- Họ: Họ theo tiếng Hàn chính là số cuối cùng trong năm sinh của bạn.
- 0: Park
- 1: Kim
- 2: Shin
- 3: Choi
- 4: Song
- 5: Kang
- 6: Han
- 7: Lee
- 8: Sung
- 9: Jung
2. Đệm: Tên đệm trong tiếng Hàn chính là tháng sinh của bạn.
- 1: Yong
- 2: Ji
- 3: Je
- 4: Hye
- 5: Dong
- 6: Sang
- 7: Ha
- 8: Hyo
- 9: Soo
- 10: Eun
- 11: Hyun
- 12: Rae
3.Tên bạn chính là ngày sinh của các bạn đó
- 1: Hwa
- 2: Woo
- 3: Joon
- 4: Hee
- 5: Kyo
- 6: Kyung
- 7: Wook
- 8: Jin
- 9: Jae
- 10: Hoon
- 11: Ra
- 12: Bin
- 13: Sun
- 14: Ri
- 15: Soo
- 16: Rim
- 17: Ah
- 18: Ae
- 19: Neul
- 20: Mun
- 21: In
- 22: Mi
- 23: Ki
- 24: Sang
- 25: Byung
- 26: Seok
- 27: Gun
- 28: Yoo
- 29: Sup
- 30: Won
- 31: Sub
…………………………………..
Họ: số cuối cùng trong năm sinh của bạn chính là Họ của bạn thời Cổ Đại.
Ví dụ bạn sinh năm 1980 thì số 0 cuối cùng, Họ của bạn là Liễu
0 : Liễu
1 : Đường
2 : Nhan
3 : Âu Dương
4 : Diệp
5 : Đông Phương
6 : Đỗ
7 : Lăng
8 : Hoa
9 : Mạc
Tháng sinh của bạn chính là tên Đệm của bạn, thử tìm xem:
1 : Lam
2 : Thiên
3 : Bích
4 : Vô
5 : Song
6 : Ngân
7 : Ngọc
8 : Kỳ
9 : Trúc
10 : ( ko có tên đệm )
11 : Y
12 : Nhược
Ngày sinh của bạn chính là Tên của bạn rồi:
1 : Lam
2 : Nguyệt
3 : Tuyết
4 : Thần
5 : Ninh
6 : Bình
7 : Lạc
8 : Doanh
9 : Thu
10 : Khuê
11 : Ca
12 : Thiên
13 : Tâm
14 : Hàn
15 : Y
16 : Điểm
17 : Song
18 : Dung
19 : Như
20 : Huệ
21 : Đình
22 : Giai
23 : Phong
24 : Tuyên
25 : Tư
26 : Vy
27 : Nhi
28 : Vân
29 : Giang
30 : Phi
31 : Phúc
……………………………………………….
Tên bạn theo tiếng lào.
Họ: số cuối cùng của năm sinh của bạn sẽ là họ của bạn.
0: Xỉn Bựa
1: Phỏi
2: Nòi
3: Khăn
4: Khạc
5: Nhổ Toẹt (họ kép)
6: Thạc Xoay
7: Phăn
8: Xoăn Tít
9: Củ Lều
Đệm: Chính là tháng sinh của bạn.
1: Tày Xô
2: Khơ Mú
3: Nùng
4: Min Chều
5: Páp Lịt
6: Gảy Kua
7: Tu Gây
8: Vắt Xổ
9: Mổ Kò
10: Náng Phổn
11: Kạ Rịt
12: Lò Kịt
Tên: Ngày sinh của bạn quyết định tên gọi của bạn
01: Mủ
02: Vổ
03: Móm
04: Trĩ
05: Xin
06: Thoắt
07: Tòe
08: Vẩu
09: Lác
10: Quẩy
11: Mắn
12: Vảy
13: Bát
14: Nhổ
15: Phỉ
16: Xỉ
17: Phây
18: Tẻn
19: Nản
20: Chóe
21: Kói
22: Lốn
23: Chàm
24: Ven
25: Bón
26: Khoai
27: Hủi
28: Quăn
29: Xém
30: Xịt
31: Lít
………………………………………………………….
Tên bạn theo tiếng Anh
Họ là chữ số cuối năm sinh của bạn:
1:Hudson
2;Daring
3:Lombard,
4:Marion
5:Lagger
6:Ba xter
7:Evans
8:Steward
9:Simpson,
0:Spears
+ Nếu bạn là nữ
Tên đệm là tháng sinh của bạn1:Jordan,
2:Michelle,
3:Allan,
4olly,
5:Maria,
6:Ella,
7:Valikie
8:Cami,
9:Ryna,
10:Lalle,
11:Scarllee,
12:Annie
Tên là ngày sinh của bạn
1:Eva, 2:Alie, 3:Kate, 4:Sarah, 5:Jenny,
6:Cassandra, 7:Amy, 8:Ramie, 9:Bella, 10:Andrena,
11:Sally, 12:Emily, 13:Mary, 14:Julie, 15:Britney,
16:Samantha, 17:Camryn, 18:Kara, 19:Riley, 20attie,
21:Elena, 22:Chri stina, 23:Lizzie, 24:Martha, 25:Linda,
26:Selina, 27:Sophie, 28:Emma, 29:Ashley, 30:Amber, 31:Alice.
+ Nếu bạn là nam
Tên đệm là tháng sinh của bạn1:Martin,
2:Justin,
3ave,
4:Cody,
5:Bob,
6:Zack ,
7:Harry,
8:Larry,
9:Rod,
10:Ray,
11:Ben,
12:Joe.
Tên là ngày sinh của bạn
1:Kyle,
2:Jason,
3:Michael,
4;Olardo,
5atrick,
6:Jeff,
7:Cliff,
8:Jack,
9:Edward,
10:Todd,
11:Mortimer,
12:Fred,
13:Hector,
14:Silver,
15:Troy,
16:Lorenzo,
17:Johnny,
18:Rogger,
19:Jake,
20:Billy,
21:Robbie,
22:Zac,
23;Daniel,
24;David,
25;Donald,
26:Ron,
27:Wade,
28:Ryan,
29:Nick,
30:Victor,
31:Chris.
………………..
Tên bạn theo tiếng nga
Họ:số cuối cùng của năm sinh của bạn sẽ là họ của bạn.
0: Xờ Vai
1: Ni Ko Lay
2: Nhai Xốp
3: Ku Ta
4: Hôn Kít
5: Đô Rô
6: Đi Mô
7: Pa Đan
8: Xì Pắc Tép
9: Mốc Cốp
Đệm: Chính là tháng sinh của bạn :
1: Rô Ma
2: Sét Gây
3: Ma Gáp
4: Ghép Sây
5: Dziu Ri
6: A Lết Săn
7: Pô Lét
8: Ơ Go
9: Đa Vy
10: Lít Mít
11: Lốt Chym
12: Hốt Cláp
Tên: Ngày sinh quyết định tên gọi của bạn :
01: Đen Kô
02: Mai Lốp
03: Tét Bô
04: Nhin
05: U Ta Sin
06: Ra Đi Mốt
07: Súyt Chết
08: **** Cô
09: Mông Tít
10: Hun Ta Phát
11: La Đi Mát
12: Săm Lin
13: Kun
14: Soăn Síp
15: Cô
16: Kốt Ski
17: Ta Hôi
18: Típ
19: Be Rin
20: Sô Va
21: Hin Gít
22: Líp Sát
23: Ta Xoa
24: Ma La Phét
25: Ai Nút Cô
26: Be Re Zút
27: Se Vít
28: A Lô Đin
29: Bít Chóp
30: Rép Bô
31: Mông Chi
Trả lời với trích dẫn
……………………………..
Tên bạn theo tiếng H' Mông
Họ:
A: Phỉu
B: Xuyết
C: Bụn
D: Toẹc
E: Xéc
G: Khụ
H: Mông
I: Phỉn
K: Chặc
L: Liếng
M: Đỉn
N: Kút
O: Phềng
U: Xụ
P: Khìn
Q: Sục
V: Lún
R: Phìn
S: Chiên
T: Sía
X: Khọt
Y: Giẹo.
Tên Đệm:
A: Xụn
B: Gủn
C: Bèm
D: Kỉn
E: Sín
G: Phụn
H: Khàng
I: Đềng
K: Gẹt
L: Rịn
M: Máng
N: Jìn
O: Lện
U: Khét
P: Khậc
Q: Toẹt
V: Sìm
R: Rúa
S: Pạ
T: Liếng
X: Mẹc
Y: Gũng.
Tên riêng:
A: Vịch
B: Huyễn
C: Kèn
D: Sẽn
E: Phộn
G: Lụ
H: Kiết
K: Lẹo
L: Fèn
M: Síu
N: Yệu
O: Hĩt
P: Lầc
Q: Ku
V: Hén
R: Lọn
S: Tùa
T: Ịng
U: Peo
X: Tẹc
Y: Dú
Tên riêng:
A: Vịch
B: Huyễn
C: Kèn
D: Sẽn
E: Phộn
G: Lụ
H: Kiết
K: Lẹo
L: Fèn
M: Síu
N: Yệu
O: Hĩt
P: Lầc
Q: Ku
V: Hén
R: Lọn
S: Tùa
T: Ịng
U: Peo
X: Tẹc
Y: Dú
…………………..
Tên theo tiếng Campuchia
*Đầu tiên là họ : số cuối trong năm sinh chính là họ của bạn. (Vd:Nam 1980 thì là số 0)
0: Đạp
1: Dãnh
2: Danh
3: Bành
4:Nạo
5: Đù
6: Cầu
7: Tỏi
8: Chão
9: Ngọ
*Tên đệm: tháng sinh của bạn là tên đệm của bạn. (Vd bạn sinh tháng 10 ,số 10 ^^)
1 : Thị ....
2: Hôi ........
3: Trùm.........
4: Cùi ........
5: Nhòi
6: Dăng....
7: Tàn .......
8: Lũng .........
9: Cạp.......
10:Cà...
11: Mạc .....
12: Xì....
*Tên : ngày sinh của bạn là tên của bạn. (VD Sinh ngày 10,là số 10 ^^)
1: Búa ....
2: Nhão....
3: Nghé...
4: Nhục...
5 : Hèn....
6 : Tòi.....
7: Héo.....
8: Thọt.....
9: Thòn.....
10 : Mẹc.....
11 : Nỡ.....
12 : Bé ba
13 : Gờm.......
14: Khạp ....
15: Nhái......
16: Sò......
17 : Mực
18 : Hù.....
19 : Mùng ....
20: Thùi......
21 : Đíu...
22 :Yểu....
23 : Tọt....
24 : Hến....
25: Nổ ....
26: Hán.....
27 : Mắm
28: Sạt....
29 : Bóng......
30: Móng........
31 : Mén....
……………
Các bạn thử đi nào! Chúc các bạn tìm được niềm vui nho nhỏ trong cái tên gọi của mình.
(sưu tầm)
……………..
@_@ Tên bạn theo tiếng Nhật là gì?
Bạn hãy ghép những chữ sau ứng với những chữ cái có trong tên của bạn để được 1 cái tên theo đúng tiếng Nhật, nhưng để giống nhất bạn chỉ phải lấy tên và họ của bạn thôi ( nhớ là tên đứng phía trước , họ đứng phía sau nhé )
A:Ka , B:Tsu , C: Mi , D:Te , E: Ku , T:Chi , F: Ru , H: Ri , G: Ji , I: Ki
J: Ju , K: Me , L: Ta , M: Rin , N: To
O: Mo , P: No , Q: Ke , R: Shi , S: Ari
T: Chi , U: Do , V: Ru , W: Mei
X: Na , Y: Fu , Z: Zi
VD: RimoNo TadomotoJi
^_^ Chúc các bạn có những giây phút vui vẻ sau những giờ học,giờ làm việc căng thẳng ,mệt mỏi ^_^