Những mẫu câu chào hỏi trong tiếng Nhật.

Hanamizuki

New member
Xu
0
Những mẫu câu chào hỏi trong tiếng Nhật

1.Chào buổi sáng: おはようございます Ohayou Gozaimasu.

11312010_926605847395919_731056191_n.jpg

Có 3 cách chào buổi sáng trong tiếng nhật
Ohayou Gozaimasu.
chao-buoi-sang-tieng-nhat1.jpg

Đây là mẫu câu chào buổi sáng tiếng Nhật lịch sự. Sử dụng trong trường hợp chào hỏi những người lần đầu tiên gặp hoặc ở vai trên, không thân thiết lắm và thể hiện sự tôn kính: sếp, người cao tuổi,…

Chào buổi sáng:おはよう。 – Ohayou
chao-buoi-sang-ohayo (500 x 300).jpg

Ohayou là thể rút gọn của Ohayougozaimasu. Mặc dù đều có chức năng là câu chào buổi sáng tiếng Nhật nhưng Ohayou mang sắc thái thân thiết và suồng sã hơn. Hay được dùng trong cuộc sống hằng ngày để chào bạn bè và những người thân thiết, những người có vai vế thấp hơn.

Chào buổi sáng: おっす。- Ossu
chao-buoi-sang-tieng-nhat-ossu (500 x 300).jpg


Mẫu câu này chỉ dùng trong những trường hợp rất rất thân mật và chỉ sử dụng cho con trai. Nó gần tương đương với cách chào “Ê, bồ!” trong Tiếng Việt. Để chắc chắn thì trong thời gian mới tiếp xúc với Tiếng Nhật, bạn nên tránh cách chào buổi sáng tiếng Nhật này.


2.こんにちは –konnichiwa: xin chào, chào buổi chiều
1173070i.jpg

Konnichiwa" - こんにちは là câu chào tiếng Nhật phù hợp với đa số hoàn cảnh và mục đích giao tiếp. Câu này có nghĩa là xin chào khi gặp nhau, cũng mang nghĩa là chào buổi chiều .Đây cũng là cách chào cơ bản nhất, thông dụng nhất và dễ dùng nhất. Được dùng trong trường hợp gặp người lạ, trong cuộc họp hay đám đông hoặc là khi đi mua sắm trong cửa hàng... Tuy nhiên こんにちは không nên dùng để chào người lớn tuổi hay những người cần phải tôn kính, với trường hợp này nên cúi người hoặc gật đầu nếu không tìm được câu xã giao phù hợp.


BUKuASzCcAAGlCn.png


3.こんばんは – konbanwa: chào buổi tối

chaohoi_03.png
illustrain10-aisatu03.png

4.おやすみなさい-oyasuminasai: chúc ngủ ngon
oyasuminasai_by_sally_mickey_finn-d3gvmc0.jpg


5.さようなら-sayounara
: chào tạm biệt
SAYONARA.png

6.ありがとう ございます arigatou gozaimasu: xin cảm ơn
arigato-gozaimasu.jpg

7.すみません-sumimasen: xin lỗi…
sumimasen-01.jpg

Hanamizuki
 
Tiếng nhật giao tiếp thông dụng

1. お 早 うございます (Ohayou gozaimasu) : Chào buổi sáng.
2. 今 日 は (Konnichiwa) : Chào buổi trưa
3. こんばんは (Konbanwa) : Chào buổi tối.
4. お会い出来て、 嬉 しいです (Oaidekite,ureshiidesu) : Hân hạnh được gặp bạn!
5. またお目に掛かれて 嬉 しいです (Mata o-me ni kakarete Ureshiidesu) : Tôi rất vui được gặp lại bạn.
6. ご無沙汰しています (Gobusatashi teimasu) : Lâu quá không gặp.
7. お元 気ですか (Ogenkiduseka) : Bạn khoẻ không?
8. 喜 んで その ように します。 (Yorokonde sono younishimasu) : Tôi rất vui lòng được làm như vậy.
9. 左様なら (sayounara) : Tạm biệt !
10. お休みなさい (oyasuminasai) : Chúc ngủ ngon !
11. また後で (mata atode) : Hẹn gặp bạn sau !
12. 気をつけて (ki wo tukete) : Bảo trọng nhé!
13. またお目にかかりたいと 思 います (mata ome ni kakari tai to omoimasu) : Tôi mong sẽ gặp lại bạn.
14. これは 私 の名 刺です (kore ha watashi no meishi desu) : Đây là danh thiếp của tôi.
15. では、また (dewa mata) : Hẹn sớm gặp lại bạn!
16. 頑 張って! (ganbatte) : Chúc may mắn!
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top