Luyện thi ĐH môn tiếng Anh 2013: Chuyên đề trắc nghiệm (chọn A, B, C, D)
Đây là một dạng bài kiểm tra kiến thức tổng hợp. Trong một đề thi ĐH thường có 20 – 30 câu như vậy, trong đó sẽ có vài câu kiểm tra từ vựng, vài câu kiểm tra ngữ pháp, vài câu kiểm tra giới từ…nói chung, bạn cần có kiến thức tổng hợp để làm phần bài tập này. Theo tôi thấy thì 100% các đề thi tiếng Anh đều có phần bài tập này, vì vậy, một đề thi ĐH cũng không ngoại lệ. Để làm tốt phần bài tập này, các bạn chỉ có một cách duy nhất là học đều, củng cố cả ngữ pháp từ vựng. Kỹ năng phán đoán, loại trừ cũng có thể được áp dụng tại đây nhưng chủ yếu vẫn là trình độ thực sự của các bạn.
Sau đây chúng ta cùng nghiên cứu một số bài tập thực tế để rút ra những điều chung nhất.
I. Đề thi CĐ Kinh tế - Công nghệ TPHCM 2006:
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
Câu 1: You are going to come to the party,………………?
A. aren’t you B. do you C. will you D. won’t you
Câu 2: The plane crashed into the bridge because it was flying too…………….
A. deep B. shallow C. low D. narrow
Câu 3: Her parents were very………….because she was out so late that night.
A. responsible B. sorry C. worried D. overcome
Câu 4: From the hotel there is a good…………….of the mountains.
A. vision B. view C. sight D. picture
Câu 5: Since he was a boy, one of his……………has been stamp-collecting.
A. hobbies B. cares C. sports D. professions
Câu 6: Most people were no longer listening to his long…………story.
A. irritable B. boring C. tiring D. annoying
Câu 7: There ‘s someone at the door. ………..it.
A. I’m answering B. I answer C. I ‘ll answer D. I answered
Câu 8: If I’m tired in the evening,…………..to bed early.
A. I ‘d go B. I’d have gone C. I went D. I ‘ll go
Câu 9: If you require any more…………..about the holiday, please phone us.
A. description B. information C. news D. fact
Câu 10: You will become ill…………..you stop working so hard.
A. until B. when C. unless D. if
Câu 11: Oh, no! My wallet has been…………..
A. robbed B. picked C. stolen D. theft
Câu 12: We watched the cat…………..the tree.
A. climbed B. climb C. had climbed D. was climbing
Câu 13: I wish you…………….stop interrupting me whenever I speak.
A. will B. would C. did D. might
Câu 14: ……………the time you ghet to the theater, the play will have finished.
A. Until B. In C. By D. On
Câu 15: He lost the race because he………………petrol on the last lap.
A. got out of B. ran out of C. made out of D. put out of
Câu 16: Is there a bank where I can………….these pounds for dollars?
A. exchange B. turn C. alter D. arrange
Câu 17: Travellilng to Paris………….air is quicker than driving.
A. by B. on C. over D. through
Câu 18: I think Sally is quite…………her sister.
a. as pretty B. as pretty than C. as pretty as D. prettier
Câu 19: Four people were seriously………….in an accident on the motorway.
A. injured B. damaged C. spoiled D. wounded
Câu 20: Would you be…………..to hold the door open?
A. too kind B. kind enough C. as kind D. so kind
Câu 21: I am not sure…………..the green coat is.
A. who’s B. who C.whose D. whom
Câu 22: It was…………a simple question that everyone answered it correctly.
A. so B. such C. much D. too
Câu 23: That lesson was much too difficult……………understand.
A. for me to B. me to C. for I to D. that
Câu 24: She warned me………………
A. to not do it B. not to do it C. I should do it D. about to do it
Câu 25: He completely……………with what you said.
A. admitted B. agreed C. accepted D. argued
Câu 26: ………..he had no money for a bus, he had to walk all the way home.
A. For B. Thus C. So D. As
Câu 27: The………..were invited to the school.
A. boys parents B. boys’ parents’ C. boys parents’ D. boys’ parents
Câu 28: It took him ages to……………..living in the new town.
A. used to B. accustomed C. get used to D. use to
Câu 29: …………..his advice, I would never have got a job.
A. Except B. Apart from C. But for D. As for
Câu 30: The World Cup is a football…………which is open to all countries.
Đáp án và giải thích
Thực sự 30 câu này không khó, nếu không nói là rất đơn giản. Tuy nhiên, chúng ta cần làm đúng 100% để gỡ điểm cho những phần khó khác, và quan trọng là các bạn phải hiểu tại sao lại chọn phương án này mà không chọn phương án kia.
Câu 1: Lựa chọn đúng: A. lặp lại trợ động từ are và chuyển sang phủ định để tạo một tag-question. Các chọn lựa khác sai ngữ pháp. Câu này kiểm tra các bạn về ngữ pháp.
Câu 2. Lựa chọn đúng: C. low hoặc high mới mô tả trạng thái của máy bay. Các tính từ khác không hợp nghĩa. Câu này kiểm tra các bạn về khả năng sử dụng tính từ.
Câu 3. Đáp án C. mô tả tâm trạng. Các tính từ khác không hợp nghĩa. Câu này kiểm tra các bạn về khả năng sử dụng đúng tính từ.
Câu 4. Đáp án B. cảnh nhìn thấy khi nhìn từ một điểm (From the hotel). Các danh từ khác không hợp nghĩa: A: thị lực, thị trường hoặc hình ảnh trong tâm trí; C: thắng cảnh, cảnh tượng; D: bức tranh. Câu này kiểm tra khả năng sử dụng danh từ.
Câu 5. Đáp án A. thú tiêu khiển, hợp với danh từ stamp-collecting (sưu tập tem thư). Các danh từ khác không hợp nghĩa.
Câu 6 đáp án B. (tẻ nhạt, nhàm chán). Các tính từ khác không hợp nghĩa: A: (người) gắt gỏng, hay cáu gắt. C: (công việc) gây mệt nhọc. D: gây bực tức.
Câu 7 đáp án C. will với ngôi thứ nhất để diễn tả sự sốt sắng/ sẵn lòng.
Câu 8 đáp án D, thì tương lai cho câu điều kiện loại 1.
Câu 9 đáp án B, cần thông tin về (about); các danh từ khác không hợp nghĩa, ngoài ra: A và C đi với giới từ of; D đi với mệnh đề that…
Câu 10 đáp án C. liên từ chỉ điều kiện phủ định; các liên từ khác không hợp nghĩa.
Câu 11: Đáp án C. chủ ngữ của to be stolen phải là đồ vật. Các động từ khác không hợp nghĩa: A. chủ ngữ của to be robbed là ngân hàng hoặc người; B. chỉ mang nghĩa chọn lựa; D. là danh từ.
Câu 12 đáp án B. nguyên thể không to sau các động từ nhận thức giác quan: see, notice, watch (thị giác), hear (thính giác), feel (xúc giác),…
Câu 13 đáp án B. mong ai ngưng làm việc gây khó chịu cho mình. Các trợ động từ khác sai ngữ pháp.
Câu 1: Lựa chọn đúng: A. lặp lại trợ động từ are và chuyển sang phủ định để tạo một tag-question. Các chọn lựa khác sai ngữ pháp. Câu này kiểm tra các bạn về ngữ pháp.
Câu 2. Lựa chọn đúng: C. low hoặc high mới mô tả trạng thái của máy bay. Các tính từ khác không hợp nghĩa. Câu này kiểm tra các bạn về khả năng sử dụng tính từ.
Câu 3. Đáp án C. mô tả tâm trạng. Các tính từ khác không hợp nghĩa. Câu này kiểm tra các bạn về khả năng sử dụng đúng tính từ.
Câu 4. Đáp án B. cảnh nhìn thấy khi nhìn từ một điểm (From the hotel). Các danh từ khác không hợp nghĩa: A: thị lực, thị trường hoặc hình ảnh trong tâm trí; C: thắng cảnh, cảnh tượng; D: bức tranh. Câu này kiểm tra khả năng sử dụng danh từ.
Câu 5. Đáp án A. thú tiêu khiển, hợp với danh từ stamp-collecting (sưu tập tem thư). Các danh từ khác không hợp nghĩa.
Câu 6 đáp án B. (tẻ nhạt, nhàm chán). Các tính từ khác không hợp nghĩa: A: (người) gắt gỏng, hay cáu gắt. C: (công việc) gây mệt nhọc. D: gây bực tức.
Câu 7 đáp án C. will với ngôi thứ nhất để diễn tả sự sốt sắng/ sẵn lòng.
Câu 8 đáp án D, thì tương lai cho câu điều kiện loại 1.
Câu 9 đáp án B, cần thông tin về (about); các danh từ khác không hợp nghĩa, ngoài ra: A và C đi với giới từ of; D đi với mệnh đề that…
Câu 10 đáp án C. liên từ chỉ điều kiện phủ định; các liên từ khác không hợp nghĩa.
Câu 11: Đáp án C. chủ ngữ của to be stolen phải là đồ vật. Các động từ khác không hợp nghĩa: A. chủ ngữ của to be robbed là ngân hàng hoặc người; B. chỉ mang nghĩa chọn lựa; D. là danh từ.
Câu 12 đáp án B. nguyên thể không to sau các động từ nhận thức giác quan: see, notice, watch (thị giác), hear (thính giác), feel (xúc giác),…
Câu 13 đáp án B. mong ai ngưng làm việc gây khó chịu cho mình. Các trợ động từ khác sai ngữ pháp.
Câu 14 đáp án C. by the time là liên từ kép chỉ thời gian. Các giới từ khác không kết hợp với the time để tạo liên từ kép.
Câu 15 đáp án B. hết cạn, hết sạch. Các động từ khác không hợp nghĩa.
Câu 16 đáp án A. đổi cái gì lấy cái gì (to exchange sth for sth). Các động từ khác không hợp nghĩa:
B: to turn sth in(to) sth biến cái gì thành cái gì.
C: sửa đổi.
D. thu xếp sắp đặt
Câu 17: Đáp án A. giới từ by + danh từ số ít để chỉ phương tiện vận chuyển. Các chọn lựa khác sai ngữ pháp.
Câu 18 đáp án C. so sánh ngang bằng với as + adj + as. Các chọn lựa khác sai cấu trúc.
Câu 19 đáp án A. bị thương do tai nạn. Các động từ khác không hợp nghĩa:
B. (chỉ vật) bị hư hại
C. (trẻ con) hư hỏng (vì được nuông chiều)
D. Bị thương do vũ khí
Câu 20 đáp án B. (lời yêu cầu trang trọng) enough đi với to-infinitive.
Câu 21 đáp án C. để chỉ sở hữu. Các chọn lựa khác sai cấu trúc.
Câu 22 đáp án B. đi với a + danh từ số ít. Các chọn lựa khác sai cấu trúc.
Câu 23 lựa chọn đúng A. too + Adj + for sb to do sth. Các chọn lựa khác sai cấu trúc. Riêng C: sau giới từ thì đại từ không thể ở cách chủ ngữ.
Câu 24: đáp án B. to warn sb not to do sth: cảnh báo ai chớ làm gì.
Câu 25 đáp án B. đi với giới từ with. Các chọn lựa khác sai cấu trúc: A và C không đi với giới từ with. Riêng D: to argue with sb (tranh cãi với người chứ không với vật/sự việc).
Câu 26 đáp án D. Liên từ chỉ l do. A: (for) có khi cũng là liên từ chỉ lí do nhưng thường đưa ra sau mệnh đề chính; B và C là hai trạng từ.
Câu 27 lựa chọn đúng: D. dấu hiệu sở hữu (‘) phải ở sau danh từ đi trước.
Câu 28 đáp án đúng: C. tập quen được với. Các chọn lựa khác sai cấu trúc:
A: used không thể đứng sau dấu hiệu của nguyên thể (to)
B: khoảng trống là vị trí của động từ, ngoài ra cần thêm giới từ to (to be/get accustomed to (doing) sth) thì B mới đồng nghĩa với C.
D: không có nghĩa là tập quen.
Câu 29 đáp án C. giới từ kép chỉ điều kiện(nếu không nhờ). Các giới từ khác sai nghĩa: A và B: ngoại trừ; D: riêng về phần.
Câu 30 đáp án D. (cuộc tranh tài). Các danh từ khác sai nghĩa: A: sự tham gia; B: sự dính dáng; C: dịp/cơ hội.
Câu 15 đáp án B. hết cạn, hết sạch. Các động từ khác không hợp nghĩa.
Câu 16 đáp án A. đổi cái gì lấy cái gì (to exchange sth for sth). Các động từ khác không hợp nghĩa:
B: to turn sth in(to) sth biến cái gì thành cái gì.
C: sửa đổi.
D. thu xếp sắp đặt
Câu 17: Đáp án A. giới từ by + danh từ số ít để chỉ phương tiện vận chuyển. Các chọn lựa khác sai ngữ pháp.
Câu 18 đáp án C. so sánh ngang bằng với as + adj + as. Các chọn lựa khác sai cấu trúc.
Câu 19 đáp án A. bị thương do tai nạn. Các động từ khác không hợp nghĩa:
B. (chỉ vật) bị hư hại
C. (trẻ con) hư hỏng (vì được nuông chiều)
D. Bị thương do vũ khí
Câu 20 đáp án B. (lời yêu cầu trang trọng) enough đi với to-infinitive.
Câu 21 đáp án C. để chỉ sở hữu. Các chọn lựa khác sai cấu trúc.
Câu 22 đáp án B. đi với a + danh từ số ít. Các chọn lựa khác sai cấu trúc.
Câu 23 lựa chọn đúng A. too + Adj + for sb to do sth. Các chọn lựa khác sai cấu trúc. Riêng C: sau giới từ thì đại từ không thể ở cách chủ ngữ.
Câu 24: đáp án B. to warn sb not to do sth: cảnh báo ai chớ làm gì.
Câu 25 đáp án B. đi với giới từ with. Các chọn lựa khác sai cấu trúc: A và C không đi với giới từ with. Riêng D: to argue with sb (tranh cãi với người chứ không với vật/sự việc).
Câu 26 đáp án D. Liên từ chỉ l do. A: (for) có khi cũng là liên từ chỉ lí do nhưng thường đưa ra sau mệnh đề chính; B và C là hai trạng từ.
Câu 27 lựa chọn đúng: D. dấu hiệu sở hữu (‘) phải ở sau danh từ đi trước.
Câu 28 đáp án đúng: C. tập quen được với. Các chọn lựa khác sai cấu trúc:
A: used không thể đứng sau dấu hiệu của nguyên thể (to)
B: khoảng trống là vị trí của động từ, ngoài ra cần thêm giới từ to (to be/get accustomed to (doing) sth) thì B mới đồng nghĩa với C.
D: không có nghĩa là tập quen.
Câu 29 đáp án C. giới từ kép chỉ điều kiện(nếu không nhờ). Các giới từ khác sai nghĩa: A và B: ngoại trừ; D: riêng về phần.
Câu 30 đáp án D. (cuộc tranh tài). Các danh từ khác sai nghĩa: A: sự tham gia; B: sự dính dáng; C: dịp/cơ hội.
II. Đề trường CĐ Kinh tế đối ngoại TPHCM năm 2006
Câu 1: Their house is much…………..than ours.
A. big B. more big C. more bigger D. bigger
Câu 2: When Newton was 22 years old, he began……………..the theory of gravitation.
A. to study B. studies C. studied D. study
Câu 3: He is retired now. He……………the gardening for hours.
A. is doing B. has been doing C. did D. does
Câu 4: She will help you……………she has some free time.
A. what B. where C. how D. when
Câu 5: Cuba is………….sugar growing areas in the world.
A. largest B. one of largest C. one of the largest D. one of the larger
Câu 6: My brother stopped…………….two years ago.
A. smoked B. smoke C. to smoke D. smoking
Câu 7: He is………….to lift this weight.
A. not strong enough B. enough strong C. not strong enough D. strong not enough
Câu 8: …………..open the window for you?
A. Shall I B. Should I to C. Do I D. Shall I to
Câu 9: They were too late. The plane…………..off ten minutes earlier.
A. took B. was taking C. was taken D. had taken
Câu 10: Hoi An is famous…………its old streets.
A. for B. of C. to D. about
Câu 11: I………….she will agree about giving you a pay rise.
A. hardly think B. think hard C. hard think D. think hardly
Câu 12: The context………….which you learn something can effect how well you remember it.
A. of B. for C. to D. in
Câu 13: We postponed the picnic……………
A. because it is raining heavily B. because of the raining heavily C. because the heavily rain it was D. because it was raining heavily
Câu 14: Computers……………to do a lot of jobs these days.
A. are used B. using C. are using D. use
Câu 15: A very nice painting is hung…………the wall in our classroom.
A. on B. over C. at D. above
Câu 16: ………………stamps is my hobby.
A. Collect B. Collection C. Collecting D. Collected
Câu 17: Do you know the woman…………..over there?
A. sits B. who sit C. sat D. sitting
Câu 18: ……………the gold medal, he will have to do better than that.
A. To win B. So he win C. So that he wins D. Winning
Câu 19: …………you tell me the price of these shoes, please?
A. Could B. May C. Ought D. Do
Câu 20: We spent a year…………….this boat.
A. to build B. building C. over building D. for building
Câu 21: You can learn to move information from your short-term memory……………your long term memory.
A. by B. with C. in D. to
Câu 22: Wild animal are…………almost everywhere.
A. seriously threatened B. seriously threatened C. seriously threaten D. serious threaten
Câu 23: Do you mind………….the cooking?
A. doing B. to do C. for doing D. do
Câu 24: He said he was going……………, but he would get to the party by nine.
A. next B. now C. before D. then
Câu 25: The children were completely fascinated…………………
A. on the story the teacher told them
B. by the story the teacher told them
C. by the teacher told story
D. on the story telling them by the teacher
Câu 26: If I were you, I…………him as my nephew.
A. will have treated B. would treat C. am treating D. will treat
Câu 27: The driver was badly………….in the accident.
A. destroyed B. injured C. broken D. died
Câu 28: My little sister is very good………….drawing.
A. in B. of C. on D. at
Câu 29: My father is a ……….. . He works in a garage.
A. teacher B. mechanic C. farmer D. doctor
Câu 30: Jane’s glasses are on the desk, so she…………….he here.
A. ought B. must C. shall D. will
Câu 31: I expect……………a postcard from my father in England today.
A. being received B. to receive C. receiving D. to be receiving
Câu 32: My boss is angry with me. I didn’t do all the work I…………last week.
A. should do B. should have done C. could do D. must have done
Câu 33: Who will take………..of their children?
A. carefully B. care C. careless D. careful
Câu 34: I ‘m afraid I have to leave……………a few days’ time.
A. in B. after C. on D. at
Câu 35: I………….a driving test next month.
A. will be having B. will have had C. have D. will have
Đáp án và giải thích
Câu 1 đáp án D. So sánh hơn. Các lựa chọn khác sai cấu trúc
Câu 2 đáp án A. động từ nguyên thể có “to” sa began. Các lựa chọn khác sai cấu trúc; riêng B. là danh từ, không thể đi trước một danh từ khác.
Câu 2 đáp án A. động từ nguyên thể có “to” sa began. Các lựa chọn khác sai cấu trúc; riêng B. là danh từ, không thể đi trước một danh từ khác.
Câu 3: đáp án B. thì Present Perfect kết hợp với đoạn thời gian với for để chỉ việc kéo dài từ quá khứ đến lúc nói. Các chọn lựa khác sai thì.
Câu 4: đáp án D. liên từ thời gian. Các chọn lựa khác sai cấu trúc.
Câu 5: đáp án C. dùng the với tính từ so sánh bậc nhất. Riêng D: tính từ so sánh hơn không có nghĩa.
Câu 6: đáp án D. geround sau động từ stop mang nghĩa thôi/ngừng làm gì. Các chọn lựa khác sai cấu trúc. Riêng C mang nghĩa khác hẳn: ngừng làm gì đó để hút thuốc.
Câu 7: đáp án C. enough phải đi sau tính từ.
Câu 8: đáp án A. dùng Shall I…? để ngỏ ý làm giúp ai việc gì.
Câu 9: đáp án D. thì Past Perfect: máy bay cất cánh trước khi họ đến. Các chọn lựa khác sai cách dùng thì.
Câu 10: đáp án A. tính từ famous đi cố định với for.
Câu 11: đáp án A. hầu như không cho rằng…
Các chọn lựa khác sai cấu trúc hoặc sai ý:
B. suy nghĩ rất kỹ
C. [không có nghĩa]
D. Sai trật tự từ.
Câu 12: đáp án D. danh từ context đi với giới từ in.
Câu 13: đáp án D. đúng thì của động từ. Các chọn lựa khác sai:
A. sai phép kết hợp thì: đang thuật chuyện quá khứ thì không thể xen thì hiện tại tiếp diễn vào; B và C sai cấu trúc.
Câu 14: đáp án A. cấu trúc bị động. Các chọn lựa khác sai cấu trúc.
Câu 15: lựa chọn đúng A. giới từ chỉ vị trí đi với the wall. Ba giới từ còn lại không thể là vị trí treo tranh.
Câu 16: đáp án C. cụm geround (geroundial phrase) làm chủ ngữ. Các chọn lựa khác sai cấu trúc.
Câu 17: Đáp án D. cụm phân từ (partipial phrase) làm bổ ngữ cho danh từ đi trước, rút ngắn từ mệnh đề quan hệ:….who is sitting…
Câu 18: đáp án A. nguyên thể có to chỉ mục đích, đưa ra đầu câu để nhấn mạnh. Các lựa chọn khác sai cấu trúc:
B. so để kết luận
C. mệnh đề chỉ mục đích thường có chứa modal verb can/may hoặc will và thường đi sau mệnh đề chính.
D. Là một cụm phân từ chỉ thời gian hoặc lí do: khi/vì đoạt huy chương vàng,…
Câu 19: đáp án A. cách yêu cầu lịch sự. Cách chọn lựa khác sai ngữ pháp hoặc cấu trúc. B: may dùng để xin phép, C. ought phải đi kèm với nguyên thể có to D. không thể là một yêu cầu với please.
Câu 20: đáp án B. mô thức của động từ: to spend (time) doing sth.
Câu 21: đáp án D. giới từ chuyển động từ thành cặp: from…to…
Câu 22: đáp án B. trạng từ đi cặp với động từ. Các lựa chọn còn lại sai ngữ pháp. A và D chứa tính từ. C: dạng nguyên thể threaten không đứng sau are.
Câu 23: đáp án A. mô thức của động từ: to mind doing sth.
Câu 24: đáp án D. trạng từ thời gian trong lời tường thuật (chuyển now của trực tiếp thành then của gián tiếp). các chọn lựa khác không hợp nghĩa.
Câu 25: đáp án B. đúng trật tự từ. Các chọn lựa còn lại sai cấu trúc.
Câu 26: đáp án B. dạng câu điều kiện loại 2 để khuyên bảo một cách nhẹ nhàng và lịch sự. Các chọn lựa còn lại sai cấu trúc.
Câu 27: đáp án B. bị thương vì tai nạn. A và C không hợp nghĩa. Riêng D: động từ die không có dạng bị động.
Câu 28: đáp án D. giỏi về việc gì. Ba giới từ còn lại không hợp với good.
Câu 29: đáp án B. thợ máy/thợ cơ khí. Ba nghề còn lại không làm việc ở garage.
Câu 30. đáp án B. trợ động từ để suy luận: chắc hắn đang có mặt nơi đây vì kính đang nằm trên bàn. Các trợ động từ kia không hợp nghĩa, riêng A: ought phải đi với nguyên thể có to.
Câu 31: đáp án B. nguyên thể có to sau expect. Các chọn lựa còn lại sai cấu trúc.
Câu 32: đáp án B. tổ hợp động từ diễn tả sự hối tiếc/trách móc: đáng ra phải làm (nhưng không làm). Các lựa chọn khác sai cấu trúc: A: việc nên làm bây giờ hoặc tương lai. C: chỉ năng lực D: để suy luận (chắc hẳn đã có làm).
Câu 33: đáp án B. thành ngữ to take care of. Chăm sóc
Câu 34: đáp án A. giới từ in đi với một thời điểm tương lai.
Câu 35: Đáp án D. thì tương lai đơn (Simple future).
Câu 4: đáp án D. liên từ thời gian. Các chọn lựa khác sai cấu trúc.
Câu 5: đáp án C. dùng the với tính từ so sánh bậc nhất. Riêng D: tính từ so sánh hơn không có nghĩa.
Câu 6: đáp án D. geround sau động từ stop mang nghĩa thôi/ngừng làm gì. Các chọn lựa khác sai cấu trúc. Riêng C mang nghĩa khác hẳn: ngừng làm gì đó để hút thuốc.
Câu 7: đáp án C. enough phải đi sau tính từ.
Câu 8: đáp án A. dùng Shall I…? để ngỏ ý làm giúp ai việc gì.
Câu 9: đáp án D. thì Past Perfect: máy bay cất cánh trước khi họ đến. Các chọn lựa khác sai cách dùng thì.
Câu 10: đáp án A. tính từ famous đi cố định với for.
Câu 11: đáp án A. hầu như không cho rằng…
Các chọn lựa khác sai cấu trúc hoặc sai ý:
B. suy nghĩ rất kỹ
C. [không có nghĩa]
D. Sai trật tự từ.
Câu 12: đáp án D. danh từ context đi với giới từ in.
Câu 13: đáp án D. đúng thì của động từ. Các chọn lựa khác sai:
A. sai phép kết hợp thì: đang thuật chuyện quá khứ thì không thể xen thì hiện tại tiếp diễn vào; B và C sai cấu trúc.
Câu 14: đáp án A. cấu trúc bị động. Các chọn lựa khác sai cấu trúc.
Câu 15: lựa chọn đúng A. giới từ chỉ vị trí đi với the wall. Ba giới từ còn lại không thể là vị trí treo tranh.
Câu 16: đáp án C. cụm geround (geroundial phrase) làm chủ ngữ. Các chọn lựa khác sai cấu trúc.
Câu 17: Đáp án D. cụm phân từ (partipial phrase) làm bổ ngữ cho danh từ đi trước, rút ngắn từ mệnh đề quan hệ:….who is sitting…
Câu 18: đáp án A. nguyên thể có to chỉ mục đích, đưa ra đầu câu để nhấn mạnh. Các lựa chọn khác sai cấu trúc:
B. so để kết luận
C. mệnh đề chỉ mục đích thường có chứa modal verb can/may hoặc will và thường đi sau mệnh đề chính.
D. Là một cụm phân từ chỉ thời gian hoặc lí do: khi/vì đoạt huy chương vàng,…
Câu 19: đáp án A. cách yêu cầu lịch sự. Cách chọn lựa khác sai ngữ pháp hoặc cấu trúc. B: may dùng để xin phép, C. ought phải đi kèm với nguyên thể có to D. không thể là một yêu cầu với please.
Câu 20: đáp án B. mô thức của động từ: to spend (time) doing sth.
Câu 21: đáp án D. giới từ chuyển động từ thành cặp: from…to…
Câu 22: đáp án B. trạng từ đi cặp với động từ. Các lựa chọn còn lại sai ngữ pháp. A và D chứa tính từ. C: dạng nguyên thể threaten không đứng sau are.
Câu 23: đáp án A. mô thức của động từ: to mind doing sth.
Câu 24: đáp án D. trạng từ thời gian trong lời tường thuật (chuyển now của trực tiếp thành then của gián tiếp). các chọn lựa khác không hợp nghĩa.
Câu 25: đáp án B. đúng trật tự từ. Các chọn lựa còn lại sai cấu trúc.
Câu 26: đáp án B. dạng câu điều kiện loại 2 để khuyên bảo một cách nhẹ nhàng và lịch sự. Các chọn lựa còn lại sai cấu trúc.
Câu 27: đáp án B. bị thương vì tai nạn. A và C không hợp nghĩa. Riêng D: động từ die không có dạng bị động.
Câu 28: đáp án D. giỏi về việc gì. Ba giới từ còn lại không hợp với good.
Câu 29: đáp án B. thợ máy/thợ cơ khí. Ba nghề còn lại không làm việc ở garage.
Câu 30. đáp án B. trợ động từ để suy luận: chắc hắn đang có mặt nơi đây vì kính đang nằm trên bàn. Các trợ động từ kia không hợp nghĩa, riêng A: ought phải đi với nguyên thể có to.
Câu 31: đáp án B. nguyên thể có to sau expect. Các chọn lựa còn lại sai cấu trúc.
Câu 32: đáp án B. tổ hợp động từ diễn tả sự hối tiếc/trách móc: đáng ra phải làm (nhưng không làm). Các lựa chọn khác sai cấu trúc: A: việc nên làm bây giờ hoặc tương lai. C: chỉ năng lực D: để suy luận (chắc hẳn đã có làm).
Câu 33: đáp án B. thành ngữ to take care of. Chăm sóc
Câu 34: đáp án A. giới từ in đi với một thời điểm tương lai.
Câu 35: Đáp án D. thì tương lai đơn (Simple future).
III. Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2007
Câu 1: Janet has left home and is…………….of her parents.
A. independent B. dependent C. depend D. dependent
Câu 2: If I were in charge, I ………….things differently.
A. had done B. would do C. will do D. would have done.
Câu 3: ……………, we couldn’t go out because it rained.
A. Fortunate B. Fortunately C. Unfortunately D. Unfortunate
Câu 4: The population of the earth is increasing at a tremendous rate and………….out of control.
A. are soon going to be B. soon will be C. they have become D. why it will be
Câu 5: The existence of many stars in the sky………….us to suspect that there may be life in another planet.
A. leading B. leads C. have led D. lead
Câu 6: The air is not as pure as it…………….
A. was used to be B. is used to be C. used to be D. is used to being
Câu 7: John never comes to class on time and…………..
A. neither does Peter B. so doesn’t Peter C. neither doesn’t Peter D. so does Peter
Câu 8: The students………..to be at school at 3 p.m.
A. told B. have told C. tell D. were told
Câu 9: …………….he did not attend the English class, he knew the lesson quite well.
A. Despite B. Inspite of C. Although D. However
Câu 10: He is going to get married…………the end of this month.
A. at B. to C. in D. on
Câu 11: Medical researchers are continually looking for ways to control, ……………and cure diseases.
A. be prevented B. preventing C. prevent D. prevented
Câu 12: The shirt in the window was……………expensive for me to buy.
A. enough B. such C. so D. too
Câu 13: “Just think, …………….2 years’ time, we ‘ll be 20 both.”
A. over B. under C. after D. in
Câu 14: He couldn’t get back…………..his car. He had locked himself out.
A. on B. in C. into D. to
Câu 15: Harry: “Thanks for your help, Judy.”—Judy: “…………….”
A. Wish you B. It ‘s my pleasure C. Never mind me D. With all my heart
Câu 16: When I last……………Jane, she……………to find a job.
A. saw/tried B. see/is trying C. have seen/tried D. saw/was trying
Câu 17: Every member in Nataly’s class admires her……………
A. dishonest B. honesty C. honest D. dishonesty
Câu 18: He bought all the books……………are needed for the English course.
A. that B. who C. what D. those
Câu 19: It ‘s said that he has…………….friends of his age.
A. a little B. few C. little D. plenty
Câu 20: After a meal in a restaurant, you ask the waiter for the…………..
A. bill B. cheque C. receipt D. prescription
Đáp án và giải thích:
Câu 1: đáp án A. loại bỏ B và C vì không phải là tính từ; D: đi với giới từ on; chỉ có A mới đi với of.
Câu 2 đáp án B. câu điều kiện loại 2
Câu 3: đáp án C. loại bỏ A và D vì không phải là trạng từ; B: nghĩa khẳng định thì không hợp nghĩa.
Câu 4: đáp án B. một hậu quả ở tương lai; loại bỏ C vì không phải hành động tương lai; A: soon không đi với to be going to do sth; D: không hàm ý lí do nào ở đây.
Câu 5: đáp án B. loại bỏ A vì động từ không được chia; loại bỏ C và D vì động từ chia ở ngôi số nhiều trong khi chủ ngữ existence là số ít.
Câu 6: đáp án C. loại bỏ A và B vì thành ngữ to be used to (quen với) phải có geround ở sau; ở đây chẳng có nghĩa quen thuộc với nên bỏ luôn D. Chọn D để so sánh ngày nay với ngày xưa.
Câu 7: Đáp án A. cả hai người đều không làm một việc.
Loại bỏ C vì chwua hai dạng phủ định
Loại bỏ B vì so không đi trước một trợ động từ phủ định
Loại bỏ D vì so hàm ý một hành động khẳng định trong khi vế trước đã là phủ định.
Câu 8: Đáp án đúng D. loại bỏ A, B và C vì 3 dạng tác động (động từ to tell phải có một tân ngữ theo sau).
Câu 9: đáp án C. đây là vị trí của liên từ. Loại bỏ A và B vì là 2 giới từ. Loại bỏ D vì là trạng từ (thường có dấu phẩy theo sau)
Câu 10: đáp án A. giới từ cố định chỉ thời gian với the end of.
Câu 11: đáp án C. cả 3 động từ phải ở nguyên thể để giữ đúng cấu trúc song song (paralellism): control, prevent and cure.
Câu 12: Đáp án D. too + Adj + (for sb) to do. A, B và C sai cấu trúc.
Câu 13: Đáp án D. giới từ in đi với một điểm tương lai (trong 2 năm nữa).
Câu 14: đáp án C. giới từ chỉ hướng chuyển động
Câu 15: đáp án B. lịch sự đáp lại lời cảm ơn.
Câu 16: đáp án D. loại bỏ B và C vì các thì hiện tại không đi với trạng từ last; loại bỏ A vì một trong hai hành động phải kéo dài.
Câu 17: Đáp án B. loại bỏ A và C vì là hai tính từ, trong khi đây là vị trí của danh từ; loại bỏ D vì dishoney thì không đáng ngưỡng mộ.
Câu 18: Đáp án A. vị trí của đại từ quan hệ chỉ vật; loại bỏ B vì who thay cho người; C và D không phải là đại từ quan hệ.
Câu 19: Đáp án B. Loại bỏ A và C vì chỉ đi trước danh từ không đếm được; loại bỏ D vì plenty phải kèm theo of.
Câu 20: đáp án A. giấy tính tiền. Ba danh từ còn lại không hợp nghĩa.
Câu 2 đáp án B. câu điều kiện loại 2
Câu 3: đáp án C. loại bỏ A và D vì không phải là trạng từ; B: nghĩa khẳng định thì không hợp nghĩa.
Câu 4: đáp án B. một hậu quả ở tương lai; loại bỏ C vì không phải hành động tương lai; A: soon không đi với to be going to do sth; D: không hàm ý lí do nào ở đây.
Câu 5: đáp án B. loại bỏ A vì động từ không được chia; loại bỏ C và D vì động từ chia ở ngôi số nhiều trong khi chủ ngữ existence là số ít.
Câu 6: đáp án C. loại bỏ A và B vì thành ngữ to be used to (quen với) phải có geround ở sau; ở đây chẳng có nghĩa quen thuộc với nên bỏ luôn D. Chọn D để so sánh ngày nay với ngày xưa.
Câu 7: Đáp án A. cả hai người đều không làm một việc.
Loại bỏ C vì chwua hai dạng phủ định
Loại bỏ B vì so không đi trước một trợ động từ phủ định
Loại bỏ D vì so hàm ý một hành động khẳng định trong khi vế trước đã là phủ định.
Câu 8: Đáp án đúng D. loại bỏ A, B và C vì 3 dạng tác động (động từ to tell phải có một tân ngữ theo sau).
Câu 9: đáp án C. đây là vị trí của liên từ. Loại bỏ A và B vì là 2 giới từ. Loại bỏ D vì là trạng từ (thường có dấu phẩy theo sau)
Câu 10: đáp án A. giới từ cố định chỉ thời gian với the end of.
Câu 11: đáp án C. cả 3 động từ phải ở nguyên thể để giữ đúng cấu trúc song song (paralellism): control, prevent and cure.
Câu 12: Đáp án D. too + Adj + (for sb) to do. A, B và C sai cấu trúc.
Câu 13: Đáp án D. giới từ in đi với một điểm tương lai (trong 2 năm nữa).
Câu 14: đáp án C. giới từ chỉ hướng chuyển động
Câu 15: đáp án B. lịch sự đáp lại lời cảm ơn.
Câu 16: đáp án D. loại bỏ B và C vì các thì hiện tại không đi với trạng từ last; loại bỏ A vì một trong hai hành động phải kéo dài.
Câu 17: Đáp án B. loại bỏ A và C vì là hai tính từ, trong khi đây là vị trí của danh từ; loại bỏ D vì dishoney thì không đáng ngưỡng mộ.
Câu 18: Đáp án A. vị trí của đại từ quan hệ chỉ vật; loại bỏ B vì who thay cho người; C và D không phải là đại từ quan hệ.
Câu 19: Đáp án B. Loại bỏ A và C vì chỉ đi trước danh từ không đếm được; loại bỏ D vì plenty phải kèm theo of.
Câu 20: đáp án A. giấy tính tiền. Ba danh từ còn lại không hợp nghĩa.
IV. Đề thi tuyển sinh CĐ 2008
Câu 1: …………..entering the hall, he found everyone waiting for him.
A. On B. During C. With D. At
Câu 2: - “…………..detective stories?”
- “In my opinion, they are very good for teenagers.”
A. How about B. What do you think about C. Are you fond of D. What do people feel about
Câu 3: The window was so high up that……………I could see was the sky.
A. only B. all C. thus D. just
Câu 4: The…………….reason why I don’t want to move is that I’m perfectly happy here.
A. large B. main C. big D. great
Câu 5: If you are not Japanese, so what …………..are you?
A. nation b. national C. nationality D. nationalized
Câu 6: - “Would you mind lending me you bike?”
- “…………………”
A. Yes, let’s B. Yes. Here it is C. Great D. Not at all
Câu 7: Don’t worry. He ‘ll do the job as……………as possible.
A. uneconomically B. economic C. economically D. economizing
Câu 8: It was not until she had arrived home…………remembered her appointment with the doctor.
A. that she B. she C. and she D. when she had
Câu 9: He looks thin, but……………he is very healthy.
A. also B. practically C. consequently D. actually
Câu 10: Can you keep calm for a moment? You…………..noise in class!
A. have always made B. are always made C. always make D. are always making
Câu 11: I ‘ve just been told some……………news.
A. astonishment B. astonish C. astonished D. astonishing
Câu 12: If people……………after their houses properly, the police wouldn’t have so much work to do.
A. looked B. should look C. have looked D. look
Câu 13: I would really…………..your help with this assignment.
A. thank B. respect C. take D. appreciate
Câu 14: Be……………with what you have got, Mary.
A. interested B. satisfied C. humorous D. suspicious
Câu 15: Take the number 5 bus and get …………at Times Square.
A. off B. outside C. down D. up
Câu 16: The manager had his secretary…………….the report for him.
A. to have typed B. type C. typed D. to type
Câu 17: - “Has an announcement been made about the eight o’clock flight to Paris?”
- “……………….”
A. Sorry, I don’t B. Yes, it was C. I don’t think that D. Not, yet
Câu 18: He arrived late, …………..was annoying.
A. it B. what C. that D. which
Câu 19: I…………this letter around for days without looking at it.
A. carry B. have been carrying C. am carrying D. will be carrying
Câu 20: They would…………..go by air than travel by train.
A. better B. always c. prefer D. rather
Đáp án và giải thích
Câu 1 đáp án A. On + geround để thay cho một mệnh đề when: When he entered the hall,….Ba lựa chọn khác sai cấu trúc.
Câu 2: đáp án B. hỏi ý kiến; hợp với câu trả lời: In my opion,…..Ba lựa chọn còn lại không hợp nghĩa.
Câu 3: Đáp án B. từ liên kết để tạo mệnh đề danh ngữ (noun clause) làm chủ ngữ cho động từ was. Ba lựa chọn con lại sai cấu trúc.
Câu 4: Đáp án B. tính từ duy nhất hợp với nghĩa reason.
Câu 5: đáp án C. (quốc tịch). Loại bỏ B và D vì không phải là danh từ; loại bỏ A vì không hợp nghĩa.
Câu 6: Đáp án D. Cách nói bày tỏ sự sẵn lòng trước một yêu cầu (không phiền hà cho việc mượn xe). Ba lựa chọn còn lại không hợp nghĩa.
Câu 7: Đáp án C. loại bỏ B (tính từ) và D (phân từ) vì sai cấu trúc. A và C là trạng từ nhưng chỉ có C (dạng khẳng định) mới hợp nghĩa. (Sẽ làm việc ấy với mức tiết kiệm tối đa).
Câu 8: đáp án A. That là liên từ cố định trong cấu trúc nhấn mạnh với chủ ngữ giả IT (It + be + cụm từ/mệnh đề được nhấn mạnh + that + mệnh đề). Ba chọn lựa còn lại thiếu hoặc sai liên từ.
Câu 9: Đáp án D. trạng từ hợp nghĩa với liên từ trong tương phản but. Các trạng từ khác không hợp nghĩa: A. cũng B. hầu như; C: hậu quả là
Câu 10: đáp án D. Thì hiện tại tiếp diễn + trạng từ tần suất lớn (always) để chỉ thói tật (thường khiến người khác bực bội).
Câu 11: Đáp án D. Loại bỏ A và B vì không phải là tính từ; loại bỏ C vì đây là tính từ chỉ tâm trạng của người; D (phân từ tác động làm tính từ) mới chỉ tính chất của vật/sự việc.
Câu 12: Đáp án A. đúng câu trúc của câu điều kiện loại 2.
Câu 13: đáp án D. hợp nghĩa (cảm kích sự giúp đỡ). Loại bỏ A vì thiếu giới từ: to thank for sth (cảm ơn về); B và C không hợp nghĩa.
Câu 14: Đáp án B. Loại bỏ A vì giới từ theo sau là in; loại bỏ D vì giwois từ theo sau phải là of; loại bỏ C vì không hợp nghĩa (hài hước); chỉ có satisfied mới đi với with.
Câu 15: Đáp án A. lên xe bus/tàu lửa giới từ là on; xuống xe bus/tàu lửa giới từ là off. Các giới từ khác không hợp nghĩa.
Câu 16: Đáp án B. nguyên thể không có to trong thành ngữ to have sb do sth: sai/bảo ai làm gì. Các dạng động từ khác sai cấu trúc.
Câu 17: Đáp án D. Cách trả lời hợp với câu hỏi ở thì Present Perfect. A và B vô nghĩa; riêng C: chỉ có cách nói I don’t think so.
Câu 18: Đáp án D. đại từ quan hệ đứng sau dấu phẩy thay cho sự việc đằng trước. C: cũng là đại từ quan hệ nhưng không thể đứng sau dấu phẩy.
Câu 19: Đáp án B. đoạn thời gian for days báo hiệu thì Present Perfect Continuous. Mang theo thư bên mình mấy ngày rồi mà chưa đọc đến. Các dạng thì khác không nếu đúng thời điểm của hành động.
Câu 20: Đáp án D. Loại bỏ A vì better phải đứng sau had; loại bỏ C vì prefer đi với to-infinitive; loại bỏ B vì sai cấu trúc; ở đây chúng ta có thành ngữ: would rather do sth than do sth else.
Câu 2: đáp án B. hỏi ý kiến; hợp với câu trả lời: In my opion,…..Ba lựa chọn còn lại không hợp nghĩa.
Câu 3: Đáp án B. từ liên kết để tạo mệnh đề danh ngữ (noun clause) làm chủ ngữ cho động từ was. Ba lựa chọn con lại sai cấu trúc.
Câu 4: Đáp án B. tính từ duy nhất hợp với nghĩa reason.
Câu 5: đáp án C. (quốc tịch). Loại bỏ B và D vì không phải là danh từ; loại bỏ A vì không hợp nghĩa.
Câu 6: Đáp án D. Cách nói bày tỏ sự sẵn lòng trước một yêu cầu (không phiền hà cho việc mượn xe). Ba lựa chọn còn lại không hợp nghĩa.
Câu 7: Đáp án C. loại bỏ B (tính từ) và D (phân từ) vì sai cấu trúc. A và C là trạng từ nhưng chỉ có C (dạng khẳng định) mới hợp nghĩa. (Sẽ làm việc ấy với mức tiết kiệm tối đa).
Câu 8: đáp án A. That là liên từ cố định trong cấu trúc nhấn mạnh với chủ ngữ giả IT (It + be + cụm từ/mệnh đề được nhấn mạnh + that + mệnh đề). Ba chọn lựa còn lại thiếu hoặc sai liên từ.
Câu 9: Đáp án D. trạng từ hợp nghĩa với liên từ trong tương phản but. Các trạng từ khác không hợp nghĩa: A. cũng B. hầu như; C: hậu quả là
Câu 10: đáp án D. Thì hiện tại tiếp diễn + trạng từ tần suất lớn (always) để chỉ thói tật (thường khiến người khác bực bội).
Câu 11: Đáp án D. Loại bỏ A và B vì không phải là tính từ; loại bỏ C vì đây là tính từ chỉ tâm trạng của người; D (phân từ tác động làm tính từ) mới chỉ tính chất của vật/sự việc.
Câu 12: Đáp án A. đúng câu trúc của câu điều kiện loại 2.
Câu 13: đáp án D. hợp nghĩa (cảm kích sự giúp đỡ). Loại bỏ A vì thiếu giới từ: to thank for sth (cảm ơn về); B và C không hợp nghĩa.
Câu 14: Đáp án B. Loại bỏ A vì giới từ theo sau là in; loại bỏ D vì giwois từ theo sau phải là of; loại bỏ C vì không hợp nghĩa (hài hước); chỉ có satisfied mới đi với with.
Câu 15: Đáp án A. lên xe bus/tàu lửa giới từ là on; xuống xe bus/tàu lửa giới từ là off. Các giới từ khác không hợp nghĩa.
Câu 16: Đáp án B. nguyên thể không có to trong thành ngữ to have sb do sth: sai/bảo ai làm gì. Các dạng động từ khác sai cấu trúc.
Câu 17: Đáp án D. Cách trả lời hợp với câu hỏi ở thì Present Perfect. A và B vô nghĩa; riêng C: chỉ có cách nói I don’t think so.
Câu 18: Đáp án D. đại từ quan hệ đứng sau dấu phẩy thay cho sự việc đằng trước. C: cũng là đại từ quan hệ nhưng không thể đứng sau dấu phẩy.
Câu 19: Đáp án B. đoạn thời gian for days báo hiệu thì Present Perfect Continuous. Mang theo thư bên mình mấy ngày rồi mà chưa đọc đến. Các dạng thì khác không nếu đúng thời điểm của hành động.
Câu 20: Đáp án D. Loại bỏ A vì better phải đứng sau had; loại bỏ C vì prefer đi với to-infinitive; loại bỏ B vì sai cấu trúc; ở đây chúng ta có thành ngữ: would rather do sth than do sth else.
V. Đề thi tuyển sinh CĐ 2009
Câu 1: Chemistry is my…………..subject at school.
A. favourite B. popular C. liking D. wanted
Câu 2: - “Would you like to join our volunteer group this summer?”
- “……………….”
A. Do you think I would? B. I wouldn’t. Thank you. C. Yes, you ‘re a good friend D. Yes, I ‘d love to. Thanks.
Câu 3: -“Wow! What a nice coat you are wearing!”
- “……………………”
A. Certainly. Do you like it, too? B. I like you to say that C. Yes, of course. It ‘s expensive D. thanks. My mother bought it for me.
Câu 4: My supervisor is angry with me. I didn’t do all the work I…………..last week.
A. should have done B. may have done C. need to have done D. must have done
Câu 5: He runs a business, ……………he proves to have managerial skills.
A. however B. otherwise C. and D. despite
Câu 6: Whenever he had an important decision to make, he………….a cigar to calm his nerves.
A. would light B. would be lighting C. would have lit D. had lit
Câu 7: Preparing for a job interview can be very………….
A. stress B. stressful C. stressed D. stressing
Câu 8: My brother left his job last week because he did not have any…………….to travel.
A. postiton B. chance C. ability D. location
Câu 9: Not until the end of the 19th century…………..become a scientific discipline.
A. plant breeding has B. did plant breeding C. plant breeding had D. has plant breeding
Câu 10: - “I can’t speak English well enough to apply for that post.”
- “…………………”
A. Me neither B. Me too C. Me either D. Me also
Câu 11: “How can you live in this messy room? Go and…………it up at once”.
A. dust B. sweep C. tidy D. do
Câu 12: Tears contain an antiseptic……………helps protect our eyes from infection.
A. that B. what C. how D. where
Câu 13: She is very absent-minded: she……………her cell phone three times!
A. has lost B. loses C. was losing D. had lost
Câu 14: - “Which hat do you like better?” – “………………..”
A. Yes, I like it best. B. The one I tried on first C. Which one do you like? D. No, I haven’t tried any.
Câu 15: He always…………….the crossword in the newspaper before breakfast.
A. writes B. makes C. works D. does
Câu 16: It is hard to get…………...him; he is such an aggressive man.
A. by B. on with C. into D. over to
Câu 17: The new director of the company seems to be an intelligent and………..man.
A. well-educated B. well-educate C. well-educational D. well-education
Câu 18: The movie is……………Shakespeare’s Hamlet in a number of ways.
A. like to B. alike with C. similar to D. same as
Câu 19: Although the exam was difficult, ………….the students passed it.
A. most of B. none of C. a few D. a lot
Câu 20: - “Our team has just won the last football match.”
- “………………..”
A. Good idea. Thanks for your news.
B. Yes. I guess it ‘s very good.
C. Well, that ‘s very surprising!
D. Yes, it ‘s our pleasure.
Câu 21: Vietnam’s rice export this year will decrease…………….about 10%, compared with that of last year.
A. with B. at C. by D. on
Câu 22: By…………..the housework done, my mother has more time to pursue her career.
A. ordering B. taking C. having D. making
Câu 23: The youths nowadays have many things to do in her………….time.
A. leisure B. entertainment C. fun D. amusement
Câu 24: Mary is unhappy that she hasn’t……………..for the next round in the tennis tournament.
A. qualified B. quality C. qualification D. qualifying
Câu 25: Working hours will fall to under 35 hours a week,…………….?
A. will they B. won’t they C. won’t it D. will it
Câu 26: This factory produced…………..motorbikes in 2008 as in the year 2006.
A. twice as many B. as twice as many C. as twice many D. as many as twice
Câu 27: In many big cities, people have to…………….up with noise, overcrowding and bad air.
A. keep B. face C. catch D. put
Câu 28: Had she worked harder last summer, she……………
A. wouldn’t have been sacked B. wouldn’t have sacked C. wouldn’t sack D. wouldn’t be sacked
Câu 29: Listening is the most difficult language………….for me to master.
A. one B. way C. skill D. job
Câu 30: In the modern world, women‘s …………..role have been changing.
A. natured B. naturally C. nature D. natural
Đáp án và giải thích
Các em để ý rằng: Càng đề ra về sau này, càng có nhiều câu về giao tiếp, đòi hỏi thí sinh không những nắm chắc ngữ pháp mà phải biết vận dụng ngữ pháp vào tình huống thực tế. Tỉ lệ giao tiếp sẽ không ngừng tăng lên để đảm bảo chúng ta học tiếng Anh là để sử dụng chứ không phải để nghiên cứu. Vậy trong quá trình học cũng như ôn luyện, các em cần nắm chắc cách thức giao tiếp, cách “đối đáp” của người Anh.
Câu 1 đáp án A. loại bỏ B vì mang nghĩa “được mọi người yêu thích”; loại bỏ C vì không có tính từ này; loại bỏ D vì mang nghĩa “được yêu cầu”.
Câu 2: Đáp án D. trả lời thích hợp cho câu hỏi về ý muốn. Các lựa chọn khác không hợp với ngữ cảnh.
Câu 3: Đáp án D. cảm ơn một lời khen tặng. Các lựa chọn khác không hợp ngữ cảnh.
Câu 4: Đáp án A. tổ hợp động từ diễn tả sự tiếc nuối hay ân hận (lẽ ra phải làm nhưng đã không làm). Các lựa chọn khác không hợp ngữ cảnh.
Câu 5: Đáp án C. liên từ diễn tả sự triển khai thêm ý. Loại bỏ A vì là trạng từ diễn tả sự tương phản; loại bỏ B vì hàm ý điều kiện; loại bỏ D vì là giới từ không thể đứng trước mệnh đề.
Câu 6: Đáp án A. would + infinitive diễn tả thói quen trong quá khứ.
Loại bỏ B vì dạng tiếp diễn không chỉ thói quen
Loại bỏ C vì là dạng điều kiện loại 3
Loại bỏ D vì không có hành động nào xảy ra trước nên không thể có thì perfect ở đây.
Câu 7: Đáp án B (gây căng thẳng/gây nhiều áp lực).
Loại bỏ A vì là danh từ; loại bỏ C vì là tính từ mang nghĩa được nhấn mạnh; loại bỏ D vì không chỉ tâm trạng.
Câu 8: Đáp án B. cơ hội đi đây đi đó.
Loại bỏ A, C và D vì không hợp nghĩa
Câu 9: Đáp án B. dùng đảo ngữ khi cụm trạng ngữ phủ định được đưa ra đầu câu để nhấn mạnh.
Câu 10: đáp án A. neither nêu rõ người thứ hai cũng không làm được như người thứ nhất.
Câu 11: Đáp án C. dọn dẹp cho sạch sẽ. Loại bỏ A và B vì hai động từ này không đi với trạng từ up. Riêng D: do up mang nghĩa trang hoàng lại, tân trang một ngôi nhà.
Câu 12: Đáp án A. đại từ quan hệ thay cho antiseptic và làm chủ ngữ cho helps. Ba chọn lựa kia sai cấu trúc.
Câu 13: Chọn đáp án A. dùng thì present perfect để chi một hành động đếm được số lần khi nhìn lại quá khứ từ hiện tại. Ba chọn lựa kia sai cấu trúc.
Câu 14: Đáp án B. câu trả lời thích hợp cho câu hỏi hàm ý chọn lựa với which. Ba chọn lựa kia không tạo một tình huống có nghĩa.
Câu 15: Đáp án D. to do the crossword (giải trò chơi ô chữ) là cụm kết hợp cố định (collocation).
Câu 16: Chọn lựa đúng B. to get on with sb (kết thân, có quan hệ tốt với ai): phrasal verb duy nhất có nghĩa ở đây.
Câu 17: Đáp án A. có trình độ học vấn cao, có học thức. Loại bỏ B và D vì không phải là tính từ. Loại bỏ C vì tính từ educational (thuộc về giáo dục) không kết hợp với well.
Câu 18: Đáp án C. loại bỏ A vì giới từ like không kèm với to; loại bỏ B vì alike không kèm với with; loại bỏ D vì trước same phải có the.
Câu 19: Đáp án A. loại bỏ C vì thiếu giới từ of khi danh từ số nhiều đằng sau được xác định.
Loại bỏ D vì a lot không đi trước danh từ số nhiều được xác định.
Loại bỏ B vì tuy đúng cấu trúc nhưng mâu thuẫn về nghĩa: tuy bài thi khó nhưng đa số học sinh đều đỗ.
Câu 20: Đáp án C. đáp án duy nhất có nghĩa trong tình huống này. Loại bỏ A vì không có sáng kiến gì để khen ở đây. Loại bỏ B và D vì không có câu nào để trả lời với Yes.
Câu 21: Đáp án C. giới từ chỉ mức độ chênh lệch, thường đi với các động từ mang nghĩa tăng giảm (increase, rise, fall,…)
Câu 22: Đáp án C. Động từ trong cấu trúc truyền khiến (causative form) để sai, mướn, nhờ ai làm giùm cho mình.
Câu 23: Đáp án A. (thời gian rảnh) cụm liên kết cố định (collocation). Ba danh từ còn lại không kết hợp với time.
Câu 24: Đáp án A. past participle để lập thành present perfect.
Câu 25: Đáp án B. tag question với chủ ngữ số nhiều và trợ động từ phủ định. Ba chọn lựa còn lại sai cấu trúc.
Câu 26: Đáp án A. từ chỉ số lần đứng trước dạng so sánh bậc ngang bằng để chỉ gấp bao nhiêu lần. Ba chọn lựa còn lại sai cấu trúc.
Câu 27: Đáp án D. phrasal verb duy nhất có nghĩa ở đây: phải chịu đựng. Loại A và B (to keep/catch up with: theo kịp với). Loại bỏ C vì chỉ có to face up to sth đối mặt với cái gì.
Câu 28: Đáp án A. thì điều kiện loại 3 bị động.
Loại bỏ B và C vì là dạng tác động.
Loại bỏ D vì là dạng điều kiện loại 2.
Câu 29: đáp án C. (kỹ năng ngôn ngữ) danh từ duy nhất kết hợp có nghĩa với language.
Câu 30: đáp án D. loại bỏ A, B và C vì đây là vị trí của tính từ.
Câu 1 đáp án A. loại bỏ B vì mang nghĩa “được mọi người yêu thích”; loại bỏ C vì không có tính từ này; loại bỏ D vì mang nghĩa “được yêu cầu”.
Câu 2: Đáp án D. trả lời thích hợp cho câu hỏi về ý muốn. Các lựa chọn khác không hợp với ngữ cảnh.
Câu 3: Đáp án D. cảm ơn một lời khen tặng. Các lựa chọn khác không hợp ngữ cảnh.
Câu 4: Đáp án A. tổ hợp động từ diễn tả sự tiếc nuối hay ân hận (lẽ ra phải làm nhưng đã không làm). Các lựa chọn khác không hợp ngữ cảnh.
Câu 5: Đáp án C. liên từ diễn tả sự triển khai thêm ý. Loại bỏ A vì là trạng từ diễn tả sự tương phản; loại bỏ B vì hàm ý điều kiện; loại bỏ D vì là giới từ không thể đứng trước mệnh đề.
Câu 6: Đáp án A. would + infinitive diễn tả thói quen trong quá khứ.
Loại bỏ B vì dạng tiếp diễn không chỉ thói quen
Loại bỏ C vì là dạng điều kiện loại 3
Loại bỏ D vì không có hành động nào xảy ra trước nên không thể có thì perfect ở đây.
Câu 7: Đáp án B (gây căng thẳng/gây nhiều áp lực).
Loại bỏ A vì là danh từ; loại bỏ C vì là tính từ mang nghĩa được nhấn mạnh; loại bỏ D vì không chỉ tâm trạng.
Câu 8: Đáp án B. cơ hội đi đây đi đó.
Loại bỏ A, C và D vì không hợp nghĩa
Câu 9: Đáp án B. dùng đảo ngữ khi cụm trạng ngữ phủ định được đưa ra đầu câu để nhấn mạnh.
Câu 10: đáp án A. neither nêu rõ người thứ hai cũng không làm được như người thứ nhất.
Câu 11: Đáp án C. dọn dẹp cho sạch sẽ. Loại bỏ A và B vì hai động từ này không đi với trạng từ up. Riêng D: do up mang nghĩa trang hoàng lại, tân trang một ngôi nhà.
Câu 12: Đáp án A. đại từ quan hệ thay cho antiseptic và làm chủ ngữ cho helps. Ba chọn lựa kia sai cấu trúc.
Câu 13: Chọn đáp án A. dùng thì present perfect để chi một hành động đếm được số lần khi nhìn lại quá khứ từ hiện tại. Ba chọn lựa kia sai cấu trúc.
Câu 14: Đáp án B. câu trả lời thích hợp cho câu hỏi hàm ý chọn lựa với which. Ba chọn lựa kia không tạo một tình huống có nghĩa.
Câu 15: Đáp án D. to do the crossword (giải trò chơi ô chữ) là cụm kết hợp cố định (collocation).
Câu 16: Chọn lựa đúng B. to get on with sb (kết thân, có quan hệ tốt với ai): phrasal verb duy nhất có nghĩa ở đây.
Câu 17: Đáp án A. có trình độ học vấn cao, có học thức. Loại bỏ B và D vì không phải là tính từ. Loại bỏ C vì tính từ educational (thuộc về giáo dục) không kết hợp với well.
Câu 18: Đáp án C. loại bỏ A vì giới từ like không kèm với to; loại bỏ B vì alike không kèm với with; loại bỏ D vì trước same phải có the.
Câu 19: Đáp án A. loại bỏ C vì thiếu giới từ of khi danh từ số nhiều đằng sau được xác định.
Loại bỏ D vì a lot không đi trước danh từ số nhiều được xác định.
Loại bỏ B vì tuy đúng cấu trúc nhưng mâu thuẫn về nghĩa: tuy bài thi khó nhưng đa số học sinh đều đỗ.
Câu 20: Đáp án C. đáp án duy nhất có nghĩa trong tình huống này. Loại bỏ A vì không có sáng kiến gì để khen ở đây. Loại bỏ B và D vì không có câu nào để trả lời với Yes.
Câu 21: Đáp án C. giới từ chỉ mức độ chênh lệch, thường đi với các động từ mang nghĩa tăng giảm (increase, rise, fall,…)
Câu 22: Đáp án C. Động từ trong cấu trúc truyền khiến (causative form) để sai, mướn, nhờ ai làm giùm cho mình.
Câu 23: Đáp án A. (thời gian rảnh) cụm liên kết cố định (collocation). Ba danh từ còn lại không kết hợp với time.
Câu 24: Đáp án A. past participle để lập thành present perfect.
Câu 25: Đáp án B. tag question với chủ ngữ số nhiều và trợ động từ phủ định. Ba chọn lựa còn lại sai cấu trúc.
Câu 26: Đáp án A. từ chỉ số lần đứng trước dạng so sánh bậc ngang bằng để chỉ gấp bao nhiêu lần. Ba chọn lựa còn lại sai cấu trúc.
Câu 27: Đáp án D. phrasal verb duy nhất có nghĩa ở đây: phải chịu đựng. Loại A và B (to keep/catch up with: theo kịp với). Loại bỏ C vì chỉ có to face up to sth đối mặt với cái gì.
Câu 28: Đáp án A. thì điều kiện loại 3 bị động.
Loại bỏ B và C vì là dạng tác động.
Loại bỏ D vì là dạng điều kiện loại 2.
Câu 29: đáp án C. (kỹ năng ngôn ngữ) danh từ duy nhất kết hợp có nghĩa với language.
Câu 30: đáp án D. loại bỏ A, B và C vì đây là vị trí của tính từ.
VI. Đề thi tuyển sinh ĐH, CĐ 2008
Câu 1: Today, household chores have been made much easier by electrical…………….
A. applications B. instruments C. utilities D. applicances
Câu 2: The doctor decided to give her a thorough examination……………he could identify the causes of her illness.
A. so as B. unless C. after D. so that
Câu 3: I’m sure you ‘ll have no…………..the exam.
A. difficulties of passing B. difficulty passing C. difficulties to pass D. diffulty to pass
Câu 4: The referee………..the coin to decide which team would kick the ball first.
A. caught B. threw C. cast D. tossed
Câu 5: Increasing………….of fruit in the diet may help to reduce the risk of heart disease.
A. the amount B. an amount C. the number D. a number
Câu 6: “Why wasn’t your boyfriend at the party last night?”
“He……………the lecture at Shaw Hall. I know he very much wanted to hear the speaker.
A. was to attend B. can have attended C. may have attended D. should have attended
Câu 7: I am considering………………my job. Can you recommend a good company?
A. changing B. to move C. to change D. moving
Câu 8: The price of fruit has increased recently, …………..the price of vegetables has gone down.
A. whereas B. whether C. when D. otherwise
Câu 9: I ‘m afraid I’m not really……………..to comment on this matter.
A. qualitative B. quality C. qualified D. qualifying
Câu 10: I accidentally……………Mike when I was crossing a street downtown yesterday.
A. kept an eye on B. lost touch with C. paid attention to D. caught sight of
Câu 11: It is blowing so hard. We………..such a terrible storm.
A. never know B. had never known C. have never known D. have never been knowing
Câu 12: My computer is not…………..of running this software.
A. compatible B. suitable C. capable D. able
Câu 13: Laura: “What a lovely house you have!”
Maria: “…………………”.
A. No problem B. Thank you. Hope you will drop in C. Of course not, it ‘s not costly D. I think so
Câu 14: The room needs……………..for the wedding.
A. to decorate B. be decorated C. decorate D. decorating
Câu 15: When the old school friends met, a lot of happy memories………………back.
A. were brought B. had been brought C. had brought D. brought
Câu 16: The curtains have……………because of the strong sunlight.
A. weakened B. lightened C. faded D. fainted
Câu 17: He ‘s a very………………person because he can make other workers follow his advice.
A. deciding B. influential C. effective D. creative
Câu 18: Janet: “Do you feel like going to the cinema this evening?”
Susan: “…………………”.
A. I don’t agree, I’m afraid B. That would be great C. You ‘re welcome D. I feel very bored
Câu 19: How long does the play…………….
A. prolong B. extend C. stretch D. last
Câu 20: That hotel is so expensive. They………….you sixty pounds for bed and breakfast.
A. cost B. take C. fine D. charge
Đáp án và giải thích
Câu 1: Đáp án D. electrical appiances (thiết bị điện gia dụng) là kết hợp từ cố định (colocation). Các danh từ khác không hợp nghĩa.
Câu 2: Đáp án D. so that là liên từ chỉ mục đích. Các chọn lựa khác sai cấu trúc hoặc sai nghĩa: A: so as + to-infinitive; B và D sai quan hệ ngữ nghĩa.
Câu 3: Lựa chọn đúng B. to have difficulty (in) doing sth là cấu trúc cố định.
Câu 4: Đáp án D. to toss a coin (tung một đồng xu lên sau khi hai bên đã chọn sấp hoặc ngửa) là kết hợp từ cố định. Các bạn có thể nghe thấy cụm từ này trong một trận tường thật bóng đá trực tiếp.
Câu 5: Đáp án A. dùng a mount of + danh từ không đếm được, trong trường hợp này cụm từ in the diet quy định amount phải xác định với the; trong khi đó the/a number phải đi trước danh từ số nhiều.
Câu 6: Đáp án C. Dùng may have + past participle để đoán chừng về một việc trong quá khứ. Các chọn lựa khác sai nghĩa:
A. chỉ một việc đúng ra phải sắp xếp nhưng đã không làm được.
B. chỉ một việc có thể làm được nhưng đã không làm.
D. chỉ một việc lẽ ra nên làm nhưng đã không làm.
Câu 7: đáp án A. phải dùng geround sau động từ consider. Động từ move không có nghĩa với tân ngữ job.
Câu 8: Đáp án A. liên từ chỉ sự tương phản giữa 2 . Các chọn lựa khác không nói lên sự tương phản.
Câu 9: đáp án C. to be qualified to do sth có đủ kiến thức/kỹ năng để làm gì. Các chọn lựa khác sai nghĩa:
A.thuộc về chất (trái với số lượng). Tính từ này chỉ đứng trước danh từ.
B.quality là danh từ, trong khi khoảng trống là vi trí của tính từ.
D.qualifying là phân từ của động từ to qualify, không có nghĩa trong câu này.
Câu 10: đáp án D. nhìn thấy/thoáng thấy bóng. Các lựa chọn khác không hợp nghĩa.
A: canh chừng, trông coi
B: mất liên lạc
C: chú ý đến
Câu 11: Đáp án C. dùng thì present perfect để chỉ một trải nghiệm lần đầu, chưa từng gặp trước đây. Riêng D: động từ know là động từ trạng thái không có dạng tiếp diễn.
Câu 12: đáp án C. chỉ tính từ capable mới đi với giới từ of.
Câu 13: đáp án B. Cảm ơn một lời khen tặng, và mời bạn ghé nhà chơi. Các chọn lựa khác không hợp tình huống.
Câu 14: Đáp án D. dùng geround sau động từ need. Geround mang nghĩa bị động dừ ở dạng tác động.
Câu 15: Đáp án A. vị trí của dạng bị động. B cũng ở dạng bị động nhưng lệch phép hiệp thì. C và D sai vì đều ở dạng tác động.
Câu 16: Đáp án C. phai màu. Các chọn lựa khác không hợp nghĩa: A và B đều cần một tân ngữ theo sau. D: bất tỉnh/ngất xỉu.
Câu 17: đáp án B. của mệnh đề phụ cho thấy kết quả của một nguwowifcos nhiều ảnh hưởng. Các chọn lựa khác không hợp nghĩa.
Câu 18: Đáp án B. đồng một cách mạnh mẽ. Các họn lựa khác không hợp tình huống.
Câu 19: Đáp án D. vị trí của một động từ không cần tân ngữ. Các chọn lựa khác còn lại, ngoài việc không hợp nghĩa, còn cần một tân ngữ theo sau.
Câu 20: Đáp án D. đòi ai trả một món tiền nào đó. A và B không hợp với chủ ngữ chỉ người. C: phạt tiền (vì vi phạm luật).
Câu 2: Đáp án D. so that là liên từ chỉ mục đích. Các chọn lựa khác sai cấu trúc hoặc sai nghĩa: A: so as + to-infinitive; B và D sai quan hệ ngữ nghĩa.
Câu 3: Lựa chọn đúng B. to have difficulty (in) doing sth là cấu trúc cố định.
Câu 4: Đáp án D. to toss a coin (tung một đồng xu lên sau khi hai bên đã chọn sấp hoặc ngửa) là kết hợp từ cố định. Các bạn có thể nghe thấy cụm từ này trong một trận tường thật bóng đá trực tiếp.
Câu 5: Đáp án A. dùng a mount of + danh từ không đếm được, trong trường hợp này cụm từ in the diet quy định amount phải xác định với the; trong khi đó the/a number phải đi trước danh từ số nhiều.
Câu 6: Đáp án C. Dùng may have + past participle để đoán chừng về một việc trong quá khứ. Các chọn lựa khác sai nghĩa:
A. chỉ một việc đúng ra phải sắp xếp nhưng đã không làm được.
B. chỉ một việc có thể làm được nhưng đã không làm.
D. chỉ một việc lẽ ra nên làm nhưng đã không làm.
Câu 7: đáp án A. phải dùng geround sau động từ consider. Động từ move không có nghĩa với tân ngữ job.
Câu 8: Đáp án A. liên từ chỉ sự tương phản giữa 2 . Các chọn lựa khác không nói lên sự tương phản.
Câu 9: đáp án C. to be qualified to do sth có đủ kiến thức/kỹ năng để làm gì. Các chọn lựa khác sai nghĩa:
A.thuộc về chất (trái với số lượng). Tính từ này chỉ đứng trước danh từ.
B.quality là danh từ, trong khi khoảng trống là vi trí của tính từ.
D.qualifying là phân từ của động từ to qualify, không có nghĩa trong câu này.
Câu 10: đáp án D. nhìn thấy/thoáng thấy bóng. Các lựa chọn khác không hợp nghĩa.
A: canh chừng, trông coi
B: mất liên lạc
C: chú ý đến
Câu 11: Đáp án C. dùng thì present perfect để chỉ một trải nghiệm lần đầu, chưa từng gặp trước đây. Riêng D: động từ know là động từ trạng thái không có dạng tiếp diễn.
Câu 12: đáp án C. chỉ tính từ capable mới đi với giới từ of.
Câu 13: đáp án B. Cảm ơn một lời khen tặng, và mời bạn ghé nhà chơi. Các chọn lựa khác không hợp tình huống.
Câu 14: Đáp án D. dùng geround sau động từ need. Geround mang nghĩa bị động dừ ở dạng tác động.
Câu 15: Đáp án A. vị trí của dạng bị động. B cũng ở dạng bị động nhưng lệch phép hiệp thì. C và D sai vì đều ở dạng tác động.
Câu 16: Đáp án C. phai màu. Các chọn lựa khác không hợp nghĩa: A và B đều cần một tân ngữ theo sau. D: bất tỉnh/ngất xỉu.
Câu 17: đáp án B. của mệnh đề phụ cho thấy kết quả của một nguwowifcos nhiều ảnh hưởng. Các chọn lựa khác không hợp nghĩa.
Câu 18: Đáp án B. đồng một cách mạnh mẽ. Các họn lựa khác không hợp tình huống.
Câu 19: Đáp án D. vị trí của một động từ không cần tân ngữ. Các chọn lựa khác còn lại, ngoài việc không hợp nghĩa, còn cần một tân ngữ theo sau.
Câu 20: Đáp án D. đòi ai trả một món tiền nào đó. A và B không hợp với chủ ngữ chỉ người. C: phạt tiền (vì vi phạm luật).
VII: Đề thi tuyển sinh ĐH 2010
Câu 1: Neil Amstrong was the first man……………...on the moon.
A. to walk B. walking C. walked D. has walked
Câu 2: Our industrial output…………..from $2 million in 2002 to $4 million this year.
A. rises B. has risen C. was rising D. rose
Câu 3: ……………Serbia defeated Germany surprised everyone.
A. Whether B. When C. Because D. That
Câu 4: Even if you are rich, you should save money for a………….day.
A. windy B. rainy C. foggy D. snowy
Câu 5: Laura had a blazing……………with Eddie and stormed out of the house.
A. gossip B. chat C. word D. row
Câu 6: All students should be…………and literate when they leave school.
A. numerate B. numeric C. numeral D. numerous
Câu 7: …………..broken several world records in swimming.
A. She is said that she has B. People say she had C. She is said to have D. It is said to have
Câu 8: Bill: “Can I get you another drink?” – Jerry: “……………..”.
A. Forget it B. No, it isn’t C. No. I’ll think it over D. Not just now
Câu 9: Liz: “Thank for the nice gift you brought to us!”
Jennifer: “………………..”
A. All right. Do you know how much it costs?
B. Not at all. Don’t mention it
C. Actually speaking, I myself don’t like it
D. Welcome! It ‘s very nice of you.
Câu 10: She had to borrow her sister’s car because hers was………….
A. out of work B. out of order C. off work D. off chance
Câu 11: Ben: “………………” – Jane: “Never mind.”
A. Congratulations! How wonderful!
B. Sorry for staining your carpet. Let me have it cleaned.
C. Thank you for being honest with me.
D. Would you mind going to dinner next Sunday?
Câu 12: “You can go to the party tonight……….you are sober when you come home.”
A. as long as B. as well as C. as far as D. as soon as
Câu 13: We…………..with a swim in the lake.
A. gave in B. cooled off C. got out D. took up
Câu 14: As the drug took…………, the boy became quieter.
A. action B. influence C. effect D. force
Câu 15: I ‘ve warned you many times………….the front door unlocked.
A. not leaving B. won’t leave C. not to leave D. don’t leave
Câu 16: “The inflation rate in Greece is five times………….my country,” he said.
A. as high as that in B. as much as C. as many as that in D. more than
Câu 17: Is it true that this country produces more oil than………….?
A. any another country B. any countries else C. any other countries D. any country else
Câu 18: Not having written about the required topic, …………..a low mark.
A. the teacher gave me B. I was given C. the teacher gave D. my presentation was given
Câu 19: They ‘re staying with us…………….the time being until they can afford a house.
A. during B. for C. at D. in
Câu 20: We have bought extra food…………..our guests stay to dinner.
A. so that B. when C. if D. in case
Câu 21: The Internet has enabled people to………….with each other more quickly.
A. interconnect B. interlink C. interact D. intervene
Câu 22: Mr.Black: “I’d like to try on these shoes, please.”
Salesgirl: “………………”
A. By all means, sir. B. That ‘s right, sir. C. Why not? D. I ‘d love to
Câu 23: Margaret: “Could you open the window, please?”
Henry: “………………..”
A. I am, of course B. Yes, with pleasure C. I feel sorry D. Yes, I can
Câu 24: …………..I might, I couldn’t open the door.
A. However hard B. As try C. Try as D. No matter
Câu 25: Martha, Julia and Mark are 17, 19 and 20 years old……………
A. independently B. separately C. respectively D. respectfully
Câu 26: ……………he does sometimes annoys me very much.
A. What B. When C. How D. Why
Câu 27: Since he failed his exam, he had to………….for it again.
A. take B. sit C. make D. pass
Câu 28: If everyone…………, how would we control the traffic?
A. could fly B. can fly C. flies D. had flown
Câu 29: The captain as well as all the passengers…………….very frightened by the strange noise.
A. have been B. was C. is D. were
Câu 30: It is imperative…………….what to do when there is a fire.
A. he must know about B. that everyone know C. that he knew D. we knew
Đáp án và giải thích
Câu 1: Đáp án A. dùng to-infinitive sau các số thứ tự, đồng thời là dạng rút ngắn cảu một mệnh đề quan hệ (…the first man who walked…). Các chọn lựa còn lại (B, C, D) sai cấu trúc.
Câu 2: Đáp án B. dùng thì present perfect để chỉ một hành động rơi vào một đoạn thời gian chưa qua hết (this year), nghĩa là hành động vẫn còn là một phần của hoàn cảnh hiện tại.
Các chọn lựa còn lại (A, C, D) sai cách dùng thì.
Câu 3: Lựa chọn đúng D. Lileen từ that mở đầu một mệnh đề danh ngữ. Mệnh đề này nêu lên một thực tế và là chủ ngữ của động từ surprised.
Loại bỏ A: Whether…..(or not) cũng có thể mở đầu một mệnh đề danh ngữ làm chủ ngữ cho động từ, nhưng là để nêu một thắc mắc.
Loại bỏ B: Mọi người ngạc nhiên không phải bởi đội Serbia đánh bại đội Đức vào lúc nào.
Loại bỏ C: Because chỉ mở đầu một mệnh đề trạng ngữ chỉ lí do, loại mệnh đề này không thể làm chủ ngữ được.
Câu 4: Đáp án B. thành ngữ “for a rainy day” nghĩa là “phòng khi túng bấn/ phong khi thất cơ lỡ vận”.
Các chọn lựa còn lại sai nghĩa.
Câu 5: Đáp án D. thành ngữ “to have a row with sb” (cãi nhau với ai), hợp nghĩa với tính từ “blazing” (kịch liệt/dữ dội) và động từ “stormed out of the house” (hùng hổ bỏ ra khỏi nhà).
Các chọn lựa còn lại (A, B, C) sai nghĩa.
C
Câu 6: Đáp án A. biết làm toán/có thể hiểu biết cơ bản về toán.
Các chọn lựa còn lại sai ngữ nghĩa: B (theo thứ tự số/biểu diễn bằng số), C (chữ số), D (vô số/rất nhiều)
Câu 7: Đáp án C. cấu trúc bị động với chủ ngữ phức hợp (she vừa làm chủ ngữ cho is said vừa làm chủ cho to have broken).
Các chọn lựa còn lại sai cấu trúc: A (không thể có mệnh đề với that sau tổ hợp bị động), B (sai phép hiệp thì: say – had broken), D (không có chủ ngữ cho cụm nguyên thể to have broken)
Câu 8: Đáp án D. cách trả lời duy nhất phù hợp tình huống. Các câu trả lời còn lại không hợp nghĩa.
Câu 9: Đáp án B. cách trả lời duy nhất phù hợp với tình huống. Các câu trả lời còn lại không hợp nghĩa. Đúng ra phải nói “Nothing at all” (hoặc bỏ hẳn luôn), và phải nói “you brought us” (phải bỏ giới từ TO) nhưng vì không còn chọn lựa nào khác!
Câu 10: Đáp án B. Thành ngữ “to be out of order” (hư/hỏng).
Các câu trả lời còn lại không hợp nghĩa: A (thất nghiệp), C (nghỉ làm việc), D (khả năng mong manh)
Câu 11: Đáp án B. Cách nói duy nhất để tỏ ra hối tiếc.
Các câu trả lời còn lại không hợp nghĩa: A (chúc mừng), C (cảm ơn), D (mời mọc)
Câu 12: Đáp án A. Liên từ chỉ điều kiện (miễn sao/với điều kiện là).
Loại bỏ B và C vì là 2 giới từ nên không thể mở đầu một mệnh đề; loại bỏ D vì là liên từ chỉ thời gian.
Câu 13: Đáp án B. Phrasal verb duy nhất có nghĩa (giải nhiệt).
Loại bỏ A (chịu thua), C (thoát ra) và D (chọn môn/ngành để theo đuổi).
Câu 14: Đáp án C. Thành ngữ “to take effect” (có tác dụng).
Loại bỏ A (“to take action” ra tay hành động), loại bỏ B (chỉ có “to have influence”) và D (“to exert a force on sth” tác động một lực vào).
Câu 15: Đáp án C. mô thức động từ (verb pattern) “to warn sb not to do sth” (cảnh báo ai đừng làm gì). Các chọn lựa khác sai mô thức.
Câu 16: Đáp án A. nói đến tỉ lệ lạm phát thì phải dùng tính từ “high” hoặc “low”. Loại bỏ B (much) và C (many) vì là các tính từ số lượng; loại bỏ D vì để diễn đạt gấp bao nhiêu lần thì phải dùng dạng so sánh ngang bằng chứ không phải so sánh bậc hơn.
Câu 17: Đáp án C. Loại bỏ B và D vì else chỉ đứng sau các từ để hỏi Wh- (Where else? Who else? What else?...) và sau các đại từ bất định: somebody else, anybody else?...loại bỏ A vì any không đi kèm với another.
Câu 18: Đáp án B. Cấu trúc cụm phân từ quy định chủ ngữ của phân từ và chủ ngữ của mệnh đề theo sau phải là cùng một người. Về lô-gich, người không viết luận văn và người bị thấp là “I”.
Câu 19: Đáp án B. Thành ngữ “for the time being” (tạm thời, trong lúc chờ đợi).
Câu 20: Đáp án D. Loại bỏ A vì mệnh đề mục đích sau “so that” thường chứa các modal verbs can, may, hoặc will, hơn nữa về logic việc mua thêm thức ăn không nhằm mục đích để cho khách ở lại ăn cơm tối. Loại bỏ B (thời gian) và C (điều kiện) vì vô nghĩa và lệch phép hiệp thì. Liên từ “in case” (phòng thi) có đặc điểm là động từ trong mệnh đề theo sau phải ở thì đơn (stay) dù là chỉ hành động tương lai.
Câu 21: Đáp án C. (tương tác với). Loại bỏ A vì sau interconnect (liên kết cái gì lại với nhau) không có giới từ with. Loại bỏ B vì sau interlink là 2 tân ngữ (to interlink sth with sth liên kết cái gì với cái gì). Loại bỏ D vì sai ngữ nghĩa: to intervene with sth: can thiệp vào cái gì.
Câu 22: Đáp án A. Chọn lựa duy nhất diễn tả khích lệ một cách lịch sự khi nói với khách hàng.
Câu 23: Đáp án B. Chọn lựa duy nhất vì 3 lựa chọn còn lại vô nghĩa. Tuy nhiên, trong tình huống này, người ta thường nói “Sure!” hoặc “Sure, no problem!”
Câu 24: Đáp án C. Câu trúc nhấn mạnh thay cho một mệnh đề phụ chỉ sự nhượng bộ (concession): “Although I tried very hard,….”. Loại bỏ A vì thiếu động từ “However hard I tried/ I might try,…”; Loại bỏ B vì As không thể kéo theo đảo ngữ. Loại bỏ D vì sai cấu trúc “No matter how hard I tried,…”
Câu 25: Đáp án C. Trạng từ duy nhất có nghĩa “lần lượt là/theo thứ tự vừa kể”. Loại bỏ A (một cách độc lập), B (một cách riêng lẻ) và D (với vẻ kính trọng).
Câu 26 đáp án A. Mệnh đề danh ngữ “What he does sometimes” làm chủ cho động từ “annoys”. Nếu mệnh đề danh ngữ khởi đầu bằng một trong ba từ “wh-“ còn lại thì động từ does phải có tân ngữ mới có nghĩa (Lúc làm/Cách làm/Lí do làm việc gì đó khiến tôi bực mình).
Câu 27: Đáp án B. Thành ngữ “to sit for an exam” (dự một kì thi). Loại bỏ A vì chỉ có nghĩa nếu không có giới từ for (to take an exam đi thi). Loại bỏ bỏ C (to make for sth nhằm hướng nào để đi tới). Loại bỏ D (to pass for sth/sb dễ khiến người ta tưởng mình là cái gì hoặc ai đó.)
Câu 28: Đáp án A. Câu điều kiện loại 2.
Câu 29: Đáp án B. cụm giới từ “as well as + danh từ” không ảnh hưởng đến dạng của động từ: nếu chủ ngữ là số ít (The captain) thì động từ sẽ hiệp số ít (was). Loại bỏ A và D vì là dạng số nhiều. Loại bỏ C vì thì hiện tại đơn không hợp logic trong trường hợp thuật chuyện trong quá khứ.
Câu 30: Đáp án B. dùng thì present subjunctive trong mệnh đề that (I be, you be, he be…/ I work, you work, he work….) sau nhóm động từ và tính từ chỉ ý chí (to demand, request, insist, recommend that….và It is vital/imperative/essential that….)
Câu 2: Đáp án B. dùng thì present perfect để chỉ một hành động rơi vào một đoạn thời gian chưa qua hết (this year), nghĩa là hành động vẫn còn là một phần của hoàn cảnh hiện tại.
Các chọn lựa còn lại (A, C, D) sai cách dùng thì.
Câu 3: Lựa chọn đúng D. Lileen từ that mở đầu một mệnh đề danh ngữ. Mệnh đề này nêu lên một thực tế và là chủ ngữ của động từ surprised.
Loại bỏ A: Whether…..(or not) cũng có thể mở đầu một mệnh đề danh ngữ làm chủ ngữ cho động từ, nhưng là để nêu một thắc mắc.
Loại bỏ B: Mọi người ngạc nhiên không phải bởi đội Serbia đánh bại đội Đức vào lúc nào.
Loại bỏ C: Because chỉ mở đầu một mệnh đề trạng ngữ chỉ lí do, loại mệnh đề này không thể làm chủ ngữ được.
Câu 4: Đáp án B. thành ngữ “for a rainy day” nghĩa là “phòng khi túng bấn/ phong khi thất cơ lỡ vận”.
Các chọn lựa còn lại sai nghĩa.
Câu 5: Đáp án D. thành ngữ “to have a row with sb” (cãi nhau với ai), hợp nghĩa với tính từ “blazing” (kịch liệt/dữ dội) và động từ “stormed out of the house” (hùng hổ bỏ ra khỏi nhà).
Các chọn lựa còn lại (A, B, C) sai nghĩa.
C
Câu 6: Đáp án A. biết làm toán/có thể hiểu biết cơ bản về toán.
Các chọn lựa còn lại sai ngữ nghĩa: B (theo thứ tự số/biểu diễn bằng số), C (chữ số), D (vô số/rất nhiều)
Câu 7: Đáp án C. cấu trúc bị động với chủ ngữ phức hợp (she vừa làm chủ ngữ cho is said vừa làm chủ cho to have broken).
Các chọn lựa còn lại sai cấu trúc: A (không thể có mệnh đề với that sau tổ hợp bị động), B (sai phép hiệp thì: say – had broken), D (không có chủ ngữ cho cụm nguyên thể to have broken)
Câu 8: Đáp án D. cách trả lời duy nhất phù hợp tình huống. Các câu trả lời còn lại không hợp nghĩa.
Câu 9: Đáp án B. cách trả lời duy nhất phù hợp với tình huống. Các câu trả lời còn lại không hợp nghĩa. Đúng ra phải nói “Nothing at all” (hoặc bỏ hẳn luôn), và phải nói “you brought us” (phải bỏ giới từ TO) nhưng vì không còn chọn lựa nào khác!
Câu 10: Đáp án B. Thành ngữ “to be out of order” (hư/hỏng).
Các câu trả lời còn lại không hợp nghĩa: A (thất nghiệp), C (nghỉ làm việc), D (khả năng mong manh)
Câu 11: Đáp án B. Cách nói duy nhất để tỏ ra hối tiếc.
Các câu trả lời còn lại không hợp nghĩa: A (chúc mừng), C (cảm ơn), D (mời mọc)
Câu 12: Đáp án A. Liên từ chỉ điều kiện (miễn sao/với điều kiện là).
Loại bỏ B và C vì là 2 giới từ nên không thể mở đầu một mệnh đề; loại bỏ D vì là liên từ chỉ thời gian.
Câu 13: Đáp án B. Phrasal verb duy nhất có nghĩa (giải nhiệt).
Loại bỏ A (chịu thua), C (thoát ra) và D (chọn môn/ngành để theo đuổi).
Câu 14: Đáp án C. Thành ngữ “to take effect” (có tác dụng).
Loại bỏ A (“to take action” ra tay hành động), loại bỏ B (chỉ có “to have influence”) và D (“to exert a force on sth” tác động một lực vào).
Câu 15: Đáp án C. mô thức động từ (verb pattern) “to warn sb not to do sth” (cảnh báo ai đừng làm gì). Các chọn lựa khác sai mô thức.
Câu 16: Đáp án A. nói đến tỉ lệ lạm phát thì phải dùng tính từ “high” hoặc “low”. Loại bỏ B (much) và C (many) vì là các tính từ số lượng; loại bỏ D vì để diễn đạt gấp bao nhiêu lần thì phải dùng dạng so sánh ngang bằng chứ không phải so sánh bậc hơn.
Câu 17: Đáp án C. Loại bỏ B và D vì else chỉ đứng sau các từ để hỏi Wh- (Where else? Who else? What else?...) và sau các đại từ bất định: somebody else, anybody else?...loại bỏ A vì any không đi kèm với another.
Câu 18: Đáp án B. Cấu trúc cụm phân từ quy định chủ ngữ của phân từ và chủ ngữ của mệnh đề theo sau phải là cùng một người. Về lô-gich, người không viết luận văn và người bị thấp là “I”.
Câu 19: Đáp án B. Thành ngữ “for the time being” (tạm thời, trong lúc chờ đợi).
Câu 20: Đáp án D. Loại bỏ A vì mệnh đề mục đích sau “so that” thường chứa các modal verbs can, may, hoặc will, hơn nữa về logic việc mua thêm thức ăn không nhằm mục đích để cho khách ở lại ăn cơm tối. Loại bỏ B (thời gian) và C (điều kiện) vì vô nghĩa và lệch phép hiệp thì. Liên từ “in case” (phòng thi) có đặc điểm là động từ trong mệnh đề theo sau phải ở thì đơn (stay) dù là chỉ hành động tương lai.
Câu 21: Đáp án C. (tương tác với). Loại bỏ A vì sau interconnect (liên kết cái gì lại với nhau) không có giới từ with. Loại bỏ B vì sau interlink là 2 tân ngữ (to interlink sth with sth liên kết cái gì với cái gì). Loại bỏ D vì sai ngữ nghĩa: to intervene with sth: can thiệp vào cái gì.
Câu 22: Đáp án A. Chọn lựa duy nhất diễn tả khích lệ một cách lịch sự khi nói với khách hàng.
Câu 23: Đáp án B. Chọn lựa duy nhất vì 3 lựa chọn còn lại vô nghĩa. Tuy nhiên, trong tình huống này, người ta thường nói “Sure!” hoặc “Sure, no problem!”
Câu 24: Đáp án C. Câu trúc nhấn mạnh thay cho một mệnh đề phụ chỉ sự nhượng bộ (concession): “Although I tried very hard,….”. Loại bỏ A vì thiếu động từ “However hard I tried/ I might try,…”; Loại bỏ B vì As không thể kéo theo đảo ngữ. Loại bỏ D vì sai cấu trúc “No matter how hard I tried,…”
Câu 25: Đáp án C. Trạng từ duy nhất có nghĩa “lần lượt là/theo thứ tự vừa kể”. Loại bỏ A (một cách độc lập), B (một cách riêng lẻ) và D (với vẻ kính trọng).
Câu 26 đáp án A. Mệnh đề danh ngữ “What he does sometimes” làm chủ cho động từ “annoys”. Nếu mệnh đề danh ngữ khởi đầu bằng một trong ba từ “wh-“ còn lại thì động từ does phải có tân ngữ mới có nghĩa (Lúc làm/Cách làm/Lí do làm việc gì đó khiến tôi bực mình).
Câu 27: Đáp án B. Thành ngữ “to sit for an exam” (dự một kì thi). Loại bỏ A vì chỉ có nghĩa nếu không có giới từ for (to take an exam đi thi). Loại bỏ bỏ C (to make for sth nhằm hướng nào để đi tới). Loại bỏ D (to pass for sth/sb dễ khiến người ta tưởng mình là cái gì hoặc ai đó.)
Câu 28: Đáp án A. Câu điều kiện loại 2.
Câu 29: Đáp án B. cụm giới từ “as well as + danh từ” không ảnh hưởng đến dạng của động từ: nếu chủ ngữ là số ít (The captain) thì động từ sẽ hiệp số ít (was). Loại bỏ A và D vì là dạng số nhiều. Loại bỏ C vì thì hiện tại đơn không hợp logic trong trường hợp thuật chuyện trong quá khứ.
Câu 30: Đáp án B. dùng thì present subjunctive trong mệnh đề that (I be, you be, he be…/ I work, you work, he work….) sau nhóm động từ và tính từ chỉ ý chí (to demand, request, insist, recommend that….và It is vital/imperative/essential that….)
KẾT LUẬN:
Muốn làm tốt dạng bài này đòi hỏi thí sinh phải có kiến thức bao quát cả từ vựng, ngữ pháp, giao tiếp, cách sử dụng, cách kết hợp từ ngữ, thì…
Thí sinh cần làm nhiều bài thực hành để từ đó rút ra những điểm ngữ pháp chung nhất.
Thí sinh cần hiểu tại sao lại chọn A mà không chọn B.
Đề thi môn tiếng Anh càng ngày càng tăng yếu tố giao tiếp nhằm giúp người học tiếp cận tốt hơn với tiếng Anh sử dụng thực tế.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Sau đây là 100 câu trắc nghiệm giúp thí sinh rèn luyện kiến thức cũng như kỹ năng tư duy, kỹ năng phán đoán. Đây là những câu đã xuất hiện trong các đề thi ĐH, CĐ năm trước. Thí sinh cố gắng làm 100 câu trong ít hơn 100 phút. Các câu này sẽ không được cung cấp lời giải thích ngoài đáp án. Nếu có thắc mắc, thí sinh có thể trao đổi tại đây.
Câu 1: What beautiful eyes……………!
A. does she have B. she has C. has she D. she doesn’t have
Câu 2: Make exercise a part of your daily………..
A. regularity B. chore C. routine D. frequency
Câu 3: …………..the storm, the ship couldn’t reach its destination on time.
A. In case of B. In spite of C. Because of D. But for
Câu 4: He completely…………….with what I said.
A. accepted B. complained C. agreed D. argued
Câu 5: I finished my homework a few days ahead………….the deadline.
A. of B. to C. by D. at
Câu 6: He hurried…………..he wouldn’t be late for class.
A. since B. as if C. unless D. so that
Câu 7: If she…………rich, she would travel around the world.
A. would be B. is C. has been D. were
Câu 8: Mary was the last applicant……………..
A. to be interviewed B. to be interviewing C. to interview D. to have interviewed
Câu 9: Argentina…………..Mexico by one goal to nil in the match.
A. beat B. scored C. won D. knocked
Câu 10: There should be no discrimation on ……….of sex, race or religion.
A. fields B. places C. areas D. grounds
Câu 11: The cat was……to wait for the mouse to come out of its hole.
A. patient enough B. so patient C. enough patient D. too patient
Câu 12: I can’t find my purse anywhere; I must………….it at the cinema.
A. leave B. have left C. be leaving D. have been leaving
Câu 13: …………….of the workers has his own work.
A. Every B. Each C. Other D. All
Câu 14: The numbers add………….to 70.
A. off B. up C. in D. out
Câu 15: The equipment in our office needs…………
A. moderner B. modernizing C. modernized D. modernization
Câu 16: He felt……………when he failed the exams the second time.
A. discouraged B. annoyed C. undecided D. determined
Câu 17: I have bought a present for my mother, and now I need some ……………
A. paper wrapper B. wrap paper C. wrapped paper D. wrapping paper
Câu 18: Computer is one of the most important…………….of the 20th century.
A. inventings B. inventories C. inventions D. inventors
Câu 19: If they are not careful with their accounts, their business will go…………..
A. poor B. bankrupt C. penniless D. broken
Câu 20: As the managing director dictating the letter, his secretary……………what he was saying in shorthand.
A. took up B. took down C. took on D. took off
Câu 21: Mary lost one running shoe, but won the race despite this………….
A. awkwardness B. disaster C. handicap D. feat
Câu 22: “Where’s Polly?” “She……………..”
A. is in her room studying B. in her room is studying
C.studies in her room D. has in her room studied
Câu 23: Veronica broke the school rules so many times that the headmistress finally had no alternative but………..her.
A. export B. deport C. eject D. expel
Câu 24: Trespassers will be………………..
A. perpetrated B. persecuted C. proscribed D. prosecuted
Câu 25: He suggested……………a jumble sale to try and raise money for the scouts.
A. me to hold B. me that I held C. holding D. to be held
Câu 26: We…………….at about seven o’clock this morning and we eventually arrived at half past four.
A. set in B. set to C. set up D. set out
Câu 27: Mr.Jackson challenged the government as to who exactly was………….the country.
A. reigning B. ministering C. administrating D. running
Câu 28: I tried to explain why I had been delayed but he……………my excuse as pathetic.
A. ignored B. disregarded C. dismissed D. refused
Câu 29: While Mr and Mrs. Simpson were asleep, the burglar picked the lock of their front door and crept………….into their living room.
A. lazily B. stealthily C. clumsily D. criminally
Câu 30: However good Schoenberg…………..have been,I still find his modern music very difficult to appreciate.
A. could B. may C. should D. would
Câu 31: He is…………..by many people for the money he has helped raise for charity.
A. approved B. regarded C. admired D. considered
Câu 32: On the way to Cambridge yesterday the road was blocked by a fallen tree, so we had to make a…………
A. deviation B. degression C. detour D. departure
Câu 33: The explosion shattered hundreds of……………of glass in the building.
A. windows B. fragments C. sheets D. panes
Câu 34: Paloma will have to…………..her antiques, because she needs the money.
A. part with B. take out C. move on D. clear up
Câu 35: After thirty-five years in the French department, Professor Lane finally…………..last month.
A. withdrew B. retired C. retreated D. abdicated
Câu 36: Jimmy and Maria were mischievous children. They…………..tricks on their teachers, which always got them into a lot of trouble.
A. could play B. used to play C. could have played D. may have played
Câu 37: Larry never spoke to annyone, and kept himself……………..
A. outside B. withdrawn C. superior D. aloof
Câu 38: Shortly after the boat docked, the passengers………………...
A. dismounted B. landed C. disembarked D. discharged
Câu 39: Some people like cream and sugar in their coffee, while…………….
A. others drink hot coffee B. others like it black C. milk is good in coffee, too D. sugar can cause cavities
Câu 40: By the time he had finished work and returned home, he was absolutely……………..
A. exhausted B. tired C. weary D. weak
Câu 41: I remember Alison was a spotty young girl but she ‘s turned……………..beautiful woman.
A. to B. in C. into D. on
Câu 42: Let’s go ahead and do it now. Nothing…………….by waiting.
A. accomplishes B. accomplished C. has accomplished D. will be accomplished
Câu 43: My car was so old that I could only sell it for…………………
A. rubbish B. debris C. scrap D. waste
Câu 44: Sandra and Paul has just bought a small house……………..of the town.
A. in the district B. in the edge C. in the suburb D. on the outskirts
Câu 45: Numbers in the Latin evening class have………….rather badly. We may have to close it.
A. dwindled B. deteriorated C. reduced D. lessened
Câu 46: After failing his driving test four times, he finally…………trying to pass.
A. gave off B. gave away C. gave up D. gave in
Câu 47: I enjoy my job as a baker but it’s taken me over five years to…………….to working at nights.
A. be use B. get used C. used D. getting used
Câu 48: Would you like to…………….the house that is for sale this afternoon?
A. view B. regard C. observe D. overlook
Câu 49: I tried to…………my disappointment at losing by cheering the winner loudly.
A. mask B. hide C. shield D. veil
Câu 50: Harrods, in London, is probably one of the best-known……………in the world.
A. departmental stores B. departmental shops C. departmental shops D. department stores
Câu 51: The terrorist headquarters was blown……………..in the army attack.
A. down B. up C. out D. over
Câu 52: We shall be competing……………some of the best teams in the country.
A. over B. against C. between D. beside
Câu 53: Steven always wanted to be an actor when he………….up.
A. grew b. brought C. settled D. came
Câu 54: I didn’t go to the party as I felt a bit under the…………..
A. clouds B. water C. weather D. blankets
Câu 55: I can lend you five pounds to help you……………until you ‘ve had time to go to the bank.
A. out B. up C. on D. by
Câu 56: …………..to take you fishing when you were younger?
A. Use you father B. Did your father use C. Would your father D. Did your father used
Câu 57: Many countries have……………compulsory military service.
A. aborted B. absconded C. abolished D. abstracted
Câu 58: By the time Bernard’s daughter graduates,………………retired.
A. he B. he has C. he ‘ll being D. he ‘ll have
Câu 59: The north-west of Scotland is……………..and there are a lot of lakes.
A. country B. woody C. hills D. mountainous
Câu 60: The tiny bells on the Christmas tree were……………in the draught.
A. clanging B. ringing C. tinkling D. gurgling
Câu 61: The demonstrations……………in one hundred students being arrested.
A. concluded B. erupted C. escalated D. culminated
Câu 62: They ‘ve………….a horrible new tower block where that lovely old building used to be.
A. put up B. put down C. pushed up D. pulled down
Câu 63: Mrs Taylor decided to buy a new coat by…………….order, as she didn’t have time to look round the shops.
A. postal B. mail C. banker’s D. standing
Câu 64: Fred bought his new car on…………….quickly and without thinking.
A. impulse B. expectation C. prejudice D. reaction
Câu 65: I copied down……………..the directions that he gave me.
A. by heart B. by word C. verbatim D. finely
Câu 66: Many trains have been cancelled, and long……………are expected.
A. distances B. postponements C. timetables D. delays
Câu 67: Bill just doesn’t fit in here; he ‘s like…………
A. a bird in the hand B. a fish out of water C. a fly in the ointment D. water on a duck’s back
Câu 68: If you really…………….., can you reach that book on the top shelf?
A. lengthen B. stretch C. expand D. sprawl
Câu 69: When I ………….promised to put you up, I didn’t expect you to stay for a month!
A. rashly B. wildly C. recklessly D. riskily
Câu 70: John couldn’t say a word; he was…………….by the shocking news.
A. jammed B. clamped C. stunned D. clenched
Câu 71: Fish were among the earliest forms of life. Fish…………..on earth for ages and ages.
A. existed B. are existing C. exist D. have existed
Câu 72: During the height of the season, tourists arrive in…………..to see Shakespeare’s birthplace.
A. loads B. flocks C. shoals D. droves
Câu 73: They didn’t finish the project in time though they had……………three weeks to it.
A. accused B. adhered C. aggregated D. allotted
Câu 74: The crowd……………in disagreement as the politician left the platform.
A. booed B. banged C. neighed D. rustled
Câu 75: When I left the office I was……………with indignation at the treatment I had received.
A. spinning B. overflowing C. stewing D. seething
Câu 76: Because so much wheat has been sold to other countries, local supplies are………………
A. expanded B. depleted C. apprehended D. preoccupied
Câu 77: My brother’s son is a very…………..child, but he has a very sweet nature so it is very difficult t