Hình 10: Bài 3: Khoảng cách và góc

Thandieu2

Thần Điêu
Toán 10 - Chương III - Bài 3. Khoảng cách và góc[/TD]


1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng


Bài toán 1. Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường thẳng
ch3_bai3_h1.jpg
có phương trình tổng quát ax + by + c = 0. Hãy tính khoảng cách d(M ;
ch3_bai3_h1.jpg
) từ điểm M(xM ; yM) đến
ch3_bai3_h1.jpg
.

Giải. (h. 72) Gọi M′ là hình chiếu của M trên
ch3_bai3_h1.jpg
thì độ dài đoạn M′M chính là khoảng cách từ M đến
ch3_bai3_h1.jpg
.



L10_nc_ch3_h72.jpg



Hiển nhiên
ch3_bai3_h2.jpg
cùng phương với vectơ pháp tuyến
ch3_bai3_h3.jpg
của
ch3_bai3_h1.jpg
, vậy có số k sao cho

ch3_bai3_h4.jpg

Từ đó suy ra
ch3_bai3_h5.jpg

Mặt khác, nếu gọi (x′ ; y′) là tọa độ của M′ thì từ (1) ta có
ch3_bai3_h6.jpg

Vì M’ nằm trên
ch3_bai3_h1.jpg
nên a(x[SUB]M[/SUB] – ka) + b(y[SUB]M[/SUB]¬ – kb) + c = 0. Từ đó suy ra:

ch3_bai3_h7.jpg
.

Thay giá trị của k vào (2) ta được:
ch3_bai3_h8.jpg


ch3_bai3_h9.jpg
1. Hãy tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng
ch3_bai3_h1.jpg
trong mỗi trường hợp sau:

ch3_bai3_h10.jpg



Vị trí của hai điểm đối với một đường thẳng


Cho đường thẳng
ch3_bai3_h11.jpg
và điểm M(xM ; yM). Nếu M’ là hình chiếu (vuông góc) của M trên
ch3_bai3_h1.jpg
thì theo lời giải của Bài toán 1, ta có

ch3_bai3_h12.jpg

Tương tự nếu có điểm N(xN, yN) với N’ là hình chiếu của N trên
ch3_bai3_h1.jpg
thì ta cũng có

ch3_bai3_h13.jpg


?1. Có nhận xét gì về vị trí của hai điểm M, N đối với
ch3_bai3_h1.jpg
khi k và k’ cùng dấu ? Khi k và k’ khác dấu ?

Ta có kết quả sau
Cho đường thẳng
ch3_bai3_h11.jpg
và hai điểm M(xM ; yM), N(xN, yN) không nằm trên
ch3_bai3_h1.jpg
. Khi đó

Hai điểm M, N nằm cùng phía đối với
ch3_bai3_h1.jpg
khi và chỉ khi

ch3_bai3_h14.jpg

ch3_bai3_h9.jpg
2. Cho tam giác ABC có các đỉnh là A(1 ; 0), B(2 ; -3), C(-2 ; 4) và đường thẳng
ch3_bai3_h15.jpg
. Xét xem
ch3_bai3_h1.jpg
cắt cạnh nào của tam giác.

Ta có thể áp dụng công thức tính khoảng cách để viết phương trình các đường phân giác.

Bài toán 2.
Cho hai đường thẳng cắt nhau, có phương trình

ch3_bai3_h16.jpg

Chứng minh rằng phương trình hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng đó có dạng
ch3_bai3_h17.jpg



ch3_bai3_h9.jpg
3. Hãy giải Bài toán 2, với chú ý rằng điểm M thuộc một trong hai đường phân giác khi và chỉ khi nó cách đều hai đường thẳng
ch3_bai3_h18.jpg
(h. 73).



L10_nc_ch3_h73.jpg



Ví dụ. Cho tam giác ABC với
ch3_bai3_h19.jpg

Viết phương trình đường phân giác trong của góc A.

Giải. Dễ thấy các đường thẳng AB và AC có phương trình
AB : 4x – 3y + 2 = 0 và AC : y – 3 = 0.
Các đường phân giác trong và phân giác ngoài của góc A có phương trình
ch3_bai3_h20.jpg

Hay:
4x + 2y – 13 = 0 (đường phân giác d[SUB]1[/SUB])
4x – 8y + 17 = 0 (đường phân giác d[SUB]2[/SUB]).
Do hai điểm B, C nằm cùng phía đối với đường phân giác ngoài và nằm khác phía đối với đường phân giác trong của góc A nên ta chỉ cần xét vị trí của B, C đối với một trong hai đường, chẳng hạn d[SUB]2[/SUB]. Thay tọa độ của B, C lần lượt vào vế trái của d[SUB]2[/SUB] ta được.
4 – 16 + 17 = 5 > 0 và –16 – 24 + 17 = –23 < 0.
Tức là B, C nằm khác phía đối với d[SUB]2[/SUB].
Vậy phương trình đường phân giác trong của góc A là

d[SUB]2[/SUB]: 4x – 8y + 17 = 0.


2. Góc giữa hai đường thẳng


ĐỊNH NGHĨA
Hai đường thẳng a và b cắt nhau tạo thành bốn góc. Số đo nhỏ nhất của các góc đó được gọi là số đo của góc giữa hai đường thẳng a và b, hay đơn giản là góc giữa a và b.
Khi a song song hoặc trùng với b, ta quy ước góc giữa chúng bằng 0[SUP]0[/SUP].
?2. Trên hình 74, góc giữa hai đường thẳng a và b bằng bao nhiêu? Hãy so sánh góc đó với góc giữa hai vectơ
ch3_bai3_h21.jpg
và góc giữa hai vectơ
ch3_bai3_h22.jpg
.



L10_nc_ch3_h74.jpg



ch3_bai3_h23.jpg

Góc giữa hai đường thẳng a b được kí hiệu
ch3_bai3_h24.jpg
, hay đơn giản là (a,b). Góc này không vượt quá 90[SUP]0[/SUP] nên ta có

ch3_bai3_h25.jpg

ch3_bai3_h9.jpg
4. Cho biết phương trình của hai đường thẳng
ch3_bai3_h1.jpg
ch3_bai3_h26.jpg
lần lượt là

ch3_bai3_h27.jpg

Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của hai đường thẳng và tìm góc hợp bởi hai đường thẳng đó.

Bài toán 3
a) Tìm côsin của góc giữa hai đường thẳng
ch3_bai3_h28.jpg
lần lượt cho bởi các phương trình

a[SUB]1[/SUB]x + b[SUB]1[/SUB]y + c[SUB]1[/SUB] = 0 và a[SUB]2[/SUB]x + b[SUB]2[/SUB]y + c[SUB]2[/SUB] = 0.
b) Tìm điều kiện để hai đường thẳng
ch3_bai3_h28.jpg
vuông góc với nhau.

c) Tìm điều kiện để hai đường thẳng y = kx + b và y = k’x + b’ vuông góc với nhau.
ch3_bai3_h9.jpg
5.(Để giải Bài toán 3)

Viết tọa độ hai vectơ chỉ phương:
ch3_bai3_h29.jpg

Hãy chứng tỏ rằng
ch3_bai3_h30.jpg

Từ đó đi đến các kết quả sau đây
ch3_bai3_h31.jpg


ch3_bai3_h9.jpg
6. Tìm góc giữa hai đường thẳng
ch3_bai3_h28.jpg
trong mỗi trường hợp sau:

ch3_bai3_h32.jpg



Câu hỏi và bài tập

15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
a) Côsin của góc giữa hai đường thẳng ab bằng côsin của góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng.
b) Nếu hai đường thẳng
ch3_bai3_h1.jpg
ch3_bai3_h26.jpg
lần lượt có phương trình px + y + m = 0x + py + n = 0 thì

ch3_bai3_h33.jpg

c) Trong tam giác ABC ta có
ch3_bai3_h34.jpg

d) Nếu
ch3_bai3_h35.jpg
là góc giữa hai đường thẳng chứa hai cạnh AB, AC của tam giác ABC thì

ch3_bai3_h36.jpg

e) Hai điểm (7 ; 6) và (-1 ; 2) nằm về hai phía của đường thẳng y = x.

16.
Cho ba điểm A(4 ; -1), B(-3 ; 2), C(1 ; 6). Tính góc BAC và góc giữa hai đường thẳng AB, AC.


17.
Viết phương trình đường thẳng song song và cách đường thẳng ax + by + c = 0 một khoảng bằng h cho trước.


18.
Cho ba điểm A(3 ; 0), B(-5 ; 4) và P(10 ; 2). Viết phương trình đường thẳng đi qua P đồng thời cách đều A và B.


19.
Cho điểm M(2 ; 3). Viết phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ ở A và B sao cho ABM là tam giác vuông cân tại đỉnh M.


20.
Cho hai đường thẳng

ch3_bai3_h37.jpg

Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm P(3 ; 1) và cắt
ch3_bai3_h28.jpg
lần lượt ở A, B sao cho
ch3_bai3_h1.jpg
tạo với
ch3_bai3_h28.jpg
một tam giác cân có cạnh đáy là AB.


SƯU TẦM
 

Chủ đề mới

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top