Kiểm tra 15' Đại số 9

Spider_man

New member
Xu
0
Bài 1: (3 đ): Tính:

\[a)\sqrt {32.50} \\]

\[b)\frac{{\sqrt {12} - \sqrt 3 }}{{\sqrt 3 }}\\]

\[c)\sqrt {7 - 2\sqrt 6 } .\sqrt {7 + 2\sqrt 6 } \\]

Bài 2: (2,5 đ): Cho \[A = \sqrt { - 16a} - \sqrt {25{a^2} - 10a + 1} \\]

a. Rút gọn A?

b. Tính giá trị của A với \[a = - \frac{1}{{25}}\\]

Bài 3
: (4,5 đ): Giải phương trình:

\[a){x^2} = 2\\]

\[b)\sqrt {5x} - 1 = 2\\]

\[c)x + 6\sqrt x + 5 = 0\\]
 
1. Hãy khoanh tròn vào kết quả mà em cho là đúng:

a. Cho hàm số \[y = ({m^2} + 2m){x^2}\\] . Tìm giá trị của m để hàm số đồng biến với mọi x<0
A. m < -2
B. m > 0
C. -2 < m <0
D. Một phương án khác

b. Cho hàm số \[y = 0,6{x^2}\\] và tọa độ các điểm \[H(\sqrt 5 ;3);I(2;2,4);K(1;3,6)\\]. Các điểm thuộc đồ thị hàm số:
A. I, H
B. H, K
C. I, K
D. Một kết quả khác

c. Cho hàm số \[y = a{x^2}\\]. Giá trị của a biết đồ thị của nó đi qua \[A( - 4;32)\\] là:
A. 2
B. – 2
C. 2 và -2
D. Một kết quả khác

d. Cho phương trình \[5{x^2} - 6x - 27 = 0\\]. Xác định số nghiệm của phương trình?

A. Vô số nghiệm
B. Có nghiệm kép
C. Vô nghiệm
D. Có 2 nghiệm phân biệt



2. Giải các phương trình:

\[a)4{x^2} + 7x = 0\\]

\[b){x^2} - 12 = 0\\]

\[c)2{x^2} - 4\sqrt 2 x + 2 = 0\\]

\[d){x^2} - 7x + 13 = 0\\]



3. Với giá trị nào của m thì mỗi phương trình sau đây có 2 nghiệm phân biệt? Tính nghiệm của phương trình theo m: \[{x^2} - 8x + 4{m^2} = 0\\]
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top