cacodemon1812
New member
- Xu
- 0
1. tên hàm : calloc()
định nghĩa:
cung cấp khoảng trống cho mảng trong memory. thành công thì giá trị khởi tạo là 0. thất bại trả
về NULL
2. free()
tên hàm: free()
định nghĩa:
giải phóng bộ nhớ sau khi cấp phát
3. malloc()
tên hàm: malloc()
định nghĩa:
cấp phát bộ nhớ, NULL nếu thất bại
PHP Code:
4. realloc()
tên hàm: realloc()
định nghĩa:
cung cấp lại bộ nhớ cho con trỏ nào đó, thành công thì trả về khoảng trống mới cấp phát, NULL
nếu thất bại
định nghĩa:
Mã:
#include <stdlib.h>
void* calloc( size_t num, size_t size );
về NULL
Mã:
#include <stdlib.h>
#include <stdio.h>
int main(void)
{
int cnt = 0;
int *data;
data = (int*) calloc(4,sizeof(int));
if(data == NULL) exit(1);
for(; cnt < 4; cnt++)
data[cnt] = cnt;
for(cnt = 0; cnt < 4; cnt++) {
printf(" %d",data[cnt]);
}
free(data);
return 0;
}
tên hàm: free()
định nghĩa:
Mã:
#include <stdlib.h>
void free( void* ptr );
3. malloc()
tên hàm: malloc()
định nghĩa:
Mã:
#include <stdlib.h>
void *malloc( size_t size );
PHP Code:
Mã:
#include <stdlib.h>
#include <stdio.h>
int main(void)
{
char *buffer;
int cnt = 0;
buffer = (char*) malloc(10);
if(buffer == NULL) exit(1);
for(;cnt < 9; cnt++)
buffer[cnt] = rand()%26 + 'a';
buffer[10] = '\0';
printf("Random string: %s\n",buffer);
return 0;
}
tên hàm: realloc()
định nghĩa:
Mã:
#include <stdlib.h>
void *realloc( void *ptr, size_t size );
nếu thất bại