trên bướm tằm</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Coren và Bo phát hiện trên hoa loa kèn</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Moocgan phát hiện trên ruồi giấm</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Menđen phát hiện trên đậu Hà Lan</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 247. / Di truyền thẳng là hiện tượng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Gen trên Y truyền cho tất cả các cá thể chứa cặp XY trong dòng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Gen trên X truyền cho tất cả các thể mang XX và mang XY trong dòng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Gen trên X chỉ truyền cho con chứa đôi XY</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Gen trên X chỉ truyền cho con chứa đôi XX</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 248. / Nhiễm sắc thể giới tính là nhiễm sắc thể</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Luôn luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng gồm hai chiếc giống hệt nhau trong cặp sinh dưỡng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Luôn luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng ở tất cả các cá thể đực và cái</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Luôn giống nhau giữa các cá thể đực và cái trong loài</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Chỉ có 1 cặp trong tế bào sinh dưỡng và khác nhau giữa các cá thể đực và cái trong mỗi loài</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 249. / Lý do giải thích trong di truyền qua tế bào chất, kiểu hình của con luôn giống mẹ là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Hợp tử phát triển chủ yếu trong tế bào chất của trứng, tế bào chất của tinh trùng nhỏ, không đáng kể</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Sau khi thụ tinh, hợp tử chỉ chứa nguyên liệu di truyền của mẹ</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Gen trên nhiễm sắc thể của bố bị gen trên nhiễm sắc thể của mẹ lấn át</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Tốc độ nhân đôi của gen có nguồn gốc từ bố chậm hôn tốc độ nhân đôi của gen có nguồn gốc từ mẹ</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 250. / Ở chim ,bướm cặp NST giới tính của cá thể đực là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a XY</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b YO</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c XO</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d XX</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 251. / Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Gen qui định các tính trạng nằm trên NST Y</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Gen qui định các tính trạng nằm trên NST X</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Gen qui định các tính trạng nằm trên NST thường</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Gen qui định các tính trạng nằm trên NST giới tính</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 252. / Đặc điểm di truyền của các tính trạng được qui định bởi gen lặn nằm trên NST Y là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Chỉ biểu hiện ở cơ thể đực</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Có hiện tượng di truyền chéo</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Tính trạng chỉ biểu hiện ở trạng thái đồng hợp XX</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Tính trạng chỉ biểu hiện ở trạng thái di hợp XY</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 253. / Đặc điểm di truyền của các tính trạng được qui định bởi gen lặn nằm trên NST X</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Tính trạng chỉ biểu hiện ở cá thể mang XX</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Tính trạng chỉ biểu hiện ở cá thể mang XY</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Có hiện tượng di truyền thẳng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Có hiện tượng di truyền chéo</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 254. / Ở ruồi giấm Drosophila melanogaster, tính trạng do gen ở NST giới tính quy định là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Chiều dài cánh</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Dạng cánh</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Màu thân</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Màu mắt</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 255. / Bộ NST của con đực là đơn bội, con cái là lưỡng bội gặp ở</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Người, thú, ruồi giấm</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Châu chấu, cào cào, gián</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Ong, kiến, tò vò</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Chim, bướm, cá</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 256. / Vật chất quyết định kiểu hình trong di truyền ngoài nhân là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a AND dạng thẳng, xoắn kép</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b ARN ngoài nhân</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c ADN dạng vòng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Prôtêin</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 257. / Hiện tượng tế bào chất của giao tử cái lớn hơn rất nhiều lần so với giao tử đực có ý nghĩa là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Di truyền theo dòng mẹ là quan trọng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Tính trạng của mẹ cần ưu tiên hơn</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Mẹ có nhiều gen trội cần cho con hơn</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Cần dự trữ chất dinh dưỡng cho hợp tử phân bào</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 258. / Khi lai thuận nghịch cho kết quả với tỉ lệ khác nhau nhưng kiểu hình phân li đều ở 2 giới thì</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Tính trạng do gen trên NST giới tính</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Tính trạng do gen ở NST thường</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Tính trạng bị ảnh hưởng bởi giới tính</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Tính trạng do gen ở tế bào chất quy định</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 259. / Ở người, yêu tố nào quyết định giới tính đực</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Sự có mặt của NST X trong hợp tử</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Sự có mặt của NST Y trong hợp tử</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Sự có mặt của NST XY trong hợp tử</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Môi trường sống của cá thể</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 260. / Bệnh máu khó đông do 1 gen lặn ở NST giới tính X quy định, alen trội quy định máu đông bình thường. Bố bị bệnh, mẹ bình thường sinh 1con trai và 1 con gái. Nếu người con gái này lấy 1 người chồng bình thường thì xác suất có cháu trai mắc bệnh là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a 25%</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b 0%</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c 50%</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d 1/8</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 261. / Một giống tằm có gen quy định màu trứng ở NST giới tính X: gen B --> màu sẫm trội hoàn toàn so với gen --> màu sáng. Cho tằm đực nở từ trứng màu sáng lai với tằm cái nở từ trứng màu sẫm, được F1. Trứng F2 do F1 tạp giao sinh ra là:</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a 100% trứng sẫm màu</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b 75% trứng sẫm : 25% trứng sáng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c 50% trứng sẫm : 50% trứng sáng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d 75% trứng sáng : 25% trứng sẫm</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 262. / Ở người, bệnh nào sau đây do gen ở NST Y gây ra</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Máu khó đông</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Phêninkêtô niệu</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Bạch tạng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Dính ngón tay 2 và 3</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 263. / Gen quy định màu mắt ruồi giấm trong thí nghiệm của Morgan nằm ở</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Nhiễm sắc thể X</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Nhiễm sắc thể X và Y</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Nhiễm sắc thể Y</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Nhiễm sắc thể thường</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 264. / Trong NST giới tính, đoạn không tương đồng là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Đoạn mang gen quy định tính trạng giới tính</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Đoạn có alen quy định tính trạng khác giới</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Đoạn có các gen đặc trưng trong mỗi chiếc</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Đoạn có các locut như nhau</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 265. / Có thể kết luận một tính trạng liên kết với giới tính khi nào</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Lúc biểu hiện ở giống này, lúc biểu hiện ở giống kia</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Biểu hiện phụ thuộc vào giới tính</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Hay gặp ở giống này và ít gặp ở giống kia</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Chỉ ở giống này mà không thấy ở giống khác</span></span></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="ngoc huọng, post: 34316, member: 5327"] [COLOR=#3E3E3E][FONT=Tahoma]Câu 240. / Tần số hoán vị gen là a Tần số kiểu hình giống P ở F1 khi lai phân tích P b Tần số biến dị tổ hợp ở F1 khi cho P dị hợp tạp giao c Tần số kiểu hình khác P ở F1 khi P dị hợp tạp giao d Tần số biến dị tái tổ hợp ở F1 khi cho P lai phân tích Câu 241. / Hoán vị gen không có ý nghĩa a Bảo toàn các kiểu hình của đời trước b Tăng biến dị tổ hợp, thêm nguyên liệu cho chọn lọc c Là cơ sở để lập bản đồ gen d Tái tổ hợp các gen quý không cùng ở 1 NST Câu 242. / Khoảng cách giữa 2 gen trên một NST được đo bằng a Đơn vị % b Đơn vị cM c Đơn vị cm d Đơn vị ăngstrong Câu 243. / Ý nghĩa cảu bản đồ di truyền là a Nắm khái quát về di truyền của loài đó b Lập kế hoạch chọn lọc tính trạng có lợi c Tiên đoán tần số tái tổ hợp khi lai d Hiểu biết khái quát về nhóm gen liên kết Câu 244. / Đối với tiến hóa, hoán vị gen có ý nghĩa a Phát sinh nhóm gen liên kết mới b Phát sinh nhiều tổ hợp gen độc lập c Giảm thiểu số kiểu hình ở quần thể d Góp phần giảm bớt biến dị tổ hợp Câu 245. / Khoảng cách giữa 2 gen nhất định trên 1 NST của 1 loài sinh vật trong tự nhiên là a Thay đổi theo quy luật b Không ổn định c Tùy ý con người d Ổn định [/FONT][/COLOR][B][COLOR=darkred][FONT=Tahoma] BÀI 13: DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN[/FONT][/COLOR][/B][COLOR=#3E3E3E][FONT=Tahoma] Câu 246. / Hiện tượng di truyền liên kết được phát hiện do a Moocgan phát hiện trên bướm tằm b Coren và Bo phát hiện trên hoa loa kèn c Moocgan phát hiện trên ruồi giấm d Menđen phát hiện trên đậu Hà Lan Câu 247. / Di truyền thẳng là hiện tượng a Gen trên Y truyền cho tất cả các cá thể chứa cặp XY trong dòng b Gen trên X truyền cho tất cả các thể mang XX và mang XY trong dòng c Gen trên X chỉ truyền cho con chứa đôi XY d Gen trên X chỉ truyền cho con chứa đôi XX Câu 248. / Nhiễm sắc thể giới tính là nhiễm sắc thể a Luôn luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng gồm hai chiếc giống hệt nhau trong cặp sinh dưỡng b Luôn luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng ở tất cả các cá thể đực và cái c Luôn giống nhau giữa các cá thể đực và cái trong loài d Chỉ có 1 cặp trong tế bào sinh dưỡng và khác nhau giữa các cá thể đực và cái trong mỗi loài Câu 249. / Lý do giải thích trong di truyền qua tế bào chất, kiểu hình của con luôn giống mẹ là a Hợp tử phát triển chủ yếu trong tế bào chất của trứng, tế bào chất của tinh trùng nhỏ, không đáng kể b Sau khi thụ tinh, hợp tử chỉ chứa nguyên liệu di truyền của mẹ c Gen trên nhiễm sắc thể của bố bị gen trên nhiễm sắc thể của mẹ lấn át d Tốc độ nhân đôi của gen có nguồn gốc từ bố chậm hôn tốc độ nhân đôi của gen có nguồn gốc từ mẹ Câu 250. / Ở chim ,bướm cặp NST giới tính của cá thể đực là a XY b YO c XO d XX Câu 251. / Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng a Gen qui định các tính trạng nằm trên NST Y b Gen qui định các tính trạng nằm trên NST X c Gen qui định các tính trạng nằm trên NST thường d Gen qui định các tính trạng nằm trên NST giới tính Câu 252. / Đặc điểm di truyền của các tính trạng được qui định bởi gen lặn nằm trên NST Y là a Chỉ biểu hiện ở cơ thể đực b Có hiện tượng di truyền chéo c Tính trạng chỉ biểu hiện ở trạng thái đồng hợp XX d Tính trạng chỉ biểu hiện ở trạng thái di hợp XY Câu 253. / Đặc điểm di truyền của các tính trạng được qui định bởi gen lặn nằm trên NST X a Tính trạng chỉ biểu hiện ở cá thể mang XX b Tính trạng chỉ biểu hiện ở cá thể mang XY c Có hiện tượng di truyền thẳng d Có hiện tượng di truyền chéo Câu 254. / Ở ruồi giấm Drosophila melanogaster, tính trạng do gen ở NST giới tính quy định là a Chiều dài cánh b Dạng cánh c Màu thân d Màu mắt Câu 255. / Bộ NST của con đực là đơn bội, con cái là lưỡng bội gặp ở a Người, thú, ruồi giấm b Châu chấu, cào cào, gián c Ong, kiến, tò vò d Chim, bướm, cá Câu 256. / Vật chất quyết định kiểu hình trong di truyền ngoài nhân là a AND dạng thẳng, xoắn kép b ARN ngoài nhân c ADN dạng vòng d Prôtêin Câu 257. / Hiện tượng tế bào chất của giao tử cái lớn hơn rất nhiều lần so với giao tử đực có ý nghĩa là a Di truyền theo dòng mẹ là quan trọng b Tính trạng của mẹ cần ưu tiên hơn c Mẹ có nhiều gen trội cần cho con hơn d Cần dự trữ chất dinh dưỡng cho hợp tử phân bào Câu 258. / Khi lai thuận nghịch cho kết quả với tỉ lệ khác nhau nhưng kiểu hình phân li đều ở 2 giới thì a Tính trạng do gen trên NST giới tính b Tính trạng do gen ở NST thường c Tính trạng bị ảnh hưởng bởi giới tính d Tính trạng do gen ở tế bào chất quy định Câu 259. / Ở người, yêu tố nào quyết định giới tính đực a Sự có mặt của NST X trong hợp tử b Sự có mặt của NST Y trong hợp tử c Sự có mặt của NST XY trong hợp tử d Môi trường sống của cá thể Câu 260. / Bệnh máu khó đông do 1 gen lặn ở NST giới tính X quy định, alen trội quy định máu đông bình thường. Bố bị bệnh, mẹ bình thường sinh 1con trai và 1 con gái. Nếu người con gái này lấy 1 người chồng bình thường thì xác suất có cháu trai mắc bệnh là a 25% b 0% c 50% d 1/8 Câu 261. / Một giống tằm có gen quy định màu trứng ở NST giới tính X: gen B --> màu sẫm trội hoàn toàn so với gen --> màu sáng. Cho tằm đực nở từ trứng màu sáng lai với tằm cái nở từ trứng màu sẫm, được F1. Trứng F2 do F1 tạp giao sinh ra là: a 100% trứng sẫm màu b 75% trứng sẫm : 25% trứng sáng c 50% trứng sẫm : 50% trứng sáng d 75% trứng sáng : 25% trứng sẫm Câu 262. / Ở người, bệnh nào sau đây do gen ở NST Y gây ra a Máu khó đông b Phêninkêtô niệu c Bạch tạng d Dính ngón tay 2 và 3 Câu 263. / Gen quy định màu mắt ruồi giấm trong thí nghiệm của Morgan nằm ở a Nhiễm sắc thể X b Nhiễm sắc thể X và Y c Nhiễm sắc thể Y d Nhiễm sắc thể thường Câu 264. / Trong NST giới tính, đoạn không tương đồng là a Đoạn mang gen quy định tính trạng giới tính b Đoạn có alen quy định tính trạng khác giới c Đoạn có các gen đặc trưng trong mỗi chiếc d Đoạn có các locut như nhau Câu 265. / Có thể kết luận một tính trạng liên kết với giới tính khi nào a Lúc biểu hiện ở giống này, lúc biểu hiện ở giống kia b Biểu hiện phụ thuộc vào giới tính c Hay gặp ở giống này và ít gặp ở giống kia d Chỉ ở giống này mà không thấy ở giống khác[/FONT][/COLOR] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 12
Quy luật MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
Top