Ôn tập thi HKI

  • Thread starter Thread starter keobi
  • Ngày gửi Ngày gửi

keobi

New member
Xu
0
Ôn tập thi HKI Tiếng Anh lớp 9

Ôn tập thi HKI Tiếng Anh lớp 9

[f=800]https://d.violet.vn/uploads/resources/618/2969132/preview.swf[/f]
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
[f=800]https://d.violet.vn/uploads/resources/279/2259136/preview.swf[/f]



ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 9
Môn: Anh Văn
Năm học: 2011 -2012
A. GRAMMAR:
1. The present simple tense
S + is /am /are + O
S + V1 / V- s / V-es / has+ O
Adv: always / usually / often / sometimes / everyday
2. The present progressive tense :
S + is / am / are + V-ing + O
Adv: now, at the present, at the moment
3. The future simple tense:
S + will + V1 + O
Adv: Tomorrow, next week, next Sunday...........
4. The past simple tense
S + was / were + O
S + V-ed / V2 + O
Adv: yesterday, last week, last Sunday, ago, in 2007.....
5. The past progressive tense S +was /were + V-ing +O
Adv: At this time yesterday, at this time last week, at 8.00 last night
6 .The present perfect tense
S+ have/ has + p.p (V-ed /V 3) +O
Adv: just, already, ever, never, since, for, yet (already: is used in affirmatives, ever: in questions, yet: in questions and negatives)
7. Passive voice:
a/ Simple present tense
( A ) S + V1 /V -es /s + O + (M )

(P ) S + is /am are + p.p + (M ) + by + O
b/ Simple past tense :
(A ) S + V-ed /V2 + O + ( M )

(P ) S +was /were + p.p + ( M ) + by + O
c / Modal verbs : Will / shall /can / could /must/ should /may / might / have to / used to / be going to
(A ) S + Modal verb + V1 + O + (M )

(P ) S + Modal verb +be +p.p + ( M ) + by + O
d / Present perfect tense :
( A ) S + have /has +p.p + O + ( M )

( P ) S + have / has + been + p.p + (M ) + by + O
8. Reported speech / Indirect speech:
Cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp
Thay đổi về thì
Thay đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn

Simple present
Simple past
This/ These
That/ Those

Present progressive
Past progressive
Here
There

Will
Would
Now
Then

Must
Had to
Today/ Tonight
That day/ That night

Can
Could
Tomorrow
The next day/ the following day

May
Might
Last
Before

Thay đổi đại từ chỉ ngôi: Phụ thuộc vào chủ ngữ và tân ngữ của mệnh đề chính.
I -> He /she
We -> They
He /She /they -> He /She /They
(Nhất – chủ ; Nhị - tân ; Tam – nguyên)
*. Yes /No -question:
a) S + asked + O: “Do / does + S +V 1 + O ..........? “
( S + asked + O + If /Whether + S + V 2 / V-ed + O( Bỏ trợ động từ “do”/ “does” và chuyển động từ thường V1 sang quá khứ là V-ed hoặc V2)
Ex: Ba asked Hoa: “Do you live near here?” ( Ba asked Hoa if/whether she lived near there.
b) S + asked + O: “Động từ khiếm khuyết như can, will + S + O ..........? “
( S + asked + O + If /whether + S + động từ khiếm khuyết ở QK + V1+ O.
Ex: Hoa asked Ba: “Can you do this exercise?” ( Hoa asked Ba if/whether he could do that exercise.
c) S + asked + O: “Is/are/am + S..?”
( S + asked + O + If /whether + S + was/were…
Ex: He asked me: “Are you a student?” ( He asked me if/whether I was a student.
* . Wh-question:
S + asked + O : “Question word + Do / does + S +V 1 + O ..........? “
( S + asked + O + Question word + S + V 2 /
 

Chủ đề mới

VnKienthuc lúc này

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top