2) Phân biệt 3 nhóm thực vật C3 C4 CAM
Cấu tạo lá
C3- 1loại tế bào tham gia quang hợp (tế bào thịt lá)
- Tế bào có cấu trúc xếp lớp
C4- 2 loại tế bào tham gia quang hợp (tế bào thịt lá và tế bào bao bó mạch)
- Thịt lá mỏng hướng tâm
- Bao bó mạch xếp lớp
CAM- 1 loại tế bào tham gia quang hợp (tế bào thịt lá)
- Thịt lá có cấu trúc xếp lớp
Hoạt động khí khổng
C3- Khí khổng mở ban ngày
C4- Khí khổng mở ban ngày
CAM- Khí khổng mở ban đêm
Cấu trúc lục lạp
C3- Lục lạp dạng hạt
C4- Thịt lá : hạt
- Bao bó mạch : lamen
CAM- Thịt lá : hạt
Nhu cầu nhiệt độ tối ưu
C3 10 – 25 độ C
C4 30 – 45 độ C
CAM 30 – 45 độ C
Nhu cầu ánh sáng
C3- Trung bình
- Điểm no thấp 1/3 ánh sáng mặt trời toàn phần
C4- Mạnh
- Không có điểm no
CAM- Thay đổi
- Điểm no thấp. 1/3 ánh sáng mặt trời toàn phần
Nhu cầu nước
C3 Cao
C4 Thấp ( bằng ½ thực vật C3)
CAM Thấp
Sự kìm hãm O2 nồng độ cao
C3 Có
C4 Không (O2 0 -100% không ảnh hưởng)
CAM Có
Quang hô hâp
C3 Có
C4 Không
CAM Có hoặc không
Chất nhận CO2
C3 Ri 1,5 dP
C4 - PEP
- Ri 1,5 dP
CAM - PEP
- Ri 1,5 dP
Sản phẩm đầu tiên
C3 APG (C3)
C4 A. Oxalo (C4)
CAM - Ngày: APG
- Tối : A. oxalo
Tốc độ đồng hóa
C3 Chậm (10 – 35 mg/dm2/h)
C4 Cao (40 – 60 mg/dm2/h)
CAM Rất chậm ( < 10 mgCO2/dm2/h)
Quỳnh Hoa
1) Phân biệt ba giai đoạn đường phân,chutrình crep , chuỗi truyền e
Đường phân:
- Nơi thực hiện:tế bào chất
-Nguyên liệu: Glucozo, 2ATP,2NADH
-Sản phẩm: 2axitpiruvic,2 ATP,2NADH
-Năng lượng :2ATP
Chu trình crep:
- Nơi thực hiện:Chất nền của ti thể
-Nguyên liệu: Axitpiruvic
-Sản phẩm:Co2, 4ATP, 6 NADH, 2FADH2
Chuổi truyền electron:
- Nơi thực hiện:Màng trong của ti thể
-Nguyên liệu:NADH và FADH2
-Sản phẩm:H2O nhiều ATP