Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
TIẾNG ANH THPT
Tiếng Anh 10
Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh 10
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="thich van hoc" data-source="post: 147763" data-attributes="member: 271810"><p style="text-align: center"><strong>ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 10 - ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 10</strong></p> <p style="text-align: center"></p><p></p><p>[pdf]https://server1.vnkienthuc.com/files/860/nguphapnguvan10.pdf[/pdf]</p><p></p><p></p><p></p><p>Ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh -10 </p><p></p><p>LESSON 10: PASSIVE VOICE </p><p></p><p>The Passive Voice</p><p></p><p>1. Form </p><p></p><p>Active: S + V + O + ……. </p><p></p><p>Passive: S + be + V3/ed + (by O) + …… </p><p></p><p>Ex: Active: She arranges the books on the shelves every weekend. </p><p></p><p>S V O </p><p></p><p>Passive: The books are arranged on the shelves (by her) every weekend. </p><p></p><p>S be V3/ed by O</p><p></p><p>2. Rules: </p><p></p><p>Khi đổi từ chủ động sang bị động ta chú ý các bước sau : </p><p></p><p>a. Xác định S (Chủ từ), V (động từ), O (túc từ) và thì của động từ trong câu </p><p></p><p>chủ động. </p><p></p><p>Ex: Active: She arranges the books on the shelves every weekend. </p><p></p><p>S V1 O </p><p></p><p>b. Đem O lên làm S, chuyển S xuống làm O đặt sau by. </p><p></p><p>Ex: (P) The books are arranged on the shelves (by her) every weekend. </p><p></p><p>S by O </p><p></p><p>c. Thêm động từ to be (phù hợp với thì của động từ trong câu chủ động), </p><p></p><p>và chuyển động từ chính sang V3/ed. </p><p></p><p>Ex: (P) The books are arranged on the shelves (by her) every weekend. </p><p></p><p>be V3/ed </p><p></p><p>3. Notes: </p><p></p><p>a. Trong trường hợp có liên từ and và giới từ , ta phải xác định đầy đủ chủ từ </p><p></p><p>hoặc túc từ khi chuyển đổi </p><p></p><p>Ex:- Active: He and I see the film</p><p></p><p>Passive: The film is seen by him and me. </p><p></p><p>- Active: He bought a box of chocolates last week </p><p></p><p>Passive: A box of chocolates was bought last week. </p><p></p><p>b. Trong câu bị động: by O luôn đứng sau adverbs of place (trạng từ chỉ nơi </p><p></p><p>chốn) và trước adverbs of time (trạng ngữ chỉ thời gian). </p><p></p><p>Ex: (P) The books are arranged on the shelves (by her) every weekend. </p><p></p><p>adv of place by O adv of time </p><p></p><p>c. Trong câu bị động ta có thể bỏ: by people, by us, by them, by someone…. </p><p></p><p>Ex: Passive: A new bridge has been built across the river (by them). </p><p></p><p>d. Trong các thì có trợ động từ (Auxiliary verbs) như: am/ is/ are, was/ </p><p></p><p>were, has/ have, had…… </p><p></p><p>Active: S + Aux + V + O + ……. </p><p></p><p>Passive: S + Aux + be + V3/ed + (by O) + …… </p><p></p><p>Ex: - Active: They have built a new bridge across the river. </p><p></p><p>S Aux V O </p><p></p><p>- Passive: A new bridge has been built across the river (by them). </p><p></p><p>S Aux be V3 by O </p><p></p><p>- Active: Mai was watching a cartoon at 8 o’clock last night. </p><p></p><p>S Aux V O </p><p></p><p>Passive: A cartoon was being watched by Mai at 8 o’clock last night.- </p><p></p><p>S Aux be V-ed by O </p><p></p><p>Active Passive Passive </p><p></p><p>S + V1 + O </p><p></p><p>S + am/is/are + V-ing + O </p><p></p><p>S + has/have + V3/ed + O </p><p></p><p>S + V2/ed + O </p><p></p><p>S + was/were + V-ing + O </p><p></p><p>S + had + V3/ed + O </p><p></p><p>S + will/shall + Vo + O </p><p></p><p>S + am/is/are + V3/ed </p><p></p><p>S + am/is/are + being +V3/ed </p><p></p><p>S + has/have + been + V3/ed </p><p></p><p>S + was/were +V3/ed </p><p></p><p>S + was/were + being +V3/ed </p><p></p><p>S + had + been + V3/ed </p><p></p><p>S + will/shall + be +V3/ed</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="thich van hoc, post: 147763, member: 271810"] [CENTER][B]ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 10 - ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 10[/B] [/CENTER] [pdf]https://server1.vnkienthuc.com/files/860/nguphapnguvan10.pdf[/pdf] Ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh -10 LESSON 10: PASSIVE VOICE The Passive Voice 1. Form Active: S + V + O + ……. Passive: S + be + V3/ed + (by O) + …… Ex: Active: She arranges the books on the shelves every weekend. S V O Passive: The books are arranged on the shelves (by her) every weekend. S be V3/ed by O 2. Rules: Khi đổi từ chủ động sang bị động ta chú ý các bước sau : a. Xác định S (Chủ từ), V (động từ), O (túc từ) và thì của động từ trong câu chủ động. Ex: Active: She arranges the books on the shelves every weekend. S V1 O b. Đem O lên làm S, chuyển S xuống làm O đặt sau by. Ex: (P) The books are arranged on the shelves (by her) every weekend. S by O c. Thêm động từ to be (phù hợp với thì của động từ trong câu chủ động), và chuyển động từ chính sang V3/ed. Ex: (P) The books are arranged on the shelves (by her) every weekend. be V3/ed 3. Notes: a. Trong trường hợp có liên từ and và giới từ , ta phải xác định đầy đủ chủ từ hoặc túc từ khi chuyển đổi Ex:- Active: He and I see the film Passive: The film is seen by him and me. - Active: He bought a box of chocolates last week Passive: A box of chocolates was bought last week. b. Trong câu bị động: by O luôn đứng sau adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn) và trước adverbs of time (trạng ngữ chỉ thời gian). Ex: (P) The books are arranged on the shelves (by her) every weekend. adv of place by O adv of time c. Trong câu bị động ta có thể bỏ: by people, by us, by them, by someone…. Ex: Passive: A new bridge has been built across the river (by them). d. Trong các thì có trợ động từ (Auxiliary verbs) như: am/ is/ are, was/ were, has/ have, had…… Active: S + Aux + V + O + ……. Passive: S + Aux + be + V3/ed + (by O) + …… Ex: - Active: They have built a new bridge across the river. S Aux V O - Passive: A new bridge has been built across the river (by them). S Aux be V3 by O - Active: Mai was watching a cartoon at 8 o’clock last night. S Aux V O Passive: A cartoon was being watched by Mai at 8 o’clock last night.- S Aux be V-ed by O Active Passive Passive S + V1 + O S + am/is/are + V-ing + O S + has/have + V3/ed + O S + V2/ed + O S + was/were + V-ing + O S + had + V3/ed + O S + will/shall + Vo + O S + am/is/are + V3/ed S + am/is/are + being +V3/ed S + has/have + been + V3/ed S + was/were +V3/ed S + was/were + being +V3/ed S + had + been + V3/ed S + will/shall + be +V3/ed [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
TIẾNG ANH THPT
Tiếng Anh 10
Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh 10
Top