Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 12
Ôn tập chương 1: Trắc nghiệm cơ chế di truyền và biến dị
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="be_ngoc_2011" data-source="post: 137854" data-attributes="member: 205066"><p>(Các bạn cùng làm nhé, sau khi m.n làm xong mình sẽ post đáp án và tiếp tục 20 câu trắc nghiệm khác )</p><p></p><p><span style="color: #ff0000">1. Qúa trình nhân đôi ADN diễn ra ở: </span></p><p>A. Tế bài chất</p><p>B. Riboxom</p><p>C. Ti thể</p><p>D. Nhân tế bào</p><p></p><p><span style="color: #ff0000">2. Loại đột biến nào không qua sinh sản hữu tính</span></p><p>A. Gen</p><p>B. Tiền phôi</p><p>C. Xôma</p><p>D. Giao tử</p><p></p><p><span style="color: #ff0000">3. Câu nào sau đây là đúng nhất:</span></p><p>A. ADN được chuyển đổi thành axit amin của protein</p><p>B.ADN chứa thông tin mã hóa cho việc gắn nối các axit amin tạo nên protein</p><p>C. ADN biến đổi thành protein</p><p>D. ADN xác định axit amin của protein</p><p></p><p><span style="color: #ff0000">4. Dạng thông tin truyền trực tiếp được sử dụng trong tổng hợp protein là:</span></p><p>A. ADN</p><p>B. mARN</p><p>C. rARN</p><p>D. tARN</p><p></p><p><span style="color: #ff0000">5. ARN là hệ gen của</span></p><p>A. Vi khuẩn</p><p>B. Virut</p><p>C. Một số laoij virut</p><p>D. Ở tất cả các tế bào nhân sơ</p><p></p><p><span style="color: #ff0000">6. Trong chu kỳ tế bào, nhân đôi ADN diễn ra ở:</span></p><p>A. Kỳ trung gian</p><p>B. Kì đầu</p><p>C. Kì giữa</p><p>D. Kì sau và kì cuối</p><p></p><p><span style="color: #ff0000">7. Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số Nu các laoij như sau: A=60, G=120, X=80, T=30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số Nu mỗi loại là bao nhiêu?</span></p><p>A. A=T=180, G-X=110</p><p>B. A=T=150, G=X=140</p><p>C. A=T=90, G=X=200</p><p>D. A=T=200, G=X=90</p><p></p><p><span style="color: #ff0000">8. Phân tử ADN dài 1.02 mm. Khi phân tử này nhân đôi 1 lần, số Nu tự do mà môi trường cung cấp là:</span></p><p>A. 1,02.10[SUP]5</p><p>[/SUP]B. 6.10[SUP]5[/SUP]</p><p>C. 6.10[SUP]6[/SUP]</p><p>D. 3.10[SUP]6[/SUP]</p><p></p><p><span style="color: #ff0000">9. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ARN polimeraza di chuyển theo chiều</span></p><p>A. Theo chiều 5'-->3' và cùng chiều mạch khuôn</p><p>B. Theo chiều 3'-->5' và ngược chiều với mạch khuôn</p><p>C. Theo chiều 5'-->3' và ngược chiều với mạch mã khuôn</p><p>D. Ngẫu nhiên</p><p></p><p><span style="color: #ff0000">10. Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã?</span></p><p>A. rARN</p><p>B. tARN</p><p>C. mARN</p><p>D. Cả 3 loai trên</p><p></p><p><span style="color: #ff0000">11. Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự Nu được phiên mã từ một gen có đoạn mạch bổ sung là: AGXTTAGXA?</span></p><p>A. AGXUUAGXA</p><p>B. UXGAAUXGA</p><p>C. TXGAATXGT</p><p>D. AGXTTAGXA</p><p></p><p><span style="color: #ff0000">12. Phiên mã là quá trình</span></p><p>A. Tổng hợp chuỗi polipeptit</p><p>B. Nhân đôi ADN</p><p>C. Duy trì thông tin qua các thế hệ</p><p>D. Truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân</p><p></p><p><span style="color: #ff0000">13. Các bộ ba khác nhau ở:</span></p><p>A. Số lượng các Nu</p><p>B. Thành phần các Nu</p><p>C. Trình tự các Nu</p><p>D. Cả B và C</p><p></p><p><span style="color: #ff0000">14. Các codon nào dưới đây không mã hóa axit amin (codon vô nghĩa )</span></p><p>A. AUG, UUA, AXG</p><p>B. AAU, GUA, UXA</p><p>C. UAA, UGA, UAG</p><p>D. XUA, AXG, GUA</p><p></p><p><span style="color: #ff0000">15. Đặc điểm thoái hóa của 1 bộ ba có nghĩa là</span></p><p>A. Một bộ 3 mã hóa cho nhiều axit amin</p><p>B. Các bộ 3 nằm nối tiếp nhưng không gối chồng lên nhau</p><p>C. Nhiều bộ 3 cùng mã hóa cho 1 axit amin</p><p>D. Nhiều bộ 3 cùng tín hiệu kết thúc dịch mã</p><p></p><p><span style="color: #ff0000">16. Câu nào dưới đây không đúng</span></p><p>A. Ở tế bào nhân sơ, sau khi được tổng hợp, foocmin meetionin được cắt khỏi chuỗi polipeptit</p><p>B. Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, riboxom tách khỏi ARN thông tin và giữ nguyên cấu trúc chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo</p><p>C. Trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang a.a metionin đến riboxom để bắt đầu dịch mã</p><p>D. Tất cả protein sau dịch mã đều cắt bỏ a.a mở đầu và tiếp tục hình thành cấu trúc bậc cao hơn để trở thành protein có hoạt tính sainh học</p><p></p><p><span style="color: #ff0000">17. Qúa trình giải mã kết thúc khi</span></p><p>A. RIboxom tiếp xúc với codon AUG trên mARN</p><p>B. Riboxom rời khỏi mARN và trở về trạng thái tự do</p><p>C. Riboxxom tiếp xúc với 1 trong các bộ 3 kết thúc: UAA, UGA, UAG</p><p>D. Riboxom gắn a.a Met vào vị trí cuối cùng trên chuỗi polipeptit</p><p></p><p><span style="color: #ff0000">18. Cấu trúc owperon ở tế bào nhân sơ bảo gồm:</span></p><p>A. Vùng điều hòa, vùng vận hành, các gen cấu trúc: gen Z- gen Y- gen A</p><p>B. Gen điều hòa, vùng điều hòa, vùng vận hành, các gen cấu trúc</p><p>C. Vùng điều hòa, các gen cấu trúc</p><p>D. Vùng vận hành, các gen cấu trúc</p><p></p><p><span style="color: #ff0000">19. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở tế bào nhân sơ, vai trò của gen điều hòa R là</span></p><p>A. Gắn với protein ức chế làm cản trở hoạt động của enzim phiên mã</p><p>B. Quy định tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng vận hành</p><p>C. Tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng điều hòa</p><p>D. Tổng hợp protein ức chế tác động lên các gen cấu trúc</p><p></p><p><span style="color: #ff0000">20. Trong các dạng biến đổi vật chất di truyền sau đây, dạng nào là đột biến gen?</span></p><p>A. Mất một đoạn NST</p><p>B. Mất một hay một số cặp Nu</p><p>C. Thay thế cặp Nu này bằng cặp Nu khác</p><p>D. Cả B và C</p><p style="text-align: right"><span style="color: #0000ff"><em>Nguồn: Sưu tầm</em></span></p> <p style="text-align: right"></p> <p style="text-align: right"></p><p><span style="color: #008000"><em>Xem thêm</em></span></p><p>[URL unfurl="true"]https://vnkienthuc.com/forums/sinh-hoc-12.203/[/URL]</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="be_ngoc_2011, post: 137854, member: 205066"] (Các bạn cùng làm nhé, sau khi m.n làm xong mình sẽ post đáp án và tiếp tục 20 câu trắc nghiệm khác ) [COLOR=#ff0000]1. Qúa trình nhân đôi ADN diễn ra ở: [/COLOR] A. Tế bài chất B. Riboxom C. Ti thể D. Nhân tế bào [COLOR=#ff0000]2. Loại đột biến nào không qua sinh sản hữu tính[/COLOR] A. Gen B. Tiền phôi C. Xôma D. Giao tử [COLOR=#ff0000]3. Câu nào sau đây là đúng nhất:[/COLOR] A. ADN được chuyển đổi thành axit amin của protein B.ADN chứa thông tin mã hóa cho việc gắn nối các axit amin tạo nên protein C. ADN biến đổi thành protein D. ADN xác định axit amin của protein [COLOR=#ff0000]4. Dạng thông tin truyền trực tiếp được sử dụng trong tổng hợp protein là:[/COLOR] A. ADN B. mARN C. rARN D. tARN [COLOR=#ff0000]5. ARN là hệ gen của[/COLOR] A. Vi khuẩn B. Virut C. Một số laoij virut D. Ở tất cả các tế bào nhân sơ [COLOR=#ff0000]6. Trong chu kỳ tế bào, nhân đôi ADN diễn ra ở:[/COLOR] A. Kỳ trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau và kì cuối [COLOR=#ff0000]7. Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số Nu các laoij như sau: A=60, G=120, X=80, T=30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số Nu mỗi loại là bao nhiêu?[/COLOR] A. A=T=180, G-X=110 B. A=T=150, G=X=140 C. A=T=90, G=X=200 D. A=T=200, G=X=90 [COLOR=#ff0000]8. Phân tử ADN dài 1.02 mm. Khi phân tử này nhân đôi 1 lần, số Nu tự do mà môi trường cung cấp là:[/COLOR] A. 1,02.10[SUP]5 [/SUP]B. 6.10[SUP]5[/SUP] C. 6.10[SUP]6[/SUP] D. 3.10[SUP]6[/SUP] [COLOR=#ff0000]9. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ARN polimeraza di chuyển theo chiều[/COLOR] A. Theo chiều 5'-->3' và cùng chiều mạch khuôn B. Theo chiều 3'-->5' và ngược chiều với mạch khuôn C. Theo chiều 5'-->3' và ngược chiều với mạch mã khuôn D. Ngẫu nhiên [COLOR=#ff0000]10. Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã?[/COLOR] A. rARN B. tARN C. mARN D. Cả 3 loai trên [COLOR=#ff0000]11. Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự Nu được phiên mã từ một gen có đoạn mạch bổ sung là: AGXTTAGXA?[/COLOR] A. AGXUUAGXA B. UXGAAUXGA C. TXGAATXGT D. AGXTTAGXA [COLOR=#ff0000]12. Phiên mã là quá trình[/COLOR] A. Tổng hợp chuỗi polipeptit B. Nhân đôi ADN C. Duy trì thông tin qua các thế hệ D. Truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân [COLOR=#ff0000]13. Các bộ ba khác nhau ở:[/COLOR] A. Số lượng các Nu B. Thành phần các Nu C. Trình tự các Nu D. Cả B và C [COLOR=#ff0000]14. Các codon nào dưới đây không mã hóa axit amin (codon vô nghĩa )[/COLOR] A. AUG, UUA, AXG B. AAU, GUA, UXA C. UAA, UGA, UAG D. XUA, AXG, GUA [COLOR=#ff0000]15. Đặc điểm thoái hóa của 1 bộ ba có nghĩa là[/COLOR] A. Một bộ 3 mã hóa cho nhiều axit amin B. Các bộ 3 nằm nối tiếp nhưng không gối chồng lên nhau C. Nhiều bộ 3 cùng mã hóa cho 1 axit amin D. Nhiều bộ 3 cùng tín hiệu kết thúc dịch mã [COLOR=#ff0000]16. Câu nào dưới đây không đúng[/COLOR] A. Ở tế bào nhân sơ, sau khi được tổng hợp, foocmin meetionin được cắt khỏi chuỗi polipeptit B. Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, riboxom tách khỏi ARN thông tin và giữ nguyên cấu trúc chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo C. Trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang a.a metionin đến riboxom để bắt đầu dịch mã D. Tất cả protein sau dịch mã đều cắt bỏ a.a mở đầu và tiếp tục hình thành cấu trúc bậc cao hơn để trở thành protein có hoạt tính sainh học [COLOR=#ff0000]17. Qúa trình giải mã kết thúc khi[/COLOR] A. RIboxom tiếp xúc với codon AUG trên mARN B. Riboxom rời khỏi mARN và trở về trạng thái tự do C. Riboxxom tiếp xúc với 1 trong các bộ 3 kết thúc: UAA, UGA, UAG D. Riboxom gắn a.a Met vào vị trí cuối cùng trên chuỗi polipeptit [COLOR=#ff0000]18. Cấu trúc owperon ở tế bào nhân sơ bảo gồm:[/COLOR] A. Vùng điều hòa, vùng vận hành, các gen cấu trúc: gen Z- gen Y- gen A B. Gen điều hòa, vùng điều hòa, vùng vận hành, các gen cấu trúc C. Vùng điều hòa, các gen cấu trúc D. Vùng vận hành, các gen cấu trúc [COLOR=#ff0000]19. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở tế bào nhân sơ, vai trò của gen điều hòa R là[/COLOR] A. Gắn với protein ức chế làm cản trở hoạt động của enzim phiên mã B. Quy định tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng vận hành C. Tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng điều hòa D. Tổng hợp protein ức chế tác động lên các gen cấu trúc [COLOR=#ff0000]20. Trong các dạng biến đổi vật chất di truyền sau đây, dạng nào là đột biến gen?[/COLOR] A. Mất một đoạn NST B. Mất một hay một số cặp Nu C. Thay thế cặp Nu này bằng cặp Nu khác D. Cả B và C [RIGHT][COLOR=#0000ff][I]Nguồn: Sưu tầm[/I][/COLOR] [/RIGHT] [COLOR=#008000][I]Xem thêm[/I][/COLOR] [URL unfurl="true"]https://vnkienthuc.com/forums/sinh-hoc-12.203/[/URL] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 12
Ôn tập chương 1: Trắc nghiệm cơ chế di truyền và biến dị
Top