ÔN TẬP LỚP 10
1. Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bảng biểu.
B. Tạo các tệp đồ hoạ.
C. Soạn thảo văn bản.
D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
2. Các kiểu gõ chữ việt phổ biến hiện nay.
A. Kiểu VietWare và VNI
B. Kiểu VNI và VNU
C. Kiểu VNU và TEXLEX
D. Kiểu TELEX và VNI
3. Trong Windows Explore nút sau đây dùng để:
A. Chuyển lên thư mục cấp trên B. Chuyển vào thư mục cấp dưới. C. Xóa thư mục D. Tất cả đều sai.
4. Hệ soạn thảo Microsoft Word có thể?
A. Định dạng đoạn văn bản.
B. Sao chép một đoạn văn bản thành nhiều đoạn tách rời nhau.
C. Di chuyển một đoạn văn bản từ vị trí này sang vị trí khác.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
5. Bộ mã chữ Việt là bộ mã chung cho mọi ngôn ngữ là bộ mã nào?
A. TCVN3 (ABC).
B. VNI.
C. UNICODE.
D. VIQR.
6. Để khởi động Microsoft Word?
A. Nhấp đúp chuột lên biểu tượng của Word trên màn hình nền Desktop.
B. Nhấp chọn nút Start/Programs (All progarms)/Microsoft Word.
C. nhấp đúp chuột lên một tệp đã có.
D. Cả ba cách trên đúng đúng.
7. Trong Word khi muốn tạo một tập tin hoàn toàn mới thì ta chọn các cách nào trong các cách sau đây?
A. File/New.
B.File/Open.
C. File/Save.
D. File/Close.
8. Muốn mở một tệp trên đĩa thì ta chọn?
A.
B.
C.
D.
9. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây?
A. Các tệp soạn thảo trong Word có đuôi ngầm định là .doc
B. Để kết thúc phiên làm việc của Word cách duy nhất là chọn File / Exit.
C. Muốn lưu văn bản ta chọn File/Save.
D. Có nhiều cách để mở văn bản trong Word.
10. Trong Windows Explore để tạo thư mục ta chọn:
A. File / New / Directory B. File / New / File. C. File / New / Folder. D. Tất cả đều sai.
11. Để sao chép một đoạn văn bản sau khi đã chọn, ta thực hiện?
A. Nhấp chọn Menu File/Copy.
B. Nhấp chọn Menu Edit/Send To.
C. Nhấp chọn Menu Edit/Copy.
D. Cả ba cách đều sai.
12. Muốn huỷ bỏ một thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xoá nhầm một kí tự thì ta?
A. Nhấp chọn vào nút trên thanh công cụ.
B. Nhấp chọn menu File/Undo Typing.
C. Nhấp chọn vào nút trên thanh công cụ.
D. Nhấp chọn menu Edit/Redo.
13. Khi soạn thảo văn bản trong Word, nếu em muốn ghi văn bản vào đĩa thì em chọn cách nào trong các cách sau đây?
A. File/Close.
B. File/open.
C. File/Save.
D. File/Print Preview.
14. Cách nào dưới đây được sử dụng để di chuyển một đoạn văn bản sau khi đả chọn nó?
A. Chọn Copy trong bảng chọn File và chọn Paste trong bảng chọn Edit.
B. Chọn Copy trong bảng chọn Edit và chọn Paste trong bảng chọn Edit.
C. Chọn Copy trong bảng chọn File, chuyền con trỏ tới vị trí mới và chọn Paste trong bản chọn Edit.
D. Chọn Cut trong bảng chọn Edit, chuyền con trỏ tới vị trí mới và nháy nút trên thanh công cụ.
15. Để định dạng chỉ số trên hoặc chỉ số dưới cho kí tự, ta thực hiện?
A. Format / Font… B. Format / Paragraph…. C. Format / Change Case… D. Format / Frame
16. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai khi nói đến việc dùng tổ hợp phím tắt để thực hiện nhanh các thao tác?
A. Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản.
B. Ctrl + C tương đương lệnh xoá văn bản đã chọn.
C. Ctrl + V tương đương với lệnh Paste.
D. Ctrl + O tương đương với lệnh Open.
17. Trong soạn thảo văn bản, muốn canh đều hai đầu đoạn văn bản ta chọn?
A.
B.
C.
D.
18. Giả sử đã có cụm từ “Tin học phổ thông”, để thay định dạng kí tự cho cụm từ này, trước tiên ta phải thực hiện thao tác nào dước đây?
A. Dùng phím tắt Crtl + I. B. Chọn toàn bộ cụm từ đó. C. Chọn từ cuối cùng. D. Dưa con trỏ văn bản tới cụm từ đó.
19. Trong màn hình soạn thảo văn bản của Word, nếu em muốn mở một văn bản trong đĩa thì em chọn cách nào trong các cách sau đây?
A. File/File.
B. File/Open.
C. File/Save.
D. File/ Print Preview.
20 Trong Microsoft Word để lưu đổi tên một tập tin ta chọn:
A. File / Save
B. File / Save As...
C. Edit / Save
D. Edit / Save As..
21. Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn, ta thực hiện lệnh Format / Font… và chọn cỡ chữ trong?
A. Font style.
B. Font.
C. Small caps.
D. Size.
22. Để gạch dưới một cụm từ hay một từ (ví dụ: Lưu ý), sau khi chọn cụm từ đó, ta cần sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + I.
B. Ctrl + D.
C. Ctrl + U.
D. Ctrl + E.
23. Khi đang soạn thảo văn bản, giả sử ta đã đánh dấu (chọn) một khối văn bản. Muốn chuyển khối văn bản này thành chữ nghiêng thì ta chọn tổ hợp phím nào trong các cách sau đây?
A. Ctrl + U.
B. Ctrl + Shift.
C. Ctrl + I.
D. Ctrl + E
24. Để định dạng trang ta thực hiện?
A. File / Page Setup…; B. Edit / Page Setup...; C. File / Print Setup…; D. Format / page Setup…;
25. Chức năng của nút lệnh t rên thanh công cụ?
A. Định dạng cỡ chữ
B. Định dạng khoảng cách giữa các đoạn văn bản.
C. Thu nhỏ văn bản.
D. Thay đổi tỉ lệ hiện thị văn bản.
26. Để định dạng cụm từ “Việt nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + I.B. Ctrl + U. C. Ctrl + B. D. Ctrl + E.
[TD="bgcolor: transparent"] Các đặc trưng định dạng kí tự · Phong chữ. · Kiểu chữ. · Cỡ chữ. · Màu sắc. · Vị trí so với dòng hiện tại
[/TD]
27. Quan sát đoạn văn bản sau? Để trình bày đoạn văn như hình bên thì sử dụng nút lệnh nào trong các nút lệnh dưới đây là thích hợp hơn cả?
A. B. C. D.
28. Trong Word, chèn tiêu đề đầu hoặc cuối tranng, ta thực hiện?
A. Edit/Header and Footer
B. View/Header and Footer
C. File/Header and Footer
D. Format/Header and Footer
29. Trong Windows Explore để phục hồi lại tập tin hay thư mục vừa bị xoá ta bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl + Alt + Z
B. Alt + Z
C. Shift + Z
D. Ctrl + Z.
30. Để tạo gõ tắt trong Word, ta thực hiện?
A. Edit / AutoCorrect Options…
B. Insert / AutoCorrect Options…
C. Format / AutoCorrect Options…
D. Tools / AutoCorrect Options…
31. Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn trong Word, ta chọn?
A. Insert / Drop Cap... B. Format / Drop Cap... C. Format / Characters / Drop Cap… D. Tools / Drop Cap
32. Để định dạng kiểu danh sách ta chọn?
A. Thực hiện lệnh Format / Bullets and Numbering…
B. Nhấp chọn các nút lệnh hoặc trên thanh công cụ.
C. Nhấp phải chuột trên màng hình, chọn Bullets and Numbering.
D. Cả ba cách đều đúng.
33. Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện?
A. Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ.
B. Lệnh Edit / Bullets and Numbering…
C. Lệnh File / Bullets and Number…
D. Lệnh Insert / Bllets and Numbering…
34. Trong Windows Explore dùng để chọn tất cả các tập tin hoặc tất cả các thư mục ta bấm tổ hợp phím nào dưới đây:
A. Ctrl + S B. Alt + A. C. Ctrl + A. D. Shift + A.
35. Muốn chia cột đoạn văn bản đang soạn thảo, ta chọn?
A. Format / Columns. B. Insert / Columns. C. Tools / Columns. D. Format / Characters / Columns.
36. Để ngắt trang thủ công, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt trang rồi?
A. Nháy Insert / Break…/ page Break / OK.
B. Nháy Insert / Break…/ Column Break… /OK.
C. Nháy Insert / Break…/ Next Page… /OK.
D. Cả ba cách đều sai.
37. Để tự động đánh số trang ta thực hiện?
A. Thực hiện lệnh Insert, chọn Symbol…
B. Thực hiện lệnh File, chọn Page Setup…
C. Thực hiện lệnh Insert, chọn Page Numbers..
D. Cả ba cách đều sai.
38. Trong Windows khi chương trình được mở sẽ có một biểu tượng nhỏ xuất hiện ở:
A. Màn hình nền (Desktop)
B. Trên thanh Taskbar.
C. Nằm ở một chổ do Windows xác định
D. Tất cả đề sai.
39. Trong Word, tổ hợp phím nào dùng để mở một tài liệu đã có?
A. Ctrl + C B. Ctrl + N C. Ctrl + O D. Ctrl + P
40. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X tương đương với nhấn biểu tượng Cut trên thanh công cụ.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C tương đương với nhấn biểu tượng Copy trên thanh công cụ.
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P tương đương với nhấn biểu tượng Print trên thanh công cụ.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V tương đương với nhấn biểu tượng Paste trên thanh công cụ:satellite:
1. Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bảng biểu.
B. Tạo các tệp đồ hoạ.
C. Soạn thảo văn bản.
D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
2. Các kiểu gõ chữ việt phổ biến hiện nay.
A. Kiểu VietWare và VNI
B. Kiểu VNI và VNU
C. Kiểu VNU và TEXLEX
D. Kiểu TELEX và VNI
3. Trong Windows Explore nút sau đây dùng để:
A. Chuyển lên thư mục cấp trên B. Chuyển vào thư mục cấp dưới. C. Xóa thư mục D. Tất cả đều sai.
4. Hệ soạn thảo Microsoft Word có thể?
A. Định dạng đoạn văn bản.
B. Sao chép một đoạn văn bản thành nhiều đoạn tách rời nhau.
C. Di chuyển một đoạn văn bản từ vị trí này sang vị trí khác.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
5. Bộ mã chữ Việt là bộ mã chung cho mọi ngôn ngữ là bộ mã nào?
A. TCVN3 (ABC).
B. VNI.
C. UNICODE.
D. VIQR.
6. Để khởi động Microsoft Word?
A. Nhấp đúp chuột lên biểu tượng của Word trên màn hình nền Desktop.
B. Nhấp chọn nút Start/Programs (All progarms)/Microsoft Word.
C. nhấp đúp chuột lên một tệp đã có.
D. Cả ba cách trên đúng đúng.
7. Trong Word khi muốn tạo một tập tin hoàn toàn mới thì ta chọn các cách nào trong các cách sau đây?
A. File/New.
B.File/Open.
C. File/Save.
D. File/Close.
8. Muốn mở một tệp trên đĩa thì ta chọn?
A.
B.
C.
D.
9. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây?
A. Các tệp soạn thảo trong Word có đuôi ngầm định là .doc
B. Để kết thúc phiên làm việc của Word cách duy nhất là chọn File / Exit.
C. Muốn lưu văn bản ta chọn File/Save.
D. Có nhiều cách để mở văn bản trong Word.
10. Trong Windows Explore để tạo thư mục ta chọn:
A. File / New / Directory B. File / New / File. C. File / New / Folder. D. Tất cả đều sai.
11. Để sao chép một đoạn văn bản sau khi đã chọn, ta thực hiện?
A. Nhấp chọn Menu File/Copy.
B. Nhấp chọn Menu Edit/Send To.
C. Nhấp chọn Menu Edit/Copy.
D. Cả ba cách đều sai.
12. Muốn huỷ bỏ một thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xoá nhầm một kí tự thì ta?
A. Nhấp chọn vào nút trên thanh công cụ.
B. Nhấp chọn menu File/Undo Typing.
C. Nhấp chọn vào nút trên thanh công cụ.
D. Nhấp chọn menu Edit/Redo.
13. Khi soạn thảo văn bản trong Word, nếu em muốn ghi văn bản vào đĩa thì em chọn cách nào trong các cách sau đây?
A. File/Close.
B. File/open.
C. File/Save.
D. File/Print Preview.
14. Cách nào dưới đây được sử dụng để di chuyển một đoạn văn bản sau khi đả chọn nó?
A. Chọn Copy trong bảng chọn File và chọn Paste trong bảng chọn Edit.
B. Chọn Copy trong bảng chọn Edit và chọn Paste trong bảng chọn Edit.
C. Chọn Copy trong bảng chọn File, chuyền con trỏ tới vị trí mới và chọn Paste trong bản chọn Edit.
D. Chọn Cut trong bảng chọn Edit, chuyền con trỏ tới vị trí mới và nháy nút trên thanh công cụ.
15. Để định dạng chỉ số trên hoặc chỉ số dưới cho kí tự, ta thực hiện?
A. Format / Font… B. Format / Paragraph…. C. Format / Change Case… D. Format / Frame
16. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai khi nói đến việc dùng tổ hợp phím tắt để thực hiện nhanh các thao tác?
A. Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản.
B. Ctrl + C tương đương lệnh xoá văn bản đã chọn.
C. Ctrl + V tương đương với lệnh Paste.
D. Ctrl + O tương đương với lệnh Open.
17. Trong soạn thảo văn bản, muốn canh đều hai đầu đoạn văn bản ta chọn?
A.
B.
C.
D.
18. Giả sử đã có cụm từ “Tin học phổ thông”, để thay định dạng kí tự cho cụm từ này, trước tiên ta phải thực hiện thao tác nào dước đây?
A. Dùng phím tắt Crtl + I. B. Chọn toàn bộ cụm từ đó. C. Chọn từ cuối cùng. D. Dưa con trỏ văn bản tới cụm từ đó.
19. Trong màn hình soạn thảo văn bản của Word, nếu em muốn mở một văn bản trong đĩa thì em chọn cách nào trong các cách sau đây?
A. File/File.
B. File/Open.
C. File/Save.
D. File/ Print Preview.
20 Trong Microsoft Word để lưu đổi tên một tập tin ta chọn:
A. File / Save
B. File / Save As...
C. Edit / Save
D. Edit / Save As..
21. Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn, ta thực hiện lệnh Format / Font… và chọn cỡ chữ trong?
A. Font style.
B. Font.
C. Small caps.
D. Size.
22. Để gạch dưới một cụm từ hay một từ (ví dụ: Lưu ý), sau khi chọn cụm từ đó, ta cần sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + I.
B. Ctrl + D.
C. Ctrl + U.
D. Ctrl + E.
23. Khi đang soạn thảo văn bản, giả sử ta đã đánh dấu (chọn) một khối văn bản. Muốn chuyển khối văn bản này thành chữ nghiêng thì ta chọn tổ hợp phím nào trong các cách sau đây?
A. Ctrl + U.
B. Ctrl + Shift.
C. Ctrl + I.
D. Ctrl + E
24. Để định dạng trang ta thực hiện?
A. File / Page Setup…; B. Edit / Page Setup...; C. File / Print Setup…; D. Format / page Setup…;
25. Chức năng của nút lệnh t rên thanh công cụ?
A. Định dạng cỡ chữ
B. Định dạng khoảng cách giữa các đoạn văn bản.
C. Thu nhỏ văn bản.
D. Thay đổi tỉ lệ hiện thị văn bản.
26. Để định dạng cụm từ “Việt nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + I.B. Ctrl + U. C. Ctrl + B. D. Ctrl + E.
[TD="bgcolor: transparent"] Các đặc trưng định dạng kí tự · Phong chữ. · Kiểu chữ. · Cỡ chữ. · Màu sắc. · Vị trí so với dòng hiện tại
[/TD]
A. B. C. D.
28. Trong Word, chèn tiêu đề đầu hoặc cuối tranng, ta thực hiện?
A. Edit/Header and Footer
B. View/Header and Footer
C. File/Header and Footer
D. Format/Header and Footer
29. Trong Windows Explore để phục hồi lại tập tin hay thư mục vừa bị xoá ta bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl + Alt + Z
B. Alt + Z
C. Shift + Z
D. Ctrl + Z.
30. Để tạo gõ tắt trong Word, ta thực hiện?
A. Edit / AutoCorrect Options…
B. Insert / AutoCorrect Options…
C. Format / AutoCorrect Options…
D. Tools / AutoCorrect Options…
31. Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn trong Word, ta chọn?
A. Insert / Drop Cap... B. Format / Drop Cap... C. Format / Characters / Drop Cap… D. Tools / Drop Cap
32. Để định dạng kiểu danh sách ta chọn?
A. Thực hiện lệnh Format / Bullets and Numbering…
B. Nhấp chọn các nút lệnh hoặc trên thanh công cụ.
C. Nhấp phải chuột trên màng hình, chọn Bullets and Numbering.
D. Cả ba cách đều đúng.
33. Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện?
A. Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ.
B. Lệnh Edit / Bullets and Numbering…
C. Lệnh File / Bullets and Number…
D. Lệnh Insert / Bllets and Numbering…
34. Trong Windows Explore dùng để chọn tất cả các tập tin hoặc tất cả các thư mục ta bấm tổ hợp phím nào dưới đây:
A. Ctrl + S B. Alt + A. C. Ctrl + A. D. Shift + A.
35. Muốn chia cột đoạn văn bản đang soạn thảo, ta chọn?
A. Format / Columns. B. Insert / Columns. C. Tools / Columns. D. Format / Characters / Columns.
36. Để ngắt trang thủ công, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt trang rồi?
A. Nháy Insert / Break…/ page Break / OK.
B. Nháy Insert / Break…/ Column Break… /OK.
C. Nháy Insert / Break…/ Next Page… /OK.
D. Cả ba cách đều sai.
37. Để tự động đánh số trang ta thực hiện?
A. Thực hiện lệnh Insert, chọn Symbol…
B. Thực hiện lệnh File, chọn Page Setup…
C. Thực hiện lệnh Insert, chọn Page Numbers..
D. Cả ba cách đều sai.
38. Trong Windows khi chương trình được mở sẽ có một biểu tượng nhỏ xuất hiện ở:
A. Màn hình nền (Desktop)
B. Trên thanh Taskbar.
C. Nằm ở một chổ do Windows xác định
D. Tất cả đề sai.
39. Trong Word, tổ hợp phím nào dùng để mở một tài liệu đã có?
A. Ctrl + C B. Ctrl + N C. Ctrl + O D. Ctrl + P
40. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X tương đương với nhấn biểu tượng Cut trên thanh công cụ.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C tương đương với nhấn biểu tượng Copy trên thanh công cụ.
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P tương đương với nhấn biểu tượng Print trên thanh công cụ.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V tương đương với nhấn biểu tượng Paste trên thanh công cụ:satellite: