Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Để học tốt Sinh
Phân biệt 3 nhóm thực vật C3 C4 CAM
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="jenorchid" data-source="post: 68725" data-attributes="member: 47250"><p><strong><span style="color: green">2) Phân biệt 3 nhóm thực vật C3 C4 CAM</span></strong> </p><p> </p><p> <strong>Cấu tạo lá</strong></p><p> C3- 1loại tế bào tham gia quang hợp (tế bào thịt lá)</p><p> - Tế bào có cấu trúc xếp lớp</p><p> C4- 2 loại tế bào tham gia quang hợp (tế bào thịt lá và tế bào bao bó mạch)</p><p> - Thịt lá mỏng hướng tâm</p><p> - Bao bó mạch xếp lớp</p><p> CAM- 1 loại tế bào tham gia quang hợp (tế bào thịt lá)</p><p> - Thịt lá có cấu trúc xếp lớp</p><p> <strong>Hoạt động khí khổng</strong></p><p> C3- Khí khổng mở ban ngày</p><p> C4- Khí khổng mở ban ngày</p><p> CAM- Khí khổng mở ban đêm</p><p> <strong>Cấu trúc lục lạp</strong></p><p> C3- Lục lạp dạng hạt</p><p> C4- Thịt lá : hạt</p><p> - Bao bó mạch : lamen</p><p> CAM- Thịt lá : hạt</p><p> <strong>Nhu cầu nhiệt độ tối ưu</strong></p><p> C3 10 – 25 độ C</p><p> C4 30 – 45 độ C</p><p> CAM 30 – 45 độ C</p><p> <strong>Nhu cầu ánh sáng</strong></p><p> C3- Trung bình</p><p> - Điểm no thấp 1/3 ánh sáng mặt trời toàn phần</p><p> C4- Mạnh</p><p> - Không có điểm no</p><p> CAM- Thay đổi</p><p> - Điểm no thấp. 1/3 ánh sáng mặt trời toàn phần</p><p> <strong>Nhu cầu nước</strong></p><p> C3 Cao</p><p> C4 Thấp ( bằng ½ thực vật C3)</p><p> CAM Thấp</p><p> <strong>Sự kìm hãm O2 nồng độ cao</strong></p><p> C3 Có</p><p> C4 Không (O2 0 -100% không ảnh hưởng)</p><p> CAM Có</p><p> <strong>Quang hô hâp</strong></p><p> C3 Có</p><p> C4 Không</p><p> CAM Có hoặc không</p><p> <strong>Chất nhận CO2</strong></p><p> C3 Ri 1,5 dP</p><p> C4 - PEP</p><p> - Ri 1,5 dP</p><p> CAM - PEP</p><p> - Ri 1,5 dP</p><p> <strong>Sản phẩm đầu tiên</strong></p><p> C3 APG (C3)</p><p> C4 A. Oxalo (C4)</p><p> CAM - Ngày: APG</p><p> - Tối : A. oxalo</p><p> <strong>Tốc độ đồng hóa</strong></p><p> C3 Chậm (10 – 35 mg/dm2/h)</p><p> C4 Cao (40 – 60 mg/dm2/h)</p><p> CAM Rất chậm ( < 10 mgCO2/dm2/h)</p><p> <strong><em>Quỳnh Hoa</em></strong></p><p></p><p></p><p><strong><span style="color: green">1) Phân biệt ba giai đoạn đường phân,chutrình crep , chuỗi truyền e</span></strong></p><p></p><p><strong><span style="color: Blue">Đường phân:</span></strong></p><p><strong><span style="color: Blue"></span></strong></p><p><strong><span style="color: Blue"></span></strong></p><p>- Nơi thực hiện:tế bào chất</p><p>-Nguyên liệu: Glucozo, 2ATP,2NADH</p><p>-Sản phẩm: 2axitpiruvic,2 ATP,2NADH</p><p></p><p> -Năng lượng :2ATP</p><p></p><p></p><p><strong><span style="color: Blue">Chu trình crep:</span></strong></p><p></p><p></p><p></p><p>- Nơi thực hiện:Chất nền của ti thể</p><p>-Nguyên liệu: Axitpiruvic</p><p>-Sản phẩm:Co2, 4ATP, 6 NADH, 2FADH2</p><p></p><p><strong><span style="color: Blue">Chuổi truyền electron</span></strong>:</p><p></p><p></p><p>- Nơi thực hiện:Màng trong của ti thể </p><p> -Nguyên liệu:NADH và FADH2</p><p>-Sản phẩm:H2O nhiều ATP</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="jenorchid, post: 68725, member: 47250"] [B][COLOR=green]2) Phân biệt 3 nhóm thực vật C3 C4 CAM[/COLOR][/B] [B]Cấu tạo lá[/B] C3- 1loại tế bào tham gia quang hợp (tế bào thịt lá) - Tế bào có cấu trúc xếp lớp C4- 2 loại tế bào tham gia quang hợp (tế bào thịt lá và tế bào bao bó mạch) - Thịt lá mỏng hướng tâm - Bao bó mạch xếp lớp CAM- 1 loại tế bào tham gia quang hợp (tế bào thịt lá) - Thịt lá có cấu trúc xếp lớp [B]Hoạt động khí khổng[/B] C3- Khí khổng mở ban ngày C4- Khí khổng mở ban ngày CAM- Khí khổng mở ban đêm [B]Cấu trúc lục lạp[/B] C3- Lục lạp dạng hạt C4- Thịt lá : hạt - Bao bó mạch : lamen CAM- Thịt lá : hạt [B]Nhu cầu nhiệt độ tối ưu[/B] C3 10 – 25 độ C C4 30 – 45 độ C CAM 30 – 45 độ C [B]Nhu cầu ánh sáng[/B] C3- Trung bình - Điểm no thấp 1/3 ánh sáng mặt trời toàn phần C4- Mạnh - Không có điểm no CAM- Thay đổi - Điểm no thấp. 1/3 ánh sáng mặt trời toàn phần [B]Nhu cầu nước[/B] C3 Cao C4 Thấp ( bằng ½ thực vật C3) CAM Thấp [B]Sự kìm hãm O2 nồng độ cao[/B] C3 Có C4 Không (O2 0 -100% không ảnh hưởng) CAM Có [B]Quang hô hâp[/B] C3 Có C4 Không CAM Có hoặc không [B]Chất nhận CO2[/B] C3 Ri 1,5 dP C4 - PEP - Ri 1,5 dP CAM - PEP - Ri 1,5 dP [B]Sản phẩm đầu tiên[/B] C3 APG (C3) C4 A. Oxalo (C4) CAM - Ngày: APG - Tối : A. oxalo [B]Tốc độ đồng hóa[/B] C3 Chậm (10 – 35 mg/dm2/h) C4 Cao (40 – 60 mg/dm2/h) CAM Rất chậm ( < 10 mgCO2/dm2/h) [B][I]Quỳnh Hoa[/I][/B] [B][COLOR=green]1) Phân biệt ba giai đoạn đường phân,chutrình crep , chuỗi truyền e[/COLOR][/B] [B][COLOR=Blue]Đường phân:[/COLOR][/B] [B][COLOR=Blue] [/COLOR][/B] - Nơi thực hiện:tế bào chất -Nguyên liệu: Glucozo, 2ATP,2NADH -Sản phẩm: 2axitpiruvic,2 ATP,2NADH -Năng lượng :2ATP [B][COLOR=Blue]Chu trình crep:[/COLOR][/B] - Nơi thực hiện:Chất nền của ti thể -Nguyên liệu: Axitpiruvic -Sản phẩm:Co2, 4ATP, 6 NADH, 2FADH2 [B][COLOR=Blue]Chuổi truyền electron[/COLOR][/B]: - Nơi thực hiện:Màng trong của ti thể -Nguyên liệu:NADH và FADH2 -Sản phẩm:H2O nhiều ATP [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Để học tốt Sinh
Phân biệt 3 nhóm thực vật C3 C4 CAM
Top