Spider_man
New member
- Xu
- 0
Từ thông qua khung dây của máy phát điện:
\[\phi =NSBcos(\vec{n},\vec{B})=NBScos(\omega t+\varphi )=\Phi _0cos(\omega t+\varphi );(\Phi _0=NSB)\]
(Với \[\Phi =LI\] và Hệ số tự cảm \[L=4\pi .10^{-7}N^2.S/l\] )
Suất điện động trong khung dây của máy phát điện:
\[e=-\frac{d\phi }{dt}=-\phi '=\omega NSBsin(\omega t+\varphi )=E_0cos(\omega t+\phi -\frac{\pi }{2});E_0=\omega \Phi_0=\omega NSB\]
+S: Là diện tích một vòng dây
+N: Số vòng dây của khung
+ \[\vec{B}\] : Véc tơ cảm ứng từ của từ trường đều ( \[\vec{B}\] vuông góc với trục quay \[\delta\] )
+ \[\omega\] : Vận tốc góc không đổi của khung (Chọn gốc thời gian t=0 lúc (\[\vec{n},\vec{B})=0^0\])
Các giá trị hiệu dụng:
\[I=\frac{I_0}{\sqrt{2}}\]
\[U=\frac{U_0}{\sqrt{2}}\]
\[E=\frac{E_0}{\sqrt{2}}\]
Tần số dòng điện do máy phát điện xoay chiều 1 pha có P cặp cực, roto quay với vận tốc n vòng/ giây phát ra f=pn Hz
Chu kì, tần số:
\[T=\frac{2\pi }{\omega }\]
\[f=\frac{\omega }{2\pi }\]
\[\phi =NSBcos(\vec{n},\vec{B})=NBScos(\omega t+\varphi )=\Phi _0cos(\omega t+\varphi );(\Phi _0=NSB)\]
(Với \[\Phi =LI\] và Hệ số tự cảm \[L=4\pi .10^{-7}N^2.S/l\] )
Suất điện động trong khung dây của máy phát điện:
\[e=-\frac{d\phi }{dt}=-\phi '=\omega NSBsin(\omega t+\varphi )=E_0cos(\omega t+\phi -\frac{\pi }{2});E_0=\omega \Phi_0=\omega NSB\]
+S: Là diện tích một vòng dây
+N: Số vòng dây của khung
+ \[\vec{B}\] : Véc tơ cảm ứng từ của từ trường đều ( \[\vec{B}\] vuông góc với trục quay \[\delta\] )
+ \[\omega\] : Vận tốc góc không đổi của khung (Chọn gốc thời gian t=0 lúc (\[\vec{n},\vec{B})=0^0\])
Các giá trị hiệu dụng:
\[I=\frac{I_0}{\sqrt{2}}\]
\[U=\frac{U_0}{\sqrt{2}}\]
\[E=\frac{E_0}{\sqrt{2}}\]
Tần số dòng điện do máy phát điện xoay chiều 1 pha có P cặp cực, roto quay với vận tốc n vòng/ giây phát ra f=pn Hz
Chu kì, tần số:
\[T=\frac{2\pi }{\omega }\]
\[f=\frac{\omega }{2\pi }\]