Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Cơ Sở
LỚP 7
Lịch sử 7
Nước Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Bùi Khánh Thu" data-source="post: 194650" data-attributes="member: 317483"><p>Nước Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê diễn ra như thế nào? Cùng tìm hiểu bài viết dưới đây nhé</p><p style="text-align: center">[ATTACH=full]6983[/ATTACH]</p> <p style="text-align: center"><span style="font-size: 22px"><strong>Nước Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê</strong></span></p><p></p><p><strong>Câu 1.</strong> <strong>Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi xưng là “Hoàng đế” có ý nghĩa gì?</strong></p><p>A. Đinh Bộ Lĩnh muốn ngang hàng với Hoàng đế Trung Quốc</p><p>B. Đinh Bộ Lĩnh khẳng định nước ta độc lập và ngang hàng với Trung Quốc</p><p>C. Đinh Bộ lĩnh muốn khẳng định năng lực của mình</p><p>D. Đinh Bộ Lĩnh không muốn bắt chước Ngô Quyền</p><p></p><p><strong>Câu 2</strong>. <strong>Quốc hiệu của nước ta dưới thời Đinh Bộ Lĩnh là gì?</strong></p><p>A. Đại Việt</p><p>B. Vạn Xuân</p><p>C. Đại Cồ Việt</p><p>D. Đại Ngu</p><p></p><p><strong>Câu 3.</strong> <strong>Vua Đinh Tiên Hoàng đặt niên hiệu là gì?</strong></p><p>A. Thái Bình</p><p>B. Thiên Phúc</p><p>C. Hưng Thống</p><p>D. Ứng Thiên</p><p></p><p><strong>Câu 4.</strong> <strong>Kinh đô Hoa Lư thời Đinh Tiên Hoàng nay thuộc tỉnh nào?</strong></p><p>A. Tỉnh Hà Nam</p><p>B. Tỉnh Ninh Bình</p><p>C. Tỉnh Nam Định</p><p>D. Tỉnh Thái Bình</p><p></p><p><strong>Câu 5.</strong> <strong>Nhà Đinh có mấy đời vua? Đời vua cuối cùng là ai?</strong></p><p>A. Hai đời vua. Vua cuối cùng là Đinh Điền</p><p>B. Hai đời vua. Vua cuối cùng là Đinh Toàn</p><p>C. Ba đời vua. Vua cuối cùng là Đinh Liễn</p><p>D. Bốn đời vua. Vua cuối cùng là Đinh Toàn</p><p></p><p><strong>Câu 6.</strong> <strong>Nhà Đinh tồn tại trong thời gian bao lâu?</strong></p><p>A. 10 năm</p><p>B. 15 năm</p><p>C. 14 năm</p><p>D. 12 năm</p><p></p><p><strong>Câu 7. Những việc làm nào của Đinh Bộ Lĩnh cho thấy tinh thần tự chủ tự cường, khẳng định chủ quyền quốc gia dân tộc?</strong></p><p>A. Tự xưng “Hoàng đế”, đặt Quốc hiệu là Đại Cổ Việt</p><p>B. Đóng đô ở Hoa Lư</p><p>C. Đặt niên hiệu là Thái Bình, cấm sử dụng niên hiệu là Trung Quốc</p><p>D. Tất cả các câu trên đều đúng</p><p></p><p><strong>Câu 8.</strong> <strong>Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn cảnh lịch sử như thế nào?</strong></p><p>A. Nội bộ triều đình mâu thuẫn sau khi Đinh Tiên Hoàng mất</p><p>B. Đinh Tiên Hoàng mất. Vua kế vị còn nhỏ nhà Tống chuẩn bị xâm lược nước ta</p><p>C. Thế lực Lê Hoàn mạnh, ép nhà Đinh nhường ngôi</p><p>D. Đinh Tiên Hoàng mất, các thế lực trong triều ủng hộ Lê Hoàn</p><p></p><p><strong>Câu 9.</strong> <strong>Lê Hoàn lên ngôi vua vào năm nào? Đặt niên hiệu là gì?</strong></p><p>A. Năm 980. Niên hiệu Thái Bình</p><p>B. Năm 979. Niên hiệu Hưng Thống</p><p>C. Năm 980. Niên hiệu Thiên Phúc</p><p>D. Năm 981. Niên hiệu Ứng Thiên</p><p></p><p><strong>Câu 10.</strong> <strong>Khi Lê Hoàn lên ngôi vua nước ta phải đối phó với quân xâm lược nào?</strong></p><p>A. Nhà Minh ở Trung Quốc</p><p>B. Nhà Tống ở Trung Quốc</p><p>C. Nhà Đường ở Trung Quốc</p><p>D. Nhà Hán ở Trung Quốc</p><p></p><p><strong>Câu 11</strong>. <strong>Dưới thời của Lê Hoán (Lê Đại Hành) tên nước ta à Đại Cổ Việt. Đúng hay sai?</strong></p><p>A. Đúng</p><p>B. Sai</p><p></p><p><strong>Câu 12. Nhà Tiền Lê được thành lập và tồn tại trong khoảng thời gian nào?</strong></p><p>A. Năm 979 đến năm 1008</p><p>B. Năm 980 đến năm 1009</p><p>C. Năm 981 đến năm 1007</p><p>D. Năm 982 đến năm 1009</p><p></p><p><strong>Câu 13.</strong> <strong>Trong xã hội thời Đinh-Tiền Lê, tầng lớp nào dưới cùng của xã hội?</strong></p><p>A. Tầng lớp nông dân</p><p>B. Tầng lớp công nhân</p><p>C. Tầng lớp thợ thủ công</p><p>D. Tầng lớp nông nô</p><p></p><p><strong>Câu 14.</strong> <strong>Triều đình trung ương thời tiền Lê được tổ chức như thế nào?</strong></p><p>A. Vua đứng đầu, giúp vua có quan văn, quan võ</p><p>B. Vua nắm chính quyền và chỉ huy quân đội</p><p>C. Vua đứng đầu nằm toàn quyền, giúp việc vua có Thái Sư và Đại Sư</p><p>D. Vua đứng đầu nằm toàn quyền, giúp việc vua có các con của vua</p><p></p><p><strong>Câu 15.</strong> <strong>Nhà Tiền Lê đã tổ chức các đơn vị hành chính trong cả nước như thế nào?</strong></p><p>A. Chia thành 10 lộ, dưới lộ có phủ và châu</p><p>B. Chia thành 10 lộ, dưới lộ có phủ và huyện</p><p>C. Chia thành 10 lộ, dưới lộ có châu và huyện</p><p>D. Chia thành 10 lộ, dưới lộ có huyện và xã</p><p></p><p><strong>Câu 16.</strong> <strong>Quân đội thời Tiền Lê có những bộ phận nào?</strong></p><p>A. Bộ binh, tượng binh và kị binh</p><p>B. Cấm quân và quân địa phương</p><p>C. Quân địa phương và quân các lộ</p><p>D. Cấm quân và quân các lộ</p><p></p><p><strong>Câu 17.</strong> <strong>Thời kì Tiền Lê có mấy đời vua? Vị vua nào tồn tại lâu nhất?</strong></p><p>A. Bốn đời vua. Lê Long Đình lâu nhất</p><p>B. Ba đời vua. Lê Đại Hành lâu nhất</p><p>C. Hai đời vua. Lê Long Việt lâu nhất</p><p>D. Ba đời vua. Lê Long Việt lâu nhất</p><p></p><p><strong>Câu 18.</strong> <strong>Lê Hoàn chỉ huy cuộc kháng chiến chống Tống giành thắng lợi ở đâu?</strong></p><p>A. Ở sông Như Nguyệt</p><p>B. Ở Chi Lăng-Xương Giang</p><p>C. Ở Rạch Gầm-Xoài mút</p><p>D. Ở sông Bạch Đằng</p><p></p><p><strong>Câu 19.</strong> <strong>Ý nghĩa của kháng chiến chống quân xâm lược Tống?</strong></p><p>A. Biểu thị ý chí quyết tâm chống ngoại xâm của nhân dân ta</p><p>B. Chứng tỏ 1 bước phát triển của đất nước</p><p>C. Chứng tỏ khả năng bảo vệ độc lập dân tộc của Đại Việt</p><p>D. Tất cả các câu trên đúng</p><p></p><p><strong>Câu 20.</strong> <strong>Bộ máy nhà nước thời Đinh-Tiền Lê được đánh giá như thế nào?</strong></p><p>A. Sơ khai</p><p>B. Tương đối hoàn chỉnh</p><p>C. Phức tạp</p><p>D. Đơn giản</p><p></p><p><strong>Câu 21.</strong> <strong>Nhà Lê đã làm gì để phát triển sản xuất?</strong></p><p>A. Mở rộng việc khai khẩn đất hoang</p><p>B. Chú trọng công tác thủy lợi đào vét kênh ngòi</p><p>C. Tổ chức lễ Cày tịch điền và tự mình cày mấy đường</p><p>D. Tất cả câu trên đều đúng</p><p></p><p><strong>Câu 22. Hãy cho biết những nghề thủ công phát triển dưới thời Đinh Tiền Lê?</strong></p><p>A. Đúc đồng, rèn sắt, làm giấy, dệt vải, làm đồ gốm</p><p>B. Đúc đồng, luyện kim, làm đồ trang sức</p><p>C. Đức đồng, rèn sắt, dệt vải</p><p>D. Đúc đồng, rèn sắt, làm đồ trang sức, làm đồ gốm</p><p></p><p>Nguồn: sưu tầm</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Bùi Khánh Thu, post: 194650, member: 317483"] Nước Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê diễn ra như thế nào? Cùng tìm hiểu bài viết dưới đây nhé [CENTER][ATTACH type="full" width="300px" height="300px" alt="Nước Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê.png"]6983[/ATTACH] [SIZE=6][B]Nước Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê[/B][/SIZE][/CENTER] [B]Câu 1.[/B] [B]Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi xưng là “Hoàng đế” có ý nghĩa gì?[/B] A. Đinh Bộ Lĩnh muốn ngang hàng với Hoàng đế Trung Quốc B. Đinh Bộ Lĩnh khẳng định nước ta độc lập và ngang hàng với Trung Quốc C. Đinh Bộ lĩnh muốn khẳng định năng lực của mình D. Đinh Bộ Lĩnh không muốn bắt chước Ngô Quyền [B]Câu 2[/B]. [B]Quốc hiệu của nước ta dưới thời Đinh Bộ Lĩnh là gì?[/B] A. Đại Việt B. Vạn Xuân C. Đại Cồ Việt D. Đại Ngu [B]Câu 3.[/B] [B]Vua Đinh Tiên Hoàng đặt niên hiệu là gì?[/B] A. Thái Bình B. Thiên Phúc C. Hưng Thống D. Ứng Thiên [B]Câu 4.[/B] [B]Kinh đô Hoa Lư thời Đinh Tiên Hoàng nay thuộc tỉnh nào?[/B] A. Tỉnh Hà Nam B. Tỉnh Ninh Bình C. Tỉnh Nam Định D. Tỉnh Thái Bình [B]Câu 5.[/B] [B]Nhà Đinh có mấy đời vua? Đời vua cuối cùng là ai?[/B] A. Hai đời vua. Vua cuối cùng là Đinh Điền B. Hai đời vua. Vua cuối cùng là Đinh Toàn C. Ba đời vua. Vua cuối cùng là Đinh Liễn D. Bốn đời vua. Vua cuối cùng là Đinh Toàn [B]Câu 6.[/B] [B]Nhà Đinh tồn tại trong thời gian bao lâu?[/B] A. 10 năm B. 15 năm C. 14 năm D. 12 năm [B]Câu 7. Những việc làm nào của Đinh Bộ Lĩnh cho thấy tinh thần tự chủ tự cường, khẳng định chủ quyền quốc gia dân tộc?[/B] A. Tự xưng “Hoàng đế”, đặt Quốc hiệu là Đại Cổ Việt B. Đóng đô ở Hoa Lư C. Đặt niên hiệu là Thái Bình, cấm sử dụng niên hiệu là Trung Quốc D. Tất cả các câu trên đều đúng [B]Câu 8.[/B] [B]Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn cảnh lịch sử như thế nào?[/B] A. Nội bộ triều đình mâu thuẫn sau khi Đinh Tiên Hoàng mất B. Đinh Tiên Hoàng mất. Vua kế vị còn nhỏ nhà Tống chuẩn bị xâm lược nước ta C. Thế lực Lê Hoàn mạnh, ép nhà Đinh nhường ngôi D. Đinh Tiên Hoàng mất, các thế lực trong triều ủng hộ Lê Hoàn [B]Câu 9.[/B] [B]Lê Hoàn lên ngôi vua vào năm nào? Đặt niên hiệu là gì?[/B] A. Năm 980. Niên hiệu Thái Bình B. Năm 979. Niên hiệu Hưng Thống C. Năm 980. Niên hiệu Thiên Phúc D. Năm 981. Niên hiệu Ứng Thiên [B]Câu 10.[/B] [B]Khi Lê Hoàn lên ngôi vua nước ta phải đối phó với quân xâm lược nào?[/B] A. Nhà Minh ở Trung Quốc B. Nhà Tống ở Trung Quốc C. Nhà Đường ở Trung Quốc D. Nhà Hán ở Trung Quốc [B]Câu 11[/B]. [B]Dưới thời của Lê Hoán (Lê Đại Hành) tên nước ta à Đại Cổ Việt. Đúng hay sai?[/B] A. Đúng B. Sai [B]Câu 12. Nhà Tiền Lê được thành lập và tồn tại trong khoảng thời gian nào?[/B] A. Năm 979 đến năm 1008 B. Năm 980 đến năm 1009 C. Năm 981 đến năm 1007 D. Năm 982 đến năm 1009 [B]Câu 13.[/B] [B]Trong xã hội thời Đinh-Tiền Lê, tầng lớp nào dưới cùng của xã hội?[/B] A. Tầng lớp nông dân B. Tầng lớp công nhân C. Tầng lớp thợ thủ công D. Tầng lớp nông nô [B]Câu 14.[/B] [B]Triều đình trung ương thời tiền Lê được tổ chức như thế nào?[/B] A. Vua đứng đầu, giúp vua có quan văn, quan võ B. Vua nắm chính quyền và chỉ huy quân đội C. Vua đứng đầu nằm toàn quyền, giúp việc vua có Thái Sư và Đại Sư D. Vua đứng đầu nằm toàn quyền, giúp việc vua có các con của vua [B]Câu 15.[/B] [B]Nhà Tiền Lê đã tổ chức các đơn vị hành chính trong cả nước như thế nào?[/B] A. Chia thành 10 lộ, dưới lộ có phủ và châu B. Chia thành 10 lộ, dưới lộ có phủ và huyện C. Chia thành 10 lộ, dưới lộ có châu và huyện D. Chia thành 10 lộ, dưới lộ có huyện và xã [B]Câu 16.[/B] [B]Quân đội thời Tiền Lê có những bộ phận nào?[/B] A. Bộ binh, tượng binh và kị binh B. Cấm quân và quân địa phương C. Quân địa phương và quân các lộ D. Cấm quân và quân các lộ [B]Câu 17.[/B] [B]Thời kì Tiền Lê có mấy đời vua? Vị vua nào tồn tại lâu nhất?[/B] A. Bốn đời vua. Lê Long Đình lâu nhất B. Ba đời vua. Lê Đại Hành lâu nhất C. Hai đời vua. Lê Long Việt lâu nhất D. Ba đời vua. Lê Long Việt lâu nhất [B]Câu 18.[/B] [B]Lê Hoàn chỉ huy cuộc kháng chiến chống Tống giành thắng lợi ở đâu?[/B] A. Ở sông Như Nguyệt B. Ở Chi Lăng-Xương Giang C. Ở Rạch Gầm-Xoài mút D. Ở sông Bạch Đằng [B]Câu 19.[/B] [B]Ý nghĩa của kháng chiến chống quân xâm lược Tống?[/B] A. Biểu thị ý chí quyết tâm chống ngoại xâm của nhân dân ta B. Chứng tỏ 1 bước phát triển của đất nước C. Chứng tỏ khả năng bảo vệ độc lập dân tộc của Đại Việt D. Tất cả các câu trên đúng [B]Câu 20.[/B] [B]Bộ máy nhà nước thời Đinh-Tiền Lê được đánh giá như thế nào?[/B] A. Sơ khai B. Tương đối hoàn chỉnh C. Phức tạp D. Đơn giản [B]Câu 21.[/B] [B]Nhà Lê đã làm gì để phát triển sản xuất?[/B] A. Mở rộng việc khai khẩn đất hoang B. Chú trọng công tác thủy lợi đào vét kênh ngòi C. Tổ chức lễ Cày tịch điền và tự mình cày mấy đường D. Tất cả câu trên đều đúng [B]Câu 22. Hãy cho biết những nghề thủ công phát triển dưới thời Đinh Tiền Lê?[/B] A. Đúc đồng, rèn sắt, làm giấy, dệt vải, làm đồ gốm B. Đúc đồng, luyện kim, làm đồ trang sức C. Đức đồng, rèn sắt, dệt vải D. Đúc đồng, rèn sắt, làm đồ trang sức, làm đồ gốm Nguồn: sưu tầm [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Cơ Sở
LỚP 7
Lịch sử 7
Nước Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê
Top