1, Hỗn hợp X gồm Fe,Fe2O3,Fe3O4,FeO với số mol moõi chất là 0,1 mol . HOà tan
hết vào dung dịch Y gồm (HCl và H2SO4 loãng) dư thu được dung dịch Z .Nhỏ từ từ dung
dịch Cu(NO3)2 1M vào dung dịch Z cho tới khi ngưng thoát ra khí NO .Thể tích dung
dịch Cu(NO3)2 cần dùng và thể tích khí thoát ra ở đktc thuộc phương án nào
A:25ml và 1,12 lít B: 500ml và 22,4 lít
C:50ml và 2,24 lít D: 50ml và 1,12 lít
2, Cho 13,92 gam hỗn hợp X gồm Cu và một oxit sắt vào dung dịch HNO3 loãng dư
thu được 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 42,72 gam muối khan. Công thức của oxit sắt là:
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Không xác định được.
3, Hỗn hợp bột X gồm Zn, ZnS và S. Hoà tan hoàn toàn 17,8 gam X trong HNO3
nóng, dư thu được V lít khí NO2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ Ba(OH)2
vào Y thấy lượng kết tủa tối đa thu được là 34,95 gam. Giá trị của V là:
A. 8,96. B. 20,16. C. 22,4. D. 29,12.
hết vào dung dịch Y gồm (HCl và H2SO4 loãng) dư thu được dung dịch Z .Nhỏ từ từ dung
dịch Cu(NO3)2 1M vào dung dịch Z cho tới khi ngưng thoát ra khí NO .Thể tích dung
dịch Cu(NO3)2 cần dùng và thể tích khí thoát ra ở đktc thuộc phương án nào
A:25ml và 1,12 lít B: 500ml và 22,4 lít
C:50ml và 2,24 lít D: 50ml và 1,12 lít
2, Cho 13,92 gam hỗn hợp X gồm Cu và một oxit sắt vào dung dịch HNO3 loãng dư
thu được 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 42,72 gam muối khan. Công thức của oxit sắt là:
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Không xác định được.
3, Hỗn hợp bột X gồm Zn, ZnS và S. Hoà tan hoàn toàn 17,8 gam X trong HNO3
nóng, dư thu được V lít khí NO2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ Ba(OH)2
vào Y thấy lượng kết tủa tối đa thu được là 34,95 gam. Giá trị của V là:
A. 8,96. B. 20,16. C. 22,4. D. 29,12.