Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 12
Quy luật MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="ngoc huọng" data-source="post: 34311" data-attributes="member: 5327"><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 56. / Trong một Operon, nơi đầu tiên ARN-polimerase bám vào là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Vùng điều hòa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Vùng vận hành</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Vùng chỉ huy</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Vùng khởi động</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 57. / Đối với hoạt động của Operon, chất cảm ứng có vai trò</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Vô hiệu hóa prôtêin ức chế</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Hoạt hóa ARN-polimerase</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Hoạt hóa vùng khởi động</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Ức chế gen điều hòa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 58. / Theo mô hình Operon Lac ở E.coli, khi nào gen điều hòa hoạt động</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Khi môi trường nhiều lactose</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Cả khi có hoặc không có đường lactose trong môi trường</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Khi môi trường có lactose</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Khi môi trường không có lactose</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 59. / Đối với Operon Lac ở E.coli thì lactose có vai trò gì</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Chất kích thích</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Chất bất hoạt</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Chất cảm ứng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Chất ức chế</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 60. / Một Ôpêrôn là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Cụm gen chỉ huy hoạt động của các gen cấu trúc</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Hệ thống gen làm nhiệm vụ kiểm soát tổng hợp prôtêin ức chế</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Hệ thống nhiều gen cùng phối hợp điều hòa hoạt động tổng hợp prôtêin</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Cụm các gen cấu trúc kiểm soát việc tổng hợp các polipeptit</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 61. / Các bazơ nitơ dạng nào thường kết cặp không đúng trong tái bản làm phát sinh đột biến</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Dạng hiếm</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Dạng G-X</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Dạng A-T</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Dạng thường</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 62. / <a href="https://diendankienthuc.net/diendan/showthread.php?19283-%C4%90%E1%BB%99t-bi%E1%BA%BFn-gen" target="_blank"><span style="color: #417394">Đột biến</span></a> biến đổi bộ 3 UAU thành UAA gọi là dạng đột biến gì</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Đột biến vô nghĩa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Đột biến nhầm nghĩa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Đột biến đồng nghĩa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Đột biến sai nghĩa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 63. / Trong các tác nhân sau tác nhân nào không gây ra đột biến</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Các loại virut gây bệnh</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Các loại hoá chất như xà phòng, thuốc tím, chất sát trùng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Các tác nhân vật lí như tia X, tia cực tím</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Các tác nhân hoá học như cônxixin, nicôtin</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 64. / Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Là cơ thể mang đột biến gen trội</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Là cơ thể mang đột biến ở dạng tiềm ẩn</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 65. / Khi thay thế một cặp nu này bằng cặp nu kia thì</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Chỉ có bộ 3 có nu bị thay thế mới thay đổi</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Toàn bộ các bộ 3 của gen bị thay đổi</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Các bộ 3 từ vị trí bị thay thế trở đi sẽ thay đổi</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Nhiều bộ 3 trong gen bị thay đổi</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 66. / Rối loạn phân li của toàn bộ nhiễm sắc thể (NST) trong nguyên phân sẽ làm xuất </span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">hiện dòng tế bào</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a 2n</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b 4n</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c 5n </span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d 3n</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 67. / Đột biến gen là những biến đổi</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Trong cấu trúc NST xảy ra trong quá trình phân chia tế bào</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp nu</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc tế bào</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Trong cấu trúc gen liên quan đến một vài nu đặc biệt trên gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 68. / Một gen B sau đột biến đã gay hậu quả là làm cho protein tương ứng khác 1 axit </span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">amin so với protein bình thường. Vậy đột biến trên gen có thể là:</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Thêm 1 bộ 3 mã bất kì vào vị trí bất kì</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Thêm 1 bộ 3 mã KT vào cuối gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Thêm 1 bộ 3 mã MĐ vào đầu gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Thay thế 1 cặp nu này = 1 cặp nu khác</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 69. / Đột biến gen là những biến đổi</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Liên quan đến 1 hoặc 1 số cặp nu, xảy ra tại 1 điểm nào đó của phân tử ADN</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Kiểu gen của cơ thể do lai giống</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 70. / Dạng đột biến gen nào làm biến đổi cấu trúc của phân tử protein tương ứng nhiều </span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">nhất?</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Mất 1 cặp nu ở bộ mã liền sau mã MĐ</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Mất 1 cặp nu ở bộ mã liền trước mã KT</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Mất 3 cặp nu ở 2 bộ mã liền kề nhau</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Thay thế 1 cặp nu ở bộ mã liền sau mã MĐ</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 71. / Dạng đột biến gen cấu trúc nào làm biến đổi vật chất di truyền nhưng thành phần, </span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">số lượng và trình tự các axit amin của phân tử protein do gen đó quy định không thay đổi?</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Do các dạng Đột biến dịch khung làm các mã bộ 3 được đọc muộn hoặc sớm hơn so với </span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">ban đầu.</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Do thay đổi 3 cặp nu trên cùng 1 mã bộ 3.</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Không thể xảy ra dạng Đột biến mà phân tử protein không có thay đổi nào.</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Do các dạng Đột biến điểm tạo ra Đột biến đồng nghĩa</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 72. / Nguyên nhân gây bệnh thiếu máu do hồng cầu hình liềm không có đặc điểm nào </span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">sau đây</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Thay thế axit glutamic thành axit amin valin</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Đột biến gen thay 1 cặp nu</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Đột biến xảy ra ở bộ 3 thứ 6 trên gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Đột biến mất 1 cặp nu</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 73. / Chất hóa học 5-brom uraxin có tác dụng gây đột biến gen dạng nào</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Thay thế G, biến đổi cặp G-X thành A-T</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Thay thế A, biến đổi cặp A-T thành G-X</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Thay thế X, biến đổi cặp G-X thành A-T</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Thay thế T, biến đổi cặp A-T thành G-X</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 74. / Cho đoạn gen có trình tự như sau: ...ATAXTXGTGAGAAXT... có bao nhiêu aa </span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">được qui định bởi đoạn gen trên</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a 4 b 3</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c 5 d 2</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 75. / Cho đoạn gen: ...TAXAGTXTAXGTXAG... Dạng đột biến nào sau đây là nghiêm </span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">trọng nhất</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Đột biến G cuối cùng thành T</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Đột biến A thứ 4 thành T</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Đột biến G thứ 5 thành T</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Đột biến G cuối cùng thành A</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 76. / Đột biến gen bao gồm những dạng nào</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Mất, thay, đảo và chuyển cặp nuclêôtit</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Mất, thay, nhân và lặp cặp nuclêôtit</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Mất, thay, thêm và đảo cặp nuclêôtit</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Mất, nhân, thêm và đảo cặp nuclêôtit</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 77. / Dạng đột biến dưới đây gây hậu quả lớn nhất là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Mất 3 cặp nuclêôtit đầu tiên của gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Thêm 1 cặp nuclêôtit vào trước cặp nuclêôtit đầu tiên của gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Mất 3 cặp nuclêôtit sau cùng của gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Thay 1 cặp nuclêôtit đầu tiên của gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 78. / Yếu tố dưới nào đây không phải cơ chế phát sinh của đột biến gen là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Các tác nhân gây đột biến làm đứt phân tử ADN</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Sự trao đổi chéo không bình thường của các crômatit</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Rối loan trong quá trình tự nhân đôi ADN</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d ADN bị đứt và đọan đứt ra được nối vào vị trí khác của ADN</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 79. / Đột biến gen hoặc đột biến điểm là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Thay đổi một vài thành phần hóa học của gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Thay đổi số lượng 1 hay vài gen ở tế bào</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Thay đổi vị trí một vài gen trên NST</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Thay đổi cấu trúc gen liên quan đến 1 cặp nuclêôtit</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 80. / Tần số đột biến gen ở tự nhiên dao động trong khoảng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a 10-4 đến 10-6</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b 10-1 đến 10-3</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c 10-2 đến 10-6</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d 10-5 đến 10-7</span></span></p><p> <span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 81. / Cơ sở của sự nhân đôi nhiễm sắc thể là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Sự tổng hợp của các nhiễm sắc thể trong phân bào</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Sự tổng hợp protêin trong tế bào</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Sư co xoắn và tháo xoắn mang tính chu kỳ của các nhiễm sắc thể trong phân bào</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Sự nhân đôi của ADN trong nhiễm sắc thể</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 82. / Nhiễm sác thể của HIV là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Plasmit</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b ADN vòng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c ADN thẳng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d ARN</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 83. / Mỗi NST của người thực chất là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a 1 phân tử ADN 2 mạch thẳng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b 1 phân tử ARN</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c 1 phân tử ADN mạch đơn</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d 1 phân tử ADN mạch vòng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 84. / Số phân tử ADN trong 1tế bào vi khuẩn E.coli là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a 4</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b 2</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c 23</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d 1</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 85. / Số phân tử ADN trong tinh trùng của người là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a 2 phân tử</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b 46 phân tử</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c 1 phân tử</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d 23 phân tử</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 86. / Đặc tính của NST để nó trở thành vật chất di truyền ở cấp độ tế bào là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Ổn định về số lượng và cấu trúc</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Luôn đặc trưng cho loài</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Có khả năng tự nhân đôi, phân li và tổ hợp</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Mang hệ gen</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 87. / Thực chất, khi gọi bộ NST của một loài có nghĩa là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Các NST ở tế bào sinh dưỡng của loài đó</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Tập hợp tất cả NST trong các giao tử của loài đó</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Tổng số NST trong 1 cá thể của loài đó</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Các NST trog 1 tế bào của loài đó</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 88. / Hai NST giống nhau về hình dạng, kích thước và thành phần gen được gọi là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Cặp NST cùng nguồn</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Cặp NST chị em</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Cặp NST tương đồng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Cặp NST bố mẹ</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 89. / Người ta gọi tế bào sinh dưỡng là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Tê bào đơn bội <img src="https://cdn.jsdelivr.net/gh/twitter/twemoji@14.0.2/assets/72x72/1f44e.png" class="smilie smilie--emoji" loading="lazy" width="72" height="72" alt="(n)" title="Thumbs down (n)" data-smilie="23"data-shortname="(n)" /></span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Tế bào sinh tinh</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Tế bào sinh trứng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Tế bào lưỡng bội (2n)</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 90. / Thành phần cấu tạo nên NST theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Crômatit --> NST kép --> NST đơn --> Crômatit</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Crômatit --> NST đơn --> NST kép --> Sợi NS</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c ADN+Histon --> Nuclêôxôm --> Sợi NS -->Crômatit --> NST</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Sợi NS --> Crômatit kép --> NST kép --> NST đơn --> Sợi NS</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 91. / Mỗi NST đơn thực chất là</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Nhiều ADN khác nhau</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b 1 đoạn ADN mà cả tế bào chỉ có 1 phân tử</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Một chuỗi Histon</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Một phân tử ADN độc lập</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 92. / Dạng đột biến nào dưới đây liên quan đến 2 nhiễm sắc thể</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Mất đoạn</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Đảo đoạn</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Lập đoạn </span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Chuyển đoạn</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">Câu 93. / Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể bao gồm các dạng</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">a Mất đoạn, thêm đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">b Mất đoạn, nhân đoạn, lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">c Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể</span></span></p><p><span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'">d Mất đoạn, thêm đoạn, nhân đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể</span></span></p><p> <span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p><p> <span style="color: #3E3E3E"><span style="font-family: 'Tahoma'"></span></span></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="ngoc huọng, post: 34311, member: 5327"] [COLOR=#3E3E3E][FONT=Tahoma]Câu 56. / Trong một Operon, nơi đầu tiên ARN-polimerase bám vào là a Vùng điều hòa b Vùng vận hành c Vùng chỉ huy d Vùng khởi động Câu 57. / Đối với hoạt động của Operon, chất cảm ứng có vai trò a Vô hiệu hóa prôtêin ức chế b Hoạt hóa ARN-polimerase c Hoạt hóa vùng khởi động d Ức chế gen điều hòa Câu 58. / Theo mô hình Operon Lac ở E.coli, khi nào gen điều hòa hoạt động a Khi môi trường nhiều lactose b Cả khi có hoặc không có đường lactose trong môi trường c Khi môi trường có lactose d Khi môi trường không có lactose Câu 59. / Đối với Operon Lac ở E.coli thì lactose có vai trò gì a Chất kích thích b Chất bất hoạt c Chất cảm ứng d Chất ức chế Câu 60. / Một Ôpêrôn là a Cụm gen chỉ huy hoạt động của các gen cấu trúc b Hệ thống gen làm nhiệm vụ kiểm soát tổng hợp prôtêin ức chế c Hệ thống nhiều gen cùng phối hợp điều hòa hoạt động tổng hợp prôtêin d Cụm các gen cấu trúc kiểm soát việc tổng hợp các polipeptit Câu 61. / Các bazơ nitơ dạng nào thường kết cặp không đúng trong tái bản làm phát sinh đột biến a Dạng hiếm b Dạng G-X c Dạng A-T d Dạng thường Câu 62. / [URL="https://diendankienthuc.net/diendan/showthread.php?19283-%C4%90%E1%BB%99t-bi%E1%BA%BFn-gen"][COLOR=#417394]Đột biến[/COLOR][/URL] biến đổi bộ 3 UAU thành UAA gọi là dạng đột biến gì a Đột biến vô nghĩa b Đột biến nhầm nghĩa c Đột biến đồng nghĩa d Đột biến sai nghĩa Câu 63. / Trong các tác nhân sau tác nhân nào không gây ra đột biến a Các loại virut gây bệnh b Các loại hoá chất như xà phòng, thuốc tím, chất sát trùng c Các tác nhân vật lí như tia X, tia cực tím d Các tác nhân hoá học như cônxixin, nicôtin Câu 64. / Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến a Là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình b Là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình c Là cơ thể mang đột biến gen trội d Là cơ thể mang đột biến ở dạng tiềm ẩn Câu 65. / Khi thay thế một cặp nu này bằng cặp nu kia thì a Chỉ có bộ 3 có nu bị thay thế mới thay đổi b Toàn bộ các bộ 3 của gen bị thay đổi c Các bộ 3 từ vị trí bị thay thế trở đi sẽ thay đổi d Nhiều bộ 3 trong gen bị thay đổi Câu 66. / Rối loạn phân li của toàn bộ nhiễm sắc thể (NST) trong nguyên phân sẽ làm xuất hiện dòng tế bào a 2n b 4n c 5n d 3n Câu 67. / Đột biến gen là những biến đổi a Trong cấu trúc NST xảy ra trong quá trình phân chia tế bào b Trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp nu c Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc tế bào d Trong cấu trúc gen liên quan đến một vài nu đặc biệt trên gen Câu 68. / Một gen B sau đột biến đã gay hậu quả là làm cho protein tương ứng khác 1 axit amin so với protein bình thường. Vậy đột biến trên gen có thể là: a Thêm 1 bộ 3 mã bất kì vào vị trí bất kì b Thêm 1 bộ 3 mã KT vào cuối gen c Thêm 1 bộ 3 mã MĐ vào đầu gen d Thay thế 1 cặp nu này = 1 cặp nu khác Câu 69. / Đột biến gen là những biến đổi a Liên quan đến 1 hoặc 1 số cặp nu, xảy ra tại 1 điểm nào đó của phân tử ADN b Kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường c Trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào d Kiểu gen của cơ thể do lai giống Câu 70. / Dạng đột biến gen nào làm biến đổi cấu trúc của phân tử protein tương ứng nhiều nhất? a Mất 1 cặp nu ở bộ mã liền sau mã MĐ b Mất 1 cặp nu ở bộ mã liền trước mã KT c Mất 3 cặp nu ở 2 bộ mã liền kề nhau d Thay thế 1 cặp nu ở bộ mã liền sau mã MĐ Câu 71. / Dạng đột biến gen cấu trúc nào làm biến đổi vật chất di truyền nhưng thành phần, số lượng và trình tự các axit amin của phân tử protein do gen đó quy định không thay đổi? a Do các dạng Đột biến dịch khung làm các mã bộ 3 được đọc muộn hoặc sớm hơn so với ban đầu. b Do thay đổi 3 cặp nu trên cùng 1 mã bộ 3. c Không thể xảy ra dạng Đột biến mà phân tử protein không có thay đổi nào. d Do các dạng Đột biến điểm tạo ra Đột biến đồng nghĩa Câu 72. / Nguyên nhân gây bệnh thiếu máu do hồng cầu hình liềm không có đặc điểm nào sau đây a Thay thế axit glutamic thành axit amin valin b Đột biến gen thay 1 cặp nu c Đột biến xảy ra ở bộ 3 thứ 6 trên gen d Đột biến mất 1 cặp nu Câu 73. / Chất hóa học 5-brom uraxin có tác dụng gây đột biến gen dạng nào a Thay thế G, biến đổi cặp G-X thành A-T b Thay thế A, biến đổi cặp A-T thành G-X c Thay thế X, biến đổi cặp G-X thành A-T d Thay thế T, biến đổi cặp A-T thành G-X Câu 74. / Cho đoạn gen có trình tự như sau: ...ATAXTXGTGAGAAXT... có bao nhiêu aa được qui định bởi đoạn gen trên a 4 b 3 c 5 d 2 Câu 75. / Cho đoạn gen: ...TAXAGTXTAXGTXAG... Dạng đột biến nào sau đây là nghiêm trọng nhất a Đột biến G cuối cùng thành T b Đột biến A thứ 4 thành T c Đột biến G thứ 5 thành T d Đột biến G cuối cùng thành A Câu 76. / Đột biến gen bao gồm những dạng nào a Mất, thay, đảo và chuyển cặp nuclêôtit b Mất, thay, nhân và lặp cặp nuclêôtit c Mất, thay, thêm và đảo cặp nuclêôtit d Mất, nhân, thêm và đảo cặp nuclêôtit Câu 77. / Dạng đột biến dưới đây gây hậu quả lớn nhất là a Mất 3 cặp nuclêôtit đầu tiên của gen b Thêm 1 cặp nuclêôtit vào trước cặp nuclêôtit đầu tiên của gen c Mất 3 cặp nuclêôtit sau cùng của gen d Thay 1 cặp nuclêôtit đầu tiên của gen Câu 78. / Yếu tố dưới nào đây không phải cơ chế phát sinh của đột biến gen là a Các tác nhân gây đột biến làm đứt phân tử ADN b Sự trao đổi chéo không bình thường của các crômatit c Rối loan trong quá trình tự nhân đôi ADN d ADN bị đứt và đọan đứt ra được nối vào vị trí khác của ADN Câu 79. / Đột biến gen hoặc đột biến điểm là a Thay đổi một vài thành phần hóa học của gen b Thay đổi số lượng 1 hay vài gen ở tế bào c Thay đổi vị trí một vài gen trên NST d Thay đổi cấu trúc gen liên quan đến 1 cặp nuclêôtit Câu 80. / Tần số đột biến gen ở tự nhiên dao động trong khoảng a 10-4 đến 10-6 b 10-1 đến 10-3 c 10-2 đến 10-6 d 10-5 đến 10-7[/FONT][/COLOR] [COLOR=#3E3E3E][FONT=Tahoma]Câu 81. / Cơ sở của sự nhân đôi nhiễm sắc thể là a Sự tổng hợp của các nhiễm sắc thể trong phân bào b Sự tổng hợp protêin trong tế bào c Sư co xoắn và tháo xoắn mang tính chu kỳ của các nhiễm sắc thể trong phân bào d Sự nhân đôi của ADN trong nhiễm sắc thể Câu 82. / Nhiễm sác thể của HIV là a Plasmit b ADN vòng c ADN thẳng d ARN Câu 83. / Mỗi NST của người thực chất là a 1 phân tử ADN 2 mạch thẳng b 1 phân tử ARN c 1 phân tử ADN mạch đơn d 1 phân tử ADN mạch vòng Câu 84. / Số phân tử ADN trong 1tế bào vi khuẩn E.coli là a 4 b 2 c 23 d 1 Câu 85. / Số phân tử ADN trong tinh trùng của người là a 2 phân tử b 46 phân tử c 1 phân tử d 23 phân tử Câu 86. / Đặc tính của NST để nó trở thành vật chất di truyền ở cấp độ tế bào là a Ổn định về số lượng và cấu trúc b Luôn đặc trưng cho loài c Có khả năng tự nhân đôi, phân li và tổ hợp d Mang hệ gen Câu 87. / Thực chất, khi gọi bộ NST của một loài có nghĩa là a Các NST ở tế bào sinh dưỡng của loài đó b Tập hợp tất cả NST trong các giao tử của loài đó c Tổng số NST trong 1 cá thể của loài đó d Các NST trog 1 tế bào của loài đó Câu 88. / Hai NST giống nhau về hình dạng, kích thước và thành phần gen được gọi là a Cặp NST cùng nguồn b Cặp NST chị em c Cặp NST tương đồng d Cặp NST bố mẹ Câu 89. / Người ta gọi tế bào sinh dưỡng là a Tê bào đơn bội (n) b Tế bào sinh tinh c Tế bào sinh trứng d Tế bào lưỡng bội (2n) Câu 90. / Thành phần cấu tạo nên NST theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là a Crômatit --> NST kép --> NST đơn --> Crômatit b Crômatit --> NST đơn --> NST kép --> Sợi NS c ADN+Histon --> Nuclêôxôm --> Sợi NS -->Crômatit --> NST d Sợi NS --> Crômatit kép --> NST kép --> NST đơn --> Sợi NS Câu 91. / Mỗi NST đơn thực chất là a Nhiều ADN khác nhau b 1 đoạn ADN mà cả tế bào chỉ có 1 phân tử c Một chuỗi Histon d Một phân tử ADN độc lập Câu 92. / Dạng đột biến nào dưới đây liên quan đến 2 nhiễm sắc thể a Mất đoạn b Đảo đoạn c Lập đoạn d Chuyển đoạn Câu 93. / Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể bao gồm các dạng a Mất đoạn, thêm đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể b Mất đoạn, nhân đoạn, lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể c Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể d Mất đoạn, thêm đoạn, nhân đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể [/FONT][/COLOR] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 12
Quy luật MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
Top